Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3164/QĐ-UBND Thanh Hóa 2020 quy hoạch Khu tái định cư phường Phú Sơn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3164/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3164/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Mai Xuân Liêm |
Ngày ban hành: | 07/08/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Quyết định 3164/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA __________ Số: 3164/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc __________________ Thanh Hóa, ngày 07 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa
(tại vị trí thực hiện dự án Nhà ở xã hội phường Phú Sơn)
______________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù và các quy định của pháp luật có liên quan;
Căn cứ Kế hoạch số 36/KH-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh về phát triển nhà ở xã hội tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017-2020;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4739/TTr-SXD ngày 03 tháng 8 năm 2020 về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa (tại vị trí thực hiện dự án Nhà ở xã hội phường Phú Sơn).
QUYẾT ĐỊNH:
- Phạm vi, ranh giới: Tại phường Phú Sơn thành phố Thanh Hóa; trên khu đất ký hiệu số 6 (thuộc mặt bằng quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa - Mặt bằng quy hoạch số 73/UBND ngày 13/6/2005). Ranh giới: Phía Bắc giáp đường quy hoạch; phía Nam giáp đường quy hoạch; phía Đông giáp Khu dân cư hiện hữu; phía Tây giáp đường quy hoạch.
- Diện tích sử dụng đất khoảng 16.418,7m2.
Là khu nhà ở xã hội, đáp ứng nhu cầu về nhà ở cho người dân có thu nhập thấp trên địa bàn thành phố Thanh Hóa.
- Mật độ xây dựng tối đa 40%.
- Tầng cao công trình 03-12 tầng.
- Hệ số sử dụng đất khoảng 3,2 lần.
- Quy mô dân số: Trong quá trình triển khai dự án sẽ xác định cụ thể dân số của dự án.
Bảng thống kê các hạng mục công trình xây dựng:
STT | Hạng mục | Diện tích (m2) | Tầng cao (tầng) | Tỷ lệ (%) |
| Tổng diện tích dự án Nhà ở xã hội | 16.418,8 |
| 100,00 |
1 | Diện tích xây dựng NOXH1 | 931,2 | 12 | 5,7 |
2 | Diện tích xây dựng NOXH2 | 931,2 | 12 | 5,7 |
3 | Diện tích xây dựng NOXH3 | 1.171,2 | 12 | 7,2 |
4 | Diện tích xây dựng nhà ở thương mại thấp tầng | 3.275,8 | 3-5 | 19,9 |
5 | Diện tích khuôn viên cây xanh, sân đường nội bộ | 10.109,4 | 0 | 61,5 |
- Phối hợp với Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan tổ chức công bố nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch; bàn giao hồ sơ, tài liệu cho địa phương làm cơ sở để quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch được duyệt.
- Tổ chức, chỉ đạo chính quyền địa phương quản lý chặt chẽ quỹ đất quy hoạch xây dựng, quản lý việc xây dựng theo quy hoạch.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định; - Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c); - Lưu: VT, CN. |