Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 209/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc ban hành Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu của Ngành xây dựng, giai đoạn 2014 - 2020
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 209/QĐ-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 209/QĐ-BXD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trịnh Đình Dũng |
Ngày ban hành: | 04/03/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Khuyến khích cá nhân hỗ trợ triển khai ứng phó biến đổi khí hậu
Nhằm nâng cao năng lực ứng phó với biến đổi khí hậu của ngành qua các thời kỳ, đảm bảo tính an toàn và ổn định cho công trình xây dựng, cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị và nông thôn với chi phí hợp lý; giảm tiêu hao năng lượng, giảm phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính trong các hoạt động của ngành, đặc biệt trong sản xuất vật liệu xây dựng; đẩy mạnh phát triển công trình xanh, đô thị xanh, góp phần giảm nhẹ biến đổi khí hậu, phát triển bền vững..., ngày 04/03/2014, Bộ trưởng Bộ Xây dựng đã ký Quyết định số 209/QĐ-BXD ban hành Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu của ngành xây dựng, giai đoạn 2014 - 2020.
Kế hoạch được thực hiện trong giai đoạn 2014 - 2020 với các giải pháp chính về cơ chế, chính sách; về khoa học và công nghệ; hợp tác quốc tế; tài chính; công tác tuyên truyền, phổ biến kiến thức, đào tạo nâng cao nhận thức và tăng cường năng lực...
Cụ thể như: Khuyến khích các tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động tư vấn, dịch vụ hỗ trợ việc triển khai nhiệm vụ ứng phó với biến đổi khí hậu và nước biển dâng của ngành; Nghiên cứu các công cụ lồng ghép, tích hợp các yếu tố biến đổi khí hậu trong quá trình xây dựng các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển của ngành xây dựng; áp dụng công nghệ thông tin, ứng dụng có hiệu quả hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong quản lý cơ sở dữ liệu phục vụ ứng phó với biến đổi khi hậu, nước biển dâng và kiểm kê khí gây hiệu ứng nhà kính trong ngành xây dựng và đa dạng hóa nguồn vốn từ các tổ chức, cá nhân, các tổ chức quốc tế thông qua các hoạt động hợp tác song phương, đa phương nhằm hỗ trợ triển khai thực hiện các nhiệm vụ ứng phó với biến đổi khí hậu của ngành xây dựng...
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 209/QĐ-BXD tại đây
tải Quyết định 209/QĐ-BXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG -------- Số: 209/QĐ-BXD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 04 tháng 3 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo); - Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo); - Các Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Văn phòng CTMTQGUP với BĐKH; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các đơn vị trực thuộc Bộ; - Website Bộ Xây dựng; - Lưu VT, KHCN (5b). | BỘ TRƯỞNG Trịnh Đình Dũng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BXD ngày 04 tháng 3 năm 2014
PHỤ LỤC
(kèm theo Quyết định số 209 / BXD ngày 04 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
STT | Tên nhiệm vụ, dự án | Mục tiêu | Nội dung | Thời gian | Đơn vị thực hiện | Kinhphí (tỷđồng) | |
NV1 | Soát xét, bổ sung hệ thống các quy chuẩn, tiêu chuẩn về xây dựng; các quy định, hướng dẫn của Bộ có liên quan đến BĐKH và NBD | ||||||
1.1 | Soát xét các quy chuẩn (QC), tiêu chuẩn (TC) xây dựng, hướng dẫn kỹ thuật xây dựng công trình ở vùng thường xuyên bị thiên tai. (Vụ KHCN&MT)(***) | Có quy chuẩn và hướng dẫn sử dụng được cập nhật | - Rà soát, hiệu chỉnh các QC&TC xây dựng cho các vùng thường xuyên bị thiên tai; - Hướng dẫn kỹ thuật xây dựng công trình phù hợp với các vùng đã nêu. | 20142015 | - Viện KHCN XD(**) - Hội MTXD VN | 1,0(*) | |
1.2 | Soát xét các quy chuẩn kỹ thuật về quy hoạch xây dựng, các công trình hạ tầng kỹ thuật dựa trên kịch bản biến đổi khí hậu. Tập trung vào việc cập nhật và soát xét các quy chuẩn xây dựng liên quan đến số liệu, bản đồ khí hậu, khí tượng thủy văn, ngập lụt. (Vụ KHCN&MT, Cục HTKT, Vụ QHKT) | Số liệu và bản đồ khí hậu, khí tượng thủy văn, ngập lụt dùng trong xây dựng, phù hợp với kịch bản BĐKH | - Cập nhật số liệu và bản đồ khí hậu, thủy văn, ngập lụt (phân vùng khí hậu, gió, mưa, lũ lụt…) trong Quy chuẩn về số liệu điều kiện tự nhiên; - Soát xét các quy chuẩn quy hoạch xây dựng, các công trình hạ tầng kỹ thuật dựa trên kịch bản biến đổi khí hậu. | 20142016 | - Viện QH đô thị, nông thôn QG. - Viện KHCN XD - Hội MTXD VN | 4,0(*) | |
1.3 | Soát xét các tiêu chuẩn xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình dân dụng và công nghiệp có tính đến tác động của BĐKH và NBD, phù hợp với kịch bản BĐKH và NBD. (Vụ KHCN&MT) | Tiêu chuẩn xây dựng phù hợp với diễn biến mới của BĐKH và NBD | - Soát xét các tiêu chuẩn xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp nước, thoát nước, xử lý rác thải…, các công trình nhà ở và công trình công cộng). | 20142016 | - Viện KHCN XD - Hội MTXD VN | 3,0(*) | |
1.4 | Soát xét và bổ sung các tiêu chuẩn xây dựng liên quan đến sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, công trình xanh, đô thị xanh. (Vụ KHCN&MT) | Sử dụng năng lượng hiệu quả; phát triển công trình xanh, đô thị xanh góp phần giảm phát thải khí nhà kính | - Các tiêu chuẩn xây dựng, hướng dẫn kỹ thuật liên quan đến tiết kiệm năng lượng, phát triển công trình xanh, đô thị xanh; | 20142016 | - Hội MTXD VN - Viện KHCN XD - Viện Kiến trúc QG | 3,0 | |
1.5 | Rà soát, điều chỉnh các văn bản quy pháp luật của ngành XD, lồng ghép các yếu tố BĐKH và NBD trong hoạt động xây dựng. (Văn phòng BXD) | Các văn bản QPPL phù hợp với diễn biến mới của BĐKH và NBD. | - Rà soát lại các văn bản, quy định, hướng dẫn của Bộ có tính đến yếu tố BĐKH và NBD; - Nghiên cứu lồng ghép các vấn đề BĐKH vào kế hoạch của Bộ | 20132015 | - Vụ PC - Các đơn vị có liên quan; | 2,0 | |
NV2 | Nghiên cứu các giải pháp ứng phó với BĐKH của ngành xây dựng | ||||||
2.1 | Nghiên cứu, điều chỉnh quy hoạch phát triển đô thị, các điểm dân cư nông thôn ứng phó với BĐKH và NBD (Tập trung các vùng ven biển miền Trung, Nam Bộ, đồng bằng sông Hồng). (Cục PTĐT) | Các đô thị và khu dân cư nông thôn thích ứng với BĐKH và NBD | - Điều chỉnh các quy hoạch phát triển đô thị, các điểm dân cư nông thôn. | 20142020 | - Viện QH ĐT&NT QG; - Viện QHXD MN; - Sở XD các địa phương. | 50,0 | |
2.2 | Nghiên cứu điều chỉnh quy hoạch xây dựng các vùng liên tỉnh, khu kinh tế (KT), khu công nghệ cao (CNC), khu chức năng đặc thù… trong điều kiện BĐKH và NBD (Vụ Quy hoạch Kiến trúc) | Các khu CN, khu kinh tế, khu CNC, khu chức năng đặc thù… thích ứng với BĐKH và NBD | - Quy hoạch các vùng liên tỉnh, các khu KT, CNC, khu chức năng đặc thù… được điều chỉnh, phù hợp với điều kiện BĐKH và NBD. | 20142020 | -Viện QH ĐT-NT QG; - Phân Viện QH MN; - Sở XD các địa phương. | 30,0 | |
2.3 | Nghiên cứu các giải pháp hiệu quả ứng phó với úng ngập do mưa lớn, triều cường và nước biển dâng đối với hạ tầng kỹ thuật các đô thị ven biển miền Trung, Nam Bộ; chống lũ quét và sạt lở đất ở các đô thị vùng núi. (Cục HTKT) | Phòng chống hiệu quả với úng ngập, lũ quét, sạt lở đất | - Hướng dẫn các giải pháp kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (san nền, thoát nước, hồ điều hòa, đê bao…). | 20132016 | -Viện QH ĐT-NT QG -Viện KHCN XD -Sở XD các địa phương | 15,0 | |
2.4 | Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật xây dựng phòng và giảm nhẹ tác động của bão, lũ lụt ở khu vực ven biển miền Trung, Nam Bộ. (Vụ KHCN&MT) | Bảo đảm an toàn cho người và công trình (nhà ở và công trình công cộng) | - Hướng dẫn xây dựng nhà và công trình trong vùng bão, lũ lụt; -Xây dựng thí điểm, đánh giá hiệu quả và phổ biến nhân rộng. | 20142015 | -Viện KHCN XD -Sở XD các địa phương | 5,0 | |
2.5 | Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật cấp nước cho các đô thị, khu công nghiệp … nằm ở các vùng khô hạn, các vùng bị xâm nhập mặn do BĐKH và NBD (Cục HTKT) | Bảo đảm việc cấp nước hiệu quả cho sinh hoạt và đời sống ở các vùng khô hạn cũng như ngập úng | - Nghiên cứu các giải pháp cấp nước hiệu quả ở các đô thị, khu công nghiệp cho các vùng chịu ảnh hưởng trực tiếp của khô hạn, xâm nhập mặn do ảnh hưởng của BĐKH và NBD; - Xây dựng thí điểm. | 20152016 | - Cty CP nước và môi trường VN - Sở XD, Công ty cấp nước các địa phương. | 5,0 | |
2.6 | Nâng cao điều kiện an toàn về nhà ở cho các hộ nghèo ở vùng thường xuyên bị thiên tai (lồng ghép với các chương trình về nhà ở đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt) (Cục QLN & TTBĐS) | Bảo đảm an toàn cho các hộ nghèo ở vùng thường xuyên bị thiên tai | - Nghiên cứu, hướng dẫn các giải pháp kỹ thuật xây dựng, hỗ trợ người dân xây dựng nhà ở nhằm đảm bảo an toàn cho người và tài sản; - Tổ chức xây dựng thí điểm. | 20142015 | - Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản -Viện KHCN XD - Sở XD các địa phương | 10,0(*) | |
2.7 | Đề án “Phát triển các đô thị Việt Nam ứng phó với biến đổi khí hậu, giai đoạn 2013-2020” đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 2623/QĐ-TTg ngày 31/12/2013. (Cục PT Đô thị) | PTĐT ứng phó với BĐKH. | - Xây dựng định hướng, kế hoạch PTĐT ứng phó với BĐKH; - Kế hoạch hành động cụ thể. | 20142020 | Cục PTĐT và Sở XD các tỉnh. | Theo Đề án được duyệt. | |
NV3 | Nghiên cứu các giải pháp giảm nhẹ BĐKH của ngành xây dựng | ||||||
3.1 | Nghiên cứu, triển khai các hoạt động xây dựng đô thị xanh, công trình xanh (CTX) (Vụ KHCN&MT) | Tiết kiệm năng lượng, nước, giảm phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính trong các công trình xây dựng; Phát triển đô thị bền vững | - Hướng dẫn quy hoạch phát triển đô thị xanh; - Hướng dẫn giải pháp xây dựng CTX; - Tổ chức đánh giá và công nhận CTX, đô thị xanh. | 20142018 | - Viện Kiến trúc QG - Hội MTXD VN - Sở XD các địa phương | 20,0(*) | |
3.2 | Nghiên cứu và ứng dụng các giải pháp giảm phát thải CO2 trong công nghiệp sản xuất ximăng, các vật liệu xây dựng (VLXD) khác (kính, gạch, ngói, tấm lợp…) (Vụ KHCN&MT, Vụ VLXD) | Giảm mức phát thải CO2 trong công nghệ sản xuất vật liệu xây dựng | - Điều tra, khảo sát các công nghệ sản xuất VLXD chủ yếu, xây dựng kế hoạch giảm phát thải khí CO2; - Nghiên cứu các giải pháp tiết kiệm năng lượng, giảm hoặc thay thế sử dụng nhiên liệu hóa thạch trong sản xuất VLXD; - Tổ chức thử nghiệm và chuyển giao công nghệ cho các nhà máy. | 20142019 | - Viện Vật liệu XD - Các doanh nghiệp sản xuất xi măng, thủy tinh, gốm sứ. | 20,0 | |
3.3 | Nghiên cứu, ứng dụng các giải pháp tiết kiệm năng lượng và sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo; tiết kiệm nước và tái sử dụng nước trong thiết kế nhà ở, công trình công cộng. (Vụ KHCN&MT) | Giảm tiêu hao năng lượng, tiết kiệm nước.. trong các công trình xây dựng. | - Xây dựng các tiêu chuẩn về tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm nước cho các công trình xây dựng; - Xây dựng thử nghiệm, nhân rộng các giải pháp kỹ thuật. | 20162020 | - Viện KHCN XD - Hội MTXD VN - Trường Đại học Kiến trúc HN - Hiệp Hội cấp thoát nước VN | 5,0 | |
3.4 | Nghiên cứu mô hình quản lý chất thải sinh hoạt trong đô thị, nông thôn nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường, giảm phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính (Cục HTKT) | Giảm thiểu ô nhiễm môi trường khu vực đô thị, nông thôn | - Mô hình quản lý chất thải trong đô thị, nông thôn; xã hội hóa công tác quản lý chất thải; - Thí điểm mô hình quản lý chất thải. | 20142016 | - Hội MTXD VN - Sở XD các địa phương. | 5,0(*) | |
3.5 | Nghiên cứu, phát triển các công nghệ phù hợp trong xử lý nước thải, rác thải khu vực đô thị, nông thôn. (Vụ KHCN&MT, Cục HTKT) | Bảo vệ môi trường đô thị, nông thôn; Giảm phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính | - Nghiên cứu, phát triển các công nghệ phù hợp trong xử lý nước thải, rác thải khu vực đô thị, nông thôn; - Thiết kế, chế tạo các thiết bị công nghệ; Vận hành thử và nhân rộng. | 20152020 | - Các doanh nghiệp môi trường - Hội MTXD VN - Sở XD các địa phương | 30,0(*) | |
3.6 | Nghiên cứu, phát triển vật liệu và sản phẩm xây dựng xanh (tiết kiệm năng lượng, giảm phát thải khí nhà kính và giảm thiểu ô nhiễm môi trường) (Vụ KHCN&MT, Vụ VLXD) | Phát triển vật liệu và sản phẩm Xây dựng bền vững | - Nghiên cứu, phát triển vật liệu và sản phẩm xây dựng xanh (tiết kiệm năng lượng, giảm phát thải khí nhà kính và giảm thiểu ô nhiễm môi trường). - Sản xuất thử nghiệm | 20152020 | - Các doanh nghiệp môi trường - Viện Vật liệu Xây dựng | 30,0(*) | |
NV4 | Cơ chế chính sách, đào tạo tập huấn về BĐKH và NBD và tác động của nó đến ngành XD | ||||||
4.1 | Nghiên cứu, bổ sung các kịch bản BĐKH và NBD liên quan đến ngành xây dựng (trên cơ sở các kịch bản BĐKH ở Việt Nam). (Vụ KHCN&MT) | Kịch bản BĐKH & NBD phù hợp với yêu cầu của ngành XD | - Cập nhật các kịch bản BĐKH & NBD do Bộ TN&MT công bố; - Nghiên cứu bổ sung kịch bản BĐKH cho ngành XD (các chỉ tiêu sử dụng riêng của ngành xây dựng). | 20132014 | - Hội MTXD VN -Viện Khí tượng thủy văn và BĐKH (Bộ TNMT) | 4,0 | |
4.2 | Xây dựng các tài liệu tập huấn về BĐKH, các giải pháp thích ứng và giảm nhẹ của ngành xây dựng cho cán bộ và viên chức trong ngành (Vụ KHCN&MT) | Nâng cao nhận thức về BĐKH & NBD cho cán bộ viên chức trong ngành | - Xây dựng các tài liệu tập huấn cho cán bộ viên chức ngành XD; - Tổ chức các lớp tập huấn cho các cán bộ quản lý, kỹ thuật của Bộ, sở Xây dựng các địa phương. | 20132016 | - Trường ĐH Kiến trúc HN - Hội MTXD VN. | 3,0 | |
4.3 | Bổ sung vào giáo trình giảng dạy cho sinh viên các trường đại học chuyên ngành kiến trúc và xây dựng (kiến thức về khí hậu, thủy văn, môi trường; về BĐKH và các giải pháp ứng phó với BĐKH và NBD). (Vụ KHCN&MT) | Nâng cao kiến thức về khí hậu, BĐKH cho sinh viên các trường kiến trúc và xây dựng | - Bổ sung vào giáo trình hiện có, biên tập thêm các tài liệu chuyên khảo về BĐKH&NBD cho các trường đại học kiến trúc và xây dựng; - Bổ sung kiến thức về công trình xanh; - Thực tập về CTX, đô thị xanh. | 20142015 | - Trường ĐH Kiến trúc HN - Trường ĐH KT HCM và các Trường ĐHXD thuộc Bộ; - ĐH XD HN; - Hội MTXD VN | 3,0 | |
4.4 | Thông tin, tuyên truyền về thiên tai, BĐKH và NBD, tác động của nó tới ngành XD. (Văn phòng BXD) | Nâng cao nhận thức của cộng đồng về phòng chống và giảm nhẹ thiên tai | - Tổ chức tuyên truyền, phổ biến kiến thức về phòng chống và giảm nhẹ thiên tai trên các phương tiện thông tin đại chúng tới các cán bộ nhân viên của ngành. | 20142016 | - Trung tâm Thông tin - Các báo và tạp chí trong ngành XD | 2,0 | |
4.5 | Xây dựng và triển khai kế hoạch thu hút các nguồn lực quốc tế hỗ trợ BXD triển khai các nhiệm vụ ứng phó với thiên tai, BĐKH và NBD. (Vụ KHTC) | Nguồn lực hỗ trợ từ chính phủ và các tổ chức quốc tế. | - Xây dựng kế hoạch thu hút nguồn lực từ chính phủ và các tổ chức quốc tế; - Tổ chức triển khai, hỗ trợ các nhiệm vụ trong Kế hoạch này. | 20142016 | - Vụ HTQT | 0,5 | |
| | | | | | | |