Quyết định 1784/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Hỗ trợ xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1784/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1784/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/09/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1784/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------------------- Số: 1784/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 24 tháng 09 năm 2010 |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các PTT Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Ủy ban Kinh tế của Quốc hội; - Ủy ban Tài chính-Ngân sách của Quốc hội; - Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước; - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: TH, KTTB, KTN, ĐP; - Lưu: Văn thư, KGVX(5b) | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Nguyễn Sinh Hùng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-TTg ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tỉnh, thành phố | Tổng vốn đầu tư xây mới, vốn sửa chữa | Tổng mức hỗ trợ từ NSTW | Trong đó | Tỷ lệ hỗ trợ (%) | ||
Xây mới | Mua thiết bị bảo quản TLLT | Nâng cấp, sửa chữa | |||||
| Tổng | 3.744.811 | 2.129.126 | 1.994.535 | 64.000 | 70.591 | |
I | HỖ TRỢ XÂY MỚI | 3.627.159 | 1.994.535 | 1.994.535 | 0 | 0 | |
| Các tỉnh điều tiết về ngân sách trung ương | 308.643 | 92.593 | 92.593 | | | |
1 | Cần Thơ | 65.296 | 19.589 | 19.589 | | | 30% |
2 | Đồng Nai | 83.522 | 25.057 | 25.057 | | | 30% |
3 | Hải Phòng | 73.755 | 22.127 | 22.127 | | | 30% |
4 | Quảng Ninh | 86.070 | 25.821 | 25.821 | | | 30% |
| Các tỉnh bổ sung cân đối | 3.318.516 | 1.901.942 | 1.901.942 | | | |
1 | An Giang | 97.845 | 39.138 | 39.138 | | | 40% |
2 | Bắc Cạn | 66.594 | 46.616 | 46.616 | | | 70% |
3 | Bắc Giang | 92.956 | 55.774 | 55.774 | | | 60% |
4 | Bắc Ninh | 86.664 | 34.666 | 34.666 | | | 40% |
5 | Bình Định | 91.548 | 54.929 | 54.929 | | | 60% |
6 | Bình Phước | 83.809 | 50.285 | 50.285 | | | 60% |
7 | Bình Thuận | 70.153 | 28.061 | 28.061 | | | 40% |
8 | Cà Mau | 90.596 | 54.358 | 54.358 | | | 60% |
9 | Cao Bằng | 66.050 | 46.235 | 46.235 | | | 70% |
10 | Đắk Lắk | 69.696 | 41.818 | 41.818 | | | 60% |
11 | Đắk Nông | 56.540 | 33.924 | 33.924 | | | 60% |
12 | Điện Biên | 62.315 | 43.621 | 43.621 | | | 70% |
13 | Gia Lai | 95.249 | 57.149 | 57.149 | | | 60% |
14 | Hà Giang | 74.030 | 51.821 | 51.821 | | | 70% |
15 | Hà Nam | 63.030 | 37.818 | 37.818 | | | 60% |
16 | Hải Dương | 68.200 | 27.280 | 27.280 | | | 40% |
17 | Hậu Giang | 57.959 | 34.775 | 34.775 | | | 60% |
18 | Hòa Bình | 65.863 | 39.518 | 39.518 | | | 60% |
19 | Hưng Yên | 78.320 | 31.328 | 31.328 | | | 40% |
20 | Kon Tum | 59.257 | 41.480 | 41.480 | | | 70% |
21 | Lai Châu | 56.326 | 39.428 | 39.428 | | | 70% |
22 | Lâm Đồng | 96.597 | 57.958 | 57.958 | | | 60% |
23 | Lào Cai | 67.650 | 40.590 | 40.590 | | | 60% |
24 | Long An | 65.175 | 26.070 | 26.070 | | | 40% |
25 | Nam Định | 71.830 | 43.098 | 43.098 | | | 60% |
26 | Nghệ An | 96.195 | 57.717 | 57.717 | | | 60% |
27 | Ninh Bình | 60.335 | 36.201 | 36.201 | | | 60% |
28 | Ninh Thuận | 57.437 | 34.462 | 34.462 | | | 60% |
29 | Phú Thọ | 96.250 | 57.750 | 57.750 | | | 60% |
30 | Phú Yên | 59.895 | 35.937 | 35.937 | | | 60% |
31 | Quảng Bình | 69.438 | 41.663 | 41.663 | | | 60% |
32 | Quảng Nam | 69.575 | 41.745 | 41.745 | | | 60% |
33 | Quảng Ngãi | 77.429 | 46.457 | 46.457 | | | 60% |
34 | Quảng Trị | 64.383 | 38.630 | 38.630 | | | 60% |
35 | Sóc Trăng | 65.467 | 39.280 | 39.280 | | | 60% |
36 | Sơn La | 100.887 | 60.532 | 60.532 | | | 60% |
37 | Thái Bình | 65.615 | 39.369 | 39.369 | | | 60% |
38 | Thái Nguyên | 79.514 | 47.708 | 47.708 | | | 60% |
39 | Thanh Hóa | 91.966 | 55.180 | 55.180 | | | 60% |
40 | Thừa Thiên Huế | 88.000 | 52.800 | 52.800 | | | 60% |
41 | Tiền Giang | 90.371 | 36.148 | 36.148 | | | 40% |
42 | Trà Vinh | 69.273 | 41.564 | 41.564 | | | 60% |
43 | Vĩnh Long | 81.395 | 32.558 | 32.558 | | | 40% |
44 | Yên Bái | 80.839 | 48.503 | 48.503 | | | 60% |
II | HỖ TRỢ CẢI TẠO, NÂNG CẤP | 117.652 | 70.591 | | | 70.591 | |
1 | Đồng Tháp | 28.156 | 16.894 | | | 16.894 | 60% |
2 | Hà Tĩnh | 28.380 | 17.028 | | | 17.028 | 60% |
3 | Kiên Giang | 32.230 | 19.338 | | | 19.338 | 60% |
4 | Lạng Sơn | 28.886 | 17.332 | | | 17.332 | 60% |
III | HỖ TRỢ MUA THIẾT BỊ | | 64.000 | | 64.000 | | |
1 | Bạc Liêu | | 16.000 | | 16.000 | | |
2 | Bến Tre | | 16.000 | | 16.000 | | |
3 | Tuyên Quang | | 16.000 | | 16.000 | | |
4 | Vĩnh Phúc | | 16.000 | | 16.000 | | |