Quyết định 1652/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt quyết toán dự án Xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch kết hợp mô hình giảng dậy cho học sinh và cán bộ giáo viên của Trường trung học Thủy lợi 2 hoàn thành
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------------------- Số: 1652/QĐ-BNN-TC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2010 |
Tên dự án | : | Xây dựng hệ hống cung cấp nước sạch kết hợp mô hình thành giảng dạy cho học sinh và cán bộ giáo viên của Trường trung học Thủy lợi 2 |
Chủ đầu tư | : | Trường cao đẳng công nghệ kinh tế và Thủy lợi miền Trung |
Địa điểm xây dựng | : | Số 14 Nguyễn Tất Thành, TP Hội An, Tỉnh Quảng Nam |
Thời gian khởi công, hoàn thành thực tế | : | Năm 2008 - 2009 |
Nguồn | Được duyệt | Thực hiện |
1 | 2 | 3 |
Tổng số | 4.963.489.000 | 4.938.000.000 |
Trong đó: Ngân sách Nhà nước | 4.963.489.000 | 4.938.000.000 |
Nội dung | Tổng dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư được quyết toán |
1 | 2 | 3 |
Tổng số | 4.963.489.000 | 4.938.000.000 |
I. Xây lắp | 4.508.641.000 | 4.508.528.000 |
II. Chi phí khác | 454.847.571 | 429.472.000 |
1. Chi phí tư vấn | | |
- Lập dự án đầu tư | 88.238.732 | 75.412.000 |
- Khảo sát, thiết kế kỹ thuật | 115.124.000 | 118.220.200 |
- Thẩm định, điều chỉnh dự án, dự toán | 18.073.882 | 16.886.000 |
- Chi phí lựa chọn nhà thầu xây lắp | 8.457.389 | 12.250.000 |
- Chi phí lựa chọn nhà thầu thiết bị | 6.455.807 | - |
- Chi phí giám sát xây dựng | 55.367.709 | 61.731.936 |
- Chi phí giám sát thiết bị | 9.613.276 | - |
2. Chi phí ban quản lý dự án | 78.974.652 | 78.974.652 |
3. Chi phí khác | | |
- Chi phí bảo hiểm công trình | 7.047.824 | 7.047.000 |
- Chi phí rà phá bom mìn | 7.535.000 | 7.535.000 |
- Phí xây dựng | 28.191.000 | 30.691.000 |
- Đào tạo chuyển giao công nghệ | 3.245.000 | 4.841.052 |
- Kiểm toán | 14.095.649 | - |
- Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán | 14.427.651 | 15.883.160 |
Nội dung | Công trình thuộc chủ đầu tư quản lý | Công trình giao đơn vị khác quản lý | ||
| Thực tế | Quy đổi | Thực tế | Quy đổi |
Tổng số | 4.938.000.000 | | | |
Hệ thống cung cấp nước sạch | 4.938.000.000 | | | |
Nguồn vốn | Số tiền (đồng) | Ghi chú |
Tổng số | 4.938.000.000 | |
Trong đó: Ngân sách nhà nước | 4.938.000.000 | |
Nơi nhận: - Như điều 4; - KBNN Quảng Nam; - Lưu VT, TC (2). | TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH Ngô Anh Tuấn |