- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND Huế điều chỉnh và đặt tên đường phố tại Thành phố Huế (đợt IX)
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 16/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Dung |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
25/03/2019 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 16/2019/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 16/2019/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 16/2019/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh và đặt tên đường phố tại thành phố Huế (đợt IX)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh và đặt tên đường phố tại thành phố Huế, đợt IX năm 2018;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Huế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh và đặt tên đường phố tại thành phố Huế (đợt IX), gồm: Điều chỉnh chiều dài 06 đường và đặt tên mới 12 đường (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chủ trì, phối hợp với các cơ quan triển khai các thủ tục liên quan đến công tác quản lý hành chính, quản lý đô thị đối với các tuyến đường được điều chỉnh và đặt tên tại Điều 1 theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2019.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Văn hóa và Thể thao, Xây dựng, Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường có đường được điều chỉnh và đặt tên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG PHỐ TẠI THÀNH PHỐ HUẾ (đợt IX)
(Kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. ĐIỀU CHỈNH CHIỀU DÀI
| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối (cũ) | Điểm cuối (mới) | Vị trí | Dài | Rộng (m) | Loại mặt đường | |
| Nền | Mặt đường |
| |||||||
| 01 | Nguyễn Duy Trinh | Hoàng Quốc Việt | Phan Anh | Khu dân cư | P. An Đông | 500 | 26 | 14 | Bê tông nhựa |
| 02 | Thanh Hải | Điện Biên Phủ | Nhà máy nước Quảng Tế | Đường liên tổ KV5 | P. Thủy Xuân | 1050 | 10.5 | 6,5 | Bê tông nhựa |
| 03 | Vạn Xuân | Kim Long | Cầu Ba Bến | Lý Nam Đế | P. Kim Long | 2200 | 11,5 | 6,5 | Bê tông nhựa |
| 04 | Nguyễn Văn Thoại | Nguyễn Tư Giản | Nguyễn Đình Tân | Hồ Quý Ly | P. Phú Hậu | 520 | 11,5 | 5,5 | Bê tông nhựa |
| 05 | Hoàng Văn Lịch | Nguyễn Hàm Ninh | Nguyễn Đình Tân | Hồ Quý Ly | Phú Hậu | 570 | 11,5 | 5,5 | Bê tông nhựa |
| 06 | Chế Lan Viên | Xuân Diệu | Cao Đình Độ | Trần Hoành | P. Trường An | 770 | 10,5 | 6,5 | Bê tông nhựa |
II. ĐẶT TÊN ĐƯỜNG
| TT | Tên đường cũ | Điểm đầu | Điểm cuối | Vị trí | Dài (m) | Rộng (m) | Loại mặt đường | Đặt tên | ||
| Nền | Mặt đường |
| ||||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | |
| I | Khu định cư phường An Đông | |||||||||
| 01 | Đường QH 12m (đường dọc theo hói Vạn Vạn) | Đường QH 24m | Đường QH | P. An Đông | 354 | 12 | 6 | Bê tông nhựa | Nguyễn Khoa Diệu Hồng | |
| 02 | Đường QH 26m (đường vuông góc với đường An Dương Vương) | Hải Triều | An Dương Vương | P. An Đông | 561,5 | 26 | 18 | Bê tông nhựa | Âu Lạc | |
| II | Khu Quy hoạch An Hòa - Hương Sơ | |||||||||
| 03 | Đường QH 19,5m (đường song song với Nguyễn Văn Linh) | Cần Vương | Đường QH 13,5m | P. An Hòa, P. Hương Sơ | 450 | 19,5 | 13,5 | Bê tông nhựa | Phạm Bành | |
| 04 | Đường QH 13,5m (đường bên cạnh và song song đường Cần Vương) | Đường QH 19,5m | Đường QH | P. An Hòa | 500 | 13,5 | 7,5 | Bê tông nhựa | Nguyễn Duy Hiệu | |
| III | Khu QH Hương Long | |||||||||
| 05 | Đường QH 1 | Sư Vạn Hạnh | Nguyễn Phúc Chu | P. Hương Long | 350 | 13,5 | 7,5 | Bê tông nhựa | Lê Quang Quận | |
| 06 | Đường QH 2 | Nguyễn Phúc Chu | Đường QH | P. Hương Long | 200 | 10,5 | 4,5 | Tráng nhựa | Xuân Hòa | |
| 07 | Đường QH 3 | K34 Lê Quang Quyền | Đường QH | P. Hương Long | 300 | 10,5 | 4,5 | Tráng nhựa | Hương Bình | |
| IV | Khu vực phường Phú Hậu | |||||||||
| 08 | Đường liên tổ | Chi Lăng | Hoàng Văn Lịch | P. Phú Hậu | 450 | 6 | 5,5 | Bê tông xi măng | Ngô Nhân Tịnh | |
| V | Khu quy hoạch Bàu Vá 1, 2 và KQH thôn Thượng 3 - phường Thủy Xuân | |||||||||
| 09 | Đường QH thôn Thượng 3 | Hoài Thanh | Mương thoát nước | P. Thủy Xuân | 350 | 13,5 | 7,5 | Bê tông nhựa | Phan Kế Bính | |
| 10 | Đường QH 1 Bàu Vá | Nguyễn Văn Đào | Đường QH2 | P. Thủy Xuân | 350 | 13,5 | 6,5 | Bê tông nhựa | Sơn Xuyên | |
| 11 | Đường QH4 Bàu Vá (đường song song với đường Nguyễn Văn Đào) | Đường QH 1 | Đường QH | P. Thủy Xuân | 350 | 13,5 | 7,5 | Bê tông nhựa | Võ Quang Hải | |
| VI | Khu vực Thành nội | |||||||||
| 12 | Đường ven sông Ngự Hà | Lê Văn Hưu | Đinh Tiên Hoàng | P. Thuận Lộc | 600 | 7,7 | 5 | Bê tông xi măng | Ngự Hà | |
|
|
| |||||||||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!