Quyết định 12458/QĐ-UBND Long An 2023 công bố TTHC lĩnh vực Hoạt động xây dựng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 12458/QĐ-UBND

Quyết định 12458/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động Xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Long AnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:12458/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Út
Ngày ban hành:29/12/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng, Hành chính

tải Quyết định 12458/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 12458/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 12458/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH LONG AN

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Số: 12458/QĐ-UBND

Long An, ngày  29 tháng 12 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động Xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh

________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4942/TTr-SXD ngày 13/12/2023.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ 02 thủ tục hành chính mới ban hành cấp tỉnh, 26 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (bao gồm: 08 thủ tục nhiều ngành thực hiện, 12 thủ tục cấp tỉnh, 06 thủ tục cấp huyện), 04 thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động Xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh (kèm theo 53 trang phụ lục).

Điều 2. Giao Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban quản lý Khu kinh tế, UBND các huyện, thị xã, thành phố:

1. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung TTHC sửa đổi, bổ sung lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.

2. Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban quản lý Khu kinh tế phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận.

3. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo Phòng chuyên môn, Trung tâm Hành chính công cấp huyện tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND cấp huyện.

4. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban quản lý Khu kinh tế chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ  tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Công Thương, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Cục KSTTHC-VPCP;

- CT.UBND tỉnh;

- Sở TT&TT (TTCNTT&TT);

- VNPT tỉnh;

- Các Sở XD, GTVT, NN&PTNT, SCT, Ban QLKKT;

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Phòng THKSTTHC;

- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Út

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12458/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

_________________

 

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 02 TTHC

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQG)

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Cơ quan thực hiện

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Trực tiếp

BCCI

Trực tuyến

 

CẤP TỈNH

I

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG:

1

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

1.011976

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Lệ phí: 2.000.000 đồng/ giấy phép (Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính).

- Từ 01/01/2024 đến 31/12/2025 (đối với hình thức trực tuyến): Áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% mức thu lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính (Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính).

Sở Xây dựng

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Một phần

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính.

2

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

1.011977

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Lệ phí: 2.000.000 đồng/ giấy phép (Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính).

- Từ 01/01/2024 đến 31/12/2025 (đối với hình thức trực tuyến): Áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% mức thu lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính (Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính).

Sở Xây dựng

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Một phần

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 26 TTHC

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQG)

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Cơ quan thực hiện

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Trực tiếp

BCCI

Trực tuyến

A

TTHC NHIỀU NGÀNH THỰC HIỆN

I

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG: 08 TTHC

 

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

1.009972

Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:

- Dự án nhóm A không quá 35 ngày;

- Dự án nhóm B không quá 25 ngày;

- Dự án nhóm C không quá 15 ngày.

Phí thẩm định theo Thông tư 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính, mức thu tính theo tỷ lệ %. Từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/ 2023, mức thu trên giảm 50% (theo quy định tại Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính)

Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban quản lý Khu kinh tế

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Một phần

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

- Thông tư 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.

- Quyết định công bố số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

 

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

1.009973

Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:

- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;

- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;

- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.

 

Phí thẩm định dự án theo Thông tư 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính, mức thu tính theo tỷ lệ %. Từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/ 2023, mức thu trên giảm 50% (theo quy định tại Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính)

Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban quản lý Khu kinh tế

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Một phần

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

- Thông tư 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.

- Quyết định công bố số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

 

Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.009974

18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 11810/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND tỉnh)

Lệ phí: 150.000 đồng (theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh).

Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu kinh tế

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Toàn trình

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

- Quyết định số 11810/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND tỉnh.

- Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh.

 

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1.009975

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Lệ phí: 150.000 đồng (theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh).

Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu kinh tế

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Toàn trình

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

- Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh.

 

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1.009976

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Lệ phí: 150.000 đồng (theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh).

Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu kinh tế

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Toàn trình

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

- Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh.

 

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1.009977

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu kinh tế

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Toàn trình

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

 

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1.009978

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Lệ phí: 15.000 đồng (theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh).

Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu kinh tế

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Toàn trình

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

- Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh.

 

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1.009979

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu kinh tế

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Toàn trình

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

B

CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG: 12 TTHC

 

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III

1.009982

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Lệ phí: 300.000 đồng/ chứng chỉ (Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính).

- Từ 01/7/2023 đến 31/12/2023:  Áp dụng mức thu lệ phí bằng 50% mức thu lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính đối với kiến trúc sư (Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính).

- Từ 01/01/2024 đến 31/12/2025 (đối với hình thức trực tuyến): Áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% mức thu lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính (Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính).

Sở Xây dựng

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Một phần

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính.

 

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

 

1.009983

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Lệ phí: 300.000 đồng/ chứng chỉ (Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính).

- Từ 01/7/2023 đến 31/12/2023:  Áp dụng mức thu lệ phí bằng 50% mức thu lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính đối với kiến trúc sư (Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính).

- Từ 01/01/2024 đến 31/12/2025 (đối với hình thức trực tuyến): Áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% mức thu lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính (Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính).

Sở Xây dựng

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Một phần

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính.

 

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)

1.009985

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Sở Xây dựng

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Một phần

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.

 

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

1.009984

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Lệ phí: 150.000 đồng/ chứng chỉ (Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính).

- Từ 01/7/2023 đến 31/12/2023:  Áp dụng mức thu lệ phí bằng 50% mức thu lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính đối với kiến trúc sư (Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính).

- Từ 01/01/2024 đến 31/12/2025 (đối với hình thức trực tuyến): Áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% mức thu lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính (Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính).

Sở Xây dựng

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Một phần

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính.

 

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009986

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Lệ phí: 150.000 đồng/ chứng chỉ (Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính).

- Từ 01/7/2023 đến 31/12/2023:  Áp dụng mức thu lệ phí bằng 50% mức thu lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính đối với kiến trúc sư (Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính).

- Từ 01/01/2024 đến 31/12/2025 (đối với hình thức trực tuyến): Áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% mức thu lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính (Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính).

Sở Xây dựng

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Một phần

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính.

 

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III

1.009928

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Lệ phí: 150.000 đồng/ chứng chỉ (Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính).

- Từ 01/7/2023 đến 31/12/2023:  Áp dụng mức thu lệ phí bằng 50% mức thu lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính đối với kiến trúc sư (Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính).

- Từ 01/01/2024 đến 31/12/2025 (đối với hình thức trực tuyến): Áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% mức thu lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính (Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính).

Sở Xây dựng

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Một phần

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính.

 

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dưng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III

1.009987

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Lệ phí: 300.000 đồng/ chứng chỉ (Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính).

- Từ 01/7/2023 đến 31/12/2023:  Áp dụng mức thu lệ phí bằng 50% mức thu lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính đối với kiến trúc sư (Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính).

- Từ 01/01/2024 đến 31/12/2025 (đối với hình thức trực tuyến): Áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% mức thu lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính (Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính).

Sở Xây dựng

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Một phần

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính.

 

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

1.009988

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Lệ phí: 1.000.000 đồng/ chứng chỉ (Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính).

- Từ 01/7/2023 đến 31/12/2023:  Áp dụng mức thu lệ phí bằng 50% mức thu lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính (Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính).

- Từ 01/01/2024 đến 31/12/2025 (đối với hình thức trực tuyến): Áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% mức thu lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính (Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính).

Sở Xây dựng

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Một phần

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính.

 

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

1.009989

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Lệ phí: 500.000 đồng/ chứng chỉ (Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính).

- Từ 01/7/2023 đến 31/12/2023:  Áp dụng mức thu lệ phí bằng 50% mức thu lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính (Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính).

- Từ 01/01/2024 đến 31/12/2025 (đối với hình thức trực tuyến): Áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% mức thu lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính (Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính).

Sở Xây dựng

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Một phần

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính.

 

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009991

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Lệ phí: 500.000 đồng/ chứng chỉ (Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính).

- Từ 01/7/2023 đến 31/12/2023:  Áp dụng mức thu lệ phí bằng 50% mức thu lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính (Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính).

- Từ 01/01/2024 đến 31/12/2025 (đối với hình thức trực tuyến): Áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% mức thu lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính (Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính).

Sở Xây dựng

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Một phần

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính.

 

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)

1.009990

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Không

Sở Xây dựng

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Một phần

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính..

 

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

1.009936

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Lệ phí: 500.000 đồng/ chứng chỉ (Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính).

- Từ 01/7/2023 đến 31/12/2023:  Áp dụng mức thu lệ phí bằng 50% mức thu lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính (Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính).

- Từ 01/01/2024 đến 31/12/2025 (đối với hình thức trực tuyến): Áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% mức thu lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính (Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính).

Sở Xây dựng

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Một phần

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính.

C

CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG: 06 TTHC

 

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

1.009994

Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:

- 20 ngày đối với công trình;

- 13 ngày đối với nhà ở riêng lẻ (Quyết định số 11810/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND tỉnh).

Lệ phí: Công trình: 150.000 đồng; Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng (theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh).

UBND cấp huyện

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Toàn trình

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

- Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh.

- Quyết định số 11810/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND tỉnh.

 

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

1.009995

Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:

- 20 ngày đối với công trình;

- 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ

Lệ phí: Công trình: 150.000 đồng; Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng (theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh).

UBND cấp huyện

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Toàn trình

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

- Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh.

 

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

1.009996

Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:

- 20 ngày đối với công trình;

- 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ

Lệ phí: Công trình: 150.000 đồng; Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng (theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh).

UBND cấp huyện

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Toàn trình

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

- Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh.

 

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

1.009997

Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:

- 20 ngày đối với công trình;

- 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ

Không

UBND cấp huyện

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Toàn trình

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

 

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

1.009998

05 ngày làm việc đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Lệ phí: 15.000 đồng (theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh).

UBND cấp huyện

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Toàn trình

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

- Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh.

 

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

1.009999

05 ngày làm việc đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

UBND cấp huyện

TTPVHCC tỉnh tỉnh

x

x

Toàn trình

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ: 02 TTHC

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQG)

Căn cứ pháp lý

 

CẤP HUYỆN

 

 

 

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG: 02 TTHC

 

 

1

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)

1.009992

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

2

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)

1.009993

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

3

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

1.009980

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

4

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

1.009981

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

 

PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

______________

 

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHIỀU NGÀNH THỰC HIỆN

1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (1.009972)

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân: Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Công chức/ viên chức làm việc tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, luân chuyển hồ sơ điện tử đến cơ quan chuyên môn (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý khu kinh tế)

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý

Trưởng phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thẩm định, chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên phòng chuyên môn

+ Dự án nhóm A: 28 ngày

+ Dự án nhóm B: 18 ngày

+ Dự án nhóm C: 8 ngày

Bước 4

Kiểm tra tính chính xác của hồ sơ, xem xét và ký xác nhận thông qua, trình hồ sơ điện tử

Trưởng phòng chuyên môn

1,5 ngày

Bước 5

 Xem xét phê duyệt:

-Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Ghi các nội dung cần điều chỉnh, trả lại phòng chuyên môn để điều chỉnh, trình ký lại.

-Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Ký văn bản thẩm định, chuyển bộ phận văn thư phát hành.

Lãnh đạo cơ quan chuyên môn

2 ngày

Bước 6

Vào sổ văn bản, chuyển về phòng chuyên môn

Văn thư

04 giờ

Bước 7

Số hóa hồ sơ; bàn giao kết quả giải quyết TTHC cho TTPVHCC tỉnh; lập hồ sơ lưu trữ

Chuyên viên phòng chuyên môn

1,5 ngày

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Cơ quan chuyên môn; Xác nhận hoàn thành trên phần mềm, Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

TTPVHCC tỉnh

04 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

- Dự án nhóm A không quá 35 ngày;

- Dự án nhóm B không quá 25 ngày;

- Dự án nhóm C không quá 15 ngày.

 

2. Thẩm định thiết kế y dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (1.009973)

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân: Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Công chức/ viên chức làm việc tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, luân chuyển hồ sơ điện tử đến cơ quan chuyên môn (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý khu kinh tế)

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý

Trưởng phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thẩm định, chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên phòng chuyên môn

- Công trình cấp I, cấp đặc biệt: 33 ngày

- Công trình cấp II và cấp III: 23 ngày

- Công trình còn lại: 13 ngày

Bước 4

Kiểm tra tính chính xác của hồ sơ, xem xét và ký xác nhận thông qua, trình hồ sơ điện tử

Trưởng phòng chuyên môn

1,5 ngày

Bước 5

 Xem xét phê duyệt:

-Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Ghi các nội dung cần điều chỉnh, trả lại phòng chuyên môn để điều chỉnh, trình ký lại.

-Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Ký văn bản thẩm định, chuyển bộ phận văn thư phát hành.

Lãnh đạo cơ quan chuyên môn

2 ngày

Bước 6

Vào sổ văn bản, chuyển về phòng chuyên môn

Văn thư

04 giờ

Bước 7

Số hóa hồ sơ; bàn giao kết quả giải quyết TTHC cho TTPVHCC tỉnh; lập hồ sơ lưu trữ

Chuyên viên phòng chuyên môn

1,5 ngày

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Cơ quan chuyên môn; Xác nhận hoàn thành trên phần mềm, Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

TTPVHCC tỉnh

04 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;

- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;

- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.

 

3. Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): (1.009974)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức.

Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

Viên chức/ Công chức làm việc tại TTPVHCC tỉnh tỉnh

04 giờ

Kiểm tra hồ sơ, chuyển đến cơ quan chuyên môn về xây dựng xử lý hồ sơ (Cơ quan chuyên môn về xây dựng: Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu kinh tế)

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh tỉnh

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, phân loại và chuyển chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 3

Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; soạn thảo Tờ trình và văn bản thông báo ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình.

Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng chuyên môn

14 ngày

Bước 4

Kiểm tra hồ sơ, duyệt văn bản, trình lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về xây dựng

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về xây dựng phụ trách

01 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy).

Số hóa kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh chuyển TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ điện tử).

Công chức Văn phòng Sở/Ban

04 giờ

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Cơ quan chuyên môn về xây dựng (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đã có tại TTPVHCC tỉnh tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Viên chức/ Công chức TTPVHCC tỉnh tỉnh

04 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 18 ngày

 

4. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009975)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức.

Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

Viên chức/ Công chức làm việc tại TTPVHCC tỉnh tỉnh

04 giờ

Kiểm tra hồ sơ, chuyển đến cơ quan chuyên môn về xây dựng xử lý hồ sơ (Cơ quan chuyên môn về xây dựng: Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu kinh tế)

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh tỉnh

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, phân loại và chuyển chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 3

Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; soạn thảo Tờ trình và văn bản thông báo ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình.

Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng chuyên môn

16 ngày

Bước 4

Kiểm tra hồ sơ, duyệt văn bản, trình lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về xây dựng

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

1 ngày

Bước 5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về xây dựng phụ trách

1 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy).

Số hóa kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh chuyển TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ điện tử).

Công chức Văn phòng Sở/Ban

04 giờ

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Cơ quan chuyên môn về xây dựng (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đã có tại TTPVHCC tỉnh tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Viên chức/ Công chức TTPVHCC tỉnh tỉnh

04 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày

 

5. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): (1.009976)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức.

Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

Viên chức/ Công chức làm việc tại TTPVHCC tỉnh tỉnh

04 giờ

Kiểm tra hồ sơ, chuyển đến cơ quan chuyên môn về xây dựng xử lý hồ sơ (Cơ quan chuyên môn về xây dựng: Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu kinh tế)

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh tỉnh

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, phân loại và chuyển chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 3

Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; soạn thảo Tờ trình và văn bản thông báo ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình.

Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng chuyên môn

16 ngày

Bước 4

Kiểm tra hồ sơ, duyệt văn bản, trình lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về xây dựng

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

1 ngày

Bước 5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về xây dựng phụ trách

1 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy).

Số hóa kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh chuyển TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ điện tử).

Công chức Văn phòng Sở/Ban

04 giờ

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Cơ quan chuyên môn về xây dựng (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đã có tại TTPVHCC tỉnh tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Viên chức/ Công chức TTPVHCC tỉnh tỉnh

04 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày

6. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009977)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức.

Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

Viên chức/ Công chức làm việc tại TTPVHCC tỉnh tỉnh

04 giờ

Kiểm tra hồ sơ, chuyển đến cơ quan chuyên môn về xây dựng xử lý hồ sơ (Cơ quan chuyên môn về xây dựng: Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu kinh tế)

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh tỉnh

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, phân loại và chuyển chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 3

Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; soạn thảo Tờ trình và văn bản thông báo ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình.

Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng chuyên môn

16 ngày

Bước 4

Kiểm tra hồ sơ, duyệt văn bản, trình lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về xây dựng

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

1 ngày

Bước 5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về xây dựng phụ trách

1 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy).

Số hóa kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh chuyển TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ điện tử).

Công chức Văn phòng Sở/Ban

04 giờ

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Cơ quan chuyên môn về xây dựng (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đã có tại TTPVHCC tỉnh tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Viên chức/ Công chức TTPVHCC tỉnh tỉnh

04 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày

 

 

7. Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): (1.009978)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức.

Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

Viên chức/ Công chức làm việc tại TTPVHCC tỉnh tỉnh

04 giờ làm việc

Kiểm tra hồ sơ, chuyển đến cơ quan chuyên môn về xây dựng xử lý hồ sơ (Cơ quan chuyên môn về xây dựng: Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu kinh tế)

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh tỉnh

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, phân loại và chuyển chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

04 giờ làm việc

Bước 3

Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; soạn thảo Tờ trình và văn bản thông báo ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình.

Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng chuyên môn

02 ngày làm việc

Bước 4

Kiểm tra hồ sơ, duyệt văn bản, trình lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về xây dựng

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

04 giờ làm việc

Bước 5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về xây dựng phụ trách

04 giờ làm việc

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy).

Số hóa kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh chuyển TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ điện tử).

Công chức Văn phòng Sở/Ban

04 giờ làm việc

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Cơ quan chuyên môn về xây dựng (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đã có tại TTPVHCC tỉnh tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Viên chức/ Công chức TTPVHCC tỉnh tỉnh

04 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

 

 

8. Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): (1.009979)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm

thực hiện

Thời gian

thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức.

Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

Viên chức/ Công chức làm việc tại TTPVHCC tỉnh tỉnh

04 giờ làm việc

Kiểm tra hồ sơ, chuyển đến cơ quan chuyên môn về xây dựng xử lý hồ sơ (Cơ quan chuyên môn về xây dựng: Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu kinh tế)

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh tỉnh

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, phân loại và chuyển chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

04 giờ làm việc

Bước 3

Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; soạn thảo Tờ trình và văn bản thông báo ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình.

Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng chuyên môn

02 ngày làm việc

Bước 4

Kiểm tra hồ sơ, duyệt văn bản, trình lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về xây dựng

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

04 giờ làm việc

Bước 5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về xây dựng phụ trách

04 giờ làm việc

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy).

Số hóa kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh chuyển TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ điện tử).

Công chức Văn phòng Sở/Ban

04 giờ làm việc

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Cơ quan chuyên môn về xây dựng (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đã có tại TTPVHCC tỉnh tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Viên chức/ Công chức TTPVHCC tỉnh tỉnh

04 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 12

1. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III (1.009982)

Trình tự thực hiện

Nội dung Công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân: Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Công chức Sở Xây dựng làm việc tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ đến cơ quan chuyên môn

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý

Trưởng Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ; dự thảo văn bản, chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng chuyên môn

15,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra tính chính xác của hồ sơ, xem xét và ký xác nhận thông qua, trình hồ sơ

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 5

Xem xét phê duyệt:

-Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Ghi các nội dung cần điều chỉnh, trả lại Phòng chuyên môn để điều chỉnh, trình ký lại.

-Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Ký văn bản, chuyển bộ phận văn thư phát hành.

Lãnh đạo Sở Xây dựng

01 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy).

Văn thư Sở

04 giờ

Bước 7

Số hóa kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho TTPVHCC tỉnh; lập hồ sơ lưu trữ

Chuyên viên Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Xây dựng; Xác nhận hoàn thành trên phần mềm, Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức, Viên chức TTPVHCC tỉnh

04 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày

 

 

2. Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (1.009983)

Trình tự thực hiện

Nội dung Công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân: Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Công chức Sở Xây dựng làm việc tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ đến cơ quan chuyên môn

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý

Trưởng Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ; dự thảo văn bản, chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng chuyên môn

15,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra tính chính xác của hồ sơ, xem xét và ký xác nhận thông qua, trình hồ sơ

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 5

Xem xét phê duyệt:

-Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Ghi các nội dung cần điều chỉnh, trả lại Phòng chuyên môn để điều chỉnh, trình ký lại.

-Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Ký văn bản, chuyển bộ phận văn thư phát hành.

Lãnh đạo Sở Xây dựng

01 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy).

Văn thư Sở

04 giờ

Bước 7

Số hóa kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho TTPVHCC tỉnh; lập hồ sơ lưu trữ

Chuyên viên Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Xây dựng; Xác nhận hoàn thành trên phần mềm, Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức, Viên chức TTPVHCC tỉnh

04 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày

 

 

3. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) (1.009985)

Trình tự thực hiện

Nội dung Công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân: Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Công chức Sở Xây dựng làm việc tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ đến cơ quan chuyên môn

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý

Trưởng Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ; dự thảo văn bản, chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng chuyên môn

5,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra tính chính xác của hồ sơ, xem xét và ký xác nhận thông qua, trình hồ sơ

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 5

Xem xét phê duyệt:

-Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Ghi các nội dung cần điều chỉnh, trả lại Phòng chuyên môn để điều chỉnh, trình ký lại.

-Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Ký văn bản, chuyển bộ phận văn thư phát hành.

Lãnh đạo Sở Xây dựng

01 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy).

Văn thư Sở

04 giờ

Bước 7

Số hóa kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho TTPVHCC tỉnh; lập hồ sơ lưu trữ

Chuyên viên Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Xây dựng; Xác nhận hoàn thành trên phần mềm, Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức, Viên chức TTPVHCC tỉnh

04 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày

 

 

4. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) (1.009984)

Trình tự thực hiện

Nội dung Công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân: Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Công chức Sở Xây dựng làm việc tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ đến cơ quan chuyên môn

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý

Trưởng Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ; dự thảo văn bản, chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng chuyên môn

5,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra tính chính xác của hồ sơ, xem xét và ký xác nhận thông qua, trình hồ sơ

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 5

Xem xét phê duyệt:

-Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Ghi các nội dung cần điều chỉnh, trả lại Phòng chuyên môn để điều chỉnh, trình ký lại.

-Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Ký văn bản, chuyển bộ phận văn thư phát hành.

Lãnh đạo Sở Xây dựng

01 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy).

Văn thư Sở

04 giờ

Bước 7

Số hóa kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho TTPVHCC tỉnh; lập hồ sơ lưu trữ

Chuyên viên Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Xây dựng; Xác nhận hoàn thành trên phần mềm, Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức, Viên chức TTPVHCC tỉnh

04 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày

 

 

5. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009986)

Trình tự thực hiện

Nội dung Công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân: Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Công chức Sở Xây dựng làm việc tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ đến cơ quan chuyên môn

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý

Trưởng Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ; dự thảo văn bản, chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng chuyên môn

15,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra tính chính xác của hồ sơ, xem xét và ký xác nhận thông qua, trình hồ sơ

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 5

Xem xét phê duyệt:

-Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Ghi các nội dung cần điều chỉnh, trả lại Phòng chuyên môn để điều chỉnh, trình ký lại.

-Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Ký văn bản, chuyển bộ phận văn thư phát hành.

Lãnh đạo Sở Xây dựng

01 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy).

Văn thư Sở

04 giờ

Bước 7

Số hóa kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho TTPVHCC tỉnh; lập hồ sơ lưu trữ

Chuyên viên Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Xây dựng; Xác nhận hoàn thành trên phần mềm, Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức, Viên chức TTPVHCC tỉnh

04 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày

 

 

6. Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III (1.009928)

Trình tự thực hiện

Nội dung Công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân: Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Công chức Sở Xây dựng làm việc tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ đến cơ quan chuyên môn

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý

Trưởng Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ; dự thảo văn bản, chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng chuyên môn

15,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra tính chính xác của hồ sơ, xem xét và ký xác nhận thông qua, trình hồ sơ

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 5

Xem xét phê duyệt:

-Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Ghi các nội dung cần điều chỉnh, trả lại Phòng chuyên môn để điều chỉnh, trình ký lại.

-Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Ký văn bản, chuyển bộ phận văn thư phát hành.

Lãnh đạo Sở Xây dựng

01 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy).

Văn thư Sở

04 giờ

Bước 7

Số hóa kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho TTPVHCC tỉnh; lập hồ sơ lưu trữ

Chuyên viên Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Xây dựng; Xác nhận hoàn thành trên phần mềm, Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức, Viên chức TTPVHCC tỉnh

04 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày

 

 

7. Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dưng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III (1.009987)

Trình tự thực hiện

Nội dung Công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân: Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Công chức Sở Xây dựng làm việc tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ đến cơ quan chuyên môn

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý

Trưởng Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ; dự thảo văn bản, chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng chuyên môn

20,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra tính chính xác của hồ sơ, xem xét và ký xác nhận thông qua, trình hồ sơ

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 5

Xem xét phê duyệt:

-Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Ghi các nội dung cần điều chỉnh, trả lại Phòng chuyên môn để điều chỉnh, trình ký lại.

-Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Ký văn bản, chuyển bộ phận văn thư phát hành.

Lãnh đạo Sở Xây dựng

01 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy).

Văn thư Sở

04 giờ

Bước 7

Số hóa kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho TTPVHCC tỉnh; lập hồ sơ lưu trữ

Chuyên viên Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Xây dựng; Xác nhận hoàn thành trên phần mềm, Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức, Viên chức TTPVHCC tỉnh

04 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày

 

 

8. Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (1.009988)

Trình tự thực hiện

Nội dung Công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân: Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Công chức Sở Xây dựng làm việc tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ đến cơ quan chuyên môn

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý

Trưởng Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ; dự thảo văn bản, chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng chuyên môn

15,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra tính chính xác của hồ sơ, xem xét và ký xác nhận thông qua, trình hồ sơ

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 5

Xem xét phê duyệt:

-Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Ghi các nội dung cần điều chỉnh, trả lại Phòng chuyên môn để điều chỉnh, trình ký lại.

-Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Ký văn bản, chuyển bộ phận văn thư phát hành.

Lãnh đạo Sở Xây dựng

01 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy).

Văn thư Sở

04 giờ

Bước 7

Số hóa kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho TTPVHCC tỉnh; lập hồ sơ lưu trữ

Chuyên viên Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Xây dựng; Xác nhận hoàn thành trên phần mềm, Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức, Viên chức TTPVHCC tỉnh

04 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày

 

 

9. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) (1.009989)

Trình tự thực hiện

Nội dung Công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân: Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Công chức Sở Xây dựng làm việc tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ đến cơ quan chuyên môn

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý

Trưởng Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ; dự thảo văn bản, chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng chuyên môn

5,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra tính chính xác của hồ sơ, xem xét và ký xác nhận thông qua, trình hồ sơ

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 5

Xem xét phê duyệt:

-Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Ghi các nội dung cần điều chỉnh, trả lại Phòng chuyên môn để điều chỉnh, trình ký lại.

-Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Ký văn bản, chuyển bộ phận văn thư phát hành.

Lãnh đạo Sở Xây dựng

01 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy).

Văn thư Sở

04 giờ

Bước 7

Số hóa kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho TTPVHCC tỉnh; lập hồ sơ lưu trữ

Chuyên viên Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Xây dựng; Xác nhận hoàn thành trên phần mềm, Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức, Viên chức TTPVHCC tỉnh

04 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày

 

 

10. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009991)

Trình tự thực hiện

Nội dung Công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân: Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Công chức Sở Xây dựng làm việc tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ đến cơ quan chuyên môn

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý

Trưởng Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ; dự thảo văn bản, chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng chuyên môn

15,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra tính chính xác của hồ sơ, xem xét và ký xác nhận thông qua, trình hồ sơ

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 5

Xem xét phê duyệt:

-Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Ghi các nội dung cần điều chỉnh, trả lại Phòng chuyên môn để điều chỉnh, trình ký lại.

-Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Ký văn bản, chuyển bộ phận văn thư phát hành.

Lãnh đạo Sở Xây dựng

01 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy).

Văn thư Sở

04 giờ

Bước 7

Số hóa kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho TTPVHCC tỉnh; lập hồ sơ lưu trữ

Chuyên viên Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Xây dựng; Xác nhận hoàn thành trên phần mềm, Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức, Viên chức TTPVHCC tỉnh

04 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày

 

 

11. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) (1.009990)

Trình tự thực hiện

Nội dung Công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân: Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Công chức Sở Xây dựng làm việc tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ đến cơ quan chuyên môn

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý

Trưởng Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ; dự thảo văn bản, chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng chuyên môn

5,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra tính chính xác của hồ sơ, xem xét và ký xác nhận thông qua, trình hồ sơ

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 5

Xem xét phê duyệt:

-Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Ghi các nội dung cần điều chỉnh, trả lại Phòng chuyên môn để điều chỉnh, trình ký lại.

-Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Ký văn bản, chuyển bộ phận văn thư phát hành.

Lãnh đạo Sở Xây dựng

01 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy).

Văn thư Sở

04 giờ

Bước 7

Số hóa kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho TTPVHCC tỉnh; lập hồ sơ lưu trữ

Chuyên viên Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Xây dựng; Xác nhận hoàn thành trên phần mềm, Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức, Viên chức TTPVHCC tỉnh

04 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày

 

 

12. Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (1.009936)

Trình tự thực hiện

Nội dung Công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân: Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Công chức Sở Xây dựng làm việc tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ đến cơ quan chuyên môn

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý

Trưởng Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ; dự thảo văn bản, chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng chuyên môn

15,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra tính chính xác của hồ sơ, xem xét và ký xác nhận thông qua, trình hồ sơ

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 5

Xem xét phê duyệt:

-Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Ghi các nội dung cần điều chỉnh, trả lại Phòng chuyên môn để điều chỉnh, trình ký lại.

-Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Ký văn bản, chuyển bộ phận văn thư phát hành.

Lãnh đạo Sở Xây dựng

01 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy).

Văn thư Sở

04 giờ

Bước 7

Số hóa kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho TTPVHCC tỉnh; lập hồ sơ lưu trữ

Chuyên viên Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Xây dựng; Xác nhận hoàn thành trên phần mềm, Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức, Viên chức TTPVHCC tỉnh

04 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày

 

 

13. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.011976)

Trình tự thực hiện

Nội dung Công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân: Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Công chức Sở Xây dựng làm việc tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ đến cơ quan chuyên môn

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý

Trưởng Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ; dự thảo giấy phép, chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng chuyên môn

15,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra tính chính xác của hồ sơ, xem xét và ký xác nhận thông qua, trình hồ sơ

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 5

Xem xét phê duyệt:

-Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Ghi các nội dung cần điều chỉnh, trả lại Phòng chuyên môn để điều chỉnh, trình ký lại.

-Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Ký văn bản, chuyển bộ phận văn thư phát hành.

Lãnh đạo Sở Xây dựng

01 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy).

Văn thư Sở

04 giờ

Bước 7

Số hóa kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho TTPVHCC tỉnh; lập hồ sơ lưu trữ

Chuyên viên Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Xây dựng; Xác nhận hoàn thành trên phần mềm, Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức, Viên chức TTPVHCC tỉnh

04 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày

 

 

14. Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.011977)

Trình tự thực hiện

Nội dung Công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân: Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Công chức Sở Xây dựng làm việc tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ đến cơ quan chuyên môn

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý

Trưởng Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ; dự thảo giấy phép, chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng chuyên môn

15,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra tính chính xác của hồ sơ, xem xét và ký xác nhận thông qua, trình hồ sơ

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 5

Xem xét phê duyệt:

-Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Ghi các nội dung cần điều chỉnh, trả lại Phòng chuyên môn để điều chỉnh, trình ký lại.

-Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Ký văn bản, chuyển bộ phận văn thư phát hành.

Lãnh đạo Sở Xây dựng

01 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy).

Văn thư Sở

04 giờ

Bước 7

Số hóa kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho TTPVHCC tỉnh; lập hồ sơ lưu trữ

Chuyên viên Phòng chuyên môn

04 giờ

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Xây dựng; Xác nhận hoàn thành trên phần mềm, Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức, Viên chức TTPVHCC tỉnh

04 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày

 

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 06

1. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: (1.009994)

* Đối với công trình:

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức.

Chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp huyện (Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị)

Viên chức/ Công chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện

04 giờ

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, phân loại và chuyển chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

04 giờ

Bước 3

Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; soạn thảo Tờ trình và văn bản thông báo ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình.

Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

13,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra hồ sơ, duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

02 ngày

Bước 5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

Công chức Văn phòng HĐND-UBND huyện

04 giờ

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh chuyển TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

04 giờ

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Cơ quan chuyên môn về xây dựng (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đã có tại TTPVHCC tỉnh tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Viên chức/ Công chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện

04 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày

* Đối với nhà ở riêng lẻ:

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức.

Chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp huyện (Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị)

Viên chức/ Công chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện

04 giờ

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, phân loại và chuyển chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

04 giờ

Bước 3

Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; soạn thảo Tờ trình và văn bản thông báo ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình.

Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

7,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra hồ sơ, duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

01 ngày

Bước 5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

Công chức Văn phòng HĐND-UBND huyện

04 giờ

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh chuyển TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

04 giờ

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Cơ quan chuyên môn về xây dựng (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đã có tại TTPVHCC tỉnh tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Viên chức/ Công chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện

04 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 13 ngày

 

2. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009995)

* Đối với công trình:

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức.

Chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp huyện (Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị)

Viên chức/ Công chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện

04 giờ

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, phân loại và chuyển chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

04 giờ

Bước 3

Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; soạn thảo Tờ trình và văn bản thông báo ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình.

Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

13,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra hồ sơ, duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

02 ngày

Bước 5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

Công chức Văn phòng HĐND-UBND huyện

04 giờ

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh chuyển TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

04 giờ

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Cơ quan chuyên môn về xây dựng (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đã có tại TTPVHCC tỉnh tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Viên chức/ Công chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện

04 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày

* Đối với nhà ở riêng lẻ:

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức.

Chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp huyện (Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị)

Viên chức/ Công chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện

04 giờ

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, phân loại và chuyển chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

04 giờ

Bước 3

Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; soạn thảo Tờ trình và văn bản thông báo ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình.

Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

9,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra hồ sơ, duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

01 ngày

Bước 5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

 

Công chức Văn phòng HĐND-UBND huyện

04 giờ

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh chuyển TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

04 giờ

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Cơ quan chuyên môn về xây dựng (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đã có tại TTPVHCC tỉnh tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Viên chức/ Công chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện

04 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày

 

3. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: (1.009996)

* Đối với công trình:

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức.

Chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp huyện (Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị)

Viên chức/ Công chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện

04 giờ

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, phân loại và chuyển chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

04 giờ

Bước 3

Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; soạn thảo Tờ trình và văn bản thông báo ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình.

Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

13,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra hồ sơ, duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

02 ngày

Bước 5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

Công chức Văn phòng HĐND-UBND huyện

04 giờ

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh chuyển TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

04 giờ

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Cơ quan chuyên môn về xây dựng (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đã có tại TTPVHCC tỉnh tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Viên chức/ Công chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện

04 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày

* Đối với nhà ở riêng lẻ:

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức.

Chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp huyện (Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị)

Viên chức/ Công chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện

04 giờ

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, phân loại và chuyển chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

04 giờ

Bước 3

Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; soạn thảo Tờ trình và văn bản thông báo ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình.

Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

9,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra hồ sơ, duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

01 ngày

Bước 5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

Công chức Văn phòng HĐND-UBND huyện

04 giờ

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh chuyển TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

04 giờ

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Cơ quan chuyên môn về xây dựng (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đã có tại TTPVHCC tỉnh tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Viên chức/ Công chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện

04 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày

 

 

4. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: (1.009997)

* Đối với công trình:

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức.

Chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp huyện (Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị)

Viên chức/ Công chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện

04 giờ

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, phân loại và chuyển chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

04 giờ

Bước 3

Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; soạn thảo Tờ trình và văn bản thông báo ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình.

Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

13,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra hồ sơ, duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

02 ngày

Bước 5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

Công chức Văn phòng HĐND-UBND huyện

04 giờ

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh chuyển TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

04 giờ

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Cơ quan chuyên môn về xây dựng (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đã có tại TTPVHCC tỉnh tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Viên chức/ Công chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện

04 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày

* Đối với nhà ở riêng lẻ:

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức.

Chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp huyện (Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị)

Viên chức/ Công chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện

04 giờ

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, phân loại và chuyển chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

04 giờ

Bước 3

Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; soạn thảo Tờ trình và văn bản thông báo ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình.

Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

9,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra hồ sơ, duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

01 ngày

Bước 5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

Công chức Văn phòng HĐND-UBND huyện

04 giờ

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh chuyển TTPVHCC tỉnh tỉnh (hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị

04 giờ

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Cơ quan chuyên môn về xây dựng (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đã có tại TTPVHCC tỉnh tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Viên chức/ Công chức làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện

04 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày

 

5. Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: (1.009998)

Trình tự thực hiện

Nội dung Công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian/ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân: Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Công chức, viên chức Trung tâm HCC cấp huyện

04 giờ làm việc

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, luân chuyển hồ sơ điện tử đến Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng QLĐT

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết

Lãnh đạo phòng Kinh tế Hạ tầng/phòng QLĐT

04 giờ làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo giấy phép/trình lãnh đạo phòng.

Chuyên viên phòng Kinh tế Hạ tầng/phòng QLĐT

1,5 ngày làm việc

Bước 4

Kiểm tra tính chính xác của hồ sơ/trình đến VP HĐND - UBND huyện kiểm tra

Lãnh đạo phòng Kinh tế Hạ tầng/phòng QLĐT

04 giờ làm việc

Bước 5

VP HĐND - UBND huyện kiểm tra, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt (hồ sơ điện tử, hồ sơ giấy)

VP.HĐND-UBND huyện

01 ngày làm việc

Bước 6

Nhận kết quả phê duyệt từ VP HĐND - UBND huyện; hoàn chỉnh hồ sơ và bàn giao hồ sơ cho Trung tâm HCC huyện

Chuyên viên phòng Kinh tế Hạ tầng/phòng QLĐT

04 giờ làm việc

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ phòng Kinh tế Hạ tầng/phòng QLĐT

Trung tâm HCC cấp huyện

02 giờ làm việc

Bước 8

Xác nhận hoàn thành trên phần mềm, trả hồ sơ cho khách hàng – thu lệ phí

Công chức, viên chức  Trung tâm HCC cấp huyện

02 giờ làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc

 

6. Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: (1.009999).

Trình tự thực hiện

Nội dung Công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian/ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân: Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Công chức, viên chức Trung tâm HCC cấp huyện

04 giờ làm việc

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, luân chuyển hồ sơ điện tử đến Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng QLĐT

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết

Lãnh đạo phòng Kinh tế Hạ tầng/phòng QLĐT

04 giờ làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo giấy phép/trình lãnh đạo phòng.

Chuyên viên phòng Kinh tế Hạ tầng/phòng QLĐT

1,5 ngày làm việc

Bước 4

Kiểm tra tính chính xác của hồ sơ/trình đến VP HĐND - UBND huyện kiểm tra

Lãnh đạo phòng Kinh tế Hạ tầng/phòng QLĐT

04 giờ làm việc

Bước 5

VP HĐND - UBND huyện kiểm tra, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt (hồ sơ điện tử, hồ sơ giấy)

VP.HĐND-UBND huyện

01 ngày làm việc

Bước 6

Nhận kết quả phê duyệt từ VP HĐND - UBND huyện; hoàn chỉnh hồ sơ và bàn giao hồ sơ cho Trung tâm HCC huyện

Chuyên viên phòng Kinh tế Hạ tầng/phòng QLĐT

04 giờ làm việc

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ phòng Kinh tế Hạ tầng/phòng QLĐT

Trung tâm HCC cấp huyện

02 giờ làm việc

Bước 8

Xác nhận hoàn thành trên phần mềm, trả hồ sơ cho khách hàng – thu lệ phí

Công chức, viên chức  Trung tâm HCC cấp huyện

02 giờ làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất trong khu vực đất thực hiện dự án thành dự án độc lập và phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện thủ tục chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất trong khu vực đất thực hiện dự án thành dự án độc lập và phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện thủ tục chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi