Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1147/QĐ-CT Vĩnh Phúc 2020 thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng Vĩnh Phúc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1147/QĐ-CT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1147/QĐ-CT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Trì |
Ngày ban hành: | 18/05/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Hành chính |
tải Quyết định 1147/QĐ-CT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1147/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt các Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Ngành Xây dựng
______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 29/05/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức năng của Ngành Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1169/TTr- SXD ngày 26/12/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Xây dựng (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ quyết định này, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, UBND các huyện, thành phố xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa dùng chung) để áp dụng thống nhất ở cấp huyện; UBND cấp huyện có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1147/QĐ-CT ngày 18/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (03 TTHC)
1. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
Mã TTHC: 1.007254.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công huyện (Bộ phận một cửa) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng. | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 11,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng. | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Chủ tịch/Phó Chủ tịch được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt hoặc ký trả lại văn bản hồ sơ |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho TTHCC/Bộ phận 1 cửa | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho TTHCC(Bộ phận một cửa) để trả cho công dân/tổ chức. | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho TTHCC (Bộ phận một cửa) |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ TTHCC (Bộ phận một cửa) |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc đối với đối với dự án nhóm C và dự án chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật ĐTXD theo Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 29/05/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức năng của Ngành Xây dựng |
2. Cấp giấy phép xây dựng (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Thu phí, lệ phí (nếu hợp lệ); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công huyện (Bộ phận một cửa) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng. | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng. | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Chủ tịch/Phó Chủ tịch được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt hoặc ký trả lại văn bản hồ sơ |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho TTHCC/Bộ phận 1 cửa | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho TTHCC (Bộ phận một cửa) để trả cho công dân/tổ chức. | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho TTHCC (Bộ phận một cửa) |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ TTHCC (Bộ phận một cửa) |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 29/05/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức năng của Ngành Xây dựng |
3. Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
Mã TTHC: Điều chỉnh: 1.007286.000.00.00.H62 (gia hạn: 1.007287.000.00.00.H62, cấp lại: 1.007288.000.00.00.H62)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Thu phí, lệ phí (nếu hợp lệ); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công huyện (Bộ phận một cửa) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng. | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày đối với TTHC gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng 4,5 ngày đối với TTHC điều chỉnh giấy phép xây dựng | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng. | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Chủ tịch/Phó Chủ tịch được phân công. | 1 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt hoặc ký trả lại văn bản hồ sơ |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho TTHCC/Bộ phận 1 cửa | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho TTHCC (Bộ phận một cửa) để trả cho công dân/tổ chức. | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho TTHCC (Bộ phận một cửa) |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ TTHCC (Bộ phận một cửa) |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc đối với TTHC điều chỉnh giấy phép xây dựng; 05 ngày làm việc đối với TTHC gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng theo Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 29/05/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức năng của Ngành Xây dựng |
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ, yêu cầu sửa đổi, bổ sung không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.