Công văn 662/BXD-VP của Bộ Xây dựng về việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý 1 năm 2008

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 662/BXD-VP

Công văn 662/BXD-VP của Bộ Xây dựng về việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý 1 năm 2008
Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựngSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:662/BXD-VPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Đinh Tiến Dũng
Ngày ban hành:10/04/2008Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng

tải Công văn 662/BXD-VP

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 662/BXD-VP DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Công văn 662/BXD-VP ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG

 

Số:  662/BXD-VP

V/v Công bố chỉ số giá xây dựng Quí 1 năm 2008

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Hà Nội, ngày 10 tháng 4 năm 2008

 

Kính gửi:

- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;

- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty Nhà nước.

 

- Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.

- Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Bộ Xây dựng công bố tậpChỉ số giá xây dựng Quí 1 năm 2008kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng vào việc xác định tổng mức đầu tư, dự toán, thanh toán, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- Văn phòng Quốc hội;

- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Cơ quan TW của các đoàn thể;

- Toà án Nhân dân tối cao;

- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

- Văn phòng Chính phủ;

- Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;

- Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;

- Lưu VP, Vụ PC, KTXD, Viện KTXD, M.150

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

(đã ký)

 

 

 

Đinh Tiến Dũng

 


 

BỘ XÂY DỰNG

--------------<>--------------

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

QUÝ 1 - 2008

(Công bố theo Công văn số 662/BXD-VP

ngày 10/4/2008 của Bộ Xây dựng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, tháng 4 năm 2008


CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

(Kèm theo Công văn số 662/BXD-VP ngày 10/4/2008 của Bộ Xây dựng

về việc công bố Chỉ số giá xây dựng Qúi 1 năm 2008)

 

I. GIỚI THIỆU CHUNG

1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình xây dựng dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 3 vùng (khu vực): Hà Nội, Đà Nẵng và Thành phồ Hồ Chí Minh, bao gồm các loại chỉ số sau:

- Chỉ số giá xây dựng công trình;

- Chỉ số giá phần xây dựng;

- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình.

2. Các từ ngữ trong Tập chỉ sốgiá xây dựng này được hiểu như sau:

Chỉ số giá xây dựng công trìnhlà chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.

Chỉ số giá phần xây dựnglà chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trìnhlà chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Chỉ số giá nhân công xây dựng công trìnhlà chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trìnhlà chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Thời điểm gốclà thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.

Thời điểm so sánhlà thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.

3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các Bảng  1, 7, 13 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo dánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động trong thời gian sản xuất thử (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).

Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.

Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng 2, 8, 14 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng).

Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại các Bảng 3, 9, 15 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.

Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại các Bảng 4, 10 và 16 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2008 so với Quí 4 năm 2007 tại 3 vùng: Hà Nội, Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh.

Chỉ số giá nhân công xây dựng tại các Bảng 5, 11 và 17 phản ánh mức biến động giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2008 so với Quí 4 năm 2007 tại 3 vùng: Hà Nội, Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh.

Chỉ số giá ca máy thi công xây dựng tại các Bảng 6, 12 và 18 phản ánh mức biến động giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2008 so với Quí 4 năm 2007 tại 3 vùng: Hà Nội, Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh.

4. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở trong nước. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có trên thị trường.

Giá xây dựng công trình tính tại năm 2000 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.

5. Các chỉ số giá xây dựng tại Tập chỉ số giá xây dựng được tính cho các năm từ năm 2002 đến Quí 1 năm 2008.

Trường hợp không lấy năm 2000 làm gốc mà chọn năm khác làm gốc thì chỉ số giá xây dựng của năm tính toán được xác định bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng tại năm tính toán chia cho chỉ số giá xây dựng của năm chọn làm gốc.

Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của năm sau chia cho chỉ số giá xây dựng của năm trước.

II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội

 

Bảng 1

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH(năm 2000 = 100)

 

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008[1]

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

107

120

139

144

149

175

262

2

Công trình giáo dục

108

119

136

143

149

174

256

3

Công trình văn hóa

109

117

130

136

142

163

234

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

107

117

135

139

143

165

227

5

Công trình y tế

109

117

129

136

141

161

233

6

Công trình khách sạn

108

118

132

137

142

163

229

7

Công trình thể thao

107

114

124

134

143

162

221

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

109

118

130

135

141

156

195

9

Nhà phục vụ giao thông

107

116

130

135

139

162

240

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

106

110

115

119

123

131

154

2

 

 

Công trình năng l­ượng

 

 

 

 

 

 

 

Đư­ờng dây

112

125

146

151

160

188

250

Trạm biến áp

110

114

117

121

127

135

151

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

107

113

119

123

126

134

158

4

Công trình chế biến thực phẩm

108

112

118

121

123

130

147

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

108

114

123

126

128

138

164

III

Công trình giao thông 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Công trình đ­ường bộ

 

 

 

 

 

 

 

Đư­ờng bê tông xi măng

106

108

110

119

124

140

219

Đư­ờng nhựa asphan, đư­ờng thấm nhập nhựa, đ­ường láng nhựa

108

117

121

127

140

157

204

2

Công trình đư­ờng sắt

110

123

145

147

153

181

252

3

 

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

107

119

138

147

156

181

250

Cầu thép

113

125

142

158

176

205

275

Hầm cho ng­ười đi bộ

107

118

134

143

153

177

237

4

 

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

Đ­ường băng cất hạ cánh

106

110

113

122

132

145

180

IV

Công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Công trình đập:

 

 

 

 

 

 

 

Đập bê tông

105

109

115

121

128

142

186

T­ường chắn bê tông cốt thép

108

117

131

140

149

172

236

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thoát n­ước

109

122

142

154

164

193

273

2

Công trình xử lý nư­ớc thải

106

110

114

117

122

127

143

[1]So sánh mức độ biến động giá bình quân của 3 tháng đầu năm 2008 với mức độ biến động giá bình quân của năm 2000.

 

Bảng 2

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH(năm 2000 = 100)

 

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2002

2003

2004

2005

2006

2007

20081

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

107

120

141

147

152

181

275

2

Công trình giáo dục

108

120

138

145

152

179

267

3

Công trình văn hóa

109

119

135

142

149

175

265

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

106

119

140

145

151

177

255

5

Công trình y tế

109

120

136

144

150

178

274

6

Công trình khách sạn

108

120

138

145

151

178

265

7

Công trình thể thao

107

114

125

135

145

164

226

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

111

129

156

167

179

215

309

9

Nhà phục vụ giao thông

107

116

131

136

141

164

246

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

105

110

118

125

132

146

191

2

 

 

Công trình năng l­ượng

 

 

 

 

 

 

 

Đư­ờng dây

112

126

146

152

161

189

253

Trạm biến áp

115

123

130

141

156

179

233

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

107

118

134

143

149

172

241

4

Công trình chế biến thực phẩm

107

120

139

147

154

179

254

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

107

122

145

152

158

186

267

III

Công trình giao thông 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đư­ờng bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đư­ờng bê tông xi măng

106

108

110

119

124

140

219

 

Đ­ường nhựa asphan, đ­ường thấm nhập nhựa, đ­ường láng nhựa

108

117

121

127

140

157

204

2

Công trình đ­ường sắt

110

124

146

147

154

182

255

3

 

 

 

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

107

119

138

147

156

182

250

Cầu thép

113

125

142

158

176

205

275

Hầm cho ngư­ời đi bộ

107

118

134

143

154

177

237

4

 

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

Đ­ường băng cất hạ cánh

106

110

113

122

133

146

183

IV

Công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Công trình đập:

 

 

 

 

 

 

 

Đập bê tông

105

109

115

121

128

142

186

T­ường chắn bê tông cốt thép

108

117

131

140

149

172

236

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thoát n­ước

109

122

142

154

164

193

273

2

Công trình xử lý nư­ớc thải

104

110

118

125

133

146

185

 

Bảng 3

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (năm 2000 = 100)

 

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2002

Năm 2003

Năm 2004

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

104

140

107

117

163

109

139

178

111

2

Công trình giáo dục

104

140

107

115

163

109

135

178

111

3

Công trình văn hóa

105

140

107

114

163

109

130

178

111

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

104

140

107

118

163

109

142

178

111

5

Công trình y tế

105

140

107

114

163

109

131

178

111

6

Công trình khách sạn

104

140

107

116

163

109

135

178

111

7

Công trình thể thao

102

140

107

108

163

109

120

178

111

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

105

140

107

125

163

109

162

178

111

9

Nhà phục vụ giao thông

105

140

107

113

163

109

129

178

111

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

102

140

107

106

163

109

114

178

111

2

 

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đ­ường dây

106

140

107

118

163

109

140

178

111

Trạm biến áp

106

140

107

108

163

109

112

178

111

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

104

140

107

114

163

109

131

178

111

4

Công trình chế biến thực phẩm

104

140

107

116

163

109

137

178

111

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

104

140

107

119

163

109

144

178

111

III

Công trình giao thông 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Công trình đư­ờng bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đư­ờng bê tông xi măng

103

140

107

103

163

109

105

178

111

Đư­ờng nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đ­ường láng nhựa

107

140

107

116

163

109

121

178

111

2

Công trình đường sắt

106

140

107

119

163

109

142

178

111

3

 

 

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

103

140

107

118

163

109

144

178

111

Cầu thép

104

140

107

124

163

109

157

178

111

Hầm cho ngư­ời đi bộ

104

140

107

119

163

109

147

178

111

4

 

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đư­ờng băng cất hạ cánh

101

140

107

103

163

109

105

178

111

IV

Công trình thủy lợi 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Công trình đập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đập bê tông

101

140

107

104

163

109

110

178

111

Tư­ờng chắn bê tông cốt thép

102

140

107

110

163

109

125

178

111

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thoát n­ước

103

140

107

113

163

109

136

178

111

2

Công trình xử lý n­ước thải

102

140

107

106

163

109

115

178

111

 

Bảng 3

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (năm 2000 = 100)

 

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

139

234

123

140

288

138

167

346

150

2

Công trình giáo dục

136

234

123

136

288

138

161

346

150

3

Công trình văn hóa

131

234

123

131

288

138

154

346

150

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

142

234

123

142

288

138

168

346

150

5

Công trình y tế

132

234

123

132

288

138

156

346

150

6

Công trình khách sạn

136

234

123

136

288

138

160

346

150

7

Công trình thể thao

123

234

123

125

288

138

141

346

150

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

161

234

123

162

288

138

197

346

150

9

Nhà phục vụ giao thông

129

234

123

130

288

138

152

346

150

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

117

234

123

119

288

138

131

346

150

2

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đư­ờng dây

136

234

123

136

288

138

159

346

150

Trạm biến áp

106

234

123

107

288

138

116

346

150

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

136

234

123

137

288

138

157

346

150

4

Công trình chế biến thực phẩm

141

234

123

141

288

138

165

346

150

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

147

234

123

148

288

138

174

346

150

III

Công trình giao thông 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đ­ường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đư­ờng bê tông xi măng

109

234

123

110

288

138

124

346

150

Đ­ường nhựa asphan, đư­ờng thấm nhập nhựa, đ­ường láng nhựa

124

234

123

135

288

138

151

346

150

2

Công trình đư­ờng sắt

137

234

123

138

288

138

162

346

150

3

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

145

234

123

146

288

138

173

346

150

Cầu thép

157

234

123

158

288

138

191

346

150

Hầm cho ngư­ời đi bộ

147

234

123

148

288

138

176

346

150

4

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đ­ường băng cất hạ cánh

107

234

123

110

288

138

118

346

150

IV

Công trình thủy lợi 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đập bê tông

111

234

123

113

288

138

123

346

150

T­ường chắn bê tông cốt thép

126

234

123

127

288

138

145

346

150

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thoát nước

139

234

123

139

288

138

163

346

150

2

Công trình xử lý nước thải

118

234

123

122

288

138

132

346

150

 

Bảng 3

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (năm 2000 = 100)

 

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

20081

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

260

476

168

2

Công trình giáo dục

250

476

168

3

Công trình văn hóa

242

476

168

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

251

476

168

5

Công trình y tế

251

476

168

6

Công trình khách sạn

247

476

168

7

Công trình thể thao

201

476

168

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

301

476

168

9

Nhà phục vụ giao thông

236

476

168

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

172

476

168

2

 

 

Công trình năng lư­ợng

 

 

 

Đư­ờng dây

209

476

168

Trạm biến áp

143

476

168

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

223

476

168

4

Công trình chế biến thực phẩm

238

476

168

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

256

476

168

III

Công trình giao thông 

 

 

 

1

 

 

Công trình đ­ường bộ

 

 

 

Đư­ờng bê tông xi măng

202

476

168

Đ­ường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

199

476

168

2

Công trình đư­ờng sắt

229

476

168

3

 

 

Công trình cầu, hầm

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

255

476

168

Cầu thép

287

476

168

Hầm cho ngư­ời đi bộ

262

476

168

4

Công trình sân bay

 

 

 

 

Đ­ường băng cất hạ cánh

151

476

168

IV

Công trình thủy lợi 

 

 

 

1

 

 

Công trình đập:

 

 

 

Đập bê tông

164

476

168

T­ường chắn bê tông cốt thép

204

476

168

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật 

 

 

 

1

Công trình thoát nư­ớc

236

476

168

2

Công trình xử lý n­ước thải

167

476

168

 

 

Bảng 4

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU CHỦ YẾU

(Quí 4 năm 2007 = 100)

 

Đơn vi tính: %

STT

Loại vật liệu

Quý I-2008

1

Xi măng

127

2

Cát xây dựng

130

3

Đá xây dựng

121

4

Gạch xây

218

5

Gỗ xây dựng

112

6

Thép xây dựng

135

7

Nhựa đư­ờng

110

8

Gạch lát

135

9

Vật liệu tấm lợp, bao che

105

 

Bảng 5

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

(Quí 4 năm 2007 = 100)

 

Đơn vi tính: %

STT

Loại nhân công

Quý I-2008

1

Nhân công xây dựng

136

 

Bảng 6

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

(Quí 4 năm 2007 = 100)

 

Đơn vi tính: %

STT

Loại máy thi công

Quý 2-2008

1

Máy thi công xây dựng

112

 

2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng

 

Bảng 7

CHỈ SỐ GIÁ XẤY DỰNG CÔNG TRÌNH (năm 2000 = 100)

 

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2002

2003

2004

2005

2006

2007

20081

I

Công trình xây dựng dân dụng

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

106

123

141

150

159

189

282

2

Công trình giáo dục

106

122

138

148

157

185

271

3

Công trình văn hóa

106

119

131

139

148

170

244

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

107

122

138

146

153

178

244

5

Công trình y tế

106

119

130

138

146

168

244

6

Công trình khách sạn

106

120

134

142

149

172

242

7

Công trình thể thao

106

117

126

133

142

162

225

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

110

121

132

140

147

165

205

9

Nhà phục vụ giao thông

104

119

131

139

146

170

255

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

106

110

115

120

123

130

154

2

Công trình năng l­ượng

 

 

 

 

 

 

 

 

Đư­ờng dây

110

132

150

163

174

204

271

 

Trạm biến áp

109

115

118

123

129

135

147

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

107

113

119

126

129

138

163

4

Công trình chế biến thực phẩm

107

113

119

123

126

134

152

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

108

115

123

129

133

144

172

III

Công trình giao thông 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Công trình đ­ường bộ

 

 

 

 

 

 

 

Đư­ờng bê tông xi măng

101

105

108

112

119

134

217

Đư­ờng nhựa asphan, đư­ờng thấm nhập nhựa, đ­ường láng nhựa

107

112

116

117

126

141

207

2

Công trình đư­ờng sắt

108

131

150

160

169

198

269

3

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

108

124

142

154

165

195

264

Cầu thép

113

129

145

164

183

215

277

Hầm cho ng­ười đi bộ

108

122

137

149

161

188

248

4

 

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

Đ­ường băng cất hạ cánh

106

109

112

119

128

140

170

IV

Công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Công trình đập:

 

 

 

 

 

 

 

Đập bê tông

105

108

115

120

127

140

180

T­ường chắn bê tông cốt thép

108

120

133

143

153

178

239

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thoát n­ước

111

129

147

160

174

212

285

2

Công trình xử lý nư­ớc thải

106

111

115

117

120

127

145

 

Bảng 8

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (năm 2000 = 100)

 

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2002

2003

2004

2005

2006

2007

20081

I

Công trình xây dựng dân dụng

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

106

125

144

154

163

195

297

2

Công trình giáo dục

106

123

140

150

161

190

283

3

Công trình văn hóa

105

122

136

146

156

184

277

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

106

124

144

154

162

194

276

5

Công trình y tế

105

122

137

147

158

187

289

6

Công trình khách sạn

106

124

141

151

160

190

282

7

Công trình thể thao

106

117

126

134

143

164

230

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

112

136

162

179

194

237

332

9

Nhà phục vụ giao thông

104

119

132

140

148

173

261

II

Công trình công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

104

110

117

126

132

145

191

2

 

 

Công trình năng l­ượng

 

 

 

 

 

 

 

Đư­ờng dây

110

133

151

164

176

207

275

Trạm biến áp

111

125

131

146

161

180

220

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

106

120

134

151

159

184

257

4

Công trình chế biến thực phẩm

107

123

141

156

164

194

273

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

107

127

147

163

172

205

291

III

Công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Công trình đư­ờng bộ

 

 

 

 

 

 

 

Đư­ờng bê tông xi măng

101

105

108

112

119

134

217

Đ­ường nhựa asphan, đ­ường thấm nhập nhựa, đ­ường láng nhựa

107

112

116

117

126

141

207

2

Công trình đ­ường sắt

108

132

151

161

170

200

273

3

 

 

 

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

108

124

142

154

165

196

265

Cầu thép

113

129

145

164

183

215

277

Hầm cho ngư­ời đi bộ

108

122

137

149

161

188

249

4

 

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

173

Đ­ường băng cất hạ cánh

106

108

112

120

129

142

 

IV

Công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Công trình đập

 

 

 

 

 

 

180

Đập bê tông

105

108

115

120

127

140

239

T­ường chắn bê tông cốt thép

108

120

133

143

153

178

 

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật 

 

 

 

 

 

 

285

1

Công trình thoát n­ước

111

129

147

160

174

212

189

2

Công trình xử lý nư­ớc thải

105

113

120

123

130

144

173

 

Bảng 9

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (năm 2000 = 100)

 

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2002

Năm 2003

Năm 2004

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

102

140

107

122

163

109

142

178

111

2

Công trình giáo dục

102

140

107

119

163

109

138

178

111

3

Công trình văn hóa

101

140

107

117

163

109

132

178

111

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

104

140

107

124

163

109

147

178

111

5

Công trình y tế

101

140

107

117

163

109

132

178

111

6

Công trình khách sạn

102

140

107

120

163

109

138

178

111

7

Công trình thể thao

101

140

107

112

163

109

122

178

111

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

106

140

107

136

163

109

169

178

111

9

Nhà phục vụ giao thông

101

140

107

116

163

109

131

178

111

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

101

140

107

106

163

109

113

178

111

2

 

Công trình năng l­ượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đ­ường dây

104

140

107

127

163

109

145

178

111

Trạm biến áp

100

140

107

111

163

109

113

178

111

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

102

140

107

116

163

109

131

178

111

4

Công trình chế biến thực phẩm

103

140

107

121

163

109

139

178

111

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

104

140

107

125

163

109

148

178

111

III

Công trình giao thông 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Công trình đư­ờng bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đư­ờng bê tông xi măng

97

140

107

100

163

109

102

178

111

Đư­ờng nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đ­ường láng nhựa

106

140

107

111

163

109

114

178

111

2

Công trình đư­ờng sắt

104

140

107

128

163

109

148

178

111

3

 

 

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

105

140

107

125

163

109

150

178

111

Cầu thép

106

140

107

134

163

109

164

178

111

Hầm cho ngư­ời đi bộ

105

140

107

127

163

109

153

178

111

4

 

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đư­ờng băng cất hạ cánh

102

140

107

101

163

109

104

178

111

IV

Công trình thủy lợi 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Công trình đập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đập bê tông

101

140

107

104

163

109

110

178

111

Tư­ờng chắn bê tông cốt thép

103

140

107

114

163

109

128

178

111

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thoát nước

105

140

107

123

163

109

142

178

111

2

Công trình xử lý nước thải

102

140

107

109

163

109

117

178

111

 

Bảng 9

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (năm 2000 = 100)

 

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

147

234

123

152

288

138

183

346

150

2

Công trình giáo dục

142

234

123

147

288

138

175

346

150

3

Công trình văn hóa

136

234

123

140

288

138

164

346

150

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

153

234

123

157

288

138

189

346

150

5

Công trình y tế

136

234

123

141

288

138

167

346

150

6

Công trình khách sạn

143

234

123

147

288

138

175

346

150

7

Công trình thể thao

122

234

123

123

288

138

141

346

150

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

178

234

123

184

288

138

231

346

150

9

Nhà phục vụ giao thông

134

234

123

138

288

138

162

346

150

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

118

234

123

119

288

138

130

346

150

2

 

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đư­ờng dây

150

234

123

154

288

138

179

346

150

Trạm biến áp

113

234

123

114

288

138

118

346

150

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

144

234

123

148

288

138

170

346

150

4

Công trình chế biến thực phẩm

150

234

123

154

288

138

183

346

150

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

160

234

123

164

288

138

196

346

150

III

Công trình giao thông 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Công trình đ­ường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đư­ờng bê tông xi măng

102

234

123

105

288

138

117

346

150

Đ­ường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

112

234

123

118

288

138

132

346

150

2

Công trình đư­ờng sắt

153

234

123

156

288

138

183

346

150

3

 

 

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

156

234

123

160

288

138

195

346

150

Cầu thép

172

234

123

177

288

138

219

346

150

Hầm cho ngư­ời đi bộ

159

234

123

163

288

138

198

346

150

4

 

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đ­ường băng cất hạ cánh

103

234

123

104

288

138

111

346

150

IV

Công trình thủy lợi 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Công trình đập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đập bê tông

110

234

123

111

288

138

121

346

150

T­ường chắn bê tông cốt thép

130

234

123

132

288

138

153

346

150

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thoát nước

147

234

123

151

288

138

187

346

150

2

Công trình xử lý nước thải

116

234

123

119

288

138

130

346

150

 

Bảng 9

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (năm 2000 = 100)

 

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

20081

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

291

415

162

2

Công trình giáo dục

278

415

162

3

Công trình văn hóa

265

415

162

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

283

415

162

5

Công trình y tế

276

415

162

6

Công trình khách sạn

276

415

162

7

Công trình thể thao

216

415

162

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

352

415

162

9

Nhà phục vụ giao thông

258

415

162

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

177

415

162

2

 

 

Công trình năng lư­ợng

 

 

 

Đư­ờng dây

247

415

162

Trạm biến áp

148

415

162

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

246

415

162

4

Công trình chế biến thực phẩm

268

415

162

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

290

415

162

III

Công trình giao thông 

 

 

 

1

 

 

Công trình đ­ường bộ

 

 

 

Đư­ờng bê tông xi măng

206

415

162

Đ­ường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

206

415

162

2

Công trình đư­ờng sắt

258

415

162

3

 

 

Công trình cầu, hầm

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

290

415

162

Cầu thép

334

415

162

Hầm cho ngư­ời đi bộ

298

415

162

4

Công trình sân bay

 

 

 

 

Đ­ường băng cất hạ cánh

145

415

162

IV

Công trình thủy lợi 

 

 

 

1

 

 

Công trình đập:

 

 

 

Đập bê tông

163

415

162

T­ường chắn bê tông cốt thép

218

415

162

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật 

 

 

 

1

Công trình thoát nư­ớc

266

415

162

2

Công trình xử lý n­ước thải

175

415

162

 

Bảng 10

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU CHỦ YẾU

(Quí 4 năm 2007 = 100)

 

Đơn vi tính: %

STT

Loại vật liệu

Quý I-2008

1

Xi măng

119

2

Cát xây dựng

106

3

Đá xây dựng

159

4

Gạch xây

276

5

Gỗ xây dựng

103

6

Thép xây dựng

136

7

Nhựa đư­ờng

110

8

Gạch lát

129

9

Vật liệu tấm lợp, bao che

109

 

Bảng 11

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

(Quí 4 năm 2007 = 100)

 

Đơn vi tính: %

STT

Loại nhân công

Quý I-2008

1

Nhân công xây dựng

120

 

Bảng 12

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

(Quí 4 năm 2007 = 100)

 

Đơn vi tính: %

STT

Loại máy thi công

Quý I-2008

1

Máy thi công xây dựng

108

 

2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh

 

Bảng 13

CHỈ SỐ GIÁ XẤY DỰNG CÔNG TRÌNH (năm 2000 = 100)

 

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2002

2003

2004

2005

2006

2007

20081

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

113

120

138

142

146

170

240

2

Công trình giáo dục

113

120

135

141

146

169

235

3

Công trình văn hóa

114

119

130

136

140

158

214

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

111

118

135

139

142

163

216

5

Công trình y tế

113

118

129

134

138

155

212

6

Công trình khách sạn

112

118

131

136

140

159

212

7

Công trình thể thao

114

118

127

133

140

155

206

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

110

117

129

134

139

155

190

9

Nhà phục vụ giao thông

113

118

130

135

137

156

218

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

110

113

119

122

125

131

151

2

Công trình năng l­ượng

 

 

 

 

 

 

 

 

Đư­ờng dây

117

124

144

157

162

189

254

 

Trạm biến áp

112

115

118

125

129

135

151

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

109

113

122

125

127

134

155

4

Công trình chế biến thực phẩm

109

113

119

121

124

129

145

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

109

114

124

126

129

138

161

III

Công trình giao thông 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Công trình đ­ường bộ

 

 

 

 

 

 

 

Đư­ờng bê tông xi măng

114

116

117

119

122

131

187

Đư­ờng nhựa asphan, đư­ờng thấm nhập nhựa, đ­ường láng nhựa

112

113

116

117

127

142

181

2

Công trình đư­ờng sắt

117

122

143

154

155

182

245

3

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

112

120

138

146

155

181

241

Cầu thép

115

124

140

157

173

203

267

Hầm cho ng­ười đi bộ

110

118

133

142

152

176

228

4

 

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

Đ­ường băng cất hạ cánh

112

116

119

126

134

146

177

IV

Công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Công trình đập

 

 

 

 

 

 

 

Đập bê tông

112

116

122

126

131

145

181

T­ường chắn bê tông cốt thép

114

121

135

142

150

172

228

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thoát n­ước

119

129

148

159

168

195

268

2

Công trình xử lý nư­ớc thải

109

112

116

118

121

125

139

 

Bảng 14

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (năm 2000 = 100)

 

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2002

2003

2004

2005

2006

2007

20081

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

113

121

140

145

148

175

251

2

Công trình giáo dục

113

121

137

143

149

174

245

3

Công trình văn hóa

115

121

135

142

147

169

240

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

111

120

140

145

149

176

241

5

Công trình y tế

115

121

135

142

147

170

246

6

Công trình khách sạn

113

120

137

143

148

173

243

7

Công trình thể thao

114

119

127

134

141

157

210

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

114

127

153

165

176

212

296

9

Nhà phục vụ giao thông

113

118

131

136

139

158

223

II

Công trình công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

112

116

127

131

135

148

187

2

 

 

Công trình năng l­ượng

 

 

 

 

 

 

 

Đư­ờng dây

118

125

145

158

163

191

257

Trạm biến áp

121

124

132

152

161

181

234

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

112

120

142

148

153

173

234

4

Công trình chế biến thực phẩm

112

121

143

150

155

179

244

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

111

122

148

154

159

187

257

III

Công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Công trình đư­ờng bộ

 

 

 

 

 

 

 

Đư­ờng bê tông xi măng

114

116

117

119

122

131

187

Đ­ường nhựa asphan, đ­ường thấm nhập nhựa, đ­ường láng nhựa

112

113

116

117

127

142

181

2

Công trình đ­ường sắt

117

123

144

155

156

183

248

3

 

 

 

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

112

120

138

146

155

181

241

Cầu thép

115

124

140

157

173

203

267

Hầm cho ngư­ời đi bộ

110

118

133

142

152

176

229

4

 

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

Đ­ường băng cất hạ cánh

112

116

120

127

135

148

181

IV

Công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Công trình đập

 

 

 

 

 

 

 

Đập bê tông

112

116

122

126

131

145

181

T­ường chắn bê tông cốt thép

114

121

135

142

150

172

228

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thoát n­ước

119

129

148

159

168

195

268

2

Công trình xử lý nư­ớc thải

112

115

122

125

131

141

176

 

Bảng 15

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (năm 2000 = 100)

 

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2002

Năm 2003

Năm 2004

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

111

140

107

118

163

109

138

178

111

2

Công trình giáo dục

110

140

107

117

163

109

134

178

111

3

Công trình văn hóa

112

140

107

116

163

109

130

178

111

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

110

140

107

118

163

109

142

178

111

5

Công trình y tế

111

140

107

116

163

109

131

178

111

6

Công trình khách sạn

110

140

107

116

163

109

134

178

111

7

Công trình thể thao

112

140

107

114

163

109

123

178

111

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

110

140

107

123

163

109

157

178

111

9

Nhà phục vụ giao thông

112

140

107

116

163

109

129

178

111

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

110

140

107

113

163

109

124

178

111

2

 

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đ­ường dây

113

140

107

117

163

109

138

178

111

Trạm biến áp

115

140

107

110

163

109

115

178

111

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

109

140

107

116

163

109

140

178

111

4

Công trình chế biến thực phẩm

110

140

107

118

163

109

143

178

111

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

109

140

107

119

163

109

148

178

111

III

Công trình giao thông  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Công trình đư­ờng bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đư­ờng bê tông xi măng

113

140

107

113

163

109

112

178

111

Đư­ờng nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

112

140

107

111

163

109

114

178

111

2

Công trình đư­ờng sắt

115

140

107

118

163

109

140

178

111

3

 

 

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

110

140

107

120

163

109

145

178

111

Cầu thép

110

140

107

121

163

109

153

178

111

Hầm cho ngư­ời đi bộ

110

140

107

120

163

109

146

178

111

4

 

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đư­ờng băng cất hạ cánh

111

140

107

113

163

109

115

178

111

IV

Công trình thủy lợi 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Công trình đập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đập bê tông

111

140

107

114

163

109

119

178

111

Tư­ờng chắn bê tông cốt thép

110

140

107

116

163

109

130

178

111

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thoát nước

115

140

107

123

163

109

144

178

111

2

Công trình xử lý nước thải

110

140

107

112

163

109

119

178

111

 

Bảng 15

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (năm 2000 = 100)

 

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

137

234

123

136

288

138

160

346

150

2

Công trình giáo dục

134

234

123

132

288

138

154

346

150

3

Công trình văn hóa

131

234

123

128

288

138

146

346

150

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

142

234

123

140

288

138

167

346

150

5

Công trình y tế

130

234

123

128

288

138

147

346

150

6

Công trình khách sạn

134

234

123

132

288

138

154

346

150

7

Công trình thể thao

121

234

123

121

288

138

132

346

150

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

157

234

123

157

288

138

194

346

150

9

Nhà phục vụ giao thông

130

234

123

127

288

138

145

346

150

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

124

234

123

123

288

138

132

346

150

2

 

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đư­ờng dây

143

234

123

139

288

138

161

346

150

Trạm biến áp

121

234

123

114

288

138

119

346

150

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

142

234

123

141

288

138

158

346

150

4

Công trình chế biến thực phẩm

144

234

123

143

288

138

165

346

150

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

149

234

123

149

288

138

175

346

150

III

Công trình giao thông 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Công trình đ­ường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đư­ờng bê tông xi măng

109

234

123

108

288

138

113

346

150

Đ­ường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

112

234

123

120

288

138

133

346

150

2

Công trình đư­ờng sắt

146

234

123

140

288

138

163

346

150

3

 

 

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

144

234

123

144

288

138

172

346

150

Cầu thép

153

234

123

152

288

138

186

346

150

Hầm cho ngư­ời đi bộ

145

234

123

145

288

138

174

346

150

4

 

Công trình sân bay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đ­ường băng cất hạ cánh

114

234

123

114

288

138

121

346

150

IV

Công trình thủy lợi 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Công trình đập:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đập bê tông

118

234

123

117

288

138

127

346

150

T­ường chắn bê tông cốt thép

129

234

123

128

288

138

146

346

150

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thoát nước

145

234

123

144

288

138

166

346

150

2

Công trình xử lý nước thải

118

234

123

120

288

138

127

346

150

 

Bảng 15

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (năm 2000 = 100)

 

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

20081

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

233

476

168

2

Công trình giáo dục

223

476

168

3

Công trình văn hóa

213

476

168

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

234

476

168

5

Công trình y tế

217

476

168

6

Công trình khách sạn

221

476

168

7

Công trình thể thao

180

476

168

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

282

476

168

9

Nhà phục vụ giao thông

208

476

168

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

167

476

168

2

 

 

Công trình năng lư­ợng

 

 

 

Đư­ờng dây

214

476

168

Trạm biến áp

143

476

168

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

214

476

168

4

Công trình chế biến thực phẩm

227

476

168

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

244

476

168

III

Công trình giao thông

 

 

 

1

 

 

Công trình đ­ường bộ

 

 

 

Đư­ờng bê tông xi măng

166

476

168

Đ­ường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

173

476

168

2

Công trình đư­ờng sắt

222

476

168

3

 

 

Công trình cầu, hầm

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

241

476

168

Cầu thép

268

476

168

Hầm cho ngư­ời đi bộ

246

476

168

4

Công trình sân bay:

 

 

 

 

Đ­ường băng cất hạ cánh

146

476

168

IV

Công trình thủy lợi

 

 

 

1

 

 

Công trình đập:

 

 

 

Đập bê tông

158

476

168

T­ường chắn bê tông cốt thép

194

476

168

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật 

 

 

 

1

Công trình thoát nư­ớc

230

476

168

2

Công trình xử lý n­ước thải

156

476

168

 

Bảng 16

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU CHỦ YẾU

(Quí 4 năm 2007 = 100)

 

Đơn vi tính: %

STT

Loại vật liệu

Quý I-2008

1

Xi măng

115

2

Cát xây dựng

133

3

Đá xây dựng

123

4

Gạch xây

203

5

Gỗ xây dựng

105

6

Thép xây dựng

130

7

Nhựa đư­ờng

111

8

Gạch lát

119

9

Vật liệu tấm lợp, bao che

107

 

Bảng 17

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

(Quí 4 năm 2007 = 100)

 

Đơn vi tính: %

STT

Loại nhân công

Quý I-2008

1

Nhân công xây dựng

138

 

Bảng 18

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

(Quí 4 năm 2007 = 100)

 

Đơn vi tính: %

STT

Loại máy thi công

Quý I-2008

1

Máy thi công xây dựng

112

 



 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi