Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 567/BXD-TCCB của Bộ Xây dựng báo cáo công tác thi đua, khen thưởng năm 2016
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 567/BXD-TCCB
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 567/BXD-TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đỗ Thị Phong Lan |
Ngày ban hành: | 26/10/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật |
tải Công văn 567/BXD-TCCB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 567/BXD-TCCB | Hà Nội, ngày 26 tháng 10 năm 2016 |
Kính gửi: Các cơ quan, đơn vị thuộc ngành Xây dựng
Để chuẩn bị tổng kết công tác thi đua, khen thưởng năm 2016, Bộ Xây dựng yêu cầu các đơn vị gửi báo cáo đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác thi đua, khen thưởng năm 2016 và phương hướng, nhiệm vụ công tác năm 2017 (theo Đề cương Báo cáo gửi kèm).
Báo cáo gửi về Bộ xây dựng (Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 05/11/2016 (file điện tử gửi theo địa chỉ: [email protected]) để tổng hợp, báo cáo Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương.
(Ghi chú: Biểu mẫu báo cáo tại địa chỉ: http://xaydung.gov.vn, mục Thông báo)./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
(Đề cương báo cáo)
TÊN ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./…… | .........,ngày tháng năm 2016 |
BÁO CÁO
Tổng kết công tác thi đua, khen thưởng năm 2016, Phương hướng, nhiệm vụ năm 2017
Phần I
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG NĂM 2016
I. ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH
Khái quát đặc điểm, tình hình chung; những thuận lợi, khó khăn của đơn vị trong năm 2016.
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
1. Công tác tham mưu
- Tham mưu, ban hành các văn bản chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ công tác thi đua, khen thưởng.
- Triển khai thực hiện: Chỉ thị số 34-CT/TW ngày 07/4/2014 của Bộ Chính trị “Về tiếp tục đổi mới công tác thi đua, khen thưởng”; 05 nội dung thi đua do Thủ tướng Chính phủ phát động tại Đại hội Thi đua yêu nước toàn quốc lần thứ IX với chủ đề “Đoàn kết, sáng tạo, thi đua xây dựng và bảo vệ Tổ quốc”; tinh thần của Đại hội Thi đua yêu nước ngành Xây dựng lần thứ IV với chủ đề: “Đoàn kết, đổi mới, sáng tạo, kỷ cương, phát triển bền vững”.
- Triển khai Kế hoạch tổ chức thực hiện phong trào thi đua “Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới” giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-TTg ngày 05/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
2. Kết quả tổ chức phong trào thi đua
- Đánh giá kết quả tổ chức các phong trào thi đua do Bộ phát động, đơn vị tổ chức; tác động, hiệu quả của các phong trào thi đua đối với việc thực hiện nhiệm vụ chính trị, các chỉ tiêu phát triển kinh tế, xã hội của Ngành và của đơn vị (nêu rõ tên các phong trào thi đua và kết quả thực hiện).
- Đánh giá kết quả thực hiện phong trào thi đua “Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới” năm 2016; những đổi mới, sáng tạo và kinh nghiệm trong tổ chức phong trào xây dựng nông thôn mới.
3. Công tác khen thưởng
- Nội dung đổi mới, nâng cao chất lượng công tác khen thưởng.
- Biện pháp hoặc giải pháp để tăng tỷ lệ khen thưởng đối với công nhân, người lao động trực tiếp và công chức, viên chức (người không làm công tác quản lý).
- Tổng hợp và phân tích kết quả khen thưởng trong năm 2016:
+ Khen thưởng cấp Nhà nước (tổng hợp theo biểu số 1 đính kèm): ghi rõ số lượng trình khen thưởng; số lượng được khen thưởng; số lượng để lại và nguyên nhân.
+ Khen thưởng thuộc thẩm quyền của cấp bộ, ban, ngành, tỉnh, đoàn thể trung ương; khen thưởng thuộc thẩm quyền của đơn vị (tổng hợp theo biểu số 2).
Lưu ý: Tổng hợp số lượng khen thưởng, phân tích kết quả khen thưởng cho đối tượng là lãnh đạo quản lý (từ cấp phòng trở lên) và đối tượng trực tiếp lao động, học tập, công tác (công nhân, người lao động và công chức, viên chức). Đánh giá thay đổi tăng, giảm số lượng, tỷ lệ khen cho đối tượng không là lãnh đạo quản lý so với năm 2015.
4. Công tác tuyên truyền, nhân rộng điển hình tiên tiến
- Nêu rõ biện pháp, phương pháp tuyên truyền, phát hiện, nhân rộng điển hình tiên tiến; số lượng các điển hình tiên tiến và các điển hình mới được phát hiện.
5. Tổ chức bộ máy; tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
- Kiện toàn Hội đồng Thi đua - khen thưởng , Hội đồng Sáng kiến (cơ cấu, thành phần, số lượng các thành viên); tình hình hoạt động của Hội đồng trong năm 2016.
- Tổ chức bộ máy làm công tác thi đua, khen thưởng tại đơn vị (số lượng cán bộ chuyên trách thi đua, khen thưởng; số lượng cán bộ kiêm nhiệm thi đua, khen thưởng; Phân tích tăng, giảm so với năm 2015). Đánh giá chung chất lượng đội ngũ cán bộ chuyên trách thi đua, khen thưởng; nêu rõ những mặt mạnh, những mặt hạn chế và nguyên nhân.
- Kết quả tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác thi đua, khen thưởng (số lớp, số lượt cán bộ được tập huấn; hình thức, nội dung tập huấn, bồi dưỡng; nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng).
6. Công tác thanh tra, kiểm tra
- Kết quả kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ quản lý về công tác thi đua, khen thưởng đối với các đơn vị thuộc và trực thuộc đơn vị.
- Kết quả giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo liên quan đến thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền của đơn vị. Nêu cụ thể việc xử lý các vi phạm sau khi được kiểm tra.
7. Quỹ thi đua, khen thưởng
- Công tác trích lập, quản lý, sử dụng Quỹ thi đua, khen thưởng của đơn vị và thuận lợi, khó khăn.
- Tổng hợp số liệu quỹ thi đua, khen thưởng năm 2016 (theo biểu số 03); Trong đó, nêu rõ các nguồn hình thành quỹ thi đua, khen thưởng, tình hình sử dụng kinh phí chi các hoạt động thi đua, khen thưởng (thưởng theo các quyết định của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ; thưởng theo các quyết định của Bộ, ban, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương; thưởng theo các quyết định của đơn vị).
8. Công tác cải cách hành chính; ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác thi đua, khen thưởng
- Đánh giá sơ bộ kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính, đơn giản hóa thủ tục hành chính của đơn vị trong công tác thi đua, khen thưởng.
- Kết quả ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác quản lý thi đua, khen thưởng. Nêu rõ số lượng, niên hạn tài liệu được lưu trữ điện tử (nếu có).
9. Công tác khác
Công tác quản lý và cấp phát hiện vật khen thưởng; cấp đổi hiện vật khen thưởng (số lượng đề nghị cấp đổi, số lượng đã được giải quyết, số lượng chưa được giải quyết, lý do)…
Công tác nghiên cứu khoa học, xây dựng đề án, đề tài về công tác thi đua, khen thưởng trong năm.
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Ưu điểm.
2. Hạn chế, yếu kém.
3. Nguyên nhân tồn tại, hạn chế.
4. Giải pháp (biện pháp) khắc phục.
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
1. Đối với Chính phủ.
2. Đối với Hội đồng Thi đua – Khen thưởng Trung ương.
3. Đối với Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương.
4. Đối với Bộ Xây dựng.
Phần II
PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2017
1. Phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm của đơn vị năm 2017.
2. Giải pháp, biện pháp tổ chức thực hiện nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả của phong trào thi đua./.
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
ĐƠN VỊ.................. |
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP CÁC HÌNH THỨC KHEN THƯỞNG CẤP NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Số TT | Hình thức khen thưởng | Tổng số đã trình Thủ tướng Chính phủ | Tổng số đã có quyết định khen thưởng | Khen thưởng theo công trạng, thành tích đạt được | Khen thưởng chuyên đề, đột xuất | Khen thưởng niên hạn | Khen thưởng đối ngoại | Khen thưởng quá trình cống hiến | Khen thưởng thành tích kháng chiến | Ghi chú | ||||||||||
Tổng số | Tỷ lệ % | Số lượng cá nhân là lãnh đạo quản lý (lãnh đạo từ cấp phòng trở lên) | Số lượng cá nhân không là lãnh đạo quản lý | Tổng số | Tỷ lệ % | Số lượng cá nhân là lãnh đạo quản lý (lãnh đạo từ cấp phòng trở lên) | Số lượng cá nhân không là lãnh đạo quản lý | Tổng số | Tỷ lệ (%) | Tổng số | Tỷ lệ (%) | Tổng số | Tỷ lệ (%) | Tổng số | Tỷ lệ (%) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 (5:4) | 7 | 8 | 9 | 10 (9:4) | 11 | 12 | 13 | 14 (13:4) | 15 | 16 (15:4) | 17 | 18 ( 17:4) | 19 | 20 (19:4) | 21 |
1. | Huân chương các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Độc Lập, Lao động; Hạng nhất,…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2. | Huy chương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3. | Danh hiệu vinh dự Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4. | Cờ thi đua của CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. | Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. | CSTĐ toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. | Các hình thức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
ĐƠN VỊ.................. |
|
Biểu số 02
TỔNG HỢP CÁC HÌNH THỨC KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN BỘ (BAN, NGÀNH, TỈNH, ĐOÀN THỂ TRUNG ƯƠNG) VÀ CỦA ĐƠN VỊ NĂM 2016
Số TT | Hình thức khen thưởng | Số lượng khen thưởng trong năm | Khen thưởng theo công trạng, thành tích đạt được | Khen thưởng chuyên đề, đột xuất | Khen thưởng đối ngoại | Khen thưởng thành tích kháng chiến | Số lượng khen thưởng cho sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh | ||||||||||
Tổng số | Số lượng khen cho tập thể -Chiếm tỷ lệ (%) | Số lượng khen cho cá nhân - Chiếm tỷ lệ (%) | Tổng số | Tỷ lệ % | Số lượng cá nhân là lãnh đạo quản lý (lãnh đạo từ cấp phòng trở lên) | Số lượng khen thưởng cho nông dân/công nhân/chiến sỹ/người LĐ trực tiếp/công chức, viên chức không làm công tác quản lý | Tổng số | Tỷ lệ % | Số lượng cá nhân là lãnh đạo quản lý (lãnh đạo từ cấp phòng trở lên) | Số lượng khen thưởng cho nông dân/công nhân/chiến sỹ/người LĐ trực tiếp/công chức, viên chức không làm công tác quản lý | Số lượng | Tỷ lệ (%) | Số lượng | Tỷ lệ (%) | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 (6:3) | 8 | 9 | 10 | 11 (10:3) | 12 | 13 | 14 | 15 (14:3) | 16 | 17 (16:3) | 18 |
1. | Bằng khen |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành,tỉnh, đoàn thể Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. | Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. | Tập thể Lao động xuất sắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. | Giấy khen |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. | Chiến sĩ thi đua cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. | Các hình thức khen thưởng, tôn vinh khác (nêu cụ thể) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
ĐƠN VỊ: ……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | …, ngày… tháng… năm….. |
Biểu số 03
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TRÍCH LẬP VÀ SỬ DỤNG QUỸ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Tổng số đã trích trong năm (Tổng số thu trong năm ) | Tỷ lệ % trích quỹ TĐKT trên tổng số chi ngân sách thường xuyên của đơn vị | Số đã chi trong năm | Ghi chú | ||||||
Tổng số | Chi khen thưởng | Chi công tác thi đua, tuyên truyền | Chi mua sắm hiện vật khen thưởng | Chi khác | |||||||
Chi khen thưởng cấp nhà nước | Chi khen thưởng cấp Bộ | Chi khen thưởng các hình thức khác | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Quỹ Thi đua, Khen thưởng hình thành từ nguồn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Quỹ Thi đua, Khen thưởng hình thành từ nguồn đóng góp của cá nhân, tổ chức trong nước, nước ngoài cho mục đích thi đua, khen thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Quỹ Thi đua, Khen thưởng hình thành từ nguồn thu hợp pháp khác (nếu có). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
ĐƠN VỊ: ……… |
|
Biểu số 04
THÔNG TIN CÁN BỘ LÀM CÔNG TÁC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
Số TT | Họ tên | Chức danh | Đơn vị | Số điện thoại | Địa chỉ email | |
Cơ quan | Di động | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |