Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 03/BXD-HTKT của Bộ Xây dựng điều tra, khảo sát thực trạng về tình hình quản lý chất thải rắn sinh hoạt
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 03/BXD-HTKT
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 03/BXD-HTKT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Hồng Tiến |
Ngày ban hành: | 28/02/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Tài nguyên-Môi trường |
tải Công văn 03/BXD-HTKT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/BXD-HTKT | Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2013 |
Kính gửi: | Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Thực hiện Chương trình xây dựng pháp luật năm 2013 của Bộ Xây dựng trong đó có nhiệm vụ nghiên cứu, dự thảo Nghị định thay thế Nghị định 59/2007/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn (sau đây gọi tắt là Nghị định 59) cho phù hợp với công tác quản lý nhà nước trong tình hình hiện nay.
Để tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ, Bộ Xây dựng sẽ thực hiện các cuộc điều tra, khảo sát về tình hình quản lý chất thải rắn tại các địa phương.
Bộ Xây dựng đề nghị Quý cơ quan báo cáo, đánh giá về tình hình thực hiện công tác quản lý chất thải rắn tại địa phương và có các ý kiến đề xuất, bổ sung, sửa đổi nội dung Nghị định 59.
Báo cáo theo mẫu (đính kèm) gửi về Cục Hạ tầng Kỹ thuật - Bộ Xây dựng, 37 Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội trước ngày 20/3/2013. Các thông tin liên quan đến mẫu báo cáo xin liên hệ theo địa chỉ email: ngocduong177@yahoo.com.vn hoặc số điện thoại: 0904.235.253./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
UBND TỈNH …………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN TẠI ĐỊA PHƯƠNG
I. THÔNG TIN CHUNG
Tên tỉnh/thành phố: ………………………………………………………………………………..
Cơ quan quản lý Nhà nước về rác thải sinh hoạt đô thị
Đơn vị quản lý: ………………………………….; Phòng quản lý: …………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….
Họ và tên: ………………………………………; Chức vụ: ………………………………………….
Điện thoại: ………………………………………; Di động: ………………………………………….
Fax: ………………………………………………; Email: …………………………………………….
Dân số
- Dân số toàn tỉnh/thành phố: ………………… (người)
- Tỷ lệ tăng dân số TB: ………………………. (%)
Đô thị
- Thống kê các loại đô thị trong tỉnh/thành phố:
STT | Loại đô thị | Tên đô thị | Dân số (người) | Diện tích (km2) | Tỷ lệ tăng dân số tb (%) | Mật độ dân số (người/ km2) |
1 | Loại đặc biệt |
|
|
|
|
|
2 | Loại I |
|
|
|
|
|
3 | Loại II |
|
|
|
|
|
4 | Loại III |
|
|
|
|
|
5 | Loại IV |
|
|
|
|
|
6 | Loại V |
|
|
|
|
|
II. HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT ĐÔ THỊ
1. Công tác lập quy hoạch quản lý chất thải rắn tại địa phương:
+ Quy hoạch đã được phê duyệt:
(Ghi rõ được phê duyệt tại: Quyết định số ……./. ……./ngày ….. tháng ….. năm …..)
+ Đang lập Quy hoạch:
(Thời gian dự kiến được phê duyệt: ………………………………………………………..)
+ Chưa lập Quy hoạch:
(Kế hoạch lập Quy hoạch: ……………………………………………………………………)
2. Công tác phân loại chất thải rắn sinh hoạt: Có: Không:
3. Tổng lượng rác thải sinh hoạt đô thị được thu gom:
STT | Loại đô thị | Tên đô thị | Tổng lượng rác thải SH phát sinh (tấn/ngày) | Tỷ lệ rác thải phát sinh TB (kg/người /ngày) | Tỷ lệ thu gom rác thải SH (%) | Tổng lượng rác thải SH thu gom (tấn/ngày) |
1 | Loại đặc biệt |
|
|
|
|
|
2 | Loại I |
|
|
|
|
|
3 | Loại II |
|
|
|
|
|
4 | Loại III |
|
|
|
|
|
5 | Loại IV |
|
|
|
|
|
6 | Loại V |
|
|
|
|
|
Tổng cộng/Trung bình* |
|
|
|
|
Ghi chú: * Tại cột tỷ lệ rác thải phát sinh trung bình và tỷ lệ thu gom rác thải SH, lấy số liệu trung bình của toàn tỉnh tại dòng tổng cộng/trung bình.
4. Tổng lượng rác thải được vận chuyển đến cơ sở xử lý:
STT | Loại đô thị | Tên đô thị | Tổng lượng rác thải SH được vận chuyển (tấn/ngày) | Các loại phương tiện vận chuyển | Tỷ lệ vận chuyển so với tổng Iượng thu gom (%) | Đơn giá vận chuyển (đồng/tấn) |
1 | Loại đặc biệt |
|
|
|
|
|
2 | Loại I |
|
|
|
|
|
3 | Loại II |
|
|
|
|
|
4 | Loại III |
|
|
|
|
|
5 | Loại IV |
|
|
|
|
|
6 | Loại V |
|
|
|
|
|
Tổng cộng/Trung bình* |
|
|
|
|
5. Tổng lượng rác thải sinh hoạt được xử lý:
STT | Loại đô thị | Tên đô thị | Tổng lượng rác thải được xử lý (tấn/ngày) | Công nghệ xử lý rác thải SH | Tỷ lệ xử lý rác thải SH (%) | Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt (đồng/tấn) |
1 | Loại đặc biệt |
|
|
|
|
|
2 | Loại I |
|
|
|
|
|
3 | Loại II |
|
|
|
|
|
4 | Loại III |
|
|
|
|
|
5 | Loại IV |
|
|
|
|
|
6 | Loại V |
|
|
|
|
|
Tổng cộng/Trung bình* |
|
|
|
|
Ghi chú: * Tỷ lệ xử lý rác thải sinh hoạt được tính trung bình trên toàn tỉnh/thành phố.
- Tỷ lệ xử lý rác thải sinh hoạt là tỷ lệ rác sinh hoạt được xử lý so với tổng khối lượng phát sinh.
- Phần công nghệ có thể liệt kê các công nghệ đang áp dụng bao gồm cả tên và xuất xứ của công nghệ đó như: công nghệ đốt, chôn lấp, ủ phân vi sinh...
6. Tỷ lệ rác thải sinh hoạt đô thị được tái chế, tái sử dụng: ……………. %
7. Đơn vị cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt đô thị
a. Dịch vụ thu gom:
- Các đơn vị công lập:
STT | Tên cơ sở | Địa chỉ/web site | Số điện thoại/fax | Tổng khối lượng thu gom (tấn/ngày) | Phạm vi phục vụ | Đơn giá (đồng /tấn) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị ngoài công lập:
STT | Tên cơ sở | Địa chỉ/web site | Số điện thoại/fax | Tổng khối lượng thu gom (tấn/ngày) | Phạm vi phục vụ | Đơn giá (đồng /tấn) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
b. Các đơn vị vận chuyển:
- Đơn vị công lập:
STT | Tên cơ sở | Địa chỉ/web site | Số điện thoại/fax | Tổng khối lượng vận chuyển (tấn/ngày) | Phạm vi phục vụ | Đơn giá (đồng /tấn) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị ngoài công lập:
STT | Tên cơ sở | Địa chỉ/web site | Số điện thoại/fax | Tổng khối lượng vận chuyển (tấn/ngày) | Phạm vi phục vụ | Đơn giá (đồng /tấn) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
c. Các đơn vị xử lý:
- Các đơn vị công lập:
STT | Tên cơ sở | Địa chỉ/web site | Số điện thoại/fax | Tổng khối lượng xử lý (tấn/ngày) | Phạm vi phục vụ | Đơn giá (đồng /tấn) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị ngoài công lập:
STT | Tên cơ sở | Địa chỉ/web site | Số điện thoại/fax | Tổng khối lượng xử lý (tấn/ngày) | Phạm vi phục vụ | Đơn giá (đồng /tấn) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Trong trường hợp đơn vị vừa thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt thì vẫn thực hiện thống kê theo các biểu mẫu độc lập.
III. KINH PHÍ CHO CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT ĐÔ THỊ
1. Chi phí cho việc thu gom, vận chuyển và xử lý:
STT | Loại đô thị | Tên đô thị | Chi phí thu gom (đồng/tấn) | Chi phí vận chuyển (đồng/tấn) | Chi phí xử lý (đồng/tấn) | Tổng chi phí hàng năm (tỷ đồng) |
1 | Loại đặc biệt |
|
|
|
|
|
2 | Loại I |
|
|
|
|
|
3 | Loại II |
|
|
|
|
|
4 | Loại III |
|
|
|
|
|
5 | Loại IV |
|
|
|
|
|
6 | Loại V |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
2. Thu phí vệ sinh, thu gom và xử lý rác thải từ các hộ gia đình:
STT | Loại đô thị | Tên đô thị | Phí vệ sinh thu từ các hộ gia đình (đồng/người/tháng hoặc đồng/hộ/tháng) | Phí vệ sinh từ các cơ sở sản xuất, kinh doanh (đồng/cơ sở/tháng)* | Tỷ lệ thu phí (%) | Tổng số tiền thu được (tỷ đồng/năm) |
1 | Loại đặc biệt |
|
|
|
|
|
2 | Loại I |
|
|
|
|
|
3 | Loại II |
|
|
|
|
|
4 | Loại III |
|
|
|
|
|
5 | Loại IV |
|
|
|
|
|
6 | Loại V |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Ghi chú: * Nếu có cách tính khác cho việc thu phí rác thải sinh hoạt từ các cơ sở sản xuất, kinh doanh thì cần giải thích cụ thể.
3. Kinh phí cho việc thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt
STT | Loại đô thị | Tên đô thị | Ngân sách Trung ương (tỷ đồng/năm) | Ngân sách địa phương (tỷ đồng/năm) | Thu phí từ các hộ gđ, cơ sở kinh doanh (tỷ đồng/năm) | Tổng số (tỷ đồng/năm) |
1 | Loại đặc biệt |
|
|
|
|
|
2 | Loại I |
|
|
|
|
|
3 | Loại II |
|
|
|
|
|
4 | Loại III |
|
|
|
|
|
5 | Loại IV |
|
|
|
|
|
6 | Loại V |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
4. Tỷ lệ % kinh phí cho việc thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên toàn tỉnh/thành phố:
- Phần trăm ngân sách Trung ương: ………%
- Phần trăm ngân sách địa phương: ……….%
- Phần trăm số tiền thu được: ………………%
IV. CÁC CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH ĐẨY MẠNH, KHUYẾN KHÍCH XÃ HỘI HÓA CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT ĐÔ THỊ CỦA ĐỊA PHƯƠNG
1. Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan:
- …
- …
(Nếu địa phương đã ban hành cơ chế, chính sách nêu trên, đề nghị ghi rõ tại văn bản nào)
2. Các cơ chế, chính sách khác có liên quan:
- …
- …
3. Các cơ sở (đơn vị) thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt đang hoạt động theo cơ chế, chính sách về xã hội hóa rác thải đô thị (bao gồm: Các cơ sở xử lý, chủ đầu tư, vốn đầu tư, đơn vị quản lý...)
- …
- …
V. ĐÁNH GIÁ VỀ CÔNG TÁC XÃ HỘI HÓA VIỆC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT ĐÔ THỊ CỦA ĐỊA PHƯƠNG
1. Tình hình thực hiện:
2. Ưu, nhược điểm:
3. Các khó khăn, vướng mắc trong việc thực hiện:
4. Mục tiêu thực hiện công tác xã hội hóa rác thải sinh hoạt tại địa phương:
VI. CÁC LOẠI CHẤT THẢI RẮN KHÁC
- Khối lượng phát sinh:
Đơn vị: tấn/ngày
STT | Loại đô thị | Tên đô thị | CTR nguy hại (t/ngày) | CTR công nghiệp (t/ngày) | CTR làng nghề (t/ngày) | CTR sinh hoạt nông thôn (t/ngày) | CTR từ h.động xây dựng (t/ngày) |
1 | Loại đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
2 | Loại I |
|
|
|
|
|
|
3 | Loại II |
|
|
|
|
|
|
4 | Loại III |
|
|
|
|
|
|
5 | Loại IV |
|
|
|
|
|
|
6 | Loại V |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
- Khối lượng thu gom, vận chuyển:
STT | Loại đô thị | Tên đô thị | CTR nguy hại (t/ngày) | CTR công nghiệp (t/ngày) | CTR làng nghề (t/ngày) | CTR sinh hoạt nông thôn (t/ngày) | CTR từ h.động xây dựng (t/ngày) |
1 | Loại đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
2 | Loại I |
|
|
|
|
|
|
3 | Loại II |
|
|
|
|
|
|
4 | Loại III |
|
|
|
|
|
|
5 | Loại IV |
|
|
|
|
|
|
6 | Loại V |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
- Khối lượng CTR được xử lý:
STT | Loại đô thị | Tên đô thị | CTR nguy hại (t/ngày) | CTR công nghiệp (t/ngày) | CTR làng nghề (t/ngày) | CTR sinh hoạt nông thôn (t/ngày) | CTR từ h.động xây dựng (t/ngày) |
1 | Loại đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
2 | Loại I |
|
|
|
|
|
|
3 | Loại II |
|
|
|
|
|
|
4 | Loại III |
|
|
|
|
|
|
5 | Loại IV |
|
|
|
|
|
|
6 | Loại V |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
- Chi phí xử lý:
Đơn vị tính: đồng/tấn
STT | Loại đô thị | Tên đô thị | CTR nguy hại (đồng/tấn) | CTR công nghiệp (đồng/tấn) | CTR làng nghề (đồng/tấn) | CTR sinh hoạt nông thôn (đồng/tấn) | CTR từ h.động xây dựng (đồng/tấn) |
1 | Loại đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
2 | Loại I |
|
|
|
|
|
|
3 | Loại II |
|
|
|
|
|
|
4 | Loại III |
|
|
|
|
|
|
5 | Loại IV |
|
|
|
|
|
|
6 | Loại V |
|
|
|
|
|
|
Chi phí xử lý trung bình |
|
|
|
|
|
Mọi thông tin, yêu cầu về bản mềm mẫu phiếu xin gửi về địa chỉ: ngocduong177@yahoo.com.vn: Đt: 0904.235.253.