Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Công văn 03/BXD-HTKT của Bộ Xây dựng điều tra, khảo sát thực trạng về tình hình quản lý chất thải rắn sinh hoạt

Ngày cập nhật: Thứ Bảy, 11/05/2024 10:32 (GMT+7)
Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 03/BXD-HTKT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Công văn Người ký: Nguyễn Hồng Tiến
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/02/2013
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Xây dựng, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT CÔNG VĂN 03/BXD-HTKT

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Công văn 03/BXD-HTKT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 03/BXD-HTKT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 03/BXD-HTKT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG
_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________

Số: 03/BXD-HTKT
V/v: Điều tra, khảo sát thực trạng về tình hình quản lý chất thải rắn sinh hoạt.

Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2013

 

Kính gửi:

Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

Thực hiện Chương trình xây dựng pháp luật năm 2013 của Bộ Xây dựng trong đó có nhiệm vụ nghiên cứu, dự thảo Nghị định thay thế Nghị định 59/2007/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn (sau đây gọi tắt là Nghị định 59) cho phù hợp với công tác quản lý nhà nước trong tình hình hiện nay.

Để tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ, Bộ Xây dựng sẽ thực hiện các cuộc điều tra, khảo sát về tình hình quản lý chất thải rắn tại các địa phương.

Bộ Xây dựng đề nghị Quý cơ quan báo cáo, đánh giá về tình hình thực hiện công tác quản lý chất thải rắn tại địa phương và có các ý kiến đề xuất, bổ sung, sửa đổi nội dung Nghị định 59.

Báo cáo theo mẫu (đính kèm) gửi về Cục Hạ tầng Kỹ thuật - Bộ Xây dựng, 37 Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội trước ngày 20/3/2013. Các thông tin liên quan đến mẫu báo cáo xin liên hệ theo địa chỉ email: ngocduong177@yahoo.com.vn hoặc số điện thoại: 0904.235.253./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- UBND tỉnh (để phối hợp chỉ đạo);
- Lưu VT, HTKT.

TL. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC HẠ TẦNG KỸ THUẬT





Nguyễn Hng Tiến

 

UBND TỈNH ……………………
…………………………………

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BÁO CÁO

VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN TẠI ĐỊA PHƯƠNG

I. THÔNG TIN CHUNG

Ÿ Tên tỉnh/thành phố: ………………………………………………………………………………..

Ÿ Cơ quan quản lý Nhà nước về rác thải sinh hoạt đô thị

Đơn vị quản lý:  ………………………………….; Phòng quản lý: …………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….

Họ và tên: ………………………………………; Chức vụ: ………………………………………….

Điện thoại: ………………………………………; Di động: ………………………………………….

Fax: ………………………………………………; Email: …………………………………………….

Ÿ Dân số

- Dân số toàn tỉnh/thành phố: ………………… (người)

- Tỷ lệ tăng dân số TB: ………………………. (%)

Ÿ Đô thị

- Thống kê các loại đô thị trong tỉnh/thành phố:

STT

Loại đô thị

Tên đô thị

Dân số (người)

Din tích (km2)

Tỷ lệ tăng dân s tb (%)

Mật độ dân số (ngưi/ km2)

1

Loại đặc biệt

 

 

 

 

 

2

Loại I

 

 

 

 

 

3

Loại II

 

 

 

 

 

4

Loại III

 

 

 

 

 

5

Loại IV

 

 

 

 

 

6

Loại V

 

 

 

 

 

II. HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT ĐÔ THỊ

1. Công tác lập quy hoạch quản lý chất thải rắn tại địa phương:

+ Quy hoạch đã được phê duyệt:            Ÿ

(Ghi rõ được phê duyệt tại: Quyết định số ……./. ……./ngày ….. tháng ….. năm …..)

+ Đang lập Quy hoạch:                           Ÿ

(Thời gian dự kiến được phê duyệt: ………………………………………………………..)

+ Chưa lập Quy hoạch:                          Ÿ

(Kế hoạch lập Quy hoạch: ……………………………………………………………………)

2. Công tác phân loại chất thải rắn sinh hoạt:       Có:       Ÿ         Không:  Ÿ

3. Tổng lượng rác thải sinh hoạt đô thị được thu gom:

STT

Loại đô thị

Tên đô thị

Tổng lượng rác thải SH phát sinh (tấn/ngày)

Tỷ lệ rác thải phát sinh TB (kg/người /ngày)

Tỷ lệ thu gom rác thải SH (%)

Tổng lượng rác thải SH thu gom (tấn/ngày)

1

Loại đặc biệt

 

 

 

 

 

2

Loại I

 

 

 

 

 

3

Loại II

 

 

 

 

 

4

Loại III

 

 

 

 

 

5

Loại IV

 

 

 

 

 

6

Loại V

 

 

 

 

 

Tổng cộng/Trung bình*

 

 

 

 

Ghi chú: * Tại cột tỷ lệ rác thải phát sinh trung bình và tỷ lệ thu gom rác thải SH, lấy số liệu trung bình của toàn tỉnh tại dòng tng cộng/trung bình.

4. Tng lượng rác thải được vận chuyển đến cơ sở xử lý:

STT

Loại đô thị

Tên đô thị

Tng lượng rác thải SH được vận chuyển (tấn/ngày)

Các loại phương tiện vận chuyển

Tỷ lệ vận chuyn so với tng Iưng thu gom (%)

Đơn giá vận chuyn (đồng/tấn)

1

Loại đặc bit

 

 

 

 

 

2

Loại I

 

 

 

 

 

3

Loại II

 

 

 

 

 

4

Loại III

 

 

 

 

 

5

Loại IV

 

 

 

 

 

6

Loại V

 

 

 

 

 

Tổng cộng/Trung bình*

 

 

 

 

5. Tổng lượng rác thải sinh hoạt được xử lý:

STT

Loại đô thị

Tên đô thị

Tng lượng rác thải được xử lý (tấn/ngày)

Công nghệ xử lý rác thải SH

Tỷ lệ xử lý rác thải SH (%)

Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt (đồng/tấn)

1

Loại đặc biệt

 

 

 

 

 

2

Loại I

 

 

 

 

 

3

Loại II

 

 

 

 

 

4

Loại III

 

 

 

 

 

5

Loại IV

 

 

 

 

 

6

Loại V

 

 

 

 

 

Tổng cộng/Trung bình*

 

 

 

 

Ghi chú: * Tỷ lệ xử lý rác thải sinh hoạt được tính trung bình trên toàn tỉnh/thành phố.

- Tỷ lệ xử lý rác thải sinh hoạt là tỷ lệ rác sinh hoạt được xử lý so với tng khi lượng phát sinh.

- Phn công nghệ có th liệt kê các công nghệ đang áp dụng bao gồm cả tên và xut xứ của công nghệ đó như: công nghệ đốt, chôn lấp, ủ phân vi sinh...

6. Tỷ lệ rác thải sinh hoạt đô thị được tái chế, tái sử dụng: ……………. %

7. Đơn vị cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt đô thị

a. Dịch vụ thu gom:

- Các đơn vị công lập:

STT

Tên cơ s

Địa chỉ/web site

Số điện thoại/fax

Tổng khối lưng thu gom (tấn/ngày)

Phạm vi phục vụ

Đơn giá (đồng /tấn)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị ngoài công lập:

STT

Tên cơ sở

Địa chỉ/web site

Số điện thoại/fax

Tổng khối lượng thu gom (tấn/ngày)

Phạm vi phục vụ

Đơn giá (đồng /tấn)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

b. Các đơn vị vận chuyển:

- Đơn vị công lập:

STT

Tên cơ sở

Địa chỉ/web site

Số điện thoại/fax

Tng khi lượng vận chuyển (tấn/ngày)

Phạm vi phục vụ

Đơn giá (đồng /tấn)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đơn vị ngoài công lập:

STT

Tên cơ sở

Địa chỉ/web site

Số điện thoại/fax

Tng khi lượng vận chuyển (tấn/ngày)

Phạm vi phục vụ

Đơn giá (đồng /tấn)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c. Các đơn vị xử lý:

- Các đơn vị công lập:

STT

Tên cơ sở

Địa chỉ/web site

Số điện thoại/fax

Tng khi lượng xử lý (tấn/ngày)

Phạm vi phục vụ

Đơn giá (đồng /tấn)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị ngoài công lập:

STT

Tên cơ sở

Địa chỉ/web site

Số điện thoại/fax

Tng khi lượng xử lý (tấn/ngày)

Phạm vi phục vụ

Đơn giá (đồng /tấn)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Trong trường hợp đơn vị vừa thu gom, vận chuyn và xử lý rác thải sinh hoạt thì vn thực hiện thng kê theo các biu mu độc lập.

III. KINH PHÍ CHO CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT ĐÔ THỊ

1. Chi phí cho việc thu gom, vận chuyển và xử lý:

STT

Loại đô thị

Tên đô thị

Chi phí thu gom (đồng/tấn)

Chi phí vận chuyển (đồng/tấn)

Chi phí xử (đồng/tấn)

Tổng chi phí hàng năm (tỷ đồng)

1

Loại đặc biệt

 

 

 

 

 

2

Loại I

 

 

 

 

 

3

Loại II

 

 

 

 

 

4

Loại III

 

 

 

 

 

5

Loại IV

 

 

 

 

 

6

Loại V

 

 

 

 

 

Tng cộng

 

2. Thu phí vệ sinh, thu gom và xử lý rác thải từ các hộ gia đình:

STT

Loại đô thị

Tên đô thị

Phí vệ sinh thu từ các hộ gia đình (đồng/ngưi/tháng hoặc đồng/hộ/tháng)

Phí vệ sinh từ các cơ sở sản xuất, kinh doanh (đồng/cơ sở/tháng)*

Tỷ lệ thu phí (%)

Tổng s tin thu được (tỷ đồng/năm)

1

Loại đặc bit

 

 

 

 

 

2

Loại I

 

 

 

 

 

3

Loại II

 

 

 

 

 

4

Loại III

 

 

 

 

 

5

Loại IV

 

 

 

 

 

6

Loại V

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Ghi chú: * Nếu có cách tính khác cho việc thu phí rác thải sinh hoạt từ các cơ sở sản xuất, kinh doanh thì cần giải thích cụ th.

3. Kinh phí cho việc thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt

STT

Loại đô thị

Tên đô thị

Ngân sách Trung ương (tỷ đồng/năm)

Ngân sách địa phương (tỷ đồng/năm)

Thu phí từ các hộ gđ, cơ sở kinh doanh (tỷ đồng/năm)

Tổng số (tỷ đồng/năm)

1

Loại đặc bit

 

 

 

 

 

2

Loại I

 

 

 

 

 

3

Loại II

 

 

 

 

 

4

Loại III

 

 

 

 

 

5

Loại IV

 

 

 

 

 

6

Loại V

 

 

 

 

 

Tng cộng

 

4. Tỷ lệ % kinh phí cho việc thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên toàn tỉnh/thành phố:

- Phần trăm ngân sách Trung ương: ………%

- Phần trăm ngân sách địa phương: ……….%

- Phần trăm số tiền thu được: ………………%

IV. CÁC CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH ĐẨY MẠNH, KHUYẾN KHÍCH XÃ HỘI HÓA CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT ĐÔ THỊ CỦA ĐỊA PHƯƠNG

1. Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan:

- …

- …

(Nếu địa phương đã ban hành cơ chế, chính sách nêu trên, đề nghị ghi rõ tại văn bản nào)

2. Các cơ chế, chính sách khác có liên quan:

- …

- …

3. Các cơ sở (đơn vị) thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt đang hoạt động theo cơ chế, chính sách về xã hội hóa rác thải đô thị (bao gm: Các cơ sở xử lý, chủ đu tư, vốn đầu tư, đơn vị quản lý...)

- …

- …

V. ĐÁNH GIÁ VỀ CÔNG TÁC XÃ HỘI HÓA VIỆC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT ĐÔ THỊ CỦA ĐỊA PHƯƠNG

1. Tình hình thực hiện:

2. Ưu, nhược điểm:

3. Các khó khăn, vướng mắc trong việc thực hiện:

4. Mục tiêu thực hiện công tác xã hội hóa rác thải sinh hoạt tại địa phương:

VI. CÁC LOẠI CHẤT THẢI RẮN KHÁC

- Khối lượng phát sinh:  

Đơn vị: tấn/ngày

STT

Loại đô thị

Tên đô thị

CTR nguy hại (t/ngày)

CTR công nghiệp (t/ngày)

CTR làng nghề (t/ngày)

CTR sinh hoạt nông thôn (t/ngày)

CTR từ h.động xây dựng (t/ngày)

1

Loại đặc biệt

 

 

 

 

 

 

2

Loại I

 

 

 

 

 

 

3

Loại II

 

 

 

 

 

 

4

Loại III

 

 

 

 

 

 

5

Loại IV

 

 

 

 

 

 

6

Loại V

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

- Khối lượng thu gom, vận chuyển:

STT

Loại đô thị

Tên đô thị

CTR nguy hại (t/ngày)

CTR công nghiệp (t/ngày)

CTR làng nghề (t/ngày)

CTR sinh hoạt nông thôn (t/ngày)

CTR từ h.động xây dựng (t/ngày)

1

Loại đặc biệt

 

 

 

 

 

 

2

Loại I

 

 

 

 

 

 

3

Loại II

 

 

 

 

 

 

4

Loại III

 

 

 

 

 

 

5

Loại IV

 

 

 

 

 

 

6

Loại V

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

- Khối lượng CTR được xử lý:

STT

Loại đô thị

Tên đô thị

CTR nguy hại (t/ngày)

CTR công nghiệp (t/ngày)

CTR làng nghề (t/ngày)

CTR sinh hoạt nông thôn (t/ngày)

CTR từ h.động xây dựng (t/ngày)

1

Loại đặc biệt

 

 

 

 

 

 

2

Loại I

 

 

 

 

 

 

3

Loại II

 

 

 

 

 

 

4

Loại III

 

 

 

 

 

 

5

Loại IV

 

 

 

 

 

 

6

Loại V

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

- Chi phí xử lý:

Đơn vị tính: đồng/tấn

STT

Loại đô thị

Tên đô thị

CTR nguy hại (đồng/tn)

CTR công nghiệp (đồng/tấn)

CTR làng nghề (đồng/tấn)

CTR sinh hoạt nông thôn (đồng/tấn)

CTR từ h.động xây dựng (đồng/tấn)

1

Loại đặc biệt

 

 

 

 

 

 

2

Loại I

 

 

 

 

 

 

3

Loại II

 

 

 

 

 

 

4

Loại III

 

 

 

 

 

 

5

Loại IV

 

 

 

 

 

 

6

Loại V

 

 

 

 

 

 

Chi phí xử lý trung bình

 

 

 

 

 

Mọi thông tin, yêu cầu về bản mềm mẫu phiếu xin gửi về địa ch: ngocduong177@yahoo.com.vn: Đt: 0904.235.253.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Công văn 03/BXD-HTKT của Bộ Xây dựng điều tra, khảo sát thực trạng về tình hình quản lý chất thải rắn sinh hoạt

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×