Thông tư 34/2018/TT-BGTVT mẫu biên bản, quyết định dùng để xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực hàng không dân dụng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 34/2018/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 34/2018/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Đình Thọ |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/05/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Vi phạm hành chính, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Loạt mẫu Quyết định, Biên bản mới trong XPHC lĩnh vực hàng không dân dụng
Thông tư 34/2018/TT-BGTVT quy định mẫu biên bản, mẫu quyết định, sử dụng để xử phạt vi phạm hành trong lĩnh vực hàng không dân dụng được Bộ Giao thông Vận tải ban hành ngày 28/05/2018.
Theo đó, Thông tư ban hành 28 mẫu Quyết định và 13 mẫu Biên bản.
Mẫu Quyết định điển hình như: Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng; Quyết định hoãn thi hành quyết định phạt tiền trong lĩnh vực hàng không dân dụng; Quyết định về việc nộp tiền phạt nhiều lần trong lĩnh vực hàng không dân dụng; Quyết định cưỡng chế khấu trừ tiền từ tài khoản…
Mẫu Biên bản, cụ thể: Biên bản vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng; Biên bản phiên giải trình trực tiếp về vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng; Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng; Biên bản bàn giao người bị tạm giữ theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng…
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/07/2018.
Xem chi tiết Thông tư 34/2018/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 34/2018/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 34/2018/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2018 |
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính và Nghị định số 97/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định mẫu biên bản, mẫu quyết định sử dụng để xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
Thông tư này ban hành mẫu biên bản và mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
Thông tư này áp dụng đối với các cá nhân, tổ chức có hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng; người có thẩm quyền lập biên bản vi phạm, quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng và cá nhân, tổ chức có liên quan đến việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2018 và thay thế Thông tư số 53/2013/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
MẪU BIÊN BẢN, MẪU QUYẾT ĐỊNH XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2018/TT-BGTVT ngày 28/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mã số |
Tên mẫu |
I. |
MẪU QUYẾT ĐỊNH |
MQĐ01 |
Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng, theo thủ tục xử phạt không lập biên bản |
MQĐ02 |
Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ03 |
Quyết định hoãn thi hành quyết định phạt tiền trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ04 |
Quyết định giảm/miễn phần còn lại (toàn bộ) tiền phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ05 |
Quyết định về việc nộp tiền phạt nhiều lần trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ06 |
Quyết định cưỡng chế khấu trừ một phần lương hoặc một phần thu nhập trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ07 |
Quyết định cưỡng chế khấu trừ tiền từ tài khoản |
MQĐ08 |
Quyết định cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt |
MQĐ09 |
Quyết định cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ10 |
Quyết định cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả |
MQĐ11 |
Quyết định tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng (do không xác định được người vi phạm/người vi phạm không đến nhận) |
MQĐ12 |
Quyết định áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả trong xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ13 |
Quyết định tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ14 |
Quyết định tịch thu tang vật vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ15 |
Quyết định thi hành một phần quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ16 |
Quyết định tạm giữ người theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ17 |
Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ18 |
Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ19 |
Quyết định trả lại tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ20 |
Quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ21 |
Quyết định chuyển hồ sơ vụ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng có dấu hiệu tội phạm để truy cứu trách nhiệm hình sự |
MQĐ22 |
Quyết định tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ23 |
Quyết định chấm dứt việc tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ24 |
Quyết định về giao quyền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ25 |
Quyết định về giao quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ26 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ27 |
Quyết định đính chính quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ28 |
Quyết định hủy bỏ quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
II. |
MẪU BIÊN BẢN |
MBB01 |
Biên bản vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MBB02 |
Biên bản phiên giải trình trực tiếp về vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng. |
MBB03 |
Biên bản về việc cá nhân/tổ chức vi phạm không nhận Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MBB04 |
Biên bản cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MBB05 |
Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MBB06 |
Biên bản trả lại tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MBB07 |
Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MBB08 |
Biên bản tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MBB09 |
Biên bản bàn giao người bị tạm giữ theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MBB10 |
Biên bản khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MBB11 |
Biên bản xác minh tình tiết của vụ việc vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MBB12 |
Biên bản niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MBB13 |
Biên bản mở niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MBB01
CƠ QUAN[1]
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Independence – Freedom- Happiness
|
Số (No.):......./ BB-VPHC |
|
BIÊN BẢN
Vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
MINUTES
On administrative violations in the field of civil aviation
Hôm nay (today), hồi (at).... giờ (hour).... phút (minutes), ngày (date)…../…/……, tại (at)[2] …………………………………………………………………………….…
Căn cứ (Base on)[3]……………………………………………………………………..
Chúng tôi gồm (We are):
1. Họ và tên (Full name): …………………………Chức vụ (Position):................................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
2. Với sự chứng kiến của (With the witness of)[4]:
a) Họ và tên (Full name): …………………Nghề nghiệp (Occupation):...............................................
Nơi ở hiện nay (Address):............................................................................................................
b) Họ và tên (Full name): ………………Nghề nghiệp (Occupation): .................................................
Nơi ở hiện nay (Address):............................................................................................................
1. Tiến hành lập biên bản vi phạm hành chính đối với (ông/bà/tổ chức> có tên sau đây (to make the minutes on administrative violations with regard to (Mr./Mrs./organization):
<1. Họ và tên/ Full name>: …………………… Giới tính (Sex): .......................................................
Ngày, tháng, năm sinh (Date of birth):…./…/…. Quốc tịch (Nationality):..........................................
Nghề nghiệp (Occupation): .........................................................................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu (Personal Identification/ID Card/ Passport No.): …… ngày cấp (Date of issue):…/…/…..; Nơi cấp (Place of issue):.......
<1. Tên tổ chức vi phạm/ Violating organization >: ........................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (Head office address): ...................................................................................
Mã số doanh nghiệp (Enterprise identification No.): ......................................................................
Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động (Investment/ enterprise registration Certificate or operation registration/ establishment Licence No.):...............................................................
Ngày cấp (Date of issue): ……/……./……..; nơi cấp (Place of issue): ............................................
Người đại diện theo pháp luật (Full name of the legal representative)[5]:…………... Giới tính (Sex):....
Chức danh (Position)[6]:…………………………………......................................................................
2. Đã có các hành vi vi phạm hành chính (Has committed the following administrative violations)[7]:....
3. Quy định tại điểm (As provided for in sub-paragraph)….. khoản (paragraph)… Điều (Article)…. Nghị định số (of the Decree No.)…/…/NĐ-CP ngày (dated) … của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực[8]………… (by the Government on Sanctioning of Administrative Violations in the field of8 ……………………………..).
4. Cá nhân/tổ chức bị thiệt hại (Aggrieved individuals/organizations)[9]:………….
5. Ý kiến trình bày của cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm (The opinions expressed by the violating individuals/representative of violating organization):……….
6. Ý kiến trình bày của người chứng kiến, nếu có (The opinions expressed by the witnesses, if any):
7. Ý kiến trình bày của cá nhân/tổ chức bị thiệt hại, nếu có (The opinions expressed by the aggrieved individuals/organizations, if any):............................................................................................................
8. Chúng tôi đã yêu cầu cá nhân/tổ chức vi phạm chấm dứt ngay hành vi vi phạm (We have requested the violating individuals/ organizations to cease immediately violating acts).
9. Các biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử lý vi phạm hành chính được áp dụng gồm (Measures to prevent further administrative violations and to ensure the settlement of administrative violations, include)[10]:......................
10. Tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, gồm (Exhibits, vehicles associated with administrative violations being temporarily seized include):
TT No. |
Tên tang vật, phương tiện vi phạm hành chính/ Name of exhibits, vehicles associated with administrative violations |
Đơn vị tính/ Units |
Số lượng/ Quantities |
Chủng loại/ Categories |
Tình trạng/ Status |
Ghi chú/ Note |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ, gồm (Licenses, professional certificates related to the administrative violations being temporarily seized include):
TT/ No. |
Tên giấy phép, chứng chỉ hành nghề/ Name of Licenses, professional certificates related to the administrative violations |
Số lượng/ Quantities |
Tình trạng/ Status |
Ghi chú/ Note |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài những tang vật, phương tiện vi phạm hành chính và các giấy tờ nêu trên, chúng tôi không tạm giữ thêm thứ gì khác (We do not seize any other things, other than the exhibits, vehicles and papers above).
12. Trong thời hạn (Within)[11] .... ngày làm việc (working days), kể từ ngày lập biên bản này, ông/bà (from the date on which this minutes has been made, Mr./Mrs.)….[12]…. là cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm có quyền gửi (văn bản yêu cầu được giải trình trực tiếp/văn bản giải trình) đến ông/bà (the violating individuals/representative of the violating organizations, reserves the right to send (a written request for direct explanation/ written explanation to Mr./Mrs.)[13] ......................... để thực hiện quyền giải trình (for explanation).
Biên bản lập xong hồi (This Minutes was made at)…. giờ... ngày…/…/…… gồm (include) ... tờ (sheets), được lập thành (in) ... bản có nội dung và giá trị như nhau (copies of being equally authentic); đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây (has been read out to all persons concerned who have admitted it is true and have signed it); giao cho ông, bà (one (01) copy of the Minutes handed to Mr./ Mrs.)12 ............................ là cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm 01 bản, 01 bản lưu hồ sơ (the violating individual/representative of violating organization, one (01) copy has been filed).
<Trường hợp cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm không ký biên bản>
<In case where the violating individuals/representative of violating organizations has not signed the Minutes>
Lý do ông/ bà (The reason for which Mr./Mrs.)12 ………….. cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm không ký biên bản (the violating individuals/representative of violating organizations has not signed the Minutes)[14]:....
CÁ NHÂN VI PHẠM HOẶC ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC VI PHẠM THE VIOLATOR OR REPRESENTATIVE OF VIOLATING ORGANIZATION (Signature, position and full name) |
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN MINUTES MADE BY (Signature and full name) |
ĐẠI DIỆN CHÍNH QUYỀN REPRESENTATIVE OF LOCAL GOVERNMENT (Signature, position and full name) |
NGƯỜI CHỨNG KIẾN WITNESS (Signature and full name) |
NGƯỜI BỊ THIỆT HẠI THE AGGRIEVED INDIVIDUAL OR REPRESENTATIVE OF AGGRIEVED ORGANIZATION |
|
[1] Ghi tên cơ quan của người lập biên bản/Organization’s name of the person who has made the minutes.
[2] Ghi địa điểm lập biên bản vi phạm hoặc chuyến bay mà việc lập biên bản được lập /Place where the minutes is made or flight which the minutes is made.
[3] Ghi đầy đủ các căn cứ của việc lập biên bản như: Kết luận thanh tra; biên bản làm việc; kết quả ghi nhận của phương tiện, thiết bị kỹ thuật, nghiệp vụ được sử dụng để phát hiện vi phạm hành chính;..../ Specify the basics of the minutes, such as: Inspection conclusions; minutes of work; the results of recognition of technical means and equipment used for detecting administrative violations …
[4] Trường hợp cá nhân vi phạm/người đại diện tổ chức vi phạm không có mặt hoặc cố tình trốn tránh hoặc vì lý do khách quan mà không ký vào biên bản, thì người có thẩm quyền lập biên bản phải mời 02 người chứng kiến hoặc mời đại diện Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi xảy ra vi phạm để chứng kiến/ In cases where the violating individuals/ representatives of the violating organizations are not present or intentionally shirks or for objective reasons which do not sign the minutes, the persons competence to make minutes must invite two witnesses or representatives of the People's Committees of communes, wards or townships where the violations are committed to witness.
[5] Ghi họ và tên của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi họ và tên của chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi họ và tên của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp/Full name of the legal representative if it is a one member limited liability company, limited liability company with two or more members, joint stock company; full name of the owner of the business if it is a private enterprise; Full name of the head of the organizations if it is not an enterprise.
[6] Ghi chức danh của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi chức danh chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi chức danh của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp/Position of the legal representative if it is a one member limited liability company, limited liability company with two or more members, joint stock company; full name of the owner of the business if it is a private enterprise; Position of the head of the organization if it is not an enterprise.
[7] Ghi tóm tắt mô tả hành vi vi phạm (ngày, giờ, tháng, năm, địa điểm xảy ra vi phạm,...), đối với vi phạm trên tàu bay cần ghi rõ số hiệu chuyến bay, ngày tháng năm, hành trình / Summarize the acts of violations (hour, date, location, describe the act,…), flight No., date, month, year, flight itinerary for violations in aircraft.
[8] Ghi điểm, khoản, điều của nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực cụ thể/Sub-paragraph, paragraph, Article of the decree on sanctioning administrative violations in specific field.
[9] Ghi họ và tên của người bị thiệt hại. Trường hợp tổ chức bị thiệt hại, thì ghi họ và tên, chức vụ người đại diện tổ chức bị thiệt hại và tên của tổ chức bị thiệt hại/ Inscribe full name of aggrieved individuals. Full name and position of the representative of the aggrieved organization and the name of the aggrieved organization In cases the aggrieved organization.
[10] Ghi cụ thể tên các biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử lý vi phạm hành chính đã được áp dụng/Inscribe measures to prevent further administrative violations and to ensure the settlement of violations applied.
[11] Ghi cụ thể thời hạn: Không quá 02 ngày làm việc, trong trường hợp cá nhân/tổ chức vi phạm yêu cầu giải trình trực tiếp; không quá 05 ngày, trong trường hợp cá nhân/tổ chức vi phạm giải trình bằng văn bản/The time limit: Within 2 days, if the violating individuals/ organizations directly requests the explanation; No more than 5 days, in case of the violating individual/ organization in breach of explanation in writing.
[12] Ghi họ và tên của cá nhân vi phạm/người đại diện tổ chức vi phạm. Nếu cá nhân vi phạm là người chưa thành niên, gửi cho cha/mẹ hoặc người giám hộ của người đó 01 bản/Full name of the violating individual/representative of the violating organization. If the violating individual is a juvenile, send 01 copy to his / her father, mother or guardian.
[13] Họ và tên, chức vụ của người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính/Full name and position of the person who has competence to sanctioning administrative violations.
[14] Ghi rõ lý do theo từng trường hợp cụ thể: Cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm không có mặt hoặc cố tình trốn tránh hoặc vì lý do khách quan khác..../ The reasons for each specified case: violating individuals/ representatives of violating organizations are not present or deliberately shirking or for other objective reasons…
MBB02
CƠ QUAN[1]
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Independence – Freedom- Happiness
|
Số (No):.../ BB-GTTT |
|
BIÊN BẢN
Phiên giải trình trực tiếp về vi phạm hành chính
trong lĩnh vực hàng không dân dụng
MINUTES
On verbal explanations of administrative violations in the field of civil aviation
Căn cứ Điều 61 Luật Xử lý vi phạm hành chính;
Pursuant to Article 61 of the Law on Handling of Administrative Violations;
Căn cứ Biên bản vi phạm hành chính số .../BB-VPHC ngày…/…/.……;
Based on the Minutes on administrative violations No. .../BB-VPHC dated../.../.…
Căn cứ Văn bản yêu cầu được giải trình trực tiếp ngày…/…/… của ông/bà/Tổ chức…[2]…;
Based on Letter of request for verbal explanations dated…./…/… by Mr./Mrs./organization …………..
Căn cứ văn bản ủy quyền cho người đại diện hợp pháp về việc tham gia phiên giải trình của (ông/bà/tổ chức)….. 2 ….(nếu có);
Based on Letter of Authorization to take part in the explanations of Mr./Mrs./Organization ………….. (if any)
Căn cứ Thông báo số ......./TB-....… ngày…../…/… của ..................... về việc tổ chức phiên giải trình trực tiếp,
Based on Notice No…/TB-…dated….…by......... on organizing of the explanations,
Hôm nay (today), vào hồi (at)… giờ (hour)... ngày (date).../.../......, tại (at)[3]……...
Chúng tôi gồm (We are):
1. Bên tổ chức phiên giải trình (The organization of the explanation):
a) Họ và tên (Full name): ………………………Chức vụ (Position):...................................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
b) Họ và tên (Full name): ………………………Chức vụ (Position):...................................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
2. Bên giải trình (The explainer):
<Họ và tên/ Full name >: ………………………… Giới tính (Sex): ...................................................
Ngày, tháng, năm sinh (Date of birth):…./…/…. Quốc tịch (Nationality): .........................................
Nghề nghiệp (Occupation):..........................................................................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu (Personal Identification/ID Card/ Passport No.): …………….ngày cấp (Date of issue):…/…/…..; Nơi cấp (Place of issue): ........................................................................................
<Tên tổ chức vi phạm/ Violating organization >: ...........................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (Head office address): ...................................................................................
Mã số doanh nghiệp (Enterprise identification No.): ......................................................................
Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động (Investment/ enterprise registration Certificate or operation registration/ establishment Licence No.):...............................................................
Ngày cấp (Date of issue): ……/…./…..; Nơi cấp (Place of issue): ..................................................
Người đại diện theo pháp luật (Full name of the legal representative)[4]:…….... Giới tính (Sex):..........
Chức danh (Position)[5]:…………………………………......................................................................
Nội dung phiên họp giải trình như sau:
(The explanation is happened as follow):
1. Ý kiến của người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính (The comment of the person who has competence to handle the administrative violations):
a) Về căn cứ pháp lý (Legal basis):..............................................................................................
..................................................................................................................................................
b) Về các tình tiết, chứng cứ liên quan đến hành vi vi phạm (Circumstances, evidences relating to administrative violations):...........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
c) Về các hình thức xử phạt, biện pháp khắc phục hậu quả dự kiến áp dụng đối với hành vi vi phạm (Sanction forms, remedial measures supposed to be apply to the act of violations):..................................................
2. Ý kiến của cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm hoặc của người đại diện hợp pháp của cá nhân/tổ chức vi phạm (The comment of violating individuals/representative of the organizations or the legal representative of violating individuals/organizations):......................................................................................................................
Phiên giải trình kết thúc vào hồi (The explanation is end at)... giờ (hour) ...phút (minutes), ngày (date)…./…/............
Biên bản này gồm (The Minutes of).......... tờ (papers), được lập thành (is made in) ......... bản có nội dung và giá trị như nhau; đã được đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây (copies of being equally authentic. This Minutes has been read out to all persons concerned who have admitted it is true and have signed it.); giao cho ông, bà (one (01) copy of the Minutes has been handed over to Mr./Mrs.)[6] …………………là cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm hoặc người đại diện hợp pháp của cá nhân/tổ chức vi phạm 01 bản, 01 bản lưu hồ sơ (the violating individuals/representative of the violating organization or the legal representative of violating individual/organization, one (01) copy of the Minutes has been filed).
ĐẠI DIỆN BÊN GIẢI TRÌNH (Ký, ghi rõ họ và tên) Signature and full name
|
ĐẠI DIỆN BÊN TỔ CHỨC REPRESENTATIVE OF THE ORGANIZATION OF THE EXPLANATION (Ký, ghi rõ chức vụ, họ và tên) Sign, position, full name
|
|
NGƯỜI GHI BIÊN BẢN MINUTES WRITER Sign, position, full name |
[1] Ghi tên cơ quan của người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính/ Organization’s name of the person who has competence to handle the administrative violations.
[2] Ghi họ và tên của cá nhân/tên của tổ chức vi phạm/Full name of the violating individuals/violating organizations.
[3] Ghi địa chỉ trụ sở cơ quan làm việc của người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính/Organization’s address of the person who has competence to handle the administrative violations.
[4] Ghi họ và tên của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi họ và tên của chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi họ và tên của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp/Full name of the legal representative if it is a one member limited liability company, limited liability company with two or more members, joint stock company; full name of the owner of the business if it is a private enterprise; Full name of the head of the organizations if it is not an enterprise.
[5] Ghi chức danh của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi chức danh chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi chức danh của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp/Position of the legal representative if it is a one member limited liability company, limited liability company with two or more members, joint stock company; full name of the owner of the business if it is a private enterprise; Position of the head of the organization if it is not an enterprise.
[6] Ghi họ và tên của cá nhân vi phạm/người đại diện tổ chức vi phạm/Full name of the violating individuals/ representative of violating organizations.
MBB03
CƠ QUAN[1]
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Independence – Freedom- Happiness
|
Số (No):.../ BB-KNQĐ |
|
BIÊN BẢN
Về việc (cá nhân/tổ chức vi phạm) không nhận Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
MINUTES
On (the violating individuals/organizations) do not receive
Decision on sanctioning of the administrative violation in the field of civil aviation
Hôm nay (Today), ngày (date) ..../..../……., tại (at)[2]..............................................
Chúng tôi gồm (We are):
1. Người giao quyết định xử phạt vi phạm hành chính (the person who deliver the decision on sanctioning of the administrative violations):
Họ và tên (Full name): ………………………Chức vụ (Position):.......................................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
2. Với sự chứng kiến của đại diện chính quyền (With the witness of the local authorities):
Họ và tên (Full name): ……………………………Chức vụ (Position):................................................
Cơ quan (Organization) [3]:..............................................................................................................
Tiến hành lập biên bản về việc (ông/bà/tổ chức) vi phạm có tên sau đây cố tình không nhận quyết định xử phạt vi phạm hành chính (To make the minutes on the case that (Mr./Mrs./organization) deliberately refuse to receive the Decision on sanctioning of the administrative violations):
<Họ và tên/ Full name>: …………………………… Giới tính (Sex): .................................................
Ngày, tháng, năm sinh (Date of birth):…./…/…… Quốc tịch (Nationality):…….
Nghề nghiệp (Occupation): .........................................................................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu (Personal Identification/ID Card/ Passport No.): ………… ngày cấp (Date of issue):…/…/…..; Nơi cấp (Place of issue): ............................................................................................
<Tên tổ chức vi phạm/ Violating organization >: ...........................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (Head office address): ...................................................................................
Mã số doanh nghiệp (Enterprise identification No.): ......................................................................
Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động (Investment/ enterprise registration Certificate or operation registration/ establishment Licence No.):...............................................................
Ngày cấp (Date of issue): ……/ ……./ ……..; Nơi cấp (Place of issue): .........................................
Người đại diện theo pháp luật (Full name of the legal representative)[4]:……….... Giới tính (Sex):......
Chức danh (Position)[5]:…………………………………......................................................................
là (cá nhân/tổ chức) vi phạm có tên trong Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số (violating individuals/organizations named in the decision on sanctioning of the administrative violations No.)…../QĐ-XPVPHC ngày (dated)…./…/… của (by)..... [6]… để chấp hành (for execution), nhưng ông/bà (but Mr./Mrs)……[7]…là cá nhân vi phạm/đại diện cho tổ chức vi phạm cố tình không nhận Quyết định (the violating individuals/representative of violating organizations refuse to deliberately receive the Decision).
Biên bản này gồm (this Minutes of) .... tờ (papers), được lập thành (is made in) .... bản có nội dung và giá trị như nhau (copies which are equally authentic; This Minutes has been read out to all persons concerned who have admitted it is true and have signed it); đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây; giao cho ông/ bà (ne (01) copy of the Minutes has been handed over to Mr./Mrs.)...[8]...... là đại diện của (is representative of)4……… nơi <cá nhân vi phạm cư trú/tổ chức vi phạm đóng trụ sở> 01 bản, 01 bản lưu hồ sơ (where the violating individual resides or the violating organizations are headquartered, One (01) copy of the Minutes has been filed).
ĐẠI DIỆN CHÍNH QUYỀN REPRESENTATIVE OF LOCAL GOVERNMENT (Signature, full name) |
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN MINUTES MADE BY (Signature, position, full name) |
[1] Ghi tên cơ quan của người có thẩm quyền lập biên bản/Organization’s name of the person who has competence to make the minutes.
[2] Ghi địa chỉ nơi lập biên bản /Location where the Minutes is made.
[3] Ghi tên của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cá nhân vi phạm cư trú/tổ chức vi phạm đóng trụ sở/ Name of the People's Committee of the commune, ward or township where the violating individuals resides or the violating organizations are headquartered.
[4] Ghi họ và tên của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi họ và tên của chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi họ và tên của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp/Full name of the legal representative if it is a one member limited liability company, limited liability company with two or more members, joint stock company; full name of the owner of the business if it is a private enterprise; Full name of the head of the organizations if it is not an enterprise.
[5] Ghi chức danh của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi chức danh chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi chức danh của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp/Position of the legal representative if it is a one member limited liability company, limited liability company with two or more members, joint stock company; position of the owner of the business if it is a private enterprise; Position of the head of the organization if it is not an enterprise.
[6] Ghi chức danh và cơ quan của người ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính/Position, Organization’s name of the person who has competence to make the decision on administrative violations.
[7] Ghi họ và tên của cá nhân vi phạm/người đại diện tổ chức vi phạm/Name of the violating individuals/ representative of violating organizations.
[8] Ghi họ và tên của người đại diện chính quyền nơi cá nhân vi phạm cư trú/tổ chức vi phạm đóng trụ sở/ Full name of the representative of local authorities where the violating individuals resides or the violating organizations are headquartered.
MBB04
CƠ QUAN[1]
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Independence – Freedom- Happiness
|
Số (No):.../ BB-CCXP |
|
BIÊN BẢN
Cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
MINUTES
Of the coercive collection of money and assets for the execution of the decision
on sanctioning of administrative violations in the field of civil aviation
Thi hành Quyết định cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính số ..../QĐ-CCXP ngày …../……/………của .....................................................................................................................
In the implementation of the Decision on the coercive collection of money and assets for the execution of the decision on sanctioning of administrative violations No. ……./QD-CCXP dated…… by...........................................
Hôm nay (Today), ngày (on the date of) …../……/………, tại (at) [2]..................................................
Chúng tôi gồm (We are):
1. Cơ quan chủ trì tiến hành cưỡng chế (Agencies in charge of coercion):
a) Họ và tên (Full name): …………………………Chức vụ (Position): ...............................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
b) Họ và tên (Full name): …………………………Chức vụ (Position): ...............................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
2. Cơ quan phối hợp (Coordinating Agencies)[3]:
a) Họ và tên (Full name): …………………………Chức vụ (Position): ...............................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
b) Họ và tên (Full name): …………………………Chức vụ (Position): ...............................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
3. Với sự chứng kiến của (In the witness of):
a) Họ và tên (Full name)[4]: …………… Nghề nghiệp (Occupation): ..................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
b) Họ và tên (Full name)[5]: ………… Nghề nghiệp (Occupation): .....................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
Tiến hành cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính đối với (ông/bà/tổ chức) có tên sau đây (To coerce the collection of money or assets for the execution of the decision on sanctioning of administrative violations on (Mr./Mrs./organization), whose name is as follows):
1. Họ và tên (Full name) : …………………………… Giới tính (Sex): ...............................................
Ngày, tháng, năm sinh (Date of birth): …./…/……. Quốc tịch (Nationality): .....................................
Nghề nghiệp (Occupation): .........................................................................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu (Personal Identification/ID Card/Passport No.): ………… ngày cấp (Date of issue):…/…/…..; Nơi cấp (Place of issue): ............................................................................................
<1. Tên tổ chức vi phạm/ Violating organization >: ........................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (Head office address): ...................................................................................
Mã số doanh nghiệp (Enterprise registration No.): ........................................................................
Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động (Investment/ enterprise registration Certificate or operation registration/ establishment Licence No.):...............................................................
Ngày cấp (Date of issue): ……/ ……./ ……..; nơi cấp (Place of issue): ..........................................
Người đại diện theo pháp luật (Full name of the legal representative)[6]:…………..
Giới tính (Sex):.............................................. Chức danh (Position)[7]:…………………………………..
2. (Cá nhân/Tổ chức) đang giữ tiền, tài sản (Individuals/organizations holding money, assets)[8]: .......
Địa chỉ (Address)[9]: ......................................................................................................................
3. Biện pháp cưỡng chế (Coercion measures): Thu tiền, tài sản của đối tượng bị cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính sau khi vi phạm cố tình tẩu tán tài sản cho cá nhân, tổ chức khác giữ (To collect money, assets of the individual/organization subject to the enforcement of the decision on sanctioning of administrative violations, after deliberately dispersing money, assets to other individuals or organizations).
4. Số tiền, tài sản bị thu, gồm (Amount of money, assets for collection, include):
a) Về tiền mặt (Cash):
Loại tiền (Currency)[10]: .................................................................................................................
Số tiền (Amount of money)[11]: ......................................................................................................
(Bằng chữ/ In words: ................................................................................................................ )
b). Về tài sản (Assets):................................................................................................................
STT/ No. |
Tên gọi, mô tả tài sản/ Asset name, description |
Đơn vị tính/ Unit |
Số lượng/ Quantities |
Đặc điểm/ Categories |
Tình trạng/ Status |
Ghi chú/ Note |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Việc cưỡng chế kết thúc hồi (The coercion ended at)... giờ.... ngày (date) ../…/…
Biên bản này gồm (These Minutes include) .... tờ (sheets), được lập thành 03 bản có nội dung và giá trị như nhau; đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây (are made in 03 copies being equally authentic. These Minutes have been read out to the above-mentioned persons, who have admitted they are true and have signed them); giao cho ông/ bà (Mr./Mrs.)…[12] ……… là cá nhân bị cưỡng chế/đại diện tổ chức bị cưỡng chế 01 bản (who is the individual/representative of the organization subject to coercion, has been given 01 copy), ông/ bà (Mr./Mrs.)[13]………… là cá nhân/đại diện tổ chức đang giữ tiền, tài sản 01 bản, (who is the individual/representative of the organization holding money, assets, has been given 01 copy). 01 bản chuyển cơ quan đã ra quyết định cưỡng chế (01 copy has been sent to the agency that issued the coercion decision).
<Trường hợp có người vắng mặt hoặc có mặt mà từ chối ký>
In case of someone is absent or present but refuses to sign
Lý do ông/ bà (The reason for which Mr./Mrs.)…..[14]…………..không ký biên bản (has not signed these Minutes)[15]:
CÁ NHÂN/ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC INDIVIDUAL/REPRESENTATIVE OF ORGANIZATION SUBJECT TO COERCION (Ký tên, ghi rõ họ và tên) (Signature and full name)
|
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN (Ký tên, ghi rõ chức vụ, họ và tên) (Signature, position and full name) |
CÁ NHÂN/ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC INDIVIDUAL/REPRESENTATIVE OF ORGANIZATION HOLDING MONEY, ASSETS (Ký tên, ghi rõ họ và tên) (Signature and full name) |
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN REPRESENTATIVE OF AGENCY IN CHARGE OF COERCION (Signature, position and full name)
|
ĐẠI DIỆN CHÍNH QUYỀN THE LOCAL GOVERNMENT (Ký tên, ghi rõ chức vụ, họ và tên) (Signature, position and full name) |
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN REPRESENTATIVE OF COORDINATING AGENCY (Signature, position and full name) |
NGƯỜI CHỨNG KIẾN WITNESS (Signature and full name) |
|
[1] Ghi tên cơ quan của người có thẩm quyền lập biên bản /Name of the organization of the person who is competent to take these Minutes.
[2] Ghi địa chỉ nơi lập biên bản/Address of the place where these minutes are made.
[3] Ghi theo từng trường hợp cụ thể: Họ và tên, chức vụ của người đại diện cho cơ quan phối hợp đã được nêu trong quyết định cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính/Depending on each case: Full name, position of the representative of coordinating agencies mentioned in the decision on the coercive collection of money and assets for the execution of the decision on sanctioning of administrative violations.
[4] Ghi họ và tên của người chứng kiến/Full name of the witness.
[5] Ghi họ và tên của người chứng kiến/Full name of the witness.
[6] Ghi họ và tên của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi họ và tên của chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi họ và tên của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp/Full name of the legal representative of the company if it is a limited liability company, joint stock company; full name of the owner of the business if it is a private company; full name of the head of the organization if it is not an enterprise.
[7] Ghi chức danh của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi chức danh chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi chức danh của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp/Position of the legal representative of the company if it is a limited liability company, joint stock company; position of the owner of the business if it is a private company; position of the head of the organization if it is not an enterprise.
[8] Ghi họ và tên của cá nhân/tên của tổ chức đang giữ tiền, tài sản của đối tượng bị cưỡng chế/Full name of the individual/name of organization holding the money or assets of the individual subject to coercion.
[9] Ghi địa chỉ của cá nhân/tổ chức đang giữ tiền, tài sản của đối tượng bị cưỡng chế/Address of the individual/name of organization holding the money or assets of the individual subject to coercion.
[10] Ghi rõ loại tiền đồng Việt Nam hoặc ngoại tệ/Vietnam dong or foreign currency.
[11] Ghi rõ số tiền bằng số và bằng chữ/Amounts of money in digits and in words.
[12] Ghi họ và tên của cá nhân bị cưỡng chế/người đại diện tổ chức bị cưỡng chế/Full name of the individual/representatives of organization subject to coercion.
[13] Ghi họ và tên của cá nhân/người đại diện tổ chức đang giữ tiền, tài sản cửa đối tượng bị cưỡng chế./Full name of the individual/representative of organization holding money, assets of the individual subject to coercion.
[14] Ghi họ và tên của người vắng mặt hoặc có mặt nhưng từ chối ký biên bản./Full name of the person who is absent or who is present but refuses to sign the minutes.
[15] Ghi rõ lý do theo từng trường hợp cụ thể: Không có mặt hoặc cố tình trốn tránh hoặc vì lý do khách quan khác..../The reasons for each specific case: Not present or deliberately shirk or for other objective reasons…
MBB05
CƠ QUAN[1] |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Independence – Freedom- Happiness
|
Số (No.):……../ BB-TGTVPTGPCC |
|
BIÊN BẢN
Tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép,
chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực hàng không dân dụng
MINUTES
Of the sequestration of exhibits, vehicles associated with administrative violations, licenses, professional practice certificates in the field of civil aviation
Thi hành Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề số: ..../QĐ- TGTVPTGPCC ngày …../…/……của….[2]….
In the implementation of the Decision on the sequestration of exhibits, vehicles associated with administrative violations, licenses, professional practice certificates No. …/QD-TGTVPTGPCC dated…… by..................
Hôm nay (today), hồi (at).... giờ .... phút, ngày (on the date of)…../……/………, tại (at) ……….[3]………………………………
Chúng tôi gồm (We are):
1. Họ và tên (Full name): …………………………Chức vụ (Position): ...............................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
Họ và tên (Full name): …………………………Chức vụ (Position): ...................................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
2. Với sự chứng kiến của (In the witness of)[4]:
a) Họ và tên (Full name): …………………… Nghề nghiệp (Occupation):..........................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
b) Họ và tên (Full name): …………………… Nghề nghiệp (Occupation):..........................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
Tiến hành lập biên bản tạm giữ (tang vật phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề)[5] (của/những) (To take the minutes of the sequestration of (exhibits, vehicles associated with administrative violations, licenses, professional practice certificates) (……….)[6]:
<1.Họ và tên/ Full name >: …………………………… Giới tính (Sex): .............................................
Ngày, tháng, năm sinh (Date of birth): …./…/……. Quốc tịch (Nationality): .....................................
Nghề nghiệp (Occupation): .........................................................................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu (Personal Identification/ID Card/ Passport No):………… ngày cấp (Date of issue):…/…/…..; Nơi cấp (Place of issue): ............................................................................................
<1. Tên tổ chức vi phạm/ Violating organization >: ........................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (Head office address): ...................................................................................
Mã số doanh nghiệp (Enterprise Registration No.): .......................................................................
Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động (Investment/ enterprise registration Certificate or operation registration/ establishment Licence No.):...............................................................
Ngày cấp (Date of issue): ……/……./……..; nơi cấp (Place of issue): ............................................
Người đại diện theo pháp luật (Full name of the legal representative)[7]:…….... Giới tính (Sex):..........
Chức danh (Position)[8]:…………………………………......................................................................
2. Tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, gồm (Exhibits, vehicles associated with administrative violations being sequestrated include):
STT/ No. |
Tên tang vật, phương tiện vi phạm hành chính/ Name of exhibits, vehicles associated with administrative violations |
Đơn vị tính/ Unit |
Số lượng/ Quantities |
Chủng loại/ Categories |
Tình trạng/ Status |
Ghi chú/ Note |
|
|
|
|
|
|
|
3. Giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ, gồm (Licenses, professional practice certificates associated with administrative violations being sequestrated include):
STT/ No. |
Tên giấy phép, chứng chỉ hành nghề/ Name of licenses, professional practice certificates associated with administrative violations |
Số lượng/ Quantities |
Tình trạng/ Status |
Ghi chú/ Note |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài những tang vật, phương tiện vi phạm hành chính và các giấy tờ nêu trên, chúng tôi không tạm giữ thêm thứ gì khác (We do not sequestrate anything other than the above-mentioned exhibits, vehicles and documents).
4. Ý kiến trình bày của cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm (Statements of violating individual/representative of violating organization): ……………………
5. Ý kiến trình bày của người chứng kiến, nếu có (Statements of the witnesses, if any): ……………………………………………………………………………….
6. Ý kiến bổ sung khác, nếu có (Additional statements, if any):……………………
Biên bản lập xong hồi (These Minutes are made at).... giờ .... phút, ngày (on the date of)…../……/……… , gồm (and include).... tờ (sheets), được lập thành (are made in) .... bản có nội dung và giá trị như nhau; đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây (copies being equally authentic. These Minutes have been read out to the above-mentioned persons, who have admitted they are true and have signed them); giao cho ông, bà (Mr./Mrs.)[9]…………………. là cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm 01 bản, 01 bản lưu hồ sơ (who is the violating individual/representative of violating organization, has been given 01 copy, 01 copy is to be filed).
<Trường hợp cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm không ký biên bản>
<In case of the violating individual/representative of violating organization has not signed the Minutes>
Lý do ông/ bà (The reason for which Mr./Mrs.)7 ……………….. cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm không ký biên bản (the violating individual/representative of violating organization has not signed the Minutes)[10]: ………………………………..
CÁ NHÂN VI PHẠM HOẶC ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC VI PHẠM VIOLATING INDIVIDUAL OR REPRESENTATIVE OF VIOLATING ORGANIZATION (Signature and full name)
|
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN MINUTES MADE BY (Signature, position and full name)
|
NGƯỜI CHỨNG KIẾN (Ký tên, ghi rõ họ và tên) (Signature and full name)
|
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH TẠM GIỮ PERSON ISSUING THE DECISION ON SEQUESTRATION (Ký tên, ghi rõ chức vụ, họ và tên) (Signature, position and full name) |
[1] Ghi tên cơ quan của người có thẩm quyền lập biên bản/Name of the organization of the person who is competent to take these Minutes.
[2] Ghi chức danh và cơ quan của người ra quyết định tạm giữ/Position, name of the organization of the person issuing the Decision on sequestration.
[3] Ghi địa chỉ nơi lập biên bản/Address of the place where these minutes are made.
[4] Trường hợp không xác định được người vi phạm hoặc người vi phạm/người đại diện tổ chức vi phạm không có mặt hoặc cố tình trốn tránh hoặc vì lý do khách quan mà không ký vào biên bản, thì người có thẩm quyền lập biên bản phải mời 02 người chứng kiến/In case of the person, who is competent to take these Minutes, is unable to identify the violating individual or the violating individual/representative of the violating organization is absent or avoids deliberately or doesn’t sign the Minutes due to objective reasons, the Minutes writer shall invite two witnesses.
[5] Ghi theo từng trường hợp cụ thể: Nếu tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, thì ghi “tang vật, phương tiện vi phạm hành chính”; nếu tạm giữ giấy phép, chứng chỉ hành nghề, thì ghi “giấy phép, chứng chỉ hành nghề”; nếu tạm giữ cả tang vật, phương tiện vi phạm hành chính và giấy phép, chứng chỉ hành nghề, thì ghi “tang vật, phương tiện vi phạm hành chính và giấy phép, chứng chỉ hành nghề”/Depending on each case: “exhibits, vehicles associated with administrative violations» if it’s a sequestration of exhibits, vehicles associated with administrative violations; “Licenses, professional practice certificates” if it’s a sequestration of licenses, professional practice certificates; “exhibits, vehicles associated with administrative violations, licenses, professional practice certificates” if it’s a sequestration of exhibits, vehicles associated with administrative violations, licenses, professional practice certificates.
[6] Ghi theo từng trường hợp cụ thể: Nếu xác định được người vi phạm/tổ chức vi phạm, thì ghi «của <ông (bà)/tổ chức> có tên sau đây:»; nếu không xác định được người vi phạm/tổ chức vi phạm, thì ghi «nhưng không xác định được người vi phạm/tổ chức vi phạm» và không phải ghi các thông tin tại mục 1/Depending on each case: (of <Mr./Mrs./organization> whose name is as follows) if the violating individual/organization is identified; “but unable to identified the violating individual/organization” if the violating individual/organization can not be identified and the information in item 1 is not required.
[7] Ghi họ và tên của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi họ và tên của chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi họ và tên của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp/Full name of the legal representative of the company if it is a limited liability company, joint stock company; full name of the owner of the business if it is a private company; full name of the head of the organization if it is not an enterprise.
[8] Ghi chức danh của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi chức danh chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi chức danh của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp/Position of the legal representative of the company if it is a limited liability company, joint stock company; position of the owner of the business if it is a private company; position of the head of the organization if it is not an enterprise.
[9] Ghi họ và tên của cá nhân vi phạm/người đại diện tổ chức vi phạm. Nếu cá nhân vi phạm là người chưa thành niên, gửi cho cha/mẹ hoặc người giám hộ của người đó 01 bản/Full name of the violating individual/representative of the violating organization. If the violating individual is a juvenile, send 01 copy to his/ her parents or guardian.
[10] Ghi rõ lý do theo từng trường hợp cụ thể: Cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm không có mặt hoặc cố tình trốn tránh hoặc vì lý do khách quan khác..../Depending on each case: violating individuals/ representatives of violating organizations are not present or deliberately shirking or for other objective reasons…
MBB06
CƠ QUAN[1] |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Independence – Freedom- Happiness
|
Số (No):……./ BB-TLTG |
|
BIÊN BẢN
Trả lại tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép,
chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ trong lĩnh vực hàng không dân dụng
MINUTES
Of returning sequestrated exhibits, vehicles associated with administrative violations, licenses, professional practice certificates in the field of civil aviation
Thi hành Quyết định trả lại tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề số: ..../QĐ- TLTVPTGPCC ngày …../……/………của[2]................................................................................. ………….
In the implementation of the Decision on returning sequestrated exhibits, vehicles associated with administrative violations, licenses, professional practice certificates No.……./QD-TGTVPTGPCC dated…… by...............
Hôm nay (Today), hồi (at).... giờ (hour) .... phút (minutes), ngày (on the date of) …../……/………, tại (at)[3]
Chúng tôi gồm (We are):
1. Họ và tên (Full name): …………………………Chức vụ (Position): ...............................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
2. Với sự chứng kiến của (In the witness of):
a) Họ và tên (Full name): ……………… Nghề nghiệp (Occupation):.................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
b) Họ và tên (Full name): ……………… Nghề nghiệp (Occupation):.................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
3. (Ông/bà/tổ chức) (là chủ sở hữu, người quản lý hoặc người sử dụng hợp pháp)[4] được trả lại (tang vật, phương tiện vi phạm hành chính/giấy phép, chứng chỉ hành nghề)[5] đã bị tạm giữ (<Mr./Mrs./organization>, <who is the lawful owner, keeper or user>, whose <sequestrated exhibits, vehicles associated with administrative violation/licenses, professional practice certificates > shall be returned):
<1. Họ và tên/ Full name>: …………………………… Giới tính (Sex): .............................................
Ngày, tháng, năm sinh (Date of birth):…./…/…. Quốc tịch (Nationality):……..
Nghề nghiệp (Occupation): .........................................................................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu (Personal Identification/ID Card/ Passport No.): ………… ngày cấp (Date of issue):…/…/…..; Nơi cấp (Place of issue): ............................................................................................
<1. Tên tổ chức vi phạm/Violating organization>: ..........................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (Head office address): ...................................................................................
Mã số doanh nghiệp (Enterprise Registration No.): .......................................................................
Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động (Investment/ enterprise registration Certificate or operation registration/ establishment Licence No.):...............................................................
Ngày cấp (Date of issue): ……/ ……./ ……..; nơi cấp (Place of issue): ..........................................
Người đại diện theo pháp luật (Full name of the legal representative)[6]:……..... Giới tính (Sex):.........
Chức danh (Position)[7]:…………………………………......................................................................
Tiến hành trả lại tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ theo Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề số (To return the sequestrated exhibits, vehicles associated with administrative violations, licenses, professional practice certificates according to the Decision on returning sequestrated exhibits, vehicles associated with administrative violations, licenses, professional practice certificates No.): ..../QĐ- TLTVPTGPCC ngày (dated)…../…/…… của (by)[8] ……….…
1. Tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ được trả lại, gồm có (Sequestrated exhibits, vehicles associated with administrative violations are being returned, include):
STT/ No. |
Tên tang vật, phương tiện vi phạm hành chính/ Name of Exhibits, vehicles associated with administrative violations |
Đơn vị tính/ Unit |
Số lượng/ Quantities |
Chủng loại/ Categories |
Tình trạng/ Status |
Ghi chú/ Note |
|
|
|
|
|
|
|
2. Giấy phép, chứng chỉ hành nghề được trả lại, gồm có (licenses, professional practice certificates are being returned, include):
STT/ No. |
Tên giấy phép, chứng chỉ hành nghề/ Name of licenses, professional practice certificates |
Số lượng/ Quantities |
Tình trạng/ Status |
Ghi chú/ Note |
|
|
|
|
|
3. Ý kiến bổ sung khác, nếu có (Additional statements, if any):
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Biên bản lập xong hồi (These Minutes are made at).... giờ (hour) .... phút (minutes), ngày (on the date of)…../……/……… , gồm (and include) .... tờ (sheets), được lập thành (are made in) .... bản có nội dung và giá trị như nhau (copies being equally authentic); đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây (These Minutes have been read out to the above-mentioned persons, who have admitted they are true and have signed them); giao cho ông/bà (Mr./Mrs.)[9]……………. là cá nhân/đại diện tổ chức 01 bản, 01 bản lưu hồ sơ (who is the individual/representative of organization, has been given 01 copy. 01 copy is to be filed).
CÁ NHÂN HOẶC ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC ĐƯỢC NHẬN LẠI TANG VẬT, PHƯƠNG TIỆN VI PHẠM HÀNH CHÍNH, GIẤY PHÉP, CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ[10] INDIVIDUAL OR REPRESENTATIVE OF ORGANIZATION RECEIVING EXHIBITS, VEHICLES ASSOCIATED WITH ADMINISTRATIVE VIOLATIONS, LICENSES, PROFESSIONAL PRACTICE CERTIFICATES (Signature and full name)
|
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN MINUTES MADE BY (Signature, position and full name)
|
NGƯỜI CHỨNG KIẾN (Ký tên, ghi rõ họ và tên) (Signature and full name) |
|
[1] Ghi tên cơ quan của người có thẩm quyền lập biên bản/Name of the organization of the person who is competent to take these Minutes.
[2] Ghi chức danh và cơ quan của người ra quyết định/ Position, name of the organization of the person issuing the Decision.
[3] Ghi địa chỉ trụ sở cơ quan làm việc của người có thẩm quyền lập biên bản/Address of the organization of the person who is competent to take these Minutes.
[4] Ghi theo từng trường hợp cụ thể: Nếu trả lại tang vật, phương tiện vi phạm hành chính do bị chiếm đoạt, sử dụng trái phép để vi phạm hành chính cho chủ sở hữu, người quản lý hoặc người sử dụng hợp pháp, thì ghi «... là chủ sở hữu, người quản lý hoặc người sử dụng hợp pháp»; nếu trả lại tang vật, phương tiện vi phạm hành chính/giấy phép, chứng chỉ hành nghề, thì không phải ghi thông tin tại điểm này/Depending on each case: “... is the lawful owner, keeper or user” If return of exhibits, vehicles associated with administrative violations due to being appropriated or illegally dispossessed, used for administrative violations to the lawful owner, manager or user; If return of exhibits, vehicles associated with administrative violations, licenses, professional practice certificates, the information in this item is not required.
[5] Ghi theo từng trường hợp cụ thể: Nếu trả lại tang vật, phương tiện vi phạm hành chính do bị chiếm đoạt, sử dụng trái phép để vi phạm hành chính cho chủ sở hữu, người quản lý hoặc người sử dụng hợp pháp hoặc trả lại tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, thì ghi “tang vật, phương tiện vi phạm hành chính”; nếu trả lại giấy phép, chứng chỉ hành nghề, thì ghi “giấy phép, chứng chỉ hành nghề”; nếu trả lại cả tang vật, phương tiện vi phạm hành chính và giấy phép, chứng chỉ hành nghề, thì ghi “tang vật, phương tiện vi phạm hành chính và giấy phép, chứng chỉ hành nghề”/ Inscribe each case “exhibits, vehicles associated with administrative violations” if return of exhibits, vehicles associated with administrative violations due to being appropriated or illegally used for administrative violations to the owner, manager or lawful user; “licenses, professional practice certificates” , If return of permission, certificate; “exhibit, vehicles associated with administrative violations, licenses, professional practice certificates » if return of exhibits, vehicles associated with administrative violations, licenses, professional practice certificates.
[6] Ghi họ và tên của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi họ và tên của chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi họ và tên của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp/Full name of the legal representative of the company if it is a limited liability company, joint stock company; full name of the owner of the business if it is a private company; full name of the head of the organization if it is not an enterprise.
[7] Ghi chức danh của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi chức danh chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi chức danh của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp/Position of the legal representative of the company if it is a limited liability company, joint stock company; position of the owner of the business if it is a private company; position of the head of the organization if it is not an enterprise.
[8] Ghi chức danh và cơ quan của người ra quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề/Position, organization’s name of person issuing the Decision on temporary seizure of exhibits, vehicles associated with administrative violations, licenses, professional practice certificates.
[9] Ghi họ và tên của cá nhân/người đại diện tổ chức được nhận lại tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề/Name of the individual/representative of the organization who are returned the exhibits, vehicles associated with administrative violations, licenses, professional practice certificates.
[10] Trường hợp trả lại tang vật, phương tiện vi phạm hành chính cho chủ sở hữu, người quản lý hoặc người sử dụng hợp pháp, thì người có thẩm quyền lập biên bản đề nghị những người này ký xác nhận vào biên bản, không bắt buộc phải có sự chứng kiến của cá nhân/tổ chức đã bị áp dụng biện pháp ngăn chặn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính và chữ ký xác nhận của cá nhân vi phạm/người đại diện tổ chức vi phạm/In case of returning the exhibits, vehicles associated with administrative violation to the lawful owners, managers or users, the person who has competence to make the minutes request these people to sign the minutes and It is not compulsory to have the witness of an individuals/organizations who has been subjected to a preventive measures to temporary seizure of exhibits, vehicles associated with administrative violations and signature of the violating individuals/ representative of the violating organizations.
MBB07
CƠ QUAN[1] |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Independence – Freedom- Happiness
|
Số (No):…..../ BB-TTTVPT |
|
BIÊN BẢN
Tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
trong lĩnh vực hàng không dân dụng
MINUTES
Of the confiscation of exhibits, vehicles associated with administrative
violations in the field of civil aviation
Thi hành Quyết định (xử phạt vi phạm hành chính/tịch thu tang vật; phương tiện vi phạm hành chính/tịch thu tang vật vi phạm hành chính)[2] số……./QĐ-<XPVPHC/TTTVPT/TTTV>[3] ngày …../……/………của[4].............................
In the implementation of the Decision on (sanctioning of administrative violations/confiscation of exhibits, vehicles associated with administrative violations/confiscation of exhibit associated with administrative violations) No. ……/QD-<XPVPHC/TTTVPT/TTTV> dated…… by ..............................................................................................
Hôm nay (Today), hồi (at).... giờ (hour) .... phút (minutes), ngày (on the date of).../…/…, tại (at)[5] …………………………………………………………………
Chúng tôi gồm (We are):
1. Họ và tên (Full name): …………………………Chức vụ (Position): ...............................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
Họ và tên (Full name): …………………………Chức vụ (Position): ...................................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
2. Với sự chứng kiến của (In the witness of)[6]:
a) Họ và tên (Full name): ………………………… Nghề nghiệp (Occupation): ...................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
b) Họ và tên (Full name): ………………………… Nghề nghiệp (Occupation): ...................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
Tiến hành tịch thu (To confiscate) <tang vật, phương tiện vi phạm hành chính/tang vật vi phạm hành chính/the exhibits, vehicles associated with administrative violations/the exhibits associated with administrative violations>[7] <của/do/thuộc>/ <of/by/belongs> [8]
<1. Họ và tên/ Full name>: …………………………… Giới tính (Sex): .............................................
Ngày, tháng, năm sinh (Date of birth): …./…/……. Quốc tịch (Nationality): .....................................
Nghề nghiệp (Occupation): .........................................................................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu (Personal Identification/ID Card/ Passport No.): ………… ngày cấp (Date of issue):…/…/…..; Nơi cấp (Place of issue): ............................................................................................
<1. Tên tổ chức vi phạm/ Violating organization >: ........................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (Head office address): ...................................................................................
Mã số doanh nghiệp (Enterprise Registration No.): .......................................................................
Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động (Investment/ enterprise registration Certificate or operation registration/ establishment Licence No.):...............................................................
Ngày cấp (Date of issue): ……/ ……./ ……..; nơi cấp (Place of issue): ..........................................
Người đại diện theo pháp luật (Full name of the legal representative)[9]:…….... Giới tính (Sex):..........
Chức danh (Position)[10]:………………………………….....................................................................
2. Tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu, gồm (Exhibits, vehicles associated with administrative violations are being confiscated include):
STT/ No. |
Tên tang vật, phương tiện vi phạm hành chính/ Name of Exhibits, vehicles associated with administrative violations |
Đơn vị Tính/ Unit |
Số lượng/ Quantities |
Chủng loại/ Categories |
Tình trạng/ Status |
Ghi Chú/ Note |
|
|
|
|
|
|
|
3. Ý kiến trình bày của cá nhân bị xử phạt/đại diện tổ chức bị xử phạt (Statements of sanctioned individual/representative of sanctioned organization):
..................................................................................................................................................
4. Ý kiến trình bày của người chứng kiến, nếu có (Statements of witnesses, if any):.......................
5. Ý kiến bổ sung khác, nếu có (Additional Statements, if any):……………….
..................................................................................................................................................
Ngoài những (tang vật, phương tiện vi phạm hành chính/tang vật vi phạm hành chính) nêu trên, chúng tôi không tịch thu thêm thứ gì khác (We do not confiscate anything other than (the above-mentioned exhibits, vehicles/exhibits).
Biên bản này gồm (These Minutes include) .... tờ (sheets), được lập thành (are made in) .... bản có nội dung và giá trị như nhau (copies being equally authentic); đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây (These Minutes have been read out to the above-mentioned persons, who have admitted they are true and have signed them); giao cho ông/ bà (Mr./Mrs.)…[11].. là cá nhân bị xử phạt/đại diện tổ chức bị xử phạt 01 bản, 01 bản lưu hồ sơ (who is the sanctioned individual/representative of sanctioned organization, has been given 01 copy, 01 copy is to be filed).
CÁ NHÂN/ĐẠI DIỆN SANCTIONED INDIVIDUAL/ REPRESENTATIVE OF SANCTIONED ORGANIZATION (Signature and full name)
|
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN MINUTES MADE BY (Signature, position and full name) |
NGƯỜI CHỨNG KIẾN (Ký tên, ghi rõ họ và tên) (Signature and full name)
|
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH XỬ PHẠT/ NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH TỊCH THU DECISION/ PERSON ISSUING THE CONFICATING DECISION (Ký tên, ghi rõ chức vụ, họ và tên) (Signature, position and full name) |
[1] Ghi tên cơ quan của người có thẩm quyền lập biên bản / Name of the organization of the person who is competent to take these Minutes.
[2] Ghi theo từng trường hợp cụ thể: Nếu là quyết định xử phạt vi phạm hành chính, thì ghi “xử phạt vi phạm hành chính”; nếu là quyết định tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, thì ghi “tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính”; nếu là quyết định tịch thu tang vật vi phạm hành chính, thì ghi “tịch thu tang vật vi phạm hành chính”/ Inscribe each case: “sanctioning of administrative violations” if it is the decision on sanctioning of administrative violations; “confiscation of exhibits, vehicles associated with administrative violations” if it is the decision on confiscation of exhibits, vehicles associated with administrative violations; “confiscation of exhibits associated with administrative violations” if it is the decision on confiscation of exhibits associated with administrative violations.
[3] Ghi theo từng trường hợp cụ thể: Nếu căn cứ quyết định xử phạt vi phạm hành chính, thì ghi “…/QĐ-XPVPHC”. Nếu là quyết định tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, thì ghi “../QĐ-TTTVPT»; nếu là quyết định tịch thu tang vật vi phạm hành chính, thì ghi “../QĐ-TTTV”/ Inscribe each case “../QD-XPVPHC” if based on the decision on sanctioning of administrative violations”; “../QD-TTTVPT” if based on the decision on confiscation of exhibits, vehicles associated with administrative violations; “…/QD-TTTV” if based on the decision on confiscation of exhibits associated with administrative violations.
[4] Ghi chức danh và cơ quan của người ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính hoặc quyết định tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính hoặc quyết định tịch thu tang vật vi phạm hành chính/Position, organization’s name of person issuing the Decision on sanctioning of administrative violations or the decision on confiscation of exhibits, vehicles associated with administrative violations, the decision on confiscation of exhibits associated with administrative violations.
[5] Ghi địa chỉ nơi lập biên bản/Address of the place where the minutes is made.
[6] Trường hợp tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính theo quyết định xử phạt vi phạm hành chính, nếu cá nhân bị xử phạt/đại diện tổ chức bị xử phạt không có mặt, thì người có thẩm quyền lập biên bản phải mời 02 người chứng kiến/In cases of confiscations of the exhibits, vehicles associated with administrative violations according to the Decision on sanctioning of administrative violations if the sanctioned individuals/representative of the sanctioned organizations are not present, the person who has competence to make minutes must invite two witnesses.
[7] Ghi theo từng trường hợp cụ thể: Nếu tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, thì ghi «tang vật, phương tiện vi phạm hành chính»; nếu tịch thu tang vật vi phạm hành chính, thì ghi «tang vật vi phạm hành chính»/ Inscribe each case: “exhibits, vehicles associated with administrative violations” if confiscation of exhibits, vehicles associated with administrative violations; “exhibits associated with administrative violations” if confiscation of exhibits associated with administrative violations.
[8] Ghi theo từng trường hợp cụ thể: Nếu tịch thu tang vật vi phạm hành chính theo quy định tại khoản 2 Điều 65 Luật XLVPHC, thì ghi “thuộc loại cấm lưu hành”; nếu tịch thụ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính theo quy định tại khoản 1 Điều 81 Luật XLVPHC, thì ghi “của <ông /bà/tổ chức> có tên sau đây:; nếu tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính theo quy định tại khoản 4 Điều 126 Luật XLVPHC, thì ghi “do không xác định được người vi phạm/người vi phạm không đến nhận” và không phải ghi các thông tin tại mục 1/ Inscribe each case: «belongs to the category banned from circulation» according to paragraph 2, Article 65 of the Law on Handling of Administrative Violations; “of <Mr./Mrs./organization> as the following name” according to paragraph 1, Article 81 of the Law on Handling of Administrative Violations; “ due to can not be identified the violating individuals / organizations” according to paragraph 4 Article 126 of the Law on Handling of Administrative Violations and the information in item 1 is not required.
[9] Ghi họ và tên của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi họ và tên của chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi họ và tên của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp/Full name of the legal representative of the company if it is a limited liability company, joint stock company; full name of the owner of the business if it is a private company; full name of the head of the organization if it is not an enterprise.
[10] Ghi chức danh của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi chức danh chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi chức danh của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp/Position of the legal representative of the company if it is a limited liability company, joint stock company; position of the owner of the business if it is a private company; position of the head of the organization if it is not an enterprise.
[11] Ghi họ và tên của cá nhân bị xử phạt/người đại diện tổ chức bị xử phạt. Trường hợp không xác định được đối tượng vi phạm hành chính hoặc cá nhân vi phạm hành chính chết, mất tích, tổ chức vi phạm hành chính đã giải thể, phá sản hoặc người vi phạm không đến nhận thì không phải ghi thông tin tại điểm này/ Full name of the sanctioned individuals/representative of the sanctioned organizations. In case where not identified the sanctioned individual or the violating individuals has been dead, missing or the violating organization has been dissolved or bankrupt or the sanctioned individuals did not come, the information in this item is not required.
MBB08
CƠ QUAN[1] |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Independence – Freedom- Happiness
|
Số (No.):....../ BB-THTVPT |
|
BIÊN BẢN
Tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
trong lĩnh vực hàng không dân dụng
MINUTES
Of the destruction of exhibits, vehicles associated with administrative violations
in the field of civil aviation
Thi hành Quyết định tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính số: ..../QĐ- THTVPT ngày …../……/………của[2]...........................................................................................................................................................
In the implementation of the Decision on the destruction of exhibits, vehicles associated with administrative violations No. …/QD-THTVPT dated…… by.........................................................................................................
Hôm nay (Today), hồi (at).... giờ (hour) .... phút (minutes), ngày (on the date of)…../……/………, tại (at)[3]
Chúng tôi gồm (We are):
1. Hội đồng xử lý tang vật vi phạm hành chính, gồm (The council for handling exhibit associated with administrative violations, includes)[4]:
a) Họ và tên (Full name): ……………………Chức vụ (Position): .....................................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
b) Họ và tên (Full name): ……………………Chức vụ (Position): .....................................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
c) Họ và tên (Full name): ……………………Chức vụ (Position): .....................................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
d) Họ và tên (Full name): ……………………Chức vụ (Position): .....................................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
2. Với sự chứng kiến của (In the witness of):
a) Họ và tên (Full name): ……………… Nghề nghiệp (Occupation): ................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
b) Họ và tên (Full name): ……………… Nghề nghiệp (Occupation): ................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
Tiến hành tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính theo Quyết định tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính số (To destruct the exhibits, vehicles associated with administrative violations according to the Decision on the destruction of exhibits, vehicles associated with administrative violations No): ..../QĐ- THTVPT ngày (dated)…../…/……của (by)....................................................................................................................
1. Tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tiêu hủy, gồm (Exhibits, vehicles associated with administrative violations are being destroyed include):
STT/ No. |
Tên tang vật, phương tiện vi phạm hành chính/ Name of Exhibits, vehicles associated with administrative violations |
Đơn vị tính/ Unit |
Số lượng/ Quantities |
Đặc điểm/ Characteristics |
Ghi chú/ Note |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Biện pháp tiêu hủy (Destruction measures)[5]:..............................................................................
3. Ý kiến bổ sung khác, nếu có (Additional statements, if any): ……………….
..................................................................................................................................................
Việc tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính kết thúc vào hồi (The destruction of exhibits, vehicles associated with administrative violations ends at).... giờ (hour).... phút (minutes), ngày (date)…../……/………
Biên bản này gồm (These Minutes include).... tờ (sheets), được lập thành (are made in) .... bản có nội dung và giá trị như nhau (copies being equally authentic); đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây (These Minutes have been read out to the above-mentioned persons, who have admitted they are true and have signed them); giao cho ông/ bà (Mr./Mrs.)…[6]… là cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm có tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tiêu hủy 01 bản, 01 bản lưu hồ sơ (who is the violating individual/representative of violating organization, whose exhibits, vehicles associated with administrative violations are being destroyed, has been given 01 copy. 01 copy is to be filed).
CÁ NHÂN HOẶC ĐẠI DIỆN VIOLATING INDIVIDUAL OR REPRESENTATIVE OF VIOLATING ORGANIZATION (Signature and full name)
|
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN Ký tên, ghi rõ chức vụ, họ và tên) (Signature, position and full name |
NGƯỜI CHỨNG KIẾN (Ký tên, ghi rõ họ và tên) (Signature and full name)
|
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG (Ký tên, ghi rõ họ và tên) (Signature and full name) |
|
[1] Ghi tên cơ quan của người có thẩm quyền lập biên bản/ Name of the organization of the person who is competent to take these Minutes.
[2] Ghi chức danh và cơ quan của người ra quyết định tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính/Position, organization’s name of person issues the Decision on destruction of exhibits, vehicles associated with administrative violations.
[3] Ghi địa chỉ nơi lập biên bản/Address of the place where the minutes is made.
[4] Ghi họ và tên, chức vụ, đơn vị của Chủ tịch và các thành viên khác của Hội đồng xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính/Name, position, organization of the chairman and other members of the councils handling exhibits, vehicles associated with administrative violations.
[5] Ghi cụ thể biện pháp tiêu hủy được thực hiện đối với tang vật, phương tiện vi phạm hành chính như: Nghiền, đốt, chôn lấp hoặc các biện pháp khác/ The methods of destruction shall be applied to exhibits, vehicles associated with administrative violations, such as grinding, burning, burial or other measures.
[6] Ghi họ và tên của cá nhân vi phạm/người đại diện tổ chức vi phạm/Full name of the violating individuals/representative of the violating organizations.
MBB09
CƠ QUAN[1] |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Independence – Freedom- Happiness
|
Số (No.):…..../ BB-BGNBTG |
|
BIÊN BẢN
Bàn giao người bị tạm giữ theo thủ tục hành chính
trong lĩnh vực hàng không dân dụng
MINUTES
Of the transfer of the person being in custody
in accordance with administrative procedures in the field of civil aviation
Thi hành Quyết định tạm giữ người theo thủ tục hành chính số ..../QĐ-TGN ngày ..../..../…….. của..
In the implementation of the Decision on holding of persons in custody in accordance with administrative procedures No. ……/QD-KPTVTDV dated…… by………………
Hôm nay (Today), hồi (at).... giờ (hour) .... phút (minute), ngày (on the date of) …../……/………, tại (at)[2].................................................................................................................................... …………………
Chúng tôi gồm (We are):
1. Đại diện bên giao (Representatives of the transferring agency):
Họ và tên (full name): ………………………Chức vụ (position):........................................................
Cơ quan (organization): ...............................................................................................................
2. Đại diện bên nhận (Representatives of the receiving agency):
Họ và tên (full name): ………………………Chức vụ (position):........................................................
Cơ quan (organization): ...............................................................................................................
Tiến hành bàn giao người bị tạm giữ là (To transfer the person being in custody, whose name is as follows):
1. Họ và tên (Full name):…………………………… Giới tính (Sex):..................................................
Ngày, tháng, năm sinh (Birth of date):..../..../ ……Quốc tịch (Nationality):........................................
Nghề nghiệp (Occupation): .........................................................................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu (Personal Identification /ID Card/ Passport No): ………… ngày cấp (Date of issue):…/…/…..; Nơi cấp (Place of issue): ............................................................................................
2. Tình trạng của người bị tạm giữ (Status of the person being in custody)[3]:....................................
3. Ý kiến bổ sung khác, nếu có (Additional statements, if any)[4]: ....................................................
Biên bản lập xong hồi (These Minutes are made at).... giờ (hour) .... phút (minute), ngày (on the date of)..../..../……… , gồm (and include) .... tờ (sheets), được lập thành (are made in) .... bản có nội dung và giá trị như nhau (copies being equally authentic); đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây (These Minutes have been read out to the above-mentioned persons, who have admitted they are true and have signed them); bên giao người bị tạm giữ giữ 01 bản và bên nhận người bị tạm giữ giữ 01 bản (each agency has been given 01 copy).
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO REPRESENTATIVE OF THE TRANSFERRING AGENCY (Signature, position and full name)
|
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN REPRESENTATIVE OF THE RECEIVING AGENCY (Signature, position and full name) |
[1] Ghi tên của cơ quan của người lập biên bản bàn giao người bị tạm giữ theo thủ tục hành chính / Organization’s name of the person who takes the minutes of the transfer of the person being in custody in accordance with administrative procedures.
[2] Ghi địa chỉ nơi lập biên bản/Address of the place where these minutes are made
[3] Ghi lại tình trạng chung (tình trạng sức khỏe, đặc điểm hình dáng, đặc điểm quần áo, tài sản cá nhân,…) của người bị tạm giữ tại thời điểm bàn giao, tiếp nhận/ Inscribe: Health conditions, characteristic of body, clothes, personal properties.
[4]Ghi số hiệu của tàu bay đó và thời gian khi tàu bay đến sân bay/Flight number, time of arrival
MBB10
CƠ QUAN[1] |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Independence – Freedom- Happiness
|
Số (No.):…..../ BB-KPTVTĐV |
|
BIÊN BẢN
Khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính
trong lĩnh vực hàng không dân dụng
MINUTES
Of the search of vehicle, items in accordance with administrative procedures
in the field of civil aviation
Thi hành Quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính số ........./QĐ-KPTVTĐV ngày …/…/……của…...<hoặc> Căn cứ khoản 3 Điều 128 Luật xử lý vi phạm hành chính[2].
In the implementation of the Decision on the search of vehicles, items in accordance with administrative procedures No. …/QD-KPTVTDV dated…… by ........................ (or) pursuant to Paragraph 3 Article 128 of the Law on Handling of Administrative Violations.
Hôm nay (Today), hồi (at).... giờ (hour).... phút (minutes), ngày (on the date of) …../……/………, tại (at)[3]
Chúng tôi gồm (We are):
1. Họ và tên (Full name): …………………………Chức vụ (Position): ...............................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
2. Với sự chứng kiến của (In the witness of)[4]:
a) Họ và tên (Full name): ……………… Nghề nghiệp (Occupation): ................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
b) Họ và tên (Full name): ……………… Nghề nghiệp (Occupation): ................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
c) Họ và tên (Full name): ……………… Nghề nghiệp (Occupation): ................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
Tiến hành khám phương tiện vận tải, đồ vật của ông/bà có tên sau đây là chủ phương tiện vận tải, đồ vật/người điều khiển phương tiện vận tải (To search the vehicles, items of Mr./Mrs., whose name is as follows, who is the owner of the vehicles, items/the driver of vehicles):
<1. Họ và tên/ Full name >: ………………………… Giới tính (Sex): ................................................
Ngày, tháng, năm sinh (Date of birth): ……./ ……/……. Quốc tịch (Nationality): ..............................
Nghề nghiệp (Occupation): .........................................................................................................
Nơi ở hiện tại (Address):.............................................................................................................
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu (Personal Identification /ID Card/ Passport No): …………. Ngày cấp (Date of issue):…/…/…..; Nơi cấp (Place of issue): ........................................................................................
2. Khám phương tiện vận tải, đồ vật (Vehicles, items to be searched):[5]..........................................
Số giấy đăng ký phương tiện (Vehicle’s Registration No): ………….; ngày cấp (Date of issue): …../……/……… Nơi cấp (Place of issue):.............................................................................................................................
Biển số đăng ký phương tiện vận tải, nếu có (Vehicle’s licence plate No., if any)[6]: .........................
3. Phạm vi khám (The scope of the search)[7]: ................................................................................
4. Sau khi khám phương tiện vận tải, đồ vật, chúng tôi phát hiện những tang vật vi phạm hành chính, gồm (After the search of the vehicles, items, we has discovered the exhibits associated with administrative violations, include)[8]:……............................................................................................................................................................
5. Ý kiến trình bày của chủ phương tiện vận tải, đồ vật/người điều khiển phương tiện vận tải (Statements of the owner of the vehicles, items/the driver of vehicles): ………………………
6. Ý kiến trình bày của người chứng kiến, nếu có (Statements of the witnesses, if any):..................
7. Ý kiến bổ sung khác, nếu có (Additional statements, if any):…………..
Việc khám kết thúc vào hồi (The search ends at) .... giờ (hour) .... phút (minute), ngày (on the date of)…../……/………
Biên bản này gồm (These Minutes include) .... tờ (sheets), được lập thành (are made in) .... bản có nội dung và giá trị như nhau (copies being equally authentic); đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây (These Minutes have been read out to the above-mentioned persons, who have admitted they are true and have signed them); giao cho ông/bà (Mr./Mrs.)……………… là chủ phương tiện vận tải, đô vật/người điều khiển phương tiện vận tải 01 bản, 01 bản lưu hồ sơ (who is the owner of the vehicles, items/the driver of vehicles, has been given 01 copy. 01 copy is to be filed).
CHỦ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI, ĐỒ VẬT/ NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI OWNER OF THE VEHICLES, ITEMS/ THE DRIVER OF VEHICLES (Signature and full name)
|
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN (Ký tên, ghi rõ họ và tên) (Signature and full name) |
NGƯỜI CHỨNG KIẾN (Ký tên, ghi rõ họ và tên) (Signature and full name) |
|
[1] Ghi tên cơ quan của người lập biên bản/ Name of the organization of the person who is competent to take these Minutes.
[2] Trường hợp áp dụng biện pháp ngăn chặn khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính căn cứ vào khoản 3 Điều 128 Luật xử lý vi phạm hành chính là trường hợp người có thẩm quyền chưa ra quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính, nhưng có căn cứ cho rằng nếu không tiến hành khám ngay thì tang vật vi phạm hành chính sẽ bị tẩu tán, tiêu hủy/In case of application of measures to prevent the search the vehicles, items in accordance with administrative procedures as provided for in paragraph 3, Article 128 of the Law on Handling of Administrative Violations is a case where competent person have not yet issued the decision on search of vehicles, items in accordance with administrative procedures, but there are base to believe that if the search is not conducted immediately, the items associated with administrative violations shall be dispersed or destroyed.
[3] Ghi địa chỉ nơi lập biên bản/Address of the place where the minutes is made.
[4] Trường hợp chủ phương tiện vận tải, đồ vật/người điều khiển phương tiện vận tải vắng mặt, thì người có thẩm quyền lập biên bản phải mời 02 người chứng kiến/In cases where the owner of vehicles, items/the driver of vehicles are not present, the person who has competence to make minutes must invite two witnesses.
[5] Ghi rõ phương tiện vận tải hoặc đồ vật bị khám/Detail of the vehicles or items to be in search.
[6] Ghi biển số đăng ký phương tiện vận tải (ô tô, tàu bay,...)/Vehicle’s plate No.
[7] Ghi rõ khám những bộ phận nào của phương tiện vận tải, đồ vật/Parts of vehicle, items are searched.
[8] Ghi rõ tên, số lượng, đơn vị tính, nhãn hiệu, chủng loại, đặc điểm, tình trạng của đồ vật, tang vật, phương tiện vi phạm hành chính phát hiện được (nếu nhiều thì lập bản thống kê riêng)./Name, quantity, unit, mark, type, characteristics and status of exhibits, vehicles, items associated with administrative violations which are discovered (make separate statistic if there are many exhibits, vehicles, items associated with administrative violations which are discovered).
MBB11
CƠ QUAN[1] |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Independence – Freedom- Happiness
|
Số (No.):……../ BB-XM |
|
BIÊN BẢN
Xác minh tình tiết của vụ việc vi phạm hành chính
trong lĩnh vực hàng không dân dụng
MINUTES
Of the verification of the factors of administrative violations
in the field of civil aviation
Căn cứ (Based on)……[2] ………………………………………………………….
Hôm nay (Today), hồi (at).... giờ.... phút, ngày (on the date)…../…/…… tại (at)[3]..............................
Chúng tôi gồm (We are):
1. Họ và tên (Full name): …………………………Chức vụ (Position): ...............................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
2. Với sự chứng kiến của (In the witness of)[4]:
a) Họ và tên (Full name): ……………… Nghề nghiệp (Occupation): ................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
b) Họ và tên (Full name): ……………… Nghề nghiệp (Occupation): ................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
c) Họ và tên (Full name): ……………… Nghề nghiệp (Occupation): ................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
Tiến hành lập biên bản xác minh tình tiết của vụ việc vi phạm hành chính đối với (ông/bà/tổ chức) có tên sau đây (To take the minutes of the verification of the factors of administrative violations for (Mr./Mrs./organization), whose name is as follows):
<1. Họ và tên/ Full name>: ……………………… Giới tính (Sex): ....................................................
Ngày, tháng, năm sinh (Date of birth):…./…/…. Quốc tịch (Nationality): .........................................
Nghề nghiệp (Occupation): .........................................................................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu (Personal Identification/ID Card/ Passport No.): ………… ngày cấp (Date of issue):…/…/…..; Nơi cấp (Place of issue): ............................................................................................
<1. Tên tổ chức vi phạm/ Violating organization >: ........................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (Head office address): ...................................................................................
Mã số doanh nghiệp (Enterprise Registration No.): .......................................................................
Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động (Investment/ enterprise registration certificate or operation registration/ establishment Licence No.):...............................................................
Ngày cấp (Date of issue): …/…./……..; nơi cấp (Place of issue): ..................................................
Người đại diện theo pháp luật (Full name of the legal representative)[5]:……... Giới tính (Sex):...........
Chức danh (Position)[6]:…………………………………......................................................................
2. Đã có hành vi vi phạm hành chính (Has committed the following administrative violations)[7]:..........
..................................................................................................................................................
3. Quy định tại điểm (As provided for in sub-paragraph) … khoản (paragraph)… Điều (Article)…. Nghị định số (the Decree No.)…/…/NĐ-CP ngày … của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính …[8]…..(of the Government on Sanctioning of Administrative Violations………………….)
4. Cá nhân/tổ chức bị thiệt hại, nếu có (Aggrieved individual/organization, if any)[9]:..........................................................................................................................
5. Tính chất, mức độ thiệt hại do vi phạm hành chính gây ra (The nature and extent of damages caused by the administrative violation): .......................................................................................................................
6. Tình tiết giảm nhẹ (The extenuating circumstances): .................................................................
7. Tình tiết tăng nặng (The aggravating circumstances): ................................................................
8. Ý kiến trình bày của cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm (Statements of the violating individual/representative of violating organization):
..................................................................................................................................................
9. Ý kiến trình bày của người chứng kiến, nếu có (Statement of the witnesses, if any):....................
10. Ý kiến trình bày của cá nhân/tổ chức bị thiệt hại, nếu có (Statements of the aggrieved individual/organization, if any):…………………………………….
11. Tang vật, phương tiện vi phạm hành chính phải trưng cầu giám định, trong trường hợp cần thiết (The exhibits, vehicles associated with administrative violations must be referendum expertised, in case of necessity): ...
12. Những tình tiết xác minh khác (Other factors):.........................................................................
..................................................................................................................................................
Biên bản lập xong hồi (These Minutes are made at).... giờ.... phút, ngày (on the date of)…../…/……, gồm (include) .... tờ (sheets), được lập thành (are made in) .... bản có nội dung và giá trị như nhau (copies being equally authentic); đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây (These Minutes have been read out to the above-mentioned persons, who have admitted they are true and have signed them); giao cho ông/ bà (Mr./Mrs.)[10]……………..là cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm 01 bản, 01 bản lưu hồ sơ (who is the violating individual/representative of violating organization, has been given 01 copy. 01 copy is to be filed).
<Trường hợp cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm không ký biên bản>
<In case where the violating individual/representative of violating organization has not signed the Minutes>
Lý do ông/bà (The reason for which Mr./Mrs.)……………..cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm không ký biên bản (who is the violating individual/representative of violating organization has not signed the Minutes)[11]: ………………………………………………………
CÁ NHÂN VI PHẠM HOẶC ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC VI PHẠM VIOLATING INDIVIDUAL OR REPRESENTATIVE OF VIOLATING ORGANIZATION (Signature, position and full name) |
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN MINUTES MADE BY (Signature and full name) |
ĐẠI DIỆN CHÍNH QUYỀN REPRESENTATIVE OF LOCAL GOVERNMENT (Signature, position and full name) |
NGƯỜI CHỨNG KIẾN WITNESS (Signature and full name) |
NGƯỜI BỊ THIỆT HẠI AGGRIEVED INDIVIDUAL |
|
[1] Ghi tên cơ quan của người có thẩm quyền lập biên bản/Name of the organization of the person who is competent to take these Minutes.
[2] Ghi các căn cứ của việc lập biên bản xác minh/ Basis of the Minutes on verification.
[3] Ghi địa chỉ trụ sở cơ quan làm việc của người có thẩm quyền lập biên bản xác minh/Address of the organization of the person who is competent to take these Minutes.
[4] Trường hợp cá nhân vi phạm/người đại diện tổ chức vi phạm không có mặt hoặc cố tình trốn tránh hoặc vì lý do khách quan mà không ký vào biên bản, thì người có thẩm quyền lập biên bản phải mời 02 người chứng kiến hoặc mời đại diện Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi xảy ra vi phạm để chứng kiến./ In cases where the violating individuals / representatives of the violating organizations are not present or deliberately shirking or for objective reasons do not sign the minutes, the persons competent to make minutes must invite two witnesses or to invite representatives of the People's Committees of communes, wards or townships where the violations are committed to witness.
[5] Ghi họ và tên của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi họ và tên của chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi họ và tên của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp/Full name of the legal representative of the company if it is a limited liability company, joint stock company; full name of the owner of the business if it is a private company; full name of the head of the organization if it is not an enterprise.
[6] Ghi chức danh của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi chức danh chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi chức danh của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp/Position of the legal representative of the company if it is a limited liability company, joint stock company; position of the owner of the business if it is a private company; position of the head of the organization if it is not an enterprise.
[7] Ghi tóm tắt mô tả hành vi vi phạm/Summarize the act of violations.
[8] Ghi điểm, khoản, điều của nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực cụ thể/Sub-paragraph, paragraph, Article of the decree on sanctioning administrative violations in specific domains
[9] Ghi họ và tên của người bị thiệt hại. Trường hợp tổ chức bị thiệt hại, thì ghi họ và tên, chức vụ người đại diện tổ chức bị thiệt hại và tên của tổ chức bị thiệt hại./Name of the violator. In cases where the organization suffers aggrieve, the full name and position of the representative of the aggrieved organization and the name of the aggrieved organization shall be inscribed.
[10] Ghi họ và tên của cá nhân/người đại diện tổ chức vi phạm/Full name of the violating individuals/representative of the violating organizations
[11] Ghi rõ lý do theo từng trường hợp cụ thể: Cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm không có mặt hoặc cố tình trốn tránh hoặc vì lý do khách quan khác..../The reasons for each case: violating individual/ representatives of violating organizations are not present or deliberately shirking or for other objective reasons…
MBB12
CƠ QUAN[1] |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Independence – Freedom- Happiness
|
Số (No.):……../ BB-NPTG |
|
BIÊN BẢN
Niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
bị tạm giữ theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
MINUTES
Of sealing of the sequestrated exhibits, vehicles associated with administrative violations in accordance with administrative procedures in the field of civil aviation
Căn cứ Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề số ........../QĐ-TGTVPTGPCC ngày ... tháng... năm .... của ………………………………...;
Pursuant to the Decision on the sequestration of the exhibits, vehicles associated with administrative violations, licenses, professional practice certificates No: ........../QD-TGTVPTGPCC dated……………….….by………………….
Hôm nay (Today), hồi (at).... giờ (hour) .... phút (minute), ngày (on the date of) …../……/………, tại (at)[2]
Chúng tôi gồm (We are):
1. Họ và tên (Full name): ……………………Chức vụ (Position): .....................................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
2. Với sự chứng kiến của (In the witness of)[3]:
a) Họ và tên (Full name): ……………… Nghề nghiệp (Occupation): ................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
b) Họ và tên (Full name): …………… Nghề nghiệp (Occupation): ...................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
c) Họ và tên (Full name): …………… Nghề nghiệp (Occupation): ...................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
3. (Ông/bà/tổ chức)(Mr./Mrs./organization) vi phạm có tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ phải được niêm phong (who has committed administrative violations and whose sequestrated exhibits, vehicles associated with administrative violations are being sealed):
<Họ và tên/ Full name>: ……………………… Giới tính (Sex): ........................................................
Ngày, tháng, năm sinh (Date of birth):…./…/……. Quốc tịch (Nationality):…….
Nghề nghiệp (Occupation): .........................................................................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu (Personal Identification/ID Card/ Passport No): ………… ngày cấp (Date of issue):…/…/…..; Nơi cấp (Place of issue): ............................................................................................
<Tên tổ chức vi phạm/ violating Organization >: ...........................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (Head office address): ...................................................................................
Mã số doanh nghiệp (Enterprise Registration No.): .......................................................................
Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động (Investment/ enterprise registration Certificate or operation registration/ establishment Licence No.):...............................................................
Ngày cấp (Date of issue): …/…./……..; nơi cấp (Place of issue): ..................................................
Người đại diện theo pháp luật (Full name of the legal representative)[4]:………... Giới tính (Sex):.......
Chức danh (Position)[5]:…………………………………......................................................................
4. Người có trách nhiệm bảo quản tang vật, phương tiện vi phạm hành chính (Person who is responsible for preserving the exhibits, vehicles associated with administrative violations):
Họ và tên (Full name): …………………Chức vụ (Position): ............................................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
Tiến hành niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề số (To seal the sequestrated exhibits, vehicles associated with administrative violations in accordance with the Decision on the sequestration of the exhibits, vehicles associated with administrative violations, licenses, professional practice certificate No.) ......./QĐ-TGTVPTGPCC ngày (dated).../.../....của (by)……;
Số tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị niêm phong, gồm (Exhibits, vehicles associated with administrative violations being sealed include):
STT/ No. |
Tên tang vật, phương tiện vi phạm hành chính/ Name of Exhibits, vehicles associated with administrative violations |
Đơn vị Tính/ Unit |
Số lượng/ Quantities |
Chủng loại/ Categories |
Tình trạng/ Status |
Ghi Chú/ Note |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bổ sung khác, nếu có (Additional statements, if any):..........................................................
..................................................................................................................................................
Số tang vật, phương tiện vi phạm hành chính được niêm phong nêu trên đã giao cho ông/ bà (The above-mentioned sealed exhibits, vehicles associated with administrative violations have been given to Mr./Mrs.)[6]…………….. thuộc cơ quan (from)[7] …………. chịu trách nhiệm bảo quản (that is responsible for preservation).
Biên bản lập xong hồi (These Minutes are made at).... giờ (hour) .... phút (minutes), ngày (on the date of)…./…/……, gồm (include) .... tờ (sheets), được lập thành 03 bản có nội dung và giá trị như nhau (are made in 03 copies being equally authentic); đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây (These Minutes have been read out to the above-mentioned persons, who have admitted they are true and have signed them); giao cho ông/bà (Mr./Mrs.) ……………. là cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm 01 bản, giao cho ông/bà (who is the violating individual/representative of violating organization, has been given 01 copy. 01 copy has been given to Mr./Mrs.)………. 01 bản, 01 bản lưu hồ sơ (01 copy is to be filed).
CÁ NHÂN VI PHẠM/ĐẠI DIỆN VIOLATING INDIVIDUAL/ REPRESENTATIVE OF THE VIOLATING ORGANIZATION (Signature and full name)
|
NGƯỜI NIÊM PHONG SEALER Ký tên, ghi rõ chức vụ, họ và tên) (Signature, position and full name) |
ĐẠI DIỆN CHÍNH QUYỀN (Signature, position and full name) NGƯỜI BẢO QUẢN TANG VẬT, PHƯƠNG TIỆN (Ký tên, ghi rõ họ và tên) (Signature and full name) |
NGƯỜI CHỨNG KIẾN (Ký tên, ghi rõ họ và tên) |
[1] Ghi tên cơ quan của người lập biên bản niêm phong/Name of the organization of the person who takes the Minutes.
[2] Ghi địa chỉ nơi lập biên bản/Address of the place where the minutes is made.
[3] Trường hợp cá nhân vi phạm/người đại diện tổ chức vi phạm không có mặt, thì người có thẩm quyền lập biên bản phải mời người thành niên đại diện cho gia đình của người vi phạm, người đại diện tổ chức nơi cá nhân vi phạm có tang vật, phương tiện vi phạm hành chính phải niêm phong đang làm việc, đại diện tổ chức vi phạm, đại diện Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có tang vật, phương tiện vi phạm hành chính phải niêm phong và mời ít nhất 01 người chứng kiến./In cases where the violating individuals/representatives of the violating organizations are not present, the persons competent to make minutes must invite the adult to represent the family of the violator, the representative of the organizations where the violating individuals has exhibits, vehicles associated with administrative violations that must be sealed is working, the representative of the violating organizations, the representative of the People's Committee of the commune, ward or township where exhibits, vehicles associated with administrative violations that must be sealed and invite at least 01 witness.
[4] Ghi họ và tên của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi họ và tên của chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi họ và tên của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp/Full name of the legal representative of the company if it is a limited liability company, joint stock company; full name of the owner of the business if it is a private company; full name of the head of the organization if it is not an enterprise.
[5] Ghi chức danh của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi chức danh chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi chức danh của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp/Position of the legal representative of the company if it is a limited liability company, joint stock company; position of the owner of the business if it is a private company; position of the head of the organization if it is not an enterprise.
[6] Ghi họ và tên của người có trách nhiệm bảo quản tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính/Full name of the person who is responsible for preserving the sequestrated exhibits, vehicles associated with administrative violations in accordance with administrative procedures.
[7] Ghi tên cơ quan của người có trách nhiệm bảo quản tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính/ Name of the organization of the person who is responsible for preserving the sequestrated exhibits, vehicles associated with administrative violations in accordance with administrative procedures.
MBB13
CƠ QUAN[1] |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Independence – Freedom- Happiness
|
Số (No.):……../ BB-MNPTG |
|
BIÊN BẢN
Mở niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
bị tạm giữ theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
MINUTES
Of breaking the seal of the sequestrated exhibits, vehicles associated with administrative violations in accordance with administrative procedures in the field of civil aviation
Căn cứ (Based on)[2] ....................................................................................................................
Hôm nay (Today), hồi (at).... giờ .... phút, ngày (on the date of)…../…/……, tại (at)[3]........................
Chúng tôi gồm (We are):
1. Họ và tên (Full name): ……………………Chức vụ (Position): .....................................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
2. Với sự chứng kiến của (In the witness of):
a) Họ và tên (Full name): ………………… Nghề nghiệp (Occupation): ............................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
b) Họ và tên (Full name): ………………… Nghề nghiệp (Occupation): ............................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
3. <Ông/bà/tổ chức> vi phạm có tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ đã được niêm phong (<Mr./Mrs./organization> who has committed administrative violations and whose sequestrated exhibits, vehicles associated with administrative violations were sealed):
<Họ và tên/ Full name>:……………………… Giới tính (Sex): .........................................................
Ngày, tháng, năm sinh (Date of birth):…./…/…… Quốc tịch (Nationality):….
Nghề nghiệp (Occupation): .........................................................................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu (Personal Identification/ID Card/ Passport No):……… ngày cấp (Date of issue):…/…/…..; Nơi cấp (Place of issue):………………………………………………………...
<Tên tổ chức vi phạm/ Violating organization >:............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (Head office address):....................................................................................
Mã số doanh nghiệp (Enterprise Registration No.): .......................................................................
Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động (Investment/ enterprise registration Certificate or operation registration/ establishment Licence No.):...............................................................
Ngày cấp (Date of issue): …/…./…….. ; nơi cấp (Place of issue): .................................................
Người đại diện theo pháp luật (Full name of the legal representative)[4]:….... Giới tính (Sex):.............
Chức danh (Position)[5]:.................................................................................................................
4. Người có trách nhiệm bảo quản tang vật, phương tiện vi phạm hành chính (Person who is responsible for preserving the exhibits, vehicles associated with administrative violations):
Họ và tên (Full name):……………………… Chức vụ (Position): ......................................................
Cơ quan (Organization):...............................................................................................................
Tiến hành mở niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề số (To break the seal of the sequestrated exhibits, vehicles associated with administrative violations in accordance with the Decision on the sequestration of the exhibits, vehicles associated with administrative violations, licenses, professional practice certificates No.)......./QĐ-TGTVPTGPCC ngày (dated) .../.../.... của (by).....................................................................
Tình trạng của niêm phong trước khi mở vẫn còn nguyên vẹn, không bị rách rời hoặc chắp vá (The seal before breaking remains intact, not torn or patchy).
Số tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị niêm phong, gồm (Sealed exhibits, vehicles associated with administrative violations include):
STT/ No. |
Tên tang vật, phương tiện vi phạm hành chính/ Name of Exhibits, vehicles associated with administrative violations |
Đơn vị Tính/ Unit |
Số lượng/ Quantities |
Chủng loại/ Categories |
Tình trạng/ Status |
Ghi Chú/ Note |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bổ sung khác, nếu có (Additional statements, if any):………………………
Số tang vật, phương tiện vi phạm hành chính được mở niêm phong nói trên vẫn đầy đủ về số lượng, đúng chủng loại và vẫn giữ nguyên tình trạng như khi tiến hành niêm phong theo Biên bản niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính số (The number of exhibits, vehicles associated with administrative violations which are opened the seal above, still in full quantity and in the right category and keep the same status as when sealing as when sealing according to the minutes on sealing of the sequestrated exhibits, vehicles associated with administrative violations in accordance with administrative procedures in the field of civil aviation No.): ..../BB-NPTG lập ngày (dated) …../……/…….
Biên bản lập xong hồi (These Minutes are made at).... giờ (hour) .... phút (minutes), ngày (on the date of)…../……/……… , gồm (include) .... tờ (sheets), được lập thành (are made in) … bản có nội dung và giá trị như nhau (copies being equally authentic); đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây (These Minutes have been read out to the above-mentioned persons, who have admitted they are true and have signed them); giao cho ông/ bà (Mr./Mrs.)[6]……………. là cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm 01 bản, giao cho ông/bà (who is the violating individual/representative of violating organization, has been given 01 copy. 01 copy has been given to Mr./Mrs.)[7]……… 01 bản, 01 bản lưu hồ sơ (01 copy is to be filed).
CÁ NHÂN VI PHẠM HOẶC ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC VI PHẠM VIOLATING INDIVIDUAL/ REPRESENTATIVE OF THE VIOLATING ORGANIZATION (Signature and full name)
|
NGƯỜI NIÊM PHONG SEALER Ký tên, ghi rõ chức vụ, họ và tên) (Signature, position and full name) |
ĐẠI DIỆN CHÍNH QUYỀN (Signature, position and full name) NGƯỜI BẢO QUẢN TANG VẬT, PHƯƠNG TIỆN (Ký tên, ghi rõ họ và tên) (Signature and full name) |
NGƯỜI CHỨNG KIẾN (Ký tên, ghi rõ họ và tên) |
[1] Ghi tên cơ quan của người lập biên bản mở niêm phong /Name of the organization of the person who takes the Minutes.
[2] Ghi rõ các tài liệu được căn cứ như: Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề; biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề; biên bản niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ theo thủ tục hành chính;..../Specify the documents to be based on such as: Decision on temporary seizure of exhibits, vehicles associated with administrative violations, licenses, professional practice certificates; minutes on temporary seizure of exhibits, vehicles associated with administrative violations, licenses, professional practice certificates; minutes of sealing of the sequestrated exhibits, vehicles associated with administrative violations in accordance with administrative procedures…..
[3] Ghi địa chỉ trụ sở cơ quan làm việc của người mở niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính/Office address of organization of the person who breaks the seal of the sequestrated exhibits, vehicles associated with administrative violations in accordance with administrative procedures.
[4] Ghi họ và tên của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi họ và tên của chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi họ và tên của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp/Full name of the legal representative of the company if it is a limited liability company, joint stock company; full name of the owner of the business if it is a private company; full name of the head of the organization if it is not an enterprise.
[5] Ghi chức danh của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi chức danh chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi chức danh của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp/Position of the legal representative of the company if it is a limited liability company, joint stock company; position of the owner of the business if it is a private company; position of the head of the organization if it is not an enterprise.
[6] Ghi họ và tên của cá nhân vi phạm/người đại diện tổ chức vi phạm/Full name of the violating individual/ representative of the violating organization.
[7] Ghi họ và tên của người được giao trách nhiệm bảo quản tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính/Full name of individual who is responsible for preserving the sequestrated exhibits, vehicles associated with administrative violations in accordance with administrative procedures.
MQĐ01
CƠ QUAN[1]
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Independence – Freedom - Happiness
|
Số (No.): /QĐ-XPVPHC |
....[2], ngày (date) ... tháng (month)... năm (year)..... |
QUYẾT ĐỊNH
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng,
theo thủ tục xử phạt không lập biên bản
DECISION
On sanctioning of administrative violations in the field of civil aviation,
without written minutes
Căn cứ Điều 56 Luật Xử lý vi phạm hành chính;
Pursuant to Article 56 of the Law on Handling of Administrative Violations;
Căn cứ Nghị định số…../…/NĐ-CP ngày …/…/… của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng;
Pursuant to Decree No. …/…./ND-CP dated…/…/… by the Government on Sanctioning of administrative violations in the field of civil aviation;
Căn cứ Quyết định về việc giao quyền xử phạt vi phạm hành chính số ..../QĐ-GQXP ngày ……./……../………….(nếu có);
In accordance with the Decision on Delegation of power to handle administrative violations No. ..../QD-GQXP … dated… (if any);
Tôi (I am):………………… .Chức vụ (Position):……………………………...
QUYẾT ĐỊNH:
HEREBY DECIDE:
Điều 1. Xử phạt vi phạm hành chính theo thủ tục xử phạt không lập biên bản đối với (ông /bà/tổ chức) có tên sau đây:
Article 1. To sanction the administrative violations, without written minutes, committed by Mr./Mrs./Organization as the following name:
<1. Họ và tên/Full name >:…………………… Giới tính (Sex):.........................................................
Ngày, tháng, năm sinh (Date of birth):.../…/……. Quốc tịch (Nationality): .......................................
Nghề nghiệp (Occupation): .........................................................................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu (Personal Identification/ID Card/ Passport No.):……… ngày cấp (date of issue):…/…/…..; Nơi cấp (place of issue):……….
<1. Tên tổ chức vi phạm/ Violating organization>: .........................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (Head office address): ...................................................................................
Mã số doanh nghiệp (Enterprise identification No.): ......................................................................
Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động (Investment Registration Certificate/ Enterprise Registration Certificate or Decision on Establishment/Business Registration No.):......................
Ngày cấp (Date of issue):…/…./…….. ; nơi cấp (Place of issue): ……………...
Người đại diện theo pháp luật (Full name of the legal representative)[3]: .............
Giới tính (Sex):...........................................................................................................................
Chức danh (Position)[4]: ................................................................................................................
2. Đã thực hiện hành vi vi phạm hành chính (Has committed the following acts of administrative violations)[5]
3. Quy định tại điểm (As provided for in sub-paragraph)… khoản (paragraph)... Điều (Article)…Nghị định số (Decree No.) …/…/NĐ-CP ngày …/…/… của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực…[6]……….(dated…./…/…. by the Government on sanctioning of administrative violations in the field of… 6….………);
4. Địa điểm xảy ra vi phạm (Location where the violations occurred):...............................................
5. Các tình tiết liên quan đến việc giải quyết vi phạm, nếu có (Circumstances relating to the settlement of violations, if any): ...................................................................................................................................................
Điều 2. Các hình thức xử phạt và biện pháp khắc phục hậu quả được áp dụng:
Article 2. The following sanctioning forms and remedial measures are applied:
1. Hình thức xử phạt chính (The principal sanctioning form):[7] ........................................................ .
Mức phạt (Fine level):[8] ..............................................................................................................
(Bằng chữ /in words: .........................................................................................)
2. Hình thức xử phạt bổ sung, nếu có (the additional sanctioning form(s), if any):[9]……….
3. Biện pháp khắc phục hậu quả, nếu có (Remedial measures, if any)[10]: ........................................
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Article 3: This Decision shall take effect from the date of signature.
Điều 4. Quyết định này được:
Article 4: This Decision shall be:
1. Giao cho ông/ bà (Handed to Mr./Mrs.)[11] ……………… là cá nhân vi phạm/đại diện cho tổ chức vi phạm có tên tại Điều 1 Quyết định này để chấp hành (the violating individual/ representative of violating organization named in Article 1 of this decision for execution).
a) Trong trường hợp bị xử phạt tiền (in case of being fined), ông/bà/tổ chức (Mr. Mrs./Organization) có tên tại Điều 1 nộp tiền phạt tại chỗ cho người đã ra quyết định xử phạt (named in Article 1 pays the fine directly to the person who has issued the Decision to handle the administrative violations).
Trường hợp không nộp tiền phạt tại chỗ (if not paying fines on the spot), ông/ bà/tổ chức (Mr./Mrs./Organization) có tên tại Điều 1 phải nộp tiền phạt tại (named in Article 1 shall pay the fine at)[12]……. hoặc nộp tiền phạt vào tài khoản số (or pay the fine to the account No.):[13]....... của (of) [14]……. trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này (within ten (10) days from the date on which the violators received this sanctioning Decision).
b) Thời hạn thực hiện hình thức xử phạt bổ sung là (the time limit for application of the additional sanctioning form(s) shall be) ...... ngày (days); thời hạn thực hiện các biện pháp khắc phục hậu quả là (the time limit for application of remedial measures shall be).... ngày (days), kể từ ngày nhận được Quyết định này (from the date on which the violators received this sanctioning Decision).
Nếu quá thời hạn trên mà ông/bà/tổ chức (After the expiry of this time limit, if Mr./Mrs./Organization)[15] .................................... không tự nguyện chấp hành thì sẽ bị cưỡng chế thi hành theo quy định của pháp luật (fail to voluntarily execute this Decision, they shall be subjected to the execution enforcement in accordance with the stipulations of law).
c) Ông/bà/Tổ chức có tên tại Điều 1 bị tạm giữ (The following doccuments are seized from Mr./Mrs./Organization named in Article 1)[16]........... để bảo đảm thi hành quyết định xử phạt (in order to ensure the execution of the Decision on sanctioning).
d) Ông/bà/Tổ chức (Mr./Mrs./Organization)[17]………………..có quyền khiếu nại hoặc khởi kiện hành chính đối với Quyết định này theo quy định của pháp luật (reserves the right to appeal, claim against this Decision in accordance with the stipulations of law).
2. Gửi cho (Sent to)[18]………………. để thu tiền phạt (for the fine collection).
3. Gửi cho (Sent to)[19]………….để tổ chức thực hiện (for the implementation).
4. Gửi cho (Sent to)[20] ………………………….để biết (for information).
Nơi nhận (Copied to): |
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH (Person issuing the Decision) (Ký tên, ghi rõ chức vụ, họ và tên) (Signature, position, full name)
|
[1] Ghi tên cơ quan của người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính /Organization’s name of the person who has competence to handle the administrative violations.
[2] Ghi địa danh theo hướng dẫn về thể thức của Bộ Nội vụ/Name of the location shall be written under the format guidance of the Ministry of Home Affairs.
[3] Ghi họ và tên của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi họ và tên của chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi họ và tên của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp/Full name of the legal representative if it is a one member limited liability company, limited liability company with two or more members, joint stock company; full name of the owner of the business if it is a private enterprise; Full name of the head of the organization if it is not an enterprise.
[4] Ghi chức danh của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi chức danh chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi chức danh của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp/Position of the legal representative if it is a one member limited liability company, limited liability company with two or more members, joint stock company; full name of the owner of the business if it is a private enterprise; Position of the head of the organization if it is not an enterprise.
[5] Ghi tóm tắt mô tả hành vi vi phạm/Summarize the act of violations.
[6] Ghi điểm, khoản, điều của nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực cụ thể/Sub-paragraph, paragraph and article of the decree on the sanctioning of administrative violations in specific fields.
[7] Ghi rõ một trong các hình thức xử phạt quy định tại Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính (cảnh cáo hoặc phạt tiền)/One of the sanctioning forms specified in Degree on Sanctioning of administrative violations applied (caution or fine).
[8] Trường hợp phạt tiền, thì ghi rõ mức tiền phạt bằng số và bằng chữ/In case of fine, the fine level shall be indicated in numbers and in words.
[9] Ghi hình thức xử phạt bổ sung (trường hợp tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề hoặc đình chỉ hoạt động có thời hạn, thì ghi rõ thời hạn, thời điểm tước hoặc đình chỉ; trường hợp tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, thì ghi rõ tên tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu, đơn vị tính, số lượng, chủng loại, tình trạng, chất lượng hoặc số tiền (ghi cả bằng số và bằng chữ) tương đương trị giá tang vật, phương tiện vi phạm bị tạm giữ do bị chiếm đoạt, sử dụng trái phép để vi phạm hành chính thuộc trường hợp bị tịch thu, nếu có biên bản kèm theo thì phải ghi rõ)/Describe the additional sanctioning form applied (In case of deprivation of the right to use licences, professional practice certificates or suspension of operation for a definite time, the time and duration of deprivation or suspension shall be clearly stated; In case of confiscation of exhibits, vehicles related to administrative violations, clearly inscribe the names of exhibits, vehicles related to administrative violations of confiscation, the unit of calculation, quantities, categories, condition, quality or money amounts (in both numbers and words) equivalent to the value of the exhibits, vehicles used in the violations, which have been appropriated or illegally used for administrative violations in the case of confiscation, minutes, if recorded, must be attached).
[10] Ghi cụ thể các biện pháp khắc phục hậu quả mà cá nhân/tổ chức vi phạm phải thực hiện/Specify the remedial measures that the violating individuals/organizations are obliged to take.
[11] Ghi họ và tên của cá nhân vi phạm/người đại diện tổ chức vi phạm/Full name of the violating individuals/representative of the violating organization.
[12] Ghi đầy đủ tên, địa chỉ Kho bạc nhà nước hoặc tên, địa chỉ Ngân hàng thương mại được Kho bạc nhà nước ủy nhiệm thu tiền phạt /Name, address of State Treasury or name, address of Commercial Banks which are mandated by the State Treasury to collect fines.
[13] Ghi số tài khoản mà cá nhân, tổ chức vi phạm phải nộp tiền phạt trực tiếp hoặc chuyển khoản của Kho bạc nhà nước/ Account No. of State Treasury, to which violating individuals, organizations must pay directly the fine or transfer the fines.
[14] Ghi tên của Kho bạc nhà nước/ Name of State Treasury.
[15] Ghi họ và tên của cá nhân/tên của tổ chức vi phạm/Full name of the violating individuals/name of organizations.
[16] Trong trường hợp quyết định xử phạt chỉ áp dụng hình thức phạt tiền mà cá nhân/tổ chức vi phạm không có tiền nộp phạt tại chỗ, thì ghi rõ các loại giấy tờ được tạm giữ quy định tại khoản 6 Điều 125 Luật xử lý vi phạm hành chính/In case the sanctioning decisions only apply the form of fine and the violating individuals/ organizations fail to pay fines on the spot, specify the temporarily seized papers prescribed in Paragraph 6, Article 125 of the Law on Handling of Administrative Violations.
[17] Ghi họ và tên của cá nhân/ tên của tổ chức vi phạm/ Full name of the violating individuals/ Full name of organizations.
[18] Kho bạc nhà nước /State Treasury.
[19] Ghi họ và tên của cá nhân/tên của tổ chức có trách nhiệm chủ trì tổ chức thi hành Quyết định/Specify the name of individual/organization who takes the lead responsibility to implement the Decision.
[20] Ghi họ và tên của cha/mẹ hoặc người giám hộ của người chưa thành niên trong trường hợp người chưa thành niên bị xử phạt cảnh cáo quy định tại khoản 1 Điều 69 Luật xử lý vi phạm hành chính/Full name of the father/ mother or guardian of the juvenile in case the juvenile offender is subject to a warning as prescribed in paragraph 1, Article 69 of the Law on Handling of Administrative Violations.
MQĐ02
CƠ QUAN[1]
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Independence – Freedom- Happiness
|
Số (No.): /QĐ-XPVPHC |
..[2]., ngày (date) ... tháng (month) ... năm (year)….. |
QUYẾT ĐỊNH
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
DECISION
On sanctioning of administrative violations in the field of civil aviation
Căn cứ Điều 57, Điều 68 Luật xử lý vi phạm hành chính;
Pursuant to Article 57 and Article 68 of the Law on Handling of Administrative Violations;
Căn cứ Nghị định số.../…./NĐ-CP ngày … tháng … năm … của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng;
Pursuant to Decree No. …/…/ND-CP dated … by the Government on Sanctioning of administrative violations in the field of civil aviation;
Căn cứ Biên bản vi phạm hành chính số ..../BB-VPHC lập ngày ..../…./……;
Based on the Minutes on administrative violations No.…./BB-VPHC dated…/…/……;
Căn cứ Biên bản phiên giải trình trực tiếp số ..../BB-GTTT lập ngày …../…./…….(nếu có);
Based on the Minutes on explanations No. ..../BB-GTTT dated…../…./…. (if any);
Căn cứ Biên bản xác minh tình tiết của vụ việc vi phạm hành chính số ..../BB-XM lập ngày …../…../…….(nếu có);
Based on the Minutes on verification of the circumstances of the case of administrative violations No. ..../BB-XM dated…../…./………. (if any);
Căn cứ Quyết định về giao quyền xử phạt vi phạm hành chính số ..../QĐ-GQXP ngày …./…./…….(nếu có);
In accordance with the Decision on delegation of power to handle administrative violations No. ..../QD-GQXP … dated… (if any);
Tôi (I am): ............................... Chức vụ (Position): ……………………..........................................
QUYẾT ĐỊNH:
HEREBY DECIDE:
Điều 1. Xử phạt vi phạm hành chính đối với (ông/bà/tổ chức) có tên sau đây:
Article 1. To sanction the administrative violations committed by (Mr./Mrs./Organization) as the following name:
<1. Họ và tên/ full name>: ……………………… Giới tính (sex): .....................................................
Ngày, tháng, năm sinh (Date of birth):…./…/……. Quốc tịch (Nationality):.......................................
Nghề nghiệp (Occupation): .........................................................................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu (Personal Identification/ID Card/ Passport No.): ………… ngày cấp (date of issue):…/…/…..; Nơi cấp (place of issue): .............................................................................................
<1. Tên tổ chức vi phạm/ Organization>: .....................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (Head office address): ...................................................................................
Mã số doanh nghiệp (Enterprise identification No.): ......................................................................
Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động (Investment/ enterprise registration Certificate or operation registration/ establishment Licence No.): ..............................................................
Ngày cấp (date of issue): ……/ ……./ ……..; nơi cấp (place of issue): ...........................................
Người đại diện theo pháp luật (Full name of the legal representative)[3]: .................................. Giới tính (Sex):...........................................................................................................................................................
Chức danh (Position)[4]: ................................................................................................................
2. Đã thực hiện hành vi vi phạm hành chính (Has committed the following acts of administrative violations)[5]
3. Quy định tại điểm… khoản... Điều…Nghị định số …/…/NĐ-CP ngày …/…/… của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ……[6]…….. (As provided for in sub-paragraph …, paragraph …, Article … of the Decree No. …/…/ND-CP dated … by the Government on sanctioning of administrative violations in the field of………………);
4. Các tình tiết tăng nặng, nếu có (The aggravating circumstances, if any):.....................................
5. Các tình tiết giảm nhẹ, nếu có (The extenuating circumstances, if any): .....................................
6. Bị áp dụng hình thức xử phạt, biện pháp khắc phục hậu quả như sau (The following sanctioning forms and remedial measures are applied):
a) Hình thức xử phạt chính (The principal sanctioning forms)[7]:........................................................
Cụ thể (detailed):[8]........................................................................................................................
b) Hình thức xử phạt bổ sung, nếu có (The additional sanctioning forms, if any):[9] ..............................................................................................................
c) Biện pháp khắc phục hậu quả, nếu có (Remedial measures, if any): [10] ........................................
Thời hạn thực hiện các biện pháp khắc phục hậu quả (the time limit for application of remedial measures)[11]........ ngày (days), kể từ ngày nhận được Quyết định này (from the date of receiving this Decision).
Mọi chi phí tổ chức thi hành biện pháp khắc phục hậu quả do cá nhân/tổ chức vi phạm có tên tại Điều này chi trả (The violating individuals/ organizations shall be required to reimburse all expenses for the application of remedial measures).
Ông/bà/tổ chức có tên tại Điều này phải hoàn trả số kinh phí là (Mr./Mrs./Organization named in this Article must reimburse following money amounts):…………………………………... (Bằng chữ/ in words: ............................ ) cho (for)[12]:......................................................................... là cơ quan đã thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả theo quy định tại khoản 5 Điều 85 Luật Xử lý vi phạm hành chính (the competent authority has applied the remedial measures in accordance with paragraph 5 Article 85 of the Law on Handling of Administrative Violations).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ……/……/…………
Article 2. This Decision shall take effect from date…./…./…..
Điều 3. Quyết định này được:
Article 3. This Decision shall be:
1. Giao cho ông/bà (Handed to Mr./Mrs.)[13]……………… là cá nhân vi phạm/đại diện cho tổ chức vi phạm có tên tại Điều 1 Quyết định này để chấp hành (the violating individuals/the legal representative of violating organization named in Article 1 of this Decision for execution).
Ông/bà/tổ chức có tên tại Điều 1 phải nghiêm chỉnh chấp hành quyết định xử phạt này. Nếu quá thời hạn mà ông/bà/tổ chức (Mr./Mrs./Organization named in Article 1 shall have responsibility to strictly implement this Decision. After the expiry of this time limit, if Mr. Mrs./Organization)[14] ………………… không tự nguyện chấp hành thì sẽ bị cưỡng chế thi hành theo quy định của pháp luật (fail to voluntarily execute this Decision, they shall be subjected to the execution enforcement in accordance with the stipulations of law).
Trường hợp không nộp tiền phạt trực tiếp cho người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính theo quy định tại khoản 2 Điều 78 Luật xử lý vi phạm hành chính, ông/bà/tổ chức (In case of not paying the fine directly to the person who has competence to sanction administrative violations according to paragraph 2, Article 78 of the Law on Handling of Administrative Violations, Mr./Mrs./Organization) …………. phải nộp tiền phạt tại (must pay the fine at)[15]…………….. hoặc nộp tiền phạt vào tài khoản số (or transfer the fine to account No.)….. của Kho bạc nhà nước (of the State Treasury)…… trong thời hạn (within)….... ngày (days), kể từ ngày nhận được Quyết định xử phạt (from the date of receiving the sanctioning decision).
Ông/bà/tổ chức (Mr./Mrs./Organization) ……………….. có quyền khiếu nại hoặc khởi kiện hành chính đối với Quyết định này theo quy định của pháp luật (reserves the right to appeal, claim against this Decision in accordance with the stipulations of law).
2. Gửi cho (Sent to)[16] ……………. để thu tiền phạt (for the fine collection).
3. Gửi cho (Sent to)[17] ……….để tổ chức thực hiện (for the implementation).
Nơi nhận: (Copied to) - Lưu (Filing):… |
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH (Ký tên, đóng dấu, ghi rõ chức vụ, họ và tên) Person issuing the Decision (Signature, full name, title and stamp) |
[1] Ghi tên cơ quan của người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính /Organization’s name of the person who has competence to handle the administrative violations.
[2] Ghi địa danh theo hướng dẫn về thể thức của Bộ Nội vụ/ Name of the location shall be under the format guidance of the Ministry of Home Affairs.
[3] Ghi họ và tên của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi họ và tên của chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi họ và tên của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp/Full name of the legal representative if it is a one member limited liability company, limited liability company with two or more members, joint stock company; full name of the owner of the business if it is a private enterprise; Full name of the head of the organization if it is not an enterprise.
[4] Ghi chức danh của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi chức danh chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi chức danh của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp/Position of the legal representative if it is a one member limited liability company, limited liability company with two or more members, joint stock company; full name of the owner of the business if it is a private enterprise; Position of the head of the organization if it is not an enterprise.
[5] Ghi tóm tắt hành vi vi phạm/Summarize the act of violations.
[6] Ghi điểm, khoản, điều của nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực cụ thể/ Sub-paragraph, paragraph and article of the decree on the sanctioning of administrative violations in specific fields.
[7] Ghi rõ hình thức xử phạt chính được áp dụng (cảnh cáo/phạt tiền)/Specify the principal sanction forms (warning/fines).
[8] Ghi chi tiết hình thức xử phạt chính đã áp dụng (trường hợp phạt tiền, thì ghi rõ mức tiền phạt bằng số và bằng chữ)/Describe in detail the principal sanctioning form (in case of fine, clearly state the fine in numbers and words).
[9] Ghi hình thức xử phạt bổ sung (trường hợp tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề hoặc đình chỉ hoạt động có thời hạn, thì ghi rõ thời hạn, thời điểm tước hoặc đình chỉ; trường hợp tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, thì ghi rõ tên tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu, đơn vị tính, số lượng, chủng loại, tình trạng, chất lượng hoặc số tiền (ghi cả bằng số và bằng chữ) tương đương trị giá tang vật, phương tiện vi phạm bị tạm giữ do bị chiếm đoạt, sử dụng trái phép để vi phạm hành chính thuộc trường hợp bị tịch thu, nếu có biên bản kèm theo thì phải ghi rõ)/Detail the additional sanctioning form applied (In case of deprivation of the right to use licences, professional practice certificates or suspension of operation for a definite time, the time and duration of deprivation or suspension shall be clearly stated; In case of confiscation of exhibits, vehicles related to administrative violations, clearly inscribe the names of exhibits, vehicles related to administrative violations of confiscation, the unit of calculation, quantities, categories, condition, quality or money amounts (in both numbers and words) equivalent to the value of the exhibits, vehicles used in the violations, which have been appropriated or illegally used for administrative violations in the case of confiscation, minutes, if recorded, must be attached).
[10] Ghi cụ thể các biện pháp khắc phục hậu quả mà cá nhân/tổ chức vi phạm phải thực hiện/Specify the remedial measures that the violating individuals/ organizations must perform.
[11] Ghi cụ thể thời hạn thực hiện của từng biện pháp khắc phục hậu quả/Specify the application time limit of each remedial measure.
[12] Trong trường hợp khẩn cấp, cần khắc phục ngay hậu quả để kịp thời bảo vệ môi trường, bảo đảm giao thông, cơ quan nhà nước đã tổ chức thi hành biện pháp khắc phục hậu quả theo quy định tại khoản 5 Điều 85 Luật xử lý vi phạm hành chính, thì ghi tên của cơ quan đã thi hành biện pháp khắc phục hậu quả/ In case of emergency where consequences should be promptly remedied in order to protect the environment and assure traffic, the State agencies organized the implementation of remedial measures as provided for in paragraph 5 Article 85 of of the Law on Handling of Administrative Violations, specify names of those agencies.
[13] Ghi họ và tên của cá nhân vi phạm/người đại diện tổ chức vi phạm/Full name of the violating individuals/representative of violating organizations.
[14] Ghi họ và tên của cá nhân/tên của tổ chức vi phạm/Full name of the violating individuals/organizations.
[15] Ghi đầy đủ tên, địa chỉ Kho bạc nhà nước hoặc tên, địa chỉ Ngân hàng thương mại được Kho bạc nhà nước ủy nhiệm thu tiền phạt/ Name, address of the State Treasury or name, address of Commercial Bank which are authorized by the State Treasury to collect fines.
[16] Ghi tên của Kho bạc nhà nước/Name of the State Treasury.
[17] Ghi họ và tên của cá nhân/tên của tổ chức có trách nhiệm chủ trì tổ chức thi hành Quyết định/ Specify the name of individual/organization who takes the lead responsibility to implement the Decision.
MQĐ03
CƠ QUAN[1]
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Independence – Freedom- Happiness
|
Số (No.): /QĐ-HTHQĐPT |
.[2].., ngày (date)... tháng (month) ... năm (year) ... |
QUYẾT ĐỊNH
Hoãn thi hành quyết định phạt tiền trong lĩnh vực hàng không dân dụng
DECISION
On postponement of the fine execution in the field of civil aviation
Căn cứ Điều 76 Luật Xử lý vi phạm hành chính;
Pursuant to Article 76 of the Law on Handling of Administrative Violations;
Căn cứ Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số ..../QĐ-XPVPHC ngày .../.../… của ………………………………………..;
Based on the Decision on sanctioning of administrative violations No. …../QD-XPVPHC dated ……..by…………………………;
Căn cứ Quyết định về giao quyền xử phạt vi phạm hành chính số ..../QĐ-GQXP ngày ……./……../………….(nếu có);
In accordance with the Decision on delegation of power to handle administrative violations No. ..../QD-GQXP … dated… (if any);
Xét Đơn đề nghị hoãn chấp hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính ngày…/…../…. của ông/bà:[3]…………được[4] ........................................... xác nhận,
In consideration of the written request on postponement of the execution of Decision on sanctioning of administrative violations dated…./…./…. submitted by Mr./Mrs….., which is certified by……………….…;
Tôi (I am): ……………….. Chức vụ (Position): …………………………..
QUYẾT ĐỊNH:
HEREBY DECIDE:
Điều 1. Hoãn thi hành quyết định phạt tiền theo Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số ............/QĐ-XPVPHC ngày... tháng... năm.... của............................
Article 1. To postpone the execution of fines as referred to in the Decision on sanctioning of administrative violations No.…/QD-XPVPHC dated…/…./…. by……………….……
1. Thời gian hoãn kể từ ngày (The postponement period shall be from)…../…../…… đến (to) …../…../……
2. Ngay sau khi hết thời hạn được hoãn nêu trên, ông/bà (Upon the time such period has been expired, Mr./Mrs.):……………………. phải nghiêm chỉnh chấp hành quyết định phạt tiền, nếu không tự nguyện chấp hành thì sẽ bị cưỡng chế thi hành theo quy định của pháp luật (shall have to strictly execute the fining decision; otherwise, he/she shall be subjected to the execution enforcement in accordance with the stipulations of law).
3. Ông/bà (Mr./Mrs.)……………..được nhận lại (shall get the following items back)[5] ........................
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Article 2. This Decision shall take effect from the date of signature.
Điều 3. Quyết định này được:
Article 3. This Decision shall be:
1. Giao cho ông/ bà (Handed to Mr./Mrs.) ........ để chấp hành (for execution).
2. Gửi cho (Sent to)[6] ………. để tổ chức thực hiện (for the implementation)./.
Nơi nhận: (Copied to) - Lưu (Filing):…. |
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH (Signature, full name, title and stamp) |
[1] Ghi tên cơ quan của người có thẩm quyền ra quyết định/Organization’s name of the person who has competence to issue the decision.
[2] Ghi địa danh theo hướng dẫn về thể thức của Bộ Nội vụ/Name of the location shall be written under the format guidance of the Ministry of Home Affairs.
[3] Ghi họ và tên của cá nhân bị phạt tiền/Full name of the individuals who are fined.
[4] Ghi tên của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cá nhân bị phạt tiền cư trú hoặc tên của cơ quan, tổ chức nơi người bị phạt tiền đang học tập, làm việc đã thực hiện việc xác nhận/Name of the People’s Committee of the commune, ward or township where the violators living or name of organizations where the violators working for or studying, which certified the Request.
[5] Ghi cụ thể loại giấy tờ hoặc tang vật, phương tiện vi phạm hành chính đã bị tạm giữ theo quy định tại khoản 6 Điều 125 Luật xử lý vi phạm hành chính /Specify documents, exhibits, vehicles related to administrative violations temporarily seized as provided for in Paragraph 6 Article 125 of Law on handling the administrative violations.
[6] Ghi họ và tên của cá nhân/tên của tổ chức có trách nhiệm chủ trì tổ chức thi hành Quyết định/Specify the name of individual/organization who takes the lead responsibility to implement the Decision.
MQĐ04
CƠ QUAN[1]
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Independence – Freedom- Happiness
|
Số (No.):…..../QĐ-<…….>[2] |
.[3].., ngày (date)... tháng (month) ... năm (year) ... |
QUYẾT ĐỊNH
(Giảm/Miễn phần còn lại hoặc toàn bộ )[4] tiền phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực hàng không dân dụng
DECISION
(On reduction of/exemption from remaining or whole)4 fine amounts imposed
for administrative violations in the field of civil aviation
Căn cứ Điều 77 Luật Xử lý vi phạm hành chính;
Pursuant to Article 77 of the Law on Handling of Administrative Violations;
Căn cứ Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số .../QĐ-XPVPHC ngày ... tháng ... năm ... của ……………..…..………………………;
Based on the Decision on sanctioning of administrative violations No.…/QD-XPVPHC dated……………..by…………………………..…;
Căn cứ Quyết định hoãn thi hành quyết định phạt tiền số ......./QĐ-HTHQĐPT ngày ... tháng ... năm ...... của...........................;
Based on the Decision on the postponement of fine execution of Decisions No. …/QD-XPVPHC dated……………………..by…………………………..…;
Xét Đơn đề nghị (giảm/miễn phần còn lại/toàn bộ)[5] tiền phạt vi phạm hành chính ngày ..../...../....... của ông /bà[6]……… được[7] ....................... xác nhận,
In consideration of the written request submitted by Mr./Mrs.… dated…/…/… (for reduction of or exemption from the remaining or whole)5 fine amounts imposed for administrative violations which has been certified by7…………….
Tôi (I am): ………………………..Chức vụ (Position): ……………………...........................................
QUYẾT ĐỊNH:
HEREBY DECIDE:
Điều 1. “Giảm/Miễn phần còn lại (toàn bộ)”[8] tiền phạt vi phạm hành chính theo Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số …./QĐ-XPVPHC ngày…./…../…. của …...........................................
Article 1. “To reduce/ exempt the remaining or whole”8 fine amounts imposed for administrative violations as referred to in the sanctioning Decision No:…/QD-XPHC dated…by…
1. Số tiền phạt mà Ông/bà (Amount of fine which Mr./ Mrs.):……………..được <giảm/miễn phần còn lại (toàn bộ)>là (is reduced/exempted): ............... đồng (VND)
(Bằng chữ/ in words:........................................................................................)
2. Ông/bà được nhận lại (Mr./Mrs.…shall get the following items back)[9]:.........................................
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Article 2. This Decision shall take effect from the date of signature.
Điều 3. Quyết định này được:
Article 3: This Decision shall be:
1. Giao cho ông/ bà (Handed to Mr./Mrs.)............ để chấp hành (for execution).
2. Gửi cho (Sent to)[10] ………….để tổ chức thực hiện (for the implementation)./.
Nơi nhận (Copied to): - Như Điều 3 (As mentioned in Article 3); - Lưu (Filing):….. |
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH (Ký tên, đóng dấu, ghi rõ chức vụ, họ và tên) (Signature, full name, title and stamp) |
[1] Ghi tên cơ quan của người có thẩm quyền ra quyết định/Organization’s name of the person who has competence to issue the decision.
[2] Trường hợp giảm tiền phạt, thì ghi “…/QĐ-GTP”. Trường hợp miễn, ghi trong quyết định xử phạt, thì ghi “…/QĐ-MTP”/ Inscribe “…./QĐ-GTP” in case of reduction. Inscribe “…/QĐ-MTP” in case of exemption.
[3] Ghi địa danh theo hướng dẫn về thể thức của Bộ Nội vụ/ Name of the location shall be written under the format guidance of the Ministry of Home Affairs.
[4] Nếu giảm tiền phạt, thì ghi “giảm”; nếu miễn phần còn lại tiền phạt, thì ghi “miễn phần còn lại”; nếu miễn toàn bộ tiền phạt, thì ghi “miễn toàn bộ”/ Inscribe “Reduction of/ Exemption from the remaining fine/ Exemption from the whole fine” according to specified cases.
[5] Nếu giảm tiền phạt, thì ghi “giảm”; nếu miễn phần còn lại tiền phạt, thì ghi “miễn phần còn lại”; nếu miễn toàn bộ tiền phạt, thì ghi “miễn toàn bộ”/ Inscribe “Reduction/ Exemption from the remaining fine/ Exemption from the whole fine” according to specified cases.
[6] Ghi họ và tên của cá nhân bị phạt tiền/Full name of the fined individuals.
[7] Ghi tên của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cá nhân bị phạt tiền cư trú hoặc tên của cơ quan, tổ chức nơi người bị phạt tiền đang học tập, làm việc đã thực hiện việc xác nhận/Name of the People’s Committee of the commune, ward or township where the violators living or name of organizations where the violators working for or studying, which certified the Request.
[8] Nếu giảm tiền phạt, thì ghi “giảm”; nếu miễn phần còn lại tiền phạt, thì ghi “miễn phần còn lại”; nếu miễn toàn bộ tiền phạt, thì ghi “miễn toàn bộ”/ Inscribe “Reduction/ Exemption from the remaining fine/ Exemption from the whole fine” according to specified cases.
[9] Ghi cụ thể loại giấy tờ hoặc tang vật, phương tiện vi phạm hành chính đã bị tạm giữ theo quy định tại khoản 6 Điều 125 Luật xử lý vi phạm hành chính/Specify documents, exhibits or vehicles related to administrative violations temporarily seized as provided for in Paragraph 6 Article 125 of the Law on Handling of Administrative Violations.
[10] Ghi họ và tên của cá nhân/tên của tổ chức có trách nhiệm chủ trì tổ chức thi hành Quyết định/Specify the name of individual/organization who takes the lead responsibility to implement the Decision.
MQĐ05
CƠ QUAN[1]
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Independence – Freedom- Happiness
|
Số (No.):.../QĐ-NPNL |
.[2]., ngày (date)... tháng (month) ... năm (year) ..... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc nộp tiền phạt nhiều lần trong lĩnh vực hàng không dân dụng
DECISION
On payment of fines in installments in the field of civil aviation
Căn cứ Điều 79 Luật Xử lý vi phạm hành chính;
Pursuant to Article 79 of the Law on Handling of Administrative Violations;
Căn cứ Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số .../QĐ-XPVPHC ngày ... tháng ... năm ... của…………………….....;
Based on the Decision on sanctioning of administrative violations No.…/QD-XPVPHC dated………………..by……………..…;
Căn cứ Quyết định về giao quyền xử phạt vi phạm hành chính số …../QĐ-GQXP ngày …./…./…….(nếu có);
In accordance with the Decision on delegation of power to handle administrative violations No. ..../QD-GQXP ……… dated…/…/..… (if any);
Xét Đơn đề nghị nộp tiền phạt nhiều lần ngày …./…./……của ông/bà/tổ chức[3] ……… được[4] ............................... xác nhận,
In consideration of the written request for payments of fines in installments dated…/…/ … by Mr./Mrs./organization3 …… which has been certified by4…….;
Tôi (I am): ………………………..Chức vụ (Position): ……………………...........................................
QUYẾT ĐỊNH:
HEREBY DECIDE:
Điều 1. Cho phép nộp tiền phạt nhiều lần đối với (ông/bà/tổ chức) có tên sau đây:
Article 1. To allow (Mr./Mrs./organization) as following name to pay fines in installments:
<1. Họ và tên/ Full name>: ………………………… Giới tính (Sex): .................................................
Ngày, tháng, năm sinh (Date of birth):…./…/……. Quốc tịch (Nationality): ......................................
Nghề nghiệp (Occupation): .........................................................................................................
Nơi ở hiện tại (Address):..............................................................................................................
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu (Personal Identification/ID Card/ Passport No.):………….. Ngày cấp (Date of issue):…/…/…..; Nơi cấp (Place of issue): ........................................................................................
<1. Tên tổ chức vi phạm/ Violating organization >: ........................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (Head office address): ...................................................................................
Mã số doanh nghiệp (Enterprise identification No.): ......................................................................
Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động (Investment/ enterprise registration Certificate or operation registration/ establishment Licence No.)………
Ngày cấp (Date of issue): ……/ ……./ ……..; nơi cấp (Place of issue): ..........................................
Người đại diện theo pháp luật (Full name of the legal representative)[5]:... Giới tính (Sex):.................
Chức danh (Position)[6]: ................................................................................................................
2. Thời hạn nộp tiền phạt nhiều lần là (The time limit for the payment of fines in installments shall be)[7]: ...... tháng (months), kể từ ngày Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số (from the date on which the Decision No.) ……/QĐ-XPVPHC ngày (dated) …/…/…… của (by) ....................................................................... có hiệu lực (has been taken effect).
a) Số tiền nộp phạt lần thứ nhất là (First payment)[8]: .....................................................................
(Bằng chữ/ in words: ................................................................................................................ );
b) Số tiền nộp phạt lần thứ hai là (Second payment): ...................................................................
(Bằng chữ/ in words: ............................................................................................................... );
c) Số tiền nộp phạt lần thứ ba là (Third payment): ........................................................................
(Bằng chữ/ in words: ............................................................................................................... ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Article 2. This Decision shall take effect from the date of signature.
Điều 3. Quyết định này được:
Article 3: This Decision shall be:
1. Giao cho ông/bà (Handed to Mr./Mrs.)[9] .............................. là cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm có tên tại Điều 1 Quyết định này để chấp hành (the violating individuals/ representative of violating organization named in Article 1 of this Decision for execution).
Ông/bà/Tổ chức có tên tại Điều 1 phải nghiêm chỉnh chấp hành Quyết định này (Mr./Mrs./organization named in Article 1 shall strictly implement this Decision). Hết thời hạn nộp tiền phạt nhiều lần quy định tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, m&