Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11280:2015 Hoạt động thư viện-Thuật ngữ và định nghĩa về tổ chức kho và bảo quản tài liệu
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11280:2015
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11280:2015 Hoạt động thư viện-Thuật ngữ và định nghĩa về tổ chức kho và bảo quản tài liệu
Số hiệu: | TCVN 11280:2015 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
Năm ban hành: | 2015 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11280:2015
HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA VỀ TỔ CHỨC KHO VÀ BẢO QUẢN TÀI LIỆU
Library activities - Terms and definitions of organizing stacks and preserving documents
Lời nói đầu
TCVN 11280:2015 do Thư viện Quốc gia Việt Nam biên soạn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA VỀ TỔ CHỨC KHO VÀ BẢO QUẢN TÀI LIỆU
Library activities - Terms and definitions of organizing stacks and preserving documents
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa về tổ chức kho và bảo quản tài liệu trong hoạt động thư viện.
2 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1 Tổ chức kho
2.1.1 Lưu giữ tài liệu
2.1.1.1
Kho (stacks)
Khu vực trong thư viện dùng để lưu giữ các loại tài liệu.
2.1.1.2
Sức chứa trong kho (stack capacity)
Khối lượng tài liệu có thể chứa trong kho (2.1.1.1) của một thư viện, được tính bằng tổng mét dài hoặc mét vuông của các giá (2.3.1.1).
2.1.1.3
Sức chứa đợt giá (shelf capacity)
Số lượng trung bình của tài liệu có thể xếp vào một ván đợt (2.3.1.10) của giá (2.3.1.1).
2.1.1.4
Tổ chức kho (organization of stacks)
Tổ hợp các quá trình tiếp nhận, nhập kho, thiết kế kỹ thuật về bố trí, xếp giá và lưu giữ tài liệu.
2.1.1.5
Kho mở (open stacks)
Kho (2.1.1.1) trong đó bạn đọc có thể tiếp cận trực tiếp và sử dụng tài liệu trên giá (2.3.1.1).
2.1.1.6
Kho đóng (closed stacks)
Kho (2.1.1.1) trong đó bạn đọc không được phép tiếp cận trực tiếp tài liệu trên giá (2.3.1.1).
2.1.1.7
Khu vực lưu giữ (storage area)
Địa điểm trong hoặc ngoài thư viện là nơi cất giữ tài liệu và thiết bị ít được sử dụng.
2.1.1.8
Điều kiện lưu giữ (storage condition)
Các điều kiện quy định sử dụng cho lưu giữ tài liệu của thư viện.
2.1.1.9
Lưu giữ nén (compact storage)
Khu vực xếp tài liệu ít sử dụng với giá (2.3.1.1) cao hơn bình thường, mật độ xếp giá lớn và lối đi hẹp để tăng dung lượng lưu giữ.
2.1.1.10
Lưu giữ lạnh (cold storage)
Kỹ thuật lưu giữ trong phòng có nhiệt độ đủ thấp để kéo dài tuổi thọ (2.2.1.7) của các bộ sưu tập đặc biệt.
2.1.1.11
Tiêu chí thanh lý (weeding criteria)
Quy định của thư viện được sử dụng khi cần xác định một bản tài liệu cụ thể phải thanh lý khỏi bộ sưu tập.
2.1.2 Xếp giá và duy trì kho
2.1.2.1
Xếp giá theo hình thức (formal shelving)
Xếp tài liệu trên giá (2.3.1.1) theo các dấu hiệu không liên quan tới nội dung tri thức.
2.1.2.2
Xếp giá theo thứ tự nhập (accession order shelving)
Xếp tài liệu trên giá (2.3.1.1) theo trật tự thời gian tài liệu được nhập vào thư viện.
CHÚ THÍCH xếp giá theo thứ tự nhập còn được gọi là xếp giá theo đăng ký cá biệt.
2.1.2.3
Xếp giá theo khổ (shelving by size)
Xếp tài liệu trên giá (2.3.1.1) theo nhóm chiều dài gáy của tài liệu.
2.1.2.4
Xếp giá theo nội dung (content-based shelving)
Xếp tài liệu trên giá (2.3.1.1) theo các dấu hiệu phản ánh nội dung tri thức.
2.1.2.5
Xếp giá theo phân loại (classified shelving)
Xếp tài liệu trên giá (2.3.1.1) theo trật tự của hệ thống phân loại được thư viện sử dụng khi phân loại tài liệu.
2.1.2.6
Xếp giá theo đề tài (theme shelving)
Hình thức thường được sử dụng trong các thư viện chuyên ngành hẹp để sắp xếp tài liệu trên giá (2.3.1.1) theo những đề tài đặc biệt quan trọng.
2.1.2.7
Xếp giá theo chủ đề (subject shelving)
Hình thức sắp xếp tài liệu trên giá (2.3.1.1) theo những chủ đề nhất định.
2.1.2.8
Xếp giá hai lớp (double shelving)
Xếp tài liệu trên giá (2.3.1.1) theo hai hàng trên một ván đợt (2.3.1.10), hàng nọ sau lưng hàng kia.
2.1.2.9
Xếp giá mặt trước ra ngoài (face-out)
Xếp tài liệu trên giá (2.3.1.1) với mặt bìa trước của tài liệu quay ra phía ngoài.
2.1.2.10
Xếp giá gáy ra ngoài (spine-out)
Xếp tài liệu trên giá (2.3.1.1) với gáy của tài liệu quay ra phía ngoài.
2.1.2.11
Xếp giá ngang (fore-edge shelving)
Xếp tài liệu trên giá (2.3.1.1) với gáy song song với bề mặt của ván đợt (2.3.1.10), thường là tiếp xúc trực tiếp để tránh ruột tài liệu long khỏi gáy.
2.1.2.12
Xếp giá kho chứa (warehouse shelving)
Xếp tài liệu trên giá (2.3.1.1) trong kho đóng (2.1.1.6) với mật độ rất cao, có thể nhiều lớp tùy theo chiều sâu đợt giá (2.3.1.2).
2.1.2.13
Xếp giá cố định (fixed location)
Hình thức sắp xếp tài liệu vào vị trí vật lý cụ thể không thay đổi trên giá (2.3.1.1) đối với một số loại tài liệu đặc biệt nhằm tạo thuận lợi cho sử dụng.
2.1.2.14
Bảo trì kho (stack maintenance)
Công việc giữ cho tài liệu được xếp trên giá (2.3.1.1) trong kho (2.1.1.1) luôn ở trật tự và trạng thái tốt nhất có thể.
2.1.2.15
Kiểm tra xếp giá (shelf reading)
Kiểm tra định kỳ trật tự của tài liệu được xếp trên giá (2.3.1.1) theo ký hiệu xếp giá.
2.1.2.16
Nhãn gáy (spine label)
Nhãn dán vào gáy tài liệu để hiển thị vị trí và ký hiệu xếp giá.
2.1.2.17
Nhãn giá (shelf label)
Dấu hiệu gắn vào hai đầu hoặc lề của mỗi giá (2.3.1.1), thể hiện nội dung tài liệu được xếp trên đó.
2.1.2.18
Kiểm kê kho (inventory)
Quá trình kiểm tra tất cả tài liệu xếp trên giá (2.3.1.1) bằng cách đối chiếu với danh mục hoặc cơ sở dữ liệu về vốn tài liệu để xác định các bản bị thiếu và chưa được mượn nhằm thay thế hoặc loại bỏ.
2.1.2.19
Hướng lưu giữ (storage orientation)
Hướng mà theo đó tài liệu được xếp trên giá (2.3.1.1) trong kho (2.1.1.1), liên quan đến lực hút của trái đất, nhằm giảm thiểu ảnh hưởng của trọng lực đối với tài liệu trong thời gian dài.
2.1.2.20
Mét giá (shelf footage)
Đơn vị đo lường quốc tế dùng để tính khối lượng của các bộ sưu tập trong so sánh độ lớn, tính bằng mét dài giá xếp đầy tài liệu.
2.1.2.21
Đơn vị lưu giữ (storage unit)
Một tài liệu hoặc một bộ tài liệu được tính trong lưu giữ như một đơn vị riêng biệt khi đăng ký và thống kê kho (2.1.1.1).
2.2 Bảo quản tài liệu
2.2.1 Lập kế hoạch bảo quản
2.2.1.1
Bảo quản (preservation)
Tất cả các biện pháp, bao gồm cả quyết định tài chính và chiến lược, để duy trì tính toàn vẹn và kéo dài tuổi thọ của tài liệu hoặc các sưu tập.
[TCVN 10274:2013, định nghĩa 3.4.19]
2.2.1.2
Khảo sát bảo tồn (conservation survey)
Nghiên cứu tình trạng vật lý hiện tại, yêu cầu bảo tồn cho bộ sưu tập thư viện và đề xuất các phương án xử lý.
2.2.1.3
Báo cáo bảo tồn (conservation report)
Ghi lại quá trình khảo sát bảo tồn (2.2.1.2) về tình trạng tài liệu và thông báo đề xuất hướng xử lý.
2.2.1.4
Bảo quản dự phòng (preventive preservation)
Hoạt động nhằm giảm thiểu hoặc làm chậm tốc độ hư hỏng và ngăn chặn phá hủy toàn bộ bộ sưu tập.
2.2.1.5
Bảo tồn dự phòng (preventive conservation)
Tối ưu hóa các điều kiện lưu giữ (2.1.1.8) và xử lý để làm chậm tốc độ hư hỏng tự nhiên của từng bản tài liệu.
2.2.1.6
Quản lý vòng đời tài liệu (life-cycle management)
Quản lý từng giai đoạn trong vòng đời của tài liệu để chủ động tiến hành bảo quản (2.2.1.1).
2.2.1.7
Tuổi thọ (longevity)
Thời gian tài liệu giữ nguyên được tính năng sử dụng trong điều kiện bình thường.
2.2.1.8
Độ bền sinh học (bioproofness)
Khả năng duy trì đặc tính bền chắc của tài liệu dưới ảnh hưởng của tác nhân sinh học.
2.2.1.9
Độ bền hóa học (chemical stability)
Khả năng duy trì đặc tính bền chắc của tài liệu dưới ảnh hưởng của tác nhân hóa học.
2.2.1.10
Tính chịu ánh sáng (light fastness)
Khả năng bảo toàn các đặc tính khai thác của tài liệu khi tiếp xúc với ánh sáng.
2.2.1.11
Niêm phong kín (hermetic sealing)
Đặt tài liệu cần bảo quản (2.2.1.1) vào túi kín và rút hết không khí.
2.2.1.12
Chuyển dạng (reformat)
Chuyển đổi tài liệu từ định dạng này sang định dạng khác, không thay đổi nội dung.
2.2.1.13
Số hóa (digitization)
Chuyển dạng (2.2.1.12) tài liệu ở định dạng khác sang định dạng số để có thể xử lý bằng máy tính.
2.2.1.14
Bản sao có kiểm soát (controlled copy)
Bản sao chính xác, không có thay đổi về nội dung của tài liệu nguồn.
2.2.1.15
Bản sao lưu trữ (archival copy)
Bản sao của tài liệu được tạo ra với mục đích lưu trữ dành cho luật pháp, bằng chứng hoặc lịch sử.
2.2.1.16
Định dạng nguyên gốc (original format)
Hình thái vật lý ban đầu của tài liệu khi được tạo ra.
2.2.1.17
Định dạng lỗi thời (obsolete format)
Định dạng tài liệu không còn được sản xuất và bán trên thị trường.
2.2.1.18
Bảo quản theo giai đoạn (phased preservation)
Hoạt động bảo trì bộ sưu tập trong khi thiết lập trật tự ưu tiên cho xử lý tiếp sau đối với từng bộ phận của kho (2.1.1.1).
2.2.2 Môi trường và xử lý bảo quản
2.2.2.1
Kiểm soát môi trường kho (environmental control)
Kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm tương đối, ánh sáng và chất lượng không khí trong kho (2.1.1.1) theo chuẩn quy định cho bảo quản (2.2.1.1).
2.2.2.2
Thích nghi khí hậu (acclimatization)
Quá trình làm tài liệu được lưu giữ lạnh (2.1.1.10) thích nghi với môi trường bên ngoài khi lấy ra sử dụng, nhằm tránh sự hủy hoại do thay đổi nhiệt độ.
2.2.2.3
Quản lý đồng bộ sinh vật gây hại (integrated pest management)
Quá trình chủ động xác định và sử dụng các phương pháp, kỹ thuật để loại trừ hoặc giảm thiểu sinh vật gây hại.
2.2.2.4
Ngăn chặn tác hại sinh học (biological protection)
Xử lý tài liệu và diện tích kho bằng các chất ngăn tác nhân sinh học gây hại cho tài liệu.
2.2.2.5
Kiểm soát nấm mốc (fungi control)
Theo dõi và ngăn chặn các loại nấm mốc gây hại cho tài liệu.
2.2.2.6
Diệt mốc (demolding)
Tẩy mốc và bào tử mốc khỏi sách hoặc bộ sưu tập thư viện.
2.2.2.7
Đóng bìa bảo tồn (conservation binding)
Đóng bìa đảm bảo lưu giữ lâu dài, nhưng vẫn duy trì tính toàn vẹn hình thức ban đầu của tài liệu.
2.2.2.8
Đóng bìa riêng rẽ (case binding)
Phương pháp đóng sách trong đó bìa được hoàn thiện riêng rẽ so với ruột và sau đó ghép lại với nhau.
2.2.2.9
Mạ chữ (stamping foil)
Dập ký tự bằng cách sử dụng nhiệt và lực để ép nhũ lên gáy, bìa tài liệu.
2.2.2.10
Đơn vị đóng tập (binding unit)
Quy định của thư viện về việc ghép các số của án phẩm nhiều kỳ khi đóng thành tập cho lưu giữ.
2.2.2.11
Sửa chữa gáy (case repair)
Khôi phục bìa cứng của tài liệu bị hư hại phần gáy về tình trạng như nguyên gốc.
2.2.2.12
Lót gáy (spine linings)
Lớp vải và giấy được sử dụng để gia cố và làm cứng phần gáy của tài liệu khi đóng bìa.
2.2.2.13
Tu sửa (mending)
Phục chế nhỏ đối với tài liệu, không đòi hỏi phải thay thế hoặc tháo gỡ bìa.
2.2.2.14
Làm khô (drying)
Làm khô tài liệu giấy bị ướt bằng các biện pháp khác nhau như phơi ra luồng không khí tuần hoàn; dùng quạt điện; dùng tủ đông; đông lạnh chân không; nhiệt chân không.
2.2.2.15
Điều kiện vệ sinh kho (sanitary-hygienic condition)
Điều kiện bảo quản tài liệu được xác định bằng các thông số chuẩn về vệ sinh, phòng dịch.
2.2.2.16
Làm sạch chân không (vacuum cleaning)
Phương pháp hiệu quả nhất để ngăn chặn bụi bẩn tích lũy trong bộ sưu tập bằng cách sử dụng thường xuyên máy hút chân không chạy điện được gắn bàn chải mềm.
2.2.2.17
Bóc lớp bồi nền (backing removal)
Kỹ thuật bóc lớp bồi nền đã có trước đây khỏi tờ tài liệu khi lớp này gây hại về cấu trúc, hóa học hoặc thẩm mỹ cho tài liệu.
2.2.2.18
Dán phủ (overlaying)
Kỹ thuật làm vững chắc tài liệu bằng cách liên kết với vật liệu phục chế dạng tờ.
2.2.3 Bảo quản số
2.2.3.1
Bảo quản số (digital preservation)
Lưu giữ, bảo trì và đảm bảo truy cập tới nguồn lực số trong dài hạn.
2.2.3.2
Bảo quản đơn vị nội dung thông tin (bit preservation)
Phương pháp bảo quản đảm bảo tính toàn vẹn của tài liệu số và siêu dữ liệu liên quan ở hình thái ban đầu, theo thời gian, ngay cả khi phương tiện lưu giữ vật lý chứa chúng tiến triển và thay đổi.
2.2.3.3
Vòng đời (life cycle)
Chuỗi quá trình lặp chi phối việc tạo lập, bổ sung, lựa chọn, mô tả, truy cập và bảo quản nội dung số (2.2.3.5), theo thời gian.
2.2.3.4
Độc quyền (proprietary)
Định dạng tệp được sở hữu và kiểm soát riêng, các đặc điểm kỹ thuật không mở chung.
2.2.3.5
Nội dung số (digital content)
Sản phẩm nội dung, thông tin bao gồm văn bản, dữ liệu, hình ảnh, âm thanh được thể hiện và lưu giữ dưới dạng số.
2.2.3.6
Thông tin xác thực (fixity information)
Thông tin về cơ chế xác thực của tài liệu và cung cấp khóa xác thực để đảm bảo rằng nguồn lực số không thay đổi.
2.2.3.7
Phục hồi số (digital archaeology)
Quá trình phục hồi thông tin số bị hư hỏng hoặc lỗi thời về định dạng và phương tiện lưu giữ.
2.2.3.8
Lai lịch số (digital provenance)
Thông tin về nguồn gốc và những thay đổi trong vòng đời của một tài liệu số.
2.2.3.9
Nén dữ liệu (compression)
Quá trình làm giảm dung lượng cần thiết của dữ liệu số khi lưu giữ hoặc truyền tải.
2.2.3.10
Định dạng bảo quản (preservation format)
Định dạng được chọn cho bảo quản (2.2.1.1) nguồn lực số.
2.2.3.11
Định dạng truy cập (access format)
Định dạng được dùng để trình bày bản xem trước của nguồn lực số trong việc phát hiện nguồn lực.
2.2.3.12
Bản sao dự phòng (back-up copy)
Bản sao được lưu giữ ở một địa điểm khác với nơi lưu giữ bản chính nhằm tránh thảm họa hoặc sự cố máy tính.
2.2.3.13
Bản sao bảo quản (preservation copy)
Bản sao được tạo ra trên vật liệu bền vững để bảo quản (2.2.1.1) lâu dài nội dung của nguồn lực số.
2.2.3.14
Chuyển đổi định dạng (format migration)
Chuyển đổi định dạng nguyên gốc của nội dung số (2.2.3.5) đã bị lỗi thời về công nghệ sang định dạng hiện hành nhằm mục tiêu bảo quản (2.2.1.1).
2.2.3.15
Làm mới (refresh)
Sao chép nguồn lực số từ một vật mang tin sang vật mang tin khác thuộc cùng loại phương tiện lưu giữ.
2.2.3.16
Chuyển đổi lưu giữ (storage migration)
Sao chép nội dung của dữ liệu số từ một thế hệ hoặc cấu hình sang thế hệ hoặc cấu hình cập nhật.
2.2.3.17
Mô phỏng (emulation)
Tái tạo phần cứng hoặc phần mềm như nguyên gốc để truy cập tới tài liệu số đã bị lỗi thời về định dạng hoặc công nghệ.
2.2.3.18
Bảo toàn số (digital curation)
Bảo quản (2.2.1.1), quản lý và làm gia tăng giá trị trong suốt vòng đời của thông tin số.
2.2.3.19
Vật thể bao gói (encapsulated object)
Lưu giữ bao gói bộ dữ liệu số với đầy đủ siêu dữ liệu về cả nội dung và bối cảnh để hỗ trợ việc tái tạo sau này.
2.2.3.20
Biến thể (variant)
Phiên bản có sửa đổi của một thành phần chứa đựng tất cả nội dung thông tin của thành phần nguồn nhưng khác một số thuộc tính, trừ chỉ số nhận dạng thống nhất.
2.2.3.21
Thông tin mô tả bảo quản (preservation description information)
Thông tin cần thiết để bảo tồn chính xác thông tin nội dung và có thể được phân loại theo nguồn gốc, tham chiếu, tính ổn định và ngữ cảnh thông tin.
2.2.3.22
Phiên bản bảo quản (preservation version)
Phiên bản được tạo ra nhằm bảo đảm sự tồn tại lâu dài của nguồn lực số, có thể bằng cách chuyển đổi phiên bản nguồn sang định dạng khác phù hợp.
2.2.3.23
Mã hóa (encryption)
Quá trình chuyển đổi dữ liệu điện từ sang dạng mã nhằm mục tiêu an ninh.
2.3 Thuật ngữ có liên quan
2.3.1 Thiết bị
2.3.1.1
Giá (shelf)
Kệ
Nhiều tấm mỏng, phẳng bằng vật liệu cứng được đặt theo chiều ngang vuông góc vào một khung hoặc tường.
2.3.1.2
Chiều sâu đợt giá (shelf depth)
Chiều sâu của ván đợt (2.3.1.10) cũng là chiều sâu của giá (2.3.1.1).
2.3.1.3
Chiều cao đợt giá (shelf height)
Khoảng cách theo chiều đứng giữa hai đợt giá.
2.3.1.4
Giá một mặt (single-faced shelf)
Đơn vị xếp giá với ván đợt (2.3.1.10) chỉ ở một bên theo chiều dài.
2.3.1.5
Giá hai mặt (double-faced shelf)
Đơn vị xếp giá có ván đợt (2.3.1.10) ở cả hai bên theo chiều dài.
2.3.1.6
Giá chứa ấn phẩm định kỳ (periodical stand)
Giá trưng bày, thường dùng với ván đợt (2.3.1.10) dốc, để xếp các số hiện tại của ấn phẩm định kỳ theo xếp giá mặt trước ra ngoài (2.1.2.9).
2.3.1.7
Giá điều chỉnh (adjustable shelf)
Giá (2.3.1.1) với ván đợt (2.3.1.10) có thể điều chỉnh lên xuống theo chiều dài của gáy tài liệu.
2.3.1.8
Giá cố định (fixed shelf)
Giá (2.3.1.1) với ván đợt (2.3.1.10) được gắn cố định vào khung giá.
2.3.1.9
Giá thông minh (smart shelves)
Giá (2.3.1.1) sử dụng công nghệ nhận dạng bằng tần số radio (RFID) để theo dõi sách của thư viện, trong đó mỗi bản được gắn một nhãn RFID có kết nối với cơ sở dữ liệu để tra tìm.
2.3.1.10
Ván đợt (shelf board)
Tấm bằng vật liệu cứng riêng lẻ được gắn vào khung giá.
2.3.1.11
Ke chặn sách (bookend)
Tấm nhỏ bằng gỗ, kim loại, hoặc nhựa cứng dùng để giữ tài liệu thẳng đứng khi xếp trên ván đợt (2.3.1.10) của giá (2.3.1.1).
2.3.1.12
Hộp đựng sách (book box)
Hộp được làm bằng vật liệu rắn, cứng thường hình chữ nhật để đựng sách với thiết kế vừa khít các cạnh của nó.
2.3.1.13
Hộp bảo tồn (conservation box)
Hộp đựng sách (2.3.1.12) dành cho sách cổ hoặc có yêu cầu bảo quản đặc biệt, được chế tạo bằng vật liệu phi axit với thiết kế làm cho sách đặt vào hoặc lấy ra dễ dàng.
2.3.1.14
Hộp bảo vệ tạm thời (phase box)
Hộp đựng sách (2.3.1.12) đơn giản dùng để bảo vệ tạm thời tài liệu trong quá trình bảo quản để đợi bước xử lý tiếp.
2.3.1.15
Hộp mở mặt bên (drop side box)
Hộp đựng sách (2.3.1.12) dùng để bảo quản (2.2.1.1) được lắp bản lề ở ít nhất một mặt bên có thể mở ra nhằm đặt sách vào hoặc lấy ra dễ dàng.
2.3.1.16
Hộp mở cạnh đáy (drop spine box)
Hộp đựng sách (2.3.1.12) dùng để bảo quản (2.2.1.1) được lắp bản lề ở cạnh đáy có thể mở đồng thời cả mặt trên và các mặt bên nhằm đặt sách vào hoặc lấy ra dễ dàng.
2.3.1.17
Giá đỡ sách (book cradle)
Khung đặt cuốn sách mở theo một góc nhất định khi sử dụng làm giảm độ căng để bảo vệ gáy sách.
2.3.1.18
Giá đỡ sách bảo quản (preservation book cradle)
Thiết bị giữ và hỗ trợ an toàn cho sách khi số hóa (2.2.1.13) hoặc sao chụp.
2.3.1.19
Tủ đựng bản đồ (atlas case)
Tủ thấp với đỉnh nghiêng và có tấm chắn dọc theo mép trước để trưng bày một bản đồ hoặc tài liệu quá khổ được mở ra và các ngăn bên dưới đựng bản đồ hoặc tài liệu quá khổ gấp.
2.3.1.20
Lưu giữ tự động hóa (automated storage)
Thiết bị lưu giữ mật độ cao với chức năng lưu giữ, định vị, tìm kiếm và vận chuyển tài liệu một cách tự động.
2.3.1.21
Bàn chiếu sáng (light table)
Bàn có mặt kính và nguồn sáng ở bên dưới để kiểm tra phim, hình ảnh.
2.3.1.22
Thiết bị ép sách (book press)
Dụng cụ cơ khí dùng để ép bằng hai tấm phẳng khi đóng bìa hoặc sửa chữa tài liệu.
2.3.1.23
Bàn hút chân không (suction table)
Bàn sử dụng để sấy, hút các chất bẩn trên giấy bằng cách điều chỉnh mức độ chân không theo yêu cầu xử lý.
2.3.1.24
Dụng cụ gấp nếp (bone folder)
Dụng cụ mềm và phẳng bằng xương hoặc chất dẻo dùng để gấp, tạo nếp và loại bỏ bọt không khí làm tăng độ kết dính giữa hai vật liệu.
2.3.1.25
Hộp chiếu sáng (light box)
Hộp với bề mặt bằng kính hoặc chất dẻo trong mờ có chiếu sáng từ bên trong để kiểm tra gần phim hoặc ánh chiếu.
2.3.1.26
Hệ thống chia tài liệu (sorting system)
Thiết bị tự động phân chia tài liệu được nhận trả thành các loại theo tiêu chí định trước của cách tổ chức kho (2.1.1.4).
2.3.1.27
Hệ thống vận chuyển tài liệu (book transport system)
Băng tải vận chuyển tài liệu giữa kho đóng (2.1.1.6) và nơi sử dụng.
2.3.2 Vật liệu
2.3.2.1
Băng dính tu sửa (mending tape)
Băng dính không axit, không ố vàng và dễ bóc, được chế tạo đặc biệt cho tu sửa (2.2.2.13) tài liệu.
2.3.2.2
Giấy thấm (blotting paper)
Giấy mềm, không hồ, không nhuộm màu dùng trong bảo tồn để hút hơi ẩm.
2.3.2.3
Bìa bảo tồn (conservation board)
Bìa không chứa các chất có hại cho tài liệu khi tiếp xúc, dùng để tu sửa (2.2.2.13) và đóng bìa.
2.3.2.4
Vải đóng sách (book cloth)
Vải mỏng đã được nhuộm, ngâm tẩm hoặc tráng một số hợp chất làm tăng tính chịu nhiệt và lực ép dùng để đóng bìa.
Mục lục tra cứu thuật ngữ tiếng Việt - Anh
STT | Thuật ngữ tiếng Việt | Thuật ngữ tiếng Anh | Số tra cứu |
1 | Bàn chiếu sáng | Light table | 2.3.1.21 |
2 | Bàn hút chân không | Suction table | 2.3.1.23 |
3 | Bản sao bảo quản | Preservation copy | 2.2.3.13 |
4 | Bản sao có kiểm soát | Controlled copy | 2.2.1.14 |
5 | Bản sao dự phòng | Back-up copy | 2.2.3.12 |
6 | Bản sao lưu trữ | Archival copy | 2.2.1.15 |
7 | Bảo quản | Preservation | 2.2.1.1 |
8 | Bảo quản dự phòng | Preventive preservation | 2.2.1.4 |
9 | Bảo quản đơn vị nội dung thông tin | Bit preservation | 2.2.3.2 |
10 | Bảo quản số | Digital preservation | 2.2.3.1 |
11 | Bảo quản theo giai đoạn | Phased preservation | 2.2.1.18 |
12 | Bảo toàn số | Digital curation | 2.2.3.18 |
13 | Bảo tồn dự phòng | Preventive conservation | 2.2.1.5 |
14 | Bảo trì kho | Stack maintenance | 2.1.2.14 |
15 | Báo cáo bảo tồn | Conservation report | 2.2.1.3 |
16 | Băng dính tu sửa | Mending tape | 2.3.2.1 |
17 | Bìa bảo tồn | Conservation board | 2.3.2.3 |
18 | Biến thể | Variant | 2.2.3.20 |
19 | Bóc lớp bồi nền | Backing removal | 2.2.2.17 |
20 | Chiều cao đợt giá | Shelf height | 2.3.1.3 |
21 | Chiều sâu đợt giá | Shelf depth | 2.3.1.2 |
22 | Chuyển dạng | Reformat | 2.2.1.12 |
23 | Chuyển đổi định dạng | Format migration | 2.2.3.14 |
24 | Chuyển đổi lưu giữ | Storage migration | 2.2.3.16 |
25 | Dán phủ | Overlaying | 2.2.2.18 |
26 | Diệt mốc | Demolding | 2.2.2.6 |
27 | Dụng cụ gấp nếp | Bone folder | 2.3.1.24 |
28 | Điều kiện lưu giữ | Storage condition | 2.1.1.8 |
29 | Điều kiện vệ sinh kho | Sanitary-hygienic condition | 2.2.2.15 |
30 | Định dạng bảo quản | Preservation format | 2.2.3.10 |
31 | Định dạng lỗi thời | Obsolete format | 2.2.1.17 |
32 | Định dạng nguyên gốc | Original format | 2.2.1.16 |
33 | Định dạng truy cập | Access format | 2.2.3.11 |
34 | Đóng bìa bảo tồn | Conservation binding | 2.2.2.7 |
35 | Đóng bìa riêng rẽ | Case binding | 2.2.2.8 |
36 | Độ bền hóa học | Chemical stability | 2.2.1.9 |
37 | Độ bền sinh học | Bioproofness | 2.2.1.8 |
38 | Độc quyền | Proprietary | 2.2.3.4 |
39 | Đơn vị đóng tập | Binding unit | 2.2.2.10 |
40 | Đơn vị lưu giữ | Storage unit | 2.1.2.21 |
41 | Giá | Shelf | 2.3.1.1 |
42 | Giá chứa ấn phẩm định kỳ | Periodical stand | 2.3.1.6 |
43 | Giá cố định | Fixed shelf | 2.3.1.8 |
44 | Giá điều chỉnh | Adjustable shelf | 2.3.1.7 |
45 | Giá đỡ sách | Book cradle | 2.3.1.17 |
46 | Giá đỡ sách bảo quản | Preservation book cradle | 2.3.1.18 |
47 | Giá hai mặt | Double-faced shelf | 2.3.1.5 |
48 | Giá một mặt | Single-faced shelf | 2.3.1.4 |
49 | Giấy thấm | Blotting paper | 2.3.2.2 |
50 | Giá thông minh | Smart shelves | 2.3.1.9 |
51 | Hệ thống chia tài liệu | Sorting system | 2.3.1.26 |
52 | Hệ thống vận chuyển tài liệu | Book transport system | 2.3.1.27 |
53 | Hộp bảo tồn | Conservation box | 2.3.1.13 |
54 | Hộp bảo vệ tạm thời | Phase box | 2.3.1.14 |
55 | Hộp chiếu sáng | Light box | 2.3.1.25 |
56 | Hộp đựng sách | Book box | 2.3.1.12 |
57 | Hộp mở cạnh đáy | Drop spine box | 2.3.1.16 |
58 | Hộp mở mặt bên | Drop side box | 2.3.1.15 |
59 | Hướng lưu giữ | Storage orientation | 2.1.2.19 |
60 | Ke chặn sách | Bookend | 2.3.1.11 |
61 | Khảo sát bảo tồn | Conservation survey | 2.2.1.2 |
62 | Kho | Stacks | 2.1.1.1 |
63 | Kho đóng | Closed stacks | 2.1.1.6 |
64 | Kho mở | Open stacks | 2.1.1.5 |
65 | Khu vực lưu giữ | Storage area | 2.1.1.7 |
66 | Kiểm kê kho | Inventory | 2.1.2.18 |
67 | Kiểm soát môi trường kho | Environmental control | 2.2.2.1 |
68 | Kiểm soát nấm mốc | Fungi control | 2.2.2.5 |
69 | Kiểm tra xếp giá | Shelf reading | 2.1.2.15 |
70 | Lai lịch số | Digital provenance | 2.2.3.8 |
71 | Làm khô | Drying | 2.2.2.14 |
72 | Làm mới | Refresh | 2.2.3.15 |
73 | Làm sạch chân không | Vacuum cleaning | 2.2.2.16 |
74 | Lót gáy | Spine linings | 2.2.2.12 |
75 | Lưu giữ lạnh | Cold storage | 2.1.1.10 |
76 | Lưu giữ nén | Compact storage | 2.1.1.9 |
77 | Lưu giữ tự động hóa | Automated storage | 2.3.1.20 |
78 | Mã hóa | Encryption | 2.2.3.23 |
79 | Mạ chữ | Stamping foil | 2.2.2.9 |
80 | Mét giá | Shelf footage | 2.1.2.20 |
81 | Mô phỏng | Emulation | 2.2.3.17 |
82 | Nén dữ liệu | Compression | 2.2.3.9 |
83 | Ngăn chặn tác hại sinh học | Biological protection | 2.2.2.4 |
84 | Nhãn gáy | Spine label | 2.1.2.16 |
85 | Nhãn giá | Shelf label | 2.1.2.17 |
86 | Niêm phong kín | Hermetic sealing | 2.2.1.11 |
87 | Nội dung số | Digital content | 2.2.3.5 |
88 | Phiên bản bảo quản | Preservation version | 2.2.3.22 |
89 | Phục hồi số | Digital archaeology | 2.2.3.7 |
90 | Quản lý đồng bộ sinh vật gây hại | Integrated pest management | 2.2.2.3 |
91 | Quản lý vòng đời tài liệu | Life-cycle management | 2.2.1.6 |
92 | Số hóa | Digitization | 2.2.1.13 |
93 | Sửa chữa gáy | Case repair | 2.2.2.11 |
94 | Sức chứa đợt giá | Shelf capacity | 2.1.1.3 |
95 | Sức chứa trong kho | Stack capacity | 2.1.1.2 |
96 | Thích nghi khí hậu | Acclimatization | 2.2.2.2 |
97 | Thiết bị ép sách | Book press | 2.3.1.22 |
98 | Thông tin cố định | Fixity information | 2.2.3.6 |
99 | Thông tin mô tả bảo quản | Preservation description information | 2.2.3.21 |
100 | Tiêu chí thanh lý | Weeding criteria | 2.1.1.11 |
101 | Tính chịu ánh sáng | Light fastness | 2.2.1.10 |
102 | Tổ chức kho | Organization of stacks | 2.1.14 |
103 | Tu sửa | Mending | 2.2.2.13 |
104 | Tủ đựng bản đồ | Atlas case | 2.3.1.19 |
105 | Tuổi thọ | Longevity | 2.2.1.7 |
106 | Vải đóng sách | Book cloth | 2.3.2.4 |
107 | Ván đợt | Shelf board | 2.3.1.10 |
108 | Vật thể bao gói | Encapsulated object | 2.2.3.19 |
109 | Vòng đời | Life cycle | 2.2.3.3 |
110 | Xếp giá cố định | Fixed location | 2.1.2.13 |
111 | Xếp giá gáy ra ngoài | Spine-out | 2.1.2.10 |
112 | Xếp giá hai lớp | Double shelving | 2.1.2.8 |
113 | Xếp giá kho chứa | Warehouse shelving | 2.1.2.12 |
114 | Xếp giá mặt trước ra ngoài | Face-out | 2.1.2.9 |
115 | Xếp giá ngang | Fore-edge shelving | 2.1.2.11 |
116 | Xếp giá theo chủ đề | Subject shelving | 2.1.2.7 |
117 | Xếp giá theo đề tài | Theme shelving | 2.1.2.6 |
118 | Xếp giá theo hình thức | Formal shelving | 2.1.2.1 |
119 | Xếp giá theo khổ | Shelving by size | 2.1.2.3 |
120 | Xếp giá theo nội dung | Content-based shelving | 2.1.2.4 |
121 | Xếp giá theo phân loại | Classified shelving | 2.1.2.5 |
122 | Xếp giá theo thứ tự nhập | Accession order shelving | 2.1.2.2 |
Mục lục tra cứu thuật ngữ tiếng Anh - Việt
STT | Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt | Số tra cứu |
1 | Access format | Định dạng truy cập | 2.2.3.11 |
2 | Accession order shelving | Xếp giá theo thứ tự nhập | 2.1.2.2 |
3 | Acclimatization | Thích nghi khí hậu | 2.2.2.2 |
4 | Adjustable shelf | Giá điều chỉnh | 2.3.1.7 |
5 | Archival copy | Bản sao lưu trữ | 2.2.1.15 |
6 | Atlas case | Tủ đựng bản đồ | 2.3.1.19 |
7 | Automated storage | Lưu giữ tự động hóa | 2.3.1.20 |
8 | Back-up copy | Bản sao dự phòng | 2.2.3.12 |
9 | Backing removal | Bóc lớp bồi nền | 2.2.2.17 |
10 | Binding unit | Đơn vị đóng tập | 2.2.2.10 |
11 | Biological protection | Ngăn chặn tác hại sinh học | 2.2.2.4 |
12 | Bioproofness | Độ bền sinh học | 2.2.1.8 |
13 | Bit preservation | Bảo quản đơn vị nội dung thông tin | 2.2.3.2 |
14 | Blotting paper | Giấy thấm | 2.3.2.2 |
15 | Bone folder | Dụng cụ gấp nếp | 2.3.1.24 |
16 | Book box | Hộp đựng sách | 2.3.1.12 |
17 | Book cloth | Vải đóng sách | 2.3.2.4 |
18 | Book cradle | Giá đỡ sách | 2.3.1.17 |
19 | Book press | Thiết bị ép sách | 2.3.1.22 |
20 | Book transport system | Hệ thống vận chuyển tài liệu | 2.3.1.27 |
21 | Bookend | Ke chặn sách | 2.3.1.11 |
22 | Case binding | Đóng bìa riêng rẽ | 2.2.2.8 |
23 | Case repair | Sửa chữa gáy | 2.2.2.11 |
24 | Chemical stability | Độ bền hóa học | 2.2.1.9 |
25 | Classified shelving | Xếp giá theo phân loại | 2.1.2.5 |
26 | Closed stacks | Kho đóng | 2.1.1.6 |
27 | Cold storage | Lưu giữ lạnh | 2.1.1.10 |
28 | Compact storage | Lưu giữ nén | 2.1.1.9 |
29 | Compression | Nén dữ liệu | 2.2.3.9 |
30 | Conservation binding | Đóng bìa bảo tồn | 2.2.2.7 |
31 | Conservation board | Bìa bảo tồn | 2.3.2.3 |
32 | Conservation box | Hộp bảo tồn | 2.3.1.13 |
33 | Conservation report | Báo cáo bảo tồn | 2.2.1.3 |
34 | Conservation survey | Khảo sát bảo tồn | 2.2.1.2 |
35 | Content-based shelving | Xếp giá theo nội dung | 2.1.2.4 |
36 | Controlled copy | Bản sao có kiểm soát | 2.2.1.14 |
37 | Demolding | Diệt mốc | 2.2.2.6 |
38 | Digital archaeology | Phục hồi số | 2.2.3.7 |
39 | Digital content | Nội dung số | 2.2.3.5 |
40 | Digital curation | Bảo toàn số | 2.2.3.18 |
41 | Digital preservation | Bảo quản số | 2.2.3.1 |
42 | Digital provenance | Lai lịch số | 2.2.3.8 |
43 | Digitization | Số hóa | 2.2.1.13 |
44 | Double shelving | Xếp giá hai lớp | 2.1.2.8 |
45 | Double-faced shelf | Giá hai mặt | 2.3.1.5 |
46 | Drop side box | Hộp mở mặt bên | 2.3.1.15 |
47 | Drop spine box | Hộp mở cạnh đáy | 2.3.1.16 |
48 | Drying | Làm khô | 2.2.2.14 |
49 | Emulation | Mô phỏng | 2.2.3.17 |
50 | Encapsulated object | Vật thể bao gói | 2.2.3.19 |
51 | Encryption | Mã hóa | 2.2.3.23 |
52 | Environmental control | Kiểm soát môi trường kho | 2.2.2.1 |
53 | Face-out | Xếp giá mặt trước ra ngoài | 2.1.2.9 |
54 | Fixed location | Xếp giá cố định | 2.1.2.13 |
55 | Fixed shelf | Giá cố định | 2.3.1.8 |
56 | Fixity information | Thông tin cố định | 2.2.3.6 |
57 | Fore-edge shelving | Xếp giá ngang | 2.1.2.11 |
58 | Formal shelving | Xếp giá theo hình thức | 2.1.2.1 |
59 | Format migration | Chuyển đổi định dạng | 2.2.3.14 |
60 | Fungi control | Kiểm soát nấm mốc | 2.2.2.5 |
61 | Hermetic sealing | Niêm phong kín | 2.2.1.11 |
62 | Integrated pest management | Quản lý đồng bộ sinh vật gây hại | 2.2.2.3 |
63 | Inventory | Kiểm kê kho | 2.1.2.18 |
64 | Life cycle | Vòng đời | 2.2.3.3 |
65 | Life-cycle management | Quản lý vòng đời tài liệu | 2.2.1.6 |
66 | Light box | Hộp chiếu sáng | 2.3.1.25 |
67 | Light fastness | Tính chịu ánh sáng | 2.2.1.10 |
68 | Light table | Bàn chiếu sáng | 2.3.1.21 |
69 | Longevity | Tuổi thọ | 2.2.1.7 |
70 | Mending | Tu sửa | 2.2.2.13 |
71 | Mending tape | Băng dính tu sửa | 2.3.2.1 |
72 | Obsolete format | Định dạng lỗi thời | 2.2.1.17 |
73 | Open stacks | Kho mở | 2.1.1.5 |
74 | Organization of stacks | Tổ chức kho | 2.1.1.4 |
75 | Original format | Định dạng nguyên gốc | 2.2.1.16 |
76 | Overlaying | Dán phủ | 2.2.2.18 |
77 | Periodical stand | Giá ấn chứa phẩm định kỳ | 2.3.1.6 |
78 | Phase box | Hộp bảo vệ tạm thời | 2.3.1.14 |
79 | Phased preservation | Bảo quản theo giai đoạn | 2.2.1.18 |
80 | Preservation | Bảo quản | 2.2.1.1 |
81 | Preservation book cradle | Giá đỡ sách bảo quản | 2.3.1.18 |
82 | Preservation copy | Bản sao bảo quản | 2.2.3.13 |
83 | Preservation description information | Thông tin mô tả bảo quản | 2.2.3.21 |
84 | Preservation format | Định dạng bảo quản | 2.2.3.10 |
85 | Preservation version | Phiên bản bảo quản | 2.2.3.22 |
86 | Preventive conservation | Bảo tồn dự phòng | 2.2.1.5 |
87 | Preventive preservation | Bảo quản dự phòng | 2.2.1.4 |
88 | Proprietary | Độc quyền | 2.2.3.4 |
89 | Reformat | Chuyển dạng | 2.2.1.12 |
90 | Refresh | Làm mới | 2.2.3.15 |
91 | Sanitary-hygienic condition | Điều kiện vệ sinh kho | 2.2.2.15 |
92 | Shelf | Giá | 2.3.1.1 |
93 | Shelf board | Ván đợt | 2.3.1.10 |
94 | Shelf capacity | Sức chứa đợt giá | 2.1.1.3 |
95 | Shelf depth | Chiều sâu đợt giá | 2.3.1.2 |
96 | Shelf footage | Mét giá | 2.1.2.20 |
97 | Shelf height | Chiều cao đợt giá | 2.3.1.3 |
98 | Shelf label | Nhãn giá | 2.1.2.17 |
99 | Shelf reading | Kiểm tra xếp giá | 2.1.2.15 |
100 | Shelving by size | Xếp giá theo khổ | 2.1.2.3 |
101 | Single-faced shelf | Giá một mặt | 2.3.1.4 |
102 | Smart shelves | Giá thông minh | 2.3.1.9 |
103 | Sorting system | Hệ thống chia tài liệu | 2.3.1.26 |
104 | Spine label | Nhãn gáy | 2.1.2.16 |
105 | Spine linings | Lót gáy | 2.2.2.12 |
106 | Spine-out | Xếp giá gáy ra ngoài | 2.1.2.10 |
107 | Stack capacity | Sức chứa trong kho | 2.1.1.2 |
108 | Stack maintenance | Bảo trì kho | 2.1.2.14 |
109 | Stacks | Kho | 2.1.1.1 |
110 | Stamping foil | Mạ chữ | 2.2.2.9 |
111 | Storage area | Khu vực lưu giữ | 2.1.1.7 |
112 | Storage condition | Điều kiện lưu giữ | 2.1.1.8 |
113 | Storage migration | Chuyển đổi lưu giữ | 2.2.3.16 |
114 | Storage orientation | Hướng lưu giữ | 2.1.2.19 |
115 | Storage unit | Đơn vị lưu giữ | 2.1.2.21 |
116 | Subject shelving | Xếp giá theo chủ đề | 2.1.2.7 |
117 | Suction table | Bàn hút chân không | 2.3.1.23 |
118 | Theme shelving | Xếp giá theo đề tài | 2.1.2.6 |
119 | Vacuum cleaning | Làm sạch chân không | 2.2.2.16 |
120 | Variant | Biến thể | 2.2.3.20 |
121 | Warehouse shelving | Xếp giá kho chứa | 2.1.2.12 |
122 | Weeding criteria | Tiêu chí thanh lý | 2.1.1.11 |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Dictionary of Library and Information Science/Joan M. Reitz
[2] Digital Preservation Glossary/Raivo Ruusalepp Estonian Business Archives, Ltd.
[3] Digital Preservation Glossary/University of Michigan
[4] Glossary/National Archives of Australia
[5] Glossary/National Digital Stewardship Alliance
[6] Glossary/The National Preservation Office
[7] Glossary of Terms/University of Illinois at Urbana-hampaign. University Library
[8] http://cool.conservation-us.org/coolaic/sg/bpg/pcc/24_backing-removal.pdf
[9] ISO/TR 11219:2012 - Information and documentation - Quantitative conditions and basic statistics for library buildings - Space, function and design
[10] Library Preservation Glossary/National Library of Australia
[11] NEDLIB Glossary/Networked European Deposit Library
[12] Smart Shelves enabled with RFID //http://www.it-futures.com/ntails/index.php/demo-sets/smart-shelves
[13] TCVN 10274:2013 Hoạt động thư viện - Thuật ngữ và định nghĩa chung
[14] www.bnf.fr/en/professionals/preservation_practical_information_sheets.html
[15] www.conservationregister.com/PlconConservationReports.asp
[16] www.dpconline.org/advice/preservationhandbook/introduction/definitions_and_concepts
[17] www.lcsd.gov.hk/CE/Museum/Conservation/en_US/web/co/equipment/suctiontable.html
[18] www.library.illinois.edu/prescons/services/ipm/index.html
[19] www.library.leiden.edu/special-collections/practical/conservation-workshop.html#preventive- conservation
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Thuật ngữ và định nghĩa
2.1 Tổ chức kho
2.2 Bảo quản tài liệu
2.3 Thuật ngữ có liên quan
Mục lục tra cứu thuật ngữ tiếng Việt - tiếng Anh
Mục lục tra cứu thuật ngữ tiếng Anh - tiếng Việt
Thư mục tài liệu tham khảo
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.