Tiêu chuẩn TCVN 10274:2013 Thuật ngữ, định nghĩa về hoạt động thư viện

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10274:2013

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10274:2013 Hoạt động thư viện-Thuật ngữ và định nghĩa chung
Số hiệu:TCVN 10274:2013Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Văn hóa-Thể thao-Du lịch
Năm ban hành:2013Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10274:2013

HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA CHUNG

Library activities- General terms and definitions

Lời nói đầu

TCVN 10274:2013 do Thư viện Quốc gia Việt Nam biên soạn. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

Tiêu chuẩn TCVN 10274:2013 là tiêu chuẩn quốc gia chuyên ngành về hoạt động thư viện, bao gồm 152 thuật ngữ và định nghĩa chung sử dụng trong lĩnh vực hoạt động thư viện.

Cùng với việc xây dựng 109 thuật ngữ mới, tiêu chuẩn này còn viện dẫn 43 thuật ngữ chung về lĩnh vực thư viện hoặc liên quan đến hoạt động thư viện của TCVN 5453:2009 Thông tin và tư liệu - Từ vựng. Trong đó:

3.1. Khái niệm chung và thuật ngữ liên quan, gồm 34 thuật ngữ và định nghĩa (viện dẫn 11 thuật ngữ)

3.2. Các loại hình thư viện, gồm 32 thuật ngữ và định nghĩa (viện dẫn 15 thuật ngữ)

3.3. Các nguồn lực thư viện, gồm 35 thuật ngữ và định nghĩa (viện dẫn 8 thuật ngữ)

3.4. Tổ chức lao động và hoạt động nghiệp vụ thư viện, gồm 51 thuật ngữ và định nghĩa (viện dẫn 9 thuật ngữ).

Các thuật ngữ và định nghĩa có khái niệm bao quát rộng hơn được xếp trước các thuật ngữ và định nghĩa có khái niệm mang tính khái quát hẹp hơn. Mỗi thuật ngữ trong tiêu chuẩn này được kèm theo thuật ngữ tiếng Anh dùng làm tham chiếu để trong ngoặc đơn. Tham chiếu bằng tiếng Nga của thuật ngữ được sắp xếp ở “Mục lục tra cứu tiếng Nga". Có ba mục lục tra cứu bằng ba ngôn ngữ theo thứ tự: Việt - Anh - Nga.

Trong các năm tiếp theo, Thư viện Quốc gia Việt Nam sẽ tiếp tục xây dựng các tiêu chuẩn quốc gia trong lĩnh vực hoạt động thư viện, cụ thể:

- Hoạt động thư viện -Thuật ngữ và định nghĩa về bổ sung và biên mục

- Hoạt động thư viện - Thuật ngữ và định nghĩa về tổ chức kho và bảo quản

- Hoạt động thư viện -Thuật ngữ và định nghĩa về sản phẩm và dịch vụ thư viện

HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA CHUNG

Library activities- General terms and definitions

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa cơ bản về hoạt động thư viện

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả sửa đổi, bổ sung (nếu có)

TCVN 5453:2009 (ISO 5127:2001) Thông tin và tư liệu - Từ vựng

3. Thuật ngữ và định nghĩa

3.1. Khái niệm chung và thuật ngữ liên quan

3.1.1. Thư viện (library)

Tổ chức hay bộ phận của tổ chức trong đó các kho thư viện (3.3.1.3) được lập, duy trì và sẵn sàng cho mượn nhờ các dịch vụ của một đội ngũ nhân viên

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 3.1.04]

CHÚ THÍCH: Thư viện, không phụ thuộc vào tên gọi của nó, là bất cứ bộ sưu tập có tổ chức nào của sách, xuất bản phẩm định kỳ hoặc các tài liệu khác, kể cả đồ họa, nghe - nhìn và nhân viên phục vụ trách nhiệm tổ chức cho bạn đọc sử dụng các tài liệu đó nhằm mục đích thông tin, nghiên cứu khoa học, giáo dục hoặc giải trí

3.1.2. Khoa học thư viện (library science)

Một nhánh của khoa học thông tin có liên quan đến việc tổ chức, quản lý và hoạt động của các Kho thư viện (3.3.1.3) hoặc các thư viện (3.1.1)

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 1.2.10]

CHÚ THÍCH: Khoa học xã hội nghiên cứu lịch sử, lý luận, quy luật, nguyên tắc hình thành, phát triển và tổ chức vận hành sự nghiệp thư viện

3.1.3. Hoạt động thư viện (library activities)

Công việc nghiệp vụ do thư viện tiến hành, bao gồm: thu thập, xử lý, bảo quản và tổ chức sử dụng chung tài liệu trong xã hội

3.1.4. Hiệu quả hoạt động thư viện (effectiveness of library activities)

Mức độ phù hợp của kết quả hoạt động thư viện về việc đáp ứng nhu cầu của xã hội theo chức năng, nhiệm vụ của thư viện và sự đầu tư

3.1.5. Tính phổ cập của thư viện (accessibility of library)

Sự bình đẳng của mọi người dân trong sử dụng thư viện

3.1.6. Nghề thư viện (library profession)

Nghề liên quan đến áp dụng những kiến thức, nguyên tắc, phương pháp kỹ thuật vào việc xây dựng, xử lý, bảo quản, tổ chức khai thác, sử dụng vốn tài liệu và quản trị bộ máy tra cứu - tìm tin của thư viện

3.1.7. Quản lý nhà nước về thư viện (state management on activities)

Hoạt động của cơ quan nhà nước các cấp nhằm đảm bảo cơ sở pháp lý, sự vận hành và phát triển hoạt động thư viện

3.1.8. Tập trung hóa thư viện (library centralization)

Quá trình liên kết các thư viện độc lập trở thành chi nhánh của một thư viện được chọn làm thư viện trung tâm

3.1.9. Hệ thống thư viện (library system)

Nhóm các thư viện liên quan với nhau được quản lý hành chính chung hoặc một nhóm thư viện độc lập nhưng được liên kết bởi những quy định chính thức, cùng chung mục đích và vận hành theo một thể thống nhất

3.1.10. Mạng lưới thư viện (library network)

Tập hợp thư viện thuộc các loại hình, hệ thống khác nhau, tồn tại trên cùng lãnh thổ và liên kết, phối hợp hoạt động

3.1.11. Luật pháp thư viện (library legislation)

Những quy định của pháp luật điều chỉnh các hoạt động thư viện vì lợi ích của cộng đồng và phát triển xã hội

3.1.12. Bản quyền (copyright)

Quyền dành riêng để khai thác một tác phẩm trí tuệ (TCVN 5453:2009, định nghĩa 7.2.2.02]

CHÚ THÍCH: Quyền sở hữu trí tuệ là quyền của tổ chức, cá nhân đối với tài sản trí tuệ, bao gồm quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng

3.1.13. Lưu chiểu (legal deposit)

Lưu chiểu bản quyền (copyright deposit)

Quá trình mà tài liệu được bổ sung vào kho của một thư viện đăng ký bản quyền, phù hợp với luật pháp hoặc các tài liệu được đăng ký lưu giữ như vậy

[TCVN 5453:2009; định nghĩa 4.1.2.07]

CHÚ THÍCH: Việc nộp xuất bản phẩm để lưu giữ, đối chiếu, kiểm tra, thẩm định cũng thuộc quá trình lưu chiểu

3.1.14. Bản lưu chiu (deposit)

Bản của những xuất bản phẩm trong nước phải nộp theo chế độ lưu chiểu

3.1.15. Quyền số (digital right)

Quyền truy cập (mở) và chia sẻ nội dung thông tin được xuất bản hoặc phân phối dưới dạng số

3.1.16. Quản lý thư viện (library management)

Sự tác động có ý thức của chủ thể quản lý vào việc tổ chức, lập kế hoạch, chỉ đạo, điều hành các hoạt động thư viện nhằm đạt được mục tiêu đề ra

3.1.17. Thống kê thư viện (library statistics)

Thu thập, tổ chức, phân tích, giải thích, trình bày số liệu về hiện trạng các hoạt động thư viện

3.1.18. Tổ chức lao động thư viện (organization of labour in library)

Tổ hợp các biện pháp tổ chức, hành chính, kỹ thuật, kinh tế, giáo dục đảm bảo việc sử dụng hợp lý các nguồn lực và nâng cao năng suất lao động trong thư viện

3.1.19. Kinh tế thư viện (library economics)

Sự áp dụng các kiến thức, nguyên tắc và quy luật kinh tế vào hoạt động dịch vụ thư viện

3.1.20. Đào tạo nghề thư viện (professional library education)

Giáo dục kiến thức nghiệp vụ và kỹ năng nghề thư viện

3.1.21. Đạo đức nghề thư viện (code of ethics in librarianship)

Các chuẩn mực về nhận thức và hành vi phù hợp với đặc thù của hoạt động thư viện do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quy định

3.1.22. Hội đồng thư vin (library council)

Tổ chức tư vấn gồm đại diện của các thư viện thuộc các bộ, ngành khác nhau phối hợp hoạt động để phát triển sự nghiệp thư viện

3.1.23. Hội thư viện (library association)

Hội nghề nghiệp của tổ chức, cá nhân quan tâm đến hoạt động thư viện, chia sẻ thông tin nghề nghiệp và là đại diện bảo vệ quyền lợi hội viên

3.1.24. Liên hiệp thư viện (library consortium)

Hình thức liên kết giữa các thư viện dựa trên sự đồng thuận và phối hợp hoạt động

3.1.25. Hợp tác thư viện (co-operation in library activities )

Sự hợp nhất các nguồn lực và hành động nhằm thực hiện những nhiệm vụ cụ thể trong hoạt động của những thư viện thỏa thuận hợp tác với nhau

3.1.26. Thư mục học (bibliography)

Các lý thuyết, hoạt động và các kỹ thuật xác định và mô tả các tài liệu (3.1.30)

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 1.2.14]

3.1.27. Khoa học thông tin (information science)

Nghiên cứu các chức năng, cấu trúc, quản lý các hệ thống thông tin và truyền thông tin (3.1.28)

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 1.2.08]

CHÚ THÍCH: Khoa học thông tin là bộ môn khoa học nghiên cứu cấu trúc, tính chất và tác động của thông tin, quy luật vận hành và các quá trình của thông tin, kể cả việc tổ chức quản lý các hệ thống thông tin nhằm khai thác hợp lý và sử dụng thông tin có hiệu quả

3.1.28. Thông tin (information)

Thông điệp nói chung được dùng để trình bày thông tin trong một quá trình truyền thông để tăng kiến thức (TCVN 5453:2009. định nghĩa 1.1.3.09]

CHÚ THÍCH: Tri thức được truyền thông - xem Thông tin 1 [TCVN 5453 : 2009, định nghĩa 1.1.3.08]

3.1.29. Vật mang tin (carrier)

Chất liệu áp dụng vào một phương tiện lưu trữ dữ liệu để thể hiện thông tin (3.1.28)

(TCVN 5453:2009, định nghĩa 6.1.06]

CHÚ THÍCH: Thành phần của một phương tiện lưu trữ dữ liệu mà trạng thái của chúng được thay đổi để thể hiện thông tin - xem Vật mang tin (2) [TCVN 5453 : 2009, định nghĩa 6.1.07]

3.1.30. Tài liệu (document)

Các thông tin được ghi lại hoặc đối tượng vật chất có thể được xử lý như đơn vị trong quá trình tư liệu hóa

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 1.2.02]

3.1.31. Kho Tài liệu (document warehouse)

Nơi lưu giữ toàn bộ hay một phần vốn tài liệu thư viện, được tổ chức sắp xếp theo quy tắc nghiệp vụ thống nhất

CHÚ THÍCH: Các bộ sưu tập tài liệu có tổ chức được lưu giữ trong tòa nhà thư viện và thường xuyên tổ chức phục vụ cộng đồng

3.1.32. Cơ sở dữ liệu (database)

Tập hợp các dữ liệu liên quan, đủ cho một mục đích nhất định hoặc một hệ thống xử lý dữ liệu [TCVN 5453:2009, định nghĩa 1.1.4.11]

3.1.33. Ngân hàng dữ liệu (data bank)

Tập hợp các hồ sơ hay các cơ sở dữ liệu (3.1.32) được kết hợp với một hệ thống lưu trữ, một hệ thống xử lý và một hệ thống tìm tin

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 1.1.4.10]

3.1.34. Đọc (reading)

Loại hình hoạt động của nhận thức - giao tiếp nhằm thỏa mãn các nhu cầu khác nhau thông qua việc tiếp nhận bằng mắt các ký hiệu, thông tin trên các vật mang tin khác nhau

3.2. Các loại hình thư viện

3.2.1. Loại hình thư viện (type of library)

Đặc tính của thư viện được xác định dựa vào sự tương hợp với nhu cầu về tài liệu, thông tin của xã hội mà thư viện có trách nhiệm đáp ứng

3.2.2. Phân định loại hình thư viện (determining types of libraries)

Sự phân chia thư viện thành các loại hình khác nhau theo những đặc tính nhất định

3.2.2.1. Thư viện công lập (library based on State budget)

Thư viện (3.1.1) được nhà nước cấp kinh phí để hoạt động và tổ chức phục vụ cộng đồng theo quy định của pháp luật

3.2.2.2. Thư viện tư nhân (private library)

Kho thư viện (3.3.1.3) hoặc thư viện (3.1.1) do một người hoặc tập thể làm chủ

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 3.2.18]

3.2.3. Thư viện tổng hợp (general library)

Về nguyên tắc, kho thư viện (3.3.1.3) hay thư viện (3.1.1) bao quát tất cả các lĩnh vực của chủ đề [TCVN 5453:2009, định nghĩa 3.2.01]

CHÚ THÍCH; Kho thư viện (3.3.1.3) vốn tài liệu về tất cả hay phần lớn các lĩnh vực tri thức và phục vụ cộng đồng

3.2.3.1. Thư viện lai (hybrid library)

Thư viện (3.1.1) lưu giữ, tổ chức khai thác bộ sưu tập lai, các tài liệu in truyền thống cùng với các tài liệu điện tử

3.2.3.2. Thư viện đa phương tiện (multimedia library)

Thư viện (3.1.1) trong đó có kết hợp từ hai dạng phương tiện số trở lên được sử dụng đồng thời trong một ứng dụng máy tính hoặc tệp dữ liệu

3.2.3.3. Thư viện số (digital library)

Thư viện (3.1.1) có các bộ sưu tập được lưu giữ dưới dạng số và người dùng có thể truy cập thông qua máy tính hoặc mạng máy tính

3.2.4. Thư viện quốc gia (national library)

Kho thư viện (3.3.1.3) có trách nhiệm thu thập và bảo quản các bản của các xuất bản phẩm của một đất nước

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 3.2.02]

CHÚ THÍCH: Ngoài ra, thư viện quốc gia còn được coi là loại hình thư viện đặc biệt, được chính phủ của một quốc gia thành lập, cấp ngân sách hoạt động; có nhiệm vụ chủ yếu là sưu tập, lưu giữ, bảo quản và phổ biến đầy đủ nhất các tài liệu được xuất bản trong nước để cộng đồng sử dụng.

3.2.5. Thư viện công cộng (public library)

Thư viện tổng hợp (3.2.3) phục vụ một cộng đồng địa phương

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 3.2.15]

CHÚ THÍCH: Cùng một định nghĩa cơ bản áp dụng cho các thuật ngữ sử dụng các tên khác của các loại thư viện, ví dụ: thư viện cấp tỉnh

3.2.5.1. Thư viện cấp tỉnh (provincial library)

Thư viện công cộng (3.2.5) phục vụ cộng đồng trên địa bàn một tỉnh hoặc một đơn vị hành chính tương đương (thành phố trực thuộc trung ương)

3.2.5.2. Thư viện cấp huyện (district library)

Thư viện công cộng (3.2.5) phục vụ cộng đồng trên địa bàn một huyện hoặc một đơn vị hành chính tương đương (quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh)

3.2.5.3. Thư viện cấp xã (commune library)

Thư viện công cộng (3.2.5) phục vụ cộng đồng trên địa bàn một xã hoặc một đơn vị hành chính tương đương (phường, thị trấn)

3.2.5.4. Thư viện trung tâm (central library)

Thư viện (3.1.1) cung cấp các dịch vụ theo quy định tới các thư viện khác trong một khu vực hoặc tổ chức

[TCVN 5453:2009. định nghĩa 3.2.07]

3.2.5.5. Thư viện di động (mobile library)

Thư viện (3.1.1), hay một bộ phận của thư viện công cộng (3.2.5), sử dụng xe được trang bị đặc biệt và dùng để cung cấp tài liệu trực tiếp cho người sử dụng

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 3.2.16]

3.2.5.6. Thư viện lưu động (travelling library)

Sưu tập được lưu giữ tạm thời tại điểm dịch vụ, từ đó nó được gửi tới nơi khác theo chương trình được xác định trước

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 3.2.17]

3.2.6. Thư viện đa ngành (multidisciplinary library)

Thư viện (3.1.1) có vốn tài liệu liên quan tới nhiều ngành, lĩnh vực tri thức

3.2.6.1. Thư viện đại học (academic library)

Thư viện (3.1.1) được thành lập và quản lý bởi các cơ quan giáo dục và nghiên cứu đại học

CHÚ THÍCH: Cùng một định nghĩa cơ bản áp dụng cho các thuật ngữ sử dụng các tên các cơ quan giáo dục đại học như: "thư viện cao đẳng”, “thư viện khoa"

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 3.2.19]

3.2.6.2. Thư viện trường học (school library)

Thư viện (3.1.1) được thành lập trong phạm vi trường phổ thông, và chủ yếu phục vụ, hỗ trợ việc học tập và giảng dạy của nhà trường

3.2.6.3. Trung tâm học liệu (learning resource centre)

Bộ phận của cơ sở giáo dục có sưu tập bao gồm chủ yếu là các học liệu truyền thống và đa phương tiện, được tổ chức để sinh viên, giáo viên và nhân viên sử dụng

3.2.7. Thư viện chuyên ngành (special library)

Kho thư viện (3.3.1.3) hay thư viện (3.1.1) bao quát một ngành lĩnh vực hoặc chủ đề cụ thể hoặc sự đáp ứng nhu cầu của nhóm người sử dụng cụ thể

CHÚ THÍCH: Cùng một định nghĩa cơ bản áp dụng cho các thuật ngữ sử dụng các tên khác của các loại hình thư viện, ví dụ: "thư viện y học", hay "thư viện thiếu nhi'

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 3.2.04]

3.2.7.1. Thư viện nghiên cứu (research library)

Kho thư viện (3.3.1.3) hay thư viện (3.1.1) cho phép nghiên cứu triệt để về một lĩnh vực chủ đề cụ thể

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 3.2.06]

3.2.7.2. Thư viện bản quyền (copyright library)

Thư viện lưu chiểu ở một đất nước, mà trong đó bản quyền phụ thuộc hay đã phụ thuộc vào luật lưu chiểu chính thức trong một thư viện được chỉ định

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 3.2.03]

3.2.7.3. Thư viện chuyên biệt (specialized library)

Thư viện (3.1.1) có vốn tài liệu bao quát tổng hợp hoặc chuyên ngành hay loại hình tài liệu đặc thù hoặc chỉ phục vụ, đáp ứng nhu cầu đọc của một nhóm người sử dụng đặc biệt

CHÚ THÍCH: xem thêm Thư viện người khuyết tật (3.2.8.4)

3.2.7.4. Thư viện dành cho người khuyết tật (library for disabled person)

Thư viện (3.1.1) có vốn tài liệu và trang thiết bị chuyên biệt, điều kiện vật chất - kỹ thuật phù hợp để phục vụ chủ yếu cho người tàn tật

3.2.7.5. Thư viện doanh nghiệp (enterprise library)

Thư viện (3.1.1) hoặc chi nhánh phục vụ tài liệu, thông tin chuyên biệt phục vụ doanh nghiệp

3.2.7.6. Thư viện hành chính (administrative library)

Kho thư viện (3.3.1.3) hoặc thư viện (3.1.1) được thành lập trong phạm vi cơ quan chính phủ và chủ yếu được sử dụng bởi các nhân viên

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 3.2.20]

3.2.7.7. Thư viện thiếu nhi (children's library)

Thư viện (3.1.1) tập hợp các tài liệu về thiếu nhi hoặc đối tượng phục vụ là thiếu nhi hay người sử dụng chủ yếu là thiếu nhi

3.2.7.8. Thư viện nghệ thuật (art library)

Sưu tập tác phẩm nghệ thuật nguyên bản, phiên bản và các tài liệu liên quan

[TCVN 5453:2009. định nghĩa 3.2.22]

3.2.7.9. Thư viện sách quý hiếm (rare book library)

Sưu tập sách quý hiếm (rare book collection)

Kho thư viện (3.3.1.3) hoặc sưu tập đặc biệt bao gồm chủ yếu là các cuốn sách lâu năm hoặc khan hiếm

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 3.2.21]

3.2.7.10. Thư viện tàng trữ (deposit library)

Thư viện (3.1.1) được pháp luật chỉ định thực hiện chức năng lưu giữ lâu dài toàn bộ hay chỉ một phần, một dạng tài liệu được xuất bản hoặc các tài liệu ít sử dụng từ các thư viện khác gửi tới

3.2.7.11. Thư viện tra cứu (reference library)

Kho thư viện (3.2.1.3) chỉ cho sử dụng trong tòa nhà của thư viện (3.1.1)

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 3.2.11]

3.3. Các nguồn lực thư viện

3.3.1. Nguồn lực thư viện (library resources)

Tiềm năng mà thư viện có để thực hiện các chức năng của mình, gồm mạng lưới, vốn tài liệu, bộ máy tra cứu tin, nhân sự, cơ sở vật chất kỹ thuật, kinh phí

3.3.1.1. Tòa nhà thư viện (library building)

Công trình xây dựng được thiết kế và trang bị chuyên biệt hoặc không chuyên biệt dành để tổ chức hoạt động thư viện

3.3.1.2. Trang thiết bị thư viện (library equipments)

Phương tiện vật chất - kỹ thuật được trang bị để thực hiện các hoạt động nghiệp vụ của thư viện

3.3.1.3. Kho thư viện (library)

Sưu tập các tài liệu (3.1.30) có tổ chức được chọn lọc và sở hữu để một nhóm dân mục tiêu đã được xác định trước sử dụng

[TCVN 5453 : 2009, định nghĩa 3.1.03]

CHÚ THÍCH: Các bộ sưu tập tài liệu có tổ chức được lưu giữ trong tòa nhà thư viện và thường xuyên tổ chức phục vụ cộng đồng

3.3.1.4. Tài liệu thư viện (library document)

Tài liệu (3.1.30) được thư viện thu thập phù hợp với các chức năng, nhiệm vụ và được xử lý, tổ chức, bảo quản theo quy trình, quy tắc của nghiệp vụ thư viện và được đưa ra phục vụ người dùng theo quy định của pháp luật và của thư viện

3.3.1.4.1. Tài liệu chính phủ (government document)

Các xuất bản phẩm (bao gồm các bộ luật, luật, nghị định, quyết định, thông tư, chỉ thị, hướng dẫn, báo cáo tổng kết) thường không có bản quyền do các cơ quan chính phủ ở trung ương và địa phương xuất bản và phổ biến

3.3.1.4.2. Tài liệu số (digital document)

Tài liệu (3.1.30) được ghi lại bằng kỹ thuật số, lưu giữ trên các vật mang tin chuyên biệt và chỉ có thể truy cập thông qua máy tính hoặc thiết bị tương tự

3.3.1.4.3. Tài liệu nghe nhìn (audio-visual document)

Tác phẩm mang tính trí tuệ được xuất bản dưới dạng viết, in hay điện tử, thường được đánh số trang và hình thành nên một đơn vị vật lý

[TCVN 5453 : 2009, định nghĩa 2.1.19]

3.3.1.4.4. Tài liệu quý hiếm (rare document)

Tài liệu (3.1.30) thường là lâu năm hoặc khan hiếm, khó có thể tìm được do chỉ có một số ít bản CHÚ THÍCH: Trong thư viện, tài liệu quý hiếm được xếp trong bộ sưu tập đặc biệt, lưu giữ ở nơi an toàn và hạn chế sử dụng

3.3.1.4.5. Tài liệu địa chí (local studies document)

Tài liệu (3.1.30) ghi chép, nghiên cứu về lịch sử, địa lý, kinh tế, văn hóa, phong tục tập quán, nhân vật, sản vật v.v...của một địa phương

3.3.1.4.6. Tài liệu địa phương (local publication)

Tài liệu (3.1.30) do nhà xuất bản địa phương xuất bản trên địa bàn, không phụ thuộc vào nội dung, nguồn gốc tác giả, ngôn ngữ v.v...

3.3.1.4.7. Tài liệu nội sinh (endogenous document)

Tài liệu (3.1.30) được tạo lập và công bố chỉ bên trong một tổ chức với quyền truy cập do tổ chức đó quy định

3.3.1.4.8. Tài liệu xám (grey literature)

Tài liệu (3.1.30) dưới dạng in hoặc điện tử chứa thông tin là kết quả của hoạt động khoa học và công nghệ không thể bổ sung qua các nguồn bổ sung thông thường

CHÚ THÍCH: Xem thêm Tài liệu nội sinh (3.3.1.4.7)

3.3.1.4.9. Ấn bản thư viện (library edition)

Ấn bản được xuất bản dành riêng cho các thư viện lưu giữ, có độ chắc và bền hơn so với ấn bản thường

3.3.1.4.10. Sách (book)

Tác phẩm mang tính trí tuệ được xuất bản dưới dạng viết, in hay điện tử, thường được đánh số trang và hình thành nên một đơn vị vật lý

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 2.1.12]

3.3.1.4.11. Sách nói (audiobook)

Sách ghi âm nội dung thông tin trên băng hoặc đĩa từ và phát lại bằng cách đọc

3.3.1.4.12. Xuất bản phẩm (publication)

Tài liệu (3.1.30) để phát hành rộng rãi và thường được in thành nhiều bản

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 2.1.11]

3.3.1.4.13. Xuất bản phẩm chính thức (official publication)

Tài liệu (3.1.30) được xuất bản bởi cơ quan chính quyền hoặc tổ chức liên chính phủ dưới tên hợp pháp của cơ quan hoặc tổ chức đó

3.3.1.4.14. Xuất bản phẩm đnh kỳ (periodical)

Tài liệu nhiều kỳ (3.3.1.4.15) thường được đặc trưng bởi sự đa dạng về nội dung và các cộng tác viên, trong bản thân xuất bản phẩm (3.3.1.4.12) hoặc từ một số này đến số khác

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 2.4.07]

CHÚ THÍCH: Xuất bản phẩm nhiều kỳ, mỗi kỳ được công bố theo một khoảng thời gian cố định

3.3.1.4.15. Tài liệu nhiều kỳ (serial)

Xuất bản phẩm nhiều kỳ (serial publication)

Xuất bản phẩm (3.3.1.4.12) dưới dạng in hoặc không in, được phát hành thành những phần kế tiếp, thường có ký hiệu số hoặc theo thứ tự thời gian và có xu hướng dự định tiếp tục vô thời hạn bất kể định kỳ như thế nào

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 2.4.06]

CHÚ THÍCH: Xuất bản phẩm dạng bất kỳ được công bố dưới cùng nhan đề thành các phần riêng biệt, thường được đánh số, theo một khoảng thời gian cố định hoặc không cố định và không có thời gian chấm dứt định trước

3.3.1.4.16. Tùng thư (series)

Tài liệu nhiều kỳ (3.3.1.4.15) bao gồm một nhóm tập sách được đánh số hoặc không, mỗi tập có nhan đề riêng, được gộp lại dưới một nhan đề chung và ấn hành trong một thời gian bất định

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 2.4.08]

CHÚ THÍCH: Nhóm các tác phẩm được xuất bản riêng biệt cứ quan hệ với nhau theo chủ đề hoặc hình thái được một nhà xuất bản công bố theo một cách trình bày thống nhất, có nhan đề riêng và nhan đề chung của cả nhóm

3.3.1.5. Vốn Tài liệu thư viện (library holdings)

Tài liệu (3.1.30) được sưu tầm, tập hợp theo nhiều chủ đề, nội dung nhất định, được xử lý theo quy tắc, quy trình khoa học của nghiệp vụ thư viện

3.3.1.5.1. Bộ sưu tập (collection)

Tài liệu (3.1.30) được tập hợp với nhau thường dưới một nhan đề chung, các tác phẩm của một hay nhiều tác giả hoặc biên tập viên đối với một hay nhiều chủ đề

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 2.2.1.05]

3.3.1.5.2. Bộ sưu tập tổng hợp (general collection)

Bộ sưu tập của thư viện gồm các tài liệu/ thông tin về toàn bộ hay phần lớn môn ngành khoa học

3.3.1.5.3. Bộ sưu tập hạt nhân (core collection)

Bộ sưu tập bao gồm các tài liệu/ thông tin cơ bản cần thiết cho nhóm người dùng nhất định của một thư viện (3.1.1)

3.3.1.5.4. Bộ sưu tập địa chí (local collection)

Bộ sưu tập của thư viện bao gồm sách, bản in, bản đồ, ảnh và tài liệu khác liên quan tới một khu vực địa lý cụ thể và dân cư tại đó

3.3.1.5.5. Bộ sưu tập lai (hybrid collection)

Bộ sưu tập của thư viện bao gồm các tài liệu từ hai định dạng trở lên, thường bao gồm sách và ấn phẩm nhiều kỳ dưới dạng in và điện tử

3.3.1.5.6. Bộ sưu tập số (digital collection)

Bộ sưu tập của thư viện bao gồm các tài liệu dạng số hoặc chuyển thành dạng số để bảo quản và cung cấp truy cập điện tử cho người dùng

3.3.2. Người làm thư viện (librarian)

Người được đào tạo nghiệp vụ thư viện đảm trách công việc trong thư viện

CHÚ THÍCH: Tất cả các kiến thức đào tạo về thư viện phụ thuộc vào chương trình quốc gia

3.3.2.1. Chuyên gia thư viện (library expert)

Người có tri thức uyên thâm hoặc kỹ năng điêu luyện, thường được hỏi ý kiến tư vấn về nghiệp vụ thư viện, dựa trên các hoạt động nghiên cứu, hoặc kinh nghiệm nghề nghiệp

3.3.2.2. Thư viện viên (junior librarian)

Viên chức chuyên môn làm việc trong thư viện (3.1.1) được đào tạo nghiệp vụ từ bậc đại học trở lên

3.3.2.3. Thư viện viên chính (major librarian)

Thư viện viên (3.3.2.2) đã qua kỳ thi nâng ngạch lên thư viện viên chính theo quy định của pháp luật

3.3.2.4. Thư viện vn cao cp (senior librarian)

Thư viện viên chính (3.3.2.3) đã qua kỳ thi nâng ngạch lên thư viện viên cao cấp theo quy định của pháp luật

CHÚ THÍCH: Thư viện viên cao cấp là ngạch viên chức chuyên môn cao nhất ngành thư viện

3.3.2.5. Thư viện viên trung cấp (intermediate librarian)

Vièn chức chuyên môn làm việc trong thư viện (3.1.1) được đào tạo nghiệp vụ hệ trung cấp

3.3.2.6. Thư mục viên (bibliographer)

Người tạo lập thông tin thư mục và biên soạn các bản thư mục

3.4. Tổ chức lao động và hoạt động nghiệp vụ thư viện

3.4.1. Cơ khí hóa thư viện (mechanization of library)

Sử dụng các máy móc, thiết bị và hệ thống dạng cơ khí vào các quá trình thư viện

3.4.2. Tự động hóa thư viện (library automation)

Quá trình sử dụng máy tính, thiết bị ngoại vi và máy móc khác để tiến hành các quá trình thư viện một cách tự động

3.4.3. Tin học hóa thư viện (library computerization)

Sự ứng dụng tin học và công nghệ thông tin vào hoạt động thư viện

3.4.4. Hệ quản tr thư viện (library management system - LMS)

Một bộ tích hợp trình ứng dụng được thiết kế để tiến hành các chức năng nghiệp vụ và kỹ thuật của thư viện tự động hóa

3.4.5. Công nghệ thư viện (library technology)

Tập hợp các quá trình và thao tác đảm bảo sự vận hành của thư viện. Công nghệ thư viện được chia thành chu trình thư viện

3.4.5.1. Chu trình kỹ thuật thư viện (technological cycle of library)

Tập hợp các quá trình và thao tác thư viện liên quan chặt chẽ với nhau theo một trật tự nhất định và thực hiện thường xuyên, lặp đi lặp lại trong khoảng thời gian xác định

3.4.5.2. Quy trình kỹ thuật thư viện (process of library technology)

Tập hợp các thao tác khác nhau nhằm thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong hoạt động thư viện

3.4.5.3. Thao tác thư viện (library operation)

Tổ hợp các hành động thủ thuật nghiệp vụ được nhân viên thư viện thực hiện tại nơi làm việc

3.4.6. Định mức lao động thư viện (library labour norm)

Chuẩn mực quy định về chi phí lao động và thời gian nhằm thực hiện chu trình, thao tác thư viện trong những điều kiện tổ chức - kỹ thuật nhất định

3.4.6.1. Định mức phục vụ (service norm)

Số lượng bạn đọc, lượt đến thư viện... tính cho một nhân viên thư viện trong khoảng thời gian nhất định (ngày, tháng, năm làm việc)

3.4.6.2. Định mức sản phm (product norm)

Quy định khối lượng sản phẩm hay công việc cần phải được thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định

CHÚ THÍCH: số lượng tài liệu đã được xử lý hoặc số lượng bạn đọc đã được phục vụ...trong ca trực hay trong ngày làm việc

3.4.6.3. Định mức thời gian (time norm)

Đại lượng thời gian đã được quy định để nhân viên thư viện thực hiện hoàn chỉnh một quá trình, một thao tác nghiệp vụ

3.4.7. Chu trình của tài liệu (cycle of document)

Trật tự được xác lập của các quá trình và thao tác làm việc với tài liệu từ khi tài liệu nhập vào, đến khi lưu kho hoặc bị thanh lọc

3.4.7.1. Bổ sung (acquisition)

Các hoạt động nhằm lập, phát triển hoặc cập nhật vốn tư liệu của tổ chức thông tin và tư liệu [TCVN 5453:2009, định nghĩa 4.1.2.01]

3.4.7.2. Xử lý kỹ thuật (technical processing)

Tổ hợp các quy trình xử lý tài liệu trước khi tiến hành xử lý hình thức và nội dung, bao gồm các công việc đóng dấu, cập nhật vào sổ đăng ký cá biệt...

3.4.7.3. Kiểm soát thư mục (bibliographic control)

Quá trình tạo lập, tổ chức và quản lý các công cụ thư mục để có thể tìm kiếm tài liệu thư viện một cách dễ dàng

3.4.7.4. Kiểm soát thư mục toàn cầu (universal bibliographic control)

Sự chuẩn hóa các hình thức mô tả tài liệu và công cụ thư mục các tài liệu trên bình diện quốc tế

3.4.7.5. Biên mục (cataloguing)

Chuẩn bị và duy trì các mục lục

[TCVN 5453:2009; định nghĩa 4.2.1.1.03]

CHÚ THÍCH: Tổ hợp các quá trình mô tả thư mục, phân loại, định từ khóa, định tiêu đề chủ đề, ký hiệu xếp giá, tạo lập các mục lục nhằm tạo ra các điểm truy cập theo quy tắc thống nhất cho sách hoặc các dạng tài liệu khác

3.4.7.5.1. Mô t thư mục (bibliographic description)

Mô tả đơn vị thư mục theo các quy tác được thiết lập, dựa trên các dữ liệu sao lại từ các nguồn lấy thông tin cụ thể chủ yếu trong phạm vi của tài liệu

[TCVN 5453:2009. định nghĩa 4.2.1.1.02)

3.4.7.5.2. Phân loại (classifying)

Gán cho tài liệu (3.1.30) các ký hiệu của lớp (môn loại) được lấy từ một hệ thống phân loại [TCVN 5453: 2009, định nghĩa 4.2.2.4.02]

CHÚ THÍCH: Quá trình phân chia các đối tượng hoặc khái niệm vào các lớp, phân lớp, tiểu phân lớp dựa trên các đặc tính theo nghĩa thông thường và có thể phân biệt nhau

3.4.7.5.3. Định từ khóa (keyword indexing)

Quy trình, thao tác xác lập (các) từ khóa cho nội dung tài liệu thư viện thông qua các phương tiện của ngôn ngữ từ khóa

3.4.7.5.4. Định tiêu đề chủ đề (subject indexing)

Quy trình, thao tác xác lập (các) tiêu đề chủ đề phù hợp với nội dung của tài liệu thông qua các công cụ của ngôn ngữ chủ đề

3.4.7.6. Đnh chỉ mục (indexing)

Thể hiện nội dung hoặc hình thức của một tài liệu bằng các từ, cụm từ hoặc hệ thống ký hiệu theo quy tắc của ngôn ngữ định chỉ mục

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 4.2.2.7.01]

3.4.7.7. Biểu ghi thư mục (bibliographic record)

Đơn vị của cơ sở dữ liệu thư mục, phản ánh những thông tin thư mục về một tài liệu cụ thể

3.4.7.8. Bộ máy tra cứu (reference tools)

Tập hợp các ấn phẩm tra cứu và thư mục, các mục lục và hộp phiếu thư viện, cơ sở dữ liệu thư mục dành cho việc tra tìm tài liệu, thông tin cần thiết của bạn đọc

3.4.7.9. Tìm tin (information retrieval)

Quá trình tìm lại các thông tin (3.1.28) cụ thể hoặc tri thức từ một nguồn lưu trữ

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 1.2.05]

3.4.8. Công tác bạn đọc (readers’ services)

Những hoạt động nhằm nghiên cứu người sử dụng thư viện và đáp ứng nhu cầu đọc tài liệu và thông tin của họ

3.4.8.1. Xử lý phân tích và tổng hợp (analytic and synthetic processing)

Quá trình phân tích tài liệu để rút ra những thông tin cần thiết và tổng hợp lại ở dạng thức phù hợp với yêu cầu của người sử dụng

3.4.8.2. Chu trình của yêu cầu đọc (cycle of reading demand)

Trật tự luân chuyển yêu cầu đọc của người sử dụng thư viện đã được xác lập và các quá trình của thao tác làm việc tương ứng nhằm đáp ứng yêu cầu đó

3.4.8.3. Chính sách truy cập (access policy)

Tuyên bố chính thức của người quản lý thư viện về các điều kiện khi truy cập sử dụng các bộ sưu tập do thư viện quản lý

3.4.8.4. Người sử dụng thư viện (library user)

Người sử dụng cơ sở hạ tầng, dịch vụ hay tài liệu do thư viện (3.1.1) cung cấp

CHÚ THÍCH: xem thêm Người dùng tin [TCVN 5453: 2009, định nghĩa 5.1.05 ]

3.4.8.5. Bạn đọc (reader)

Cá nhân, tập thể sử dụng thư viện trên cơ sở đăng ký chính thức theo quy định của thư viện

3.4.8.6. Nhu cầu đọc (reading needs)

Sự cần thiết của việc đọc được tạo nên bởi trình độ phát triển văn hóa, kinh tế - xã hội và nhu cầu của mỗi người dân, cũng như toàn xã hội

3.4.8.7. Nhu cầu tin (information needs)

Nhu cầu của người sử dụng và những thông tin cần thiết cho công việc cụ thể của bản thân

3.4.8.8. Lưu thông tài liệu (circulation)

Công tác cho mượn tài liệu hoặc sự quay vòng của tài liệu (3.1.30) theo tần suất nhu cầu đọc, tìm tin của người sử dụng

3.4.8.9. Mượn (loan)

Chuyển giao vật lý tài liệu (3.1.30) từ nơi lưu trữ đến một địa điểm khác trong khoảng thời gian xác định

[TCVN 5453:2009, định nghĩa 5.4.03)

3.4.8.10. Tuyên truyền tài liệu (propaganda of documents)

Tổ hợp các biện pháp và hình thức được thư viện tiến hành nhằm làm cho người dân hiểu về nội dung, ý nghĩa của một hay một số tác phẩm

3.4.8.11. Dịch vụ thư viện (library services)

Hình thức phục vụ của thư viện (3.1.1) để đáp ứng nhu cầu cụ thể của người sử dụng thư viện

CHÚ THÍCH: Dịch vụ thư viện có thể bao gồm cho mượn tài liệu, chỉ dẫn, cung cấp thông tin về tài liệu, triển lãm tài liệu, tư vấn sử dụng nguồn lực thư viện

3.4.8.12. Chia sẻ nguồn lực (resource sharing)

Những hình thức cùng tạo lập và sử dụng chung các nguồn lực (tài liệu, các dữ liệu thư mục, nhân sự, phương tiện lưu giữ, kinh phí...) giữa các thư viện để cung cấp khả năng khai thác tài liệu, thông tin từ nhiều thư viện, đáp ứng nhu cầu bạn đọc

3.4.9. Công tác địa chỉ (local information activities)

Hoạt động của thư viện (3.1.1) nhằm thu thập, xử lý, bảo quản và tổ chức khai thác tài liệu liên quan đến địa phương

3.4.10. Hoạt động thư mục (bibliographic activities)

Lĩnh vực hoạt động đáp ứng nhu cầu về thông tin thư mục của xã hội

3.4.11. Trung tâm thư mục (bibliographic centre)

Tổ chức thực hiện chức năng thu thập, xử lý, sản xuất và phổ biến thông tin thư mục

3.4.12. Chu trình của yêu cầu thư mục (cycle of bibliographic enquiry)

Trật tự được xác lập của các quá trình và thao tác làm việc nhằm đáp ứng yêu cầu trả lời thư mục của người sử dụng thư viện

3.4.13. Sản phm thư mục (bibliographic product)

Vật mang tin được tạo ra chứa đựng các thông tin thư mục

3.4.14. Thông tin thư mục (bibliographic infomation)

Thông tin về tài liệu được tạo lập và sử dụng trong xã hội nhằm thông báo, giới thiệu và tuyên truyền về tài liệu

3.4.15. Thư mục (bibliography)

Hệ thống tìm tin thư mục cho phép truy cập tới dữ liệu mà mô tả và nhận dạng duy nhất các tài liệu

CHÚTHÍCH:

1 Xem thư mục học (3.1.26)

2 Các thư mục đôi khi cũng chứa mô tả nội dung tài liệu

[TCVN 5453 : 2009, định nghĩa 4.3.2.1.07]

3.4.16. Thư mục quốc gia (national bibliography)

Danh mục thống kê về những xuất bản phẩm và tài liệu mới xuất bản của quốc gia trong một thời gian nhất định

3.4.17. Phục vụ thư mục (bibliographic service)

Việc cung cấp các thông tin thư mục cho người sử dụng thư viện (3.1.1)

3.4.18. Marketing sản phẩm và dịch vụ thư viện (marketing of library products and services)

Hoạt động liên quan đến phân tích nhu cầu người sử dụng, thiết kế, định giá, khuyến thị, quảng bá, tiếp thị và phân phối các sản phẩm, dịch vụ của thư viện (3.1.1)

3.4.19. Bảo quản (preservation)

Tất cả các biện pháp, bao gồm cả quyết định tài chính và chiến lược, để duy trì tính toàn vẹn và kéo dài tuổi thọ của tài liệu (3.1.30) hoặc các sưu tập

[TCVN 5453 : 2009, định nghĩa 6.1.01]

3.4.20. Hướng dẫn nghiệp vụ thư viện (guide in methods of library)

Sự chỉ dẫn về phương pháp luận và cách thức thực hành nghiệp vụ chuyên môn, đảm bảo sự thống nhất trong hoạt động thư viện

Mục lục tra cứu thuật ngữ tiếng Việt

Số TT

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Điều

001

n bản thư viện

Library edition

3.3.1.4.9

002

Bản lưu chiểu

Deposit

3.1.14

003

Bản quyền

Copyright

3.1.12

004

Bạn đọc

Reader

3.4.8.5

005

Bảo quản

Preservation

3.4.19

006

Biên mục

Cataloguing

3.4.7.5

007

Biểu ghi thư mục

Bibliographic record

3.4.7.7

008

Bổ sung

Acquisition

3.4.7.1

009

Bộ máy tra cứu

Reference tools

3.4.7.8

010

Bộ sưu tập

Collection

3.3.1.5.1

011

Bộ sưu tập địa chí

Local collection

3.3.1.5.4

012

Bộ sưu tập hạt nhân

Core collection

3.3.1.5.3

013

Bộ sưu tập lai

Hybrid collection

3.3.1.5.5

014

Bộ sưu tập số

Digital collection

3.3.1.5.6

015

Bộ sưu tập tổng hợp

General collection

3.3.1.5.2

016

Chia sẻ nguồn lực

Resource sharing

3.4.8.12

017

Chính sách truy cập

Access policy

3.4.8.3

018

Chu trình của tài liệu

Cycle of document

3.4.7

019

Chu trình của yêu cầu đọc

Cycle of reading demand

3.4.8.2

020

Chu trình của yêu cầu thư mục

Cycle of Bibliographic enquiry

3.4.12

021

Chu trình kỹ thuật thư viện

Technological cycle of library

3.4.5.1

022

Chuyên gia thư viện

Library expert

3.3.2.1

023

Công nghệ thư viện

Library technology

3.4.5

024

Công tác bạn đọc

Readers' services

3.4.8

025

Công tác địa chí

Local information activities

3.4.9

026

Cơ khí hóa thư viện

Mechanization of library

3.4.1

027

Cơ sở dữ liệu

Database

3.1.32

028

Dịch vụ thư viện

Library services

3.4.8.11

029

Đào tạo nghề thư viện

Professional library education

3.1.20

030

Đạo đức nghề thư viện

Code of ethics in librarianship

3.1.21

031

Định chỉ mục

Indexing

3.4.7.6

032

Định mức lao động thư viện

Library labour norm

3.4.6

033

Định mức phục vụ

Service norm

3.4.6.1

034

Định mức sản phẩm

Product norm

3.4.6.2

035

Định mức thời gian

Time norm

3.4.6.3

036

Định tiêu đề chủ đề

Subject indexing

3.4.7.5.4

037

Định từ khóa

Keyword indexing

3.4.7.5.3

038

Đọc

Reading

3.1.34

039

Hệ quản trị thư viện

Library management system (LMS)

3.4.4

040

Hệ thống thư viện

Library system

3.1.9

041

Hiệu quả hoạt động thư viện

Effectiveness of library activities

3.1.4

042

Hoạt động thư mục

Bibliographic activities

3.4.10

043

Hoạt động thư viện

Library activities

3.1.3

044

Hội đồng thư viện

Library council

3.1.22

045

Hội thư viện

Library association

3.1.23

046

Hợp tác thư viện

Co-operation in Library activities

3.1.25

047

Hướng dẫn nghiệp vụ thư viện

Guide in methods of library

3.4.20

048

Kho tài liệu

Document warehouse

3.1.31

049

Kho thư viện

Library

3.3.1.3

050

Khoa học thông tin

Information science

3.1.27

051

Khoa học thư viện

Library science

3.1.2

052

Kiểm soát thư mục

Bibliographic control

3.4.7.3

053

Kiểm soát thư mục toàn cầu

Universal bibliographic control

3.4.7.4

054

Kinh tế thư viện

Library economics

3.1.19

055

Liên hiệp thư viện

Library consortium

3.1.24

056

Loại hình thư viện

Type of library

3.2.1

057

Luật pháp thư viện

Library legislation

3.1.11

058

Lưu chiểu

Legal deposit

3.1.13

059

Lưu thông tài liệu

Circulation

3.4.8.8

060

Mạng lưới thư viện

Library network

3.1.10

061

Marketing sản phẩm và dịch vụ thư viện

Marketing of library products and services

3.4.18

062

Mô tả thư mục

Bibliographic description

3.4.7.5.1

063

Mượn

Loan

3.4.8.9

064

Ngân hàng dữ liệu

Data bank

3.1.33

065

Nghề thư viện

Library profession

3.1.6

066

Nguồn lực thư viện

Library resources

3.3.1

067

Người làm thư viện

Librarian

3.3.2

068

Người sử dụng thư viện

Library user

3.4.8.4

069

Nhu cầu đọc

Reading needs

3.4.8.6

070

Nhu cầu tin

Information needs

3.4.8.7

071

Phân định loại hình thư viện

Determining types of libraries

3.2.2

072

Phân loại

Classifying

3.4.7.5.2

073

Phục vụ thư mục

Bibliographic service

3.4.17

074

Quản lý nhà nước về thư viện

State management on activities

3.1.7

075

Quản lý thư viện

Library management

3.1.16

076

Quy trình kỹ thuật thư viện

Process of library technology

3.4.5.2

077

Quyền số

Digital right

3.1.15

078

Sách

Book

3.3.1.4.10

079

Sách nói

Audiobook

3.3.1.4.11

080

Sản phẩm thư mục

Bibliographic product

3.4.13

081

Tài liệu

Document

3.1.30

082

Tài liệu chính phủ

Government document

3.3.1.4.2

083

Tài liệu địa chí

Local studies document

3.3.1.4.5

084

Tài liệu địa phương

Local publication

3.3.1.4.6

085

Tài liệu nghe nhìn

Audio-visual document

3.3.1.4.3

086

Tài liệu nhiu kỳ

Serial

3.3.1.4.15

087

Tài liệu nội sinh

endogenous document

3.3.1.4.7

088

Tài liệu quý hiếm

Rare document

3.3.1.4.4

089

Tài liệu số

Digital document

3.3.1.4.1

090

Tài liệu thư viện

Library document

3.3.1.4

091

Tài liệu xám

Grey literature

3.3.1.4.8

092

Tập trung hóa thư viện

Library centralization

3.1.8

093

Thao tác thư viện.

Library operation

3.4.5.3

094

Thông tin

Information

3.1.28

095

Thông tin thư mục

Bibliographic infomation

3.4.14

096

Thống kê thư viện

Library statistics

3.1.17

097

Thư mục

Bibliography

3.4.15

098

Thư mục học

Bibliography

3.1.26

099

Thư mục quốc gia

National bibliography

3.4.16

100

Thư mục viên

Bibliographer

3.3.2.6

101

Thư viện

Library

3.1.1

102

Thư viện bản quyền

Copyright library

3.2.7.2

103

Thư viện cấp huyện

District library

3.2.5.2

104

Thư viện cấp tỉnh

Provincial library

3.2.5.1

105

Thư viện cp xã

Commune library

3.2.5.3

106

Thư viện chuyên biệt

Specialized library

3.2.7.3

107

Thư viện chuyên ngành

Special library

3.2.7

108

Thư viện công cộng

Public library

3.2.5

109

Thư viện công lập

Library based on state budget

3.2.2.1

110

Thư viện dành cho người khuyết tật

Library for disabled person

3.2.7.4

111

Thư viện di động

Mobile library

3.2.5.5

112

Thư viện doanh nghiệp

Enterprise library

3.2.7.5

113

Thư viện đa ngành

Multidisciplinary library

3.2.6

114

Thư viện đa phương tiện

Multimedia library

3.2.3.2

115

Thư viện đại học

Academic library

3.2.6.1

116

Thư viện hành chính

Administrative library

3.2.7.6

117

Thư viện lai

Hybrid library

3.2.3.1

118

Thư viện lưu động

Travelling library

3.2.5.6

119

Thư viện nghệ thuật

Art library

3.2.7.8

120

Thư viện nghiên cứu

Research library

3.2.7.1

121

Thư viện quốc gia

National library

3.2.4

122

Thư viện sách quý hiếm

Rare book library

3.2.7.9

123

Thư viện số

Digital library

3.2.3.3

124

Thư viện tàng trữ

Deposit library

3.2.7.10

125

Thư viện thiếu nhi

Children's library

3.2.7.7

126

Thư viện tổng hợp

General library

3.2.3

127

Thư viện tra cứu

Reference library

3.2.7.11

128

Thư viện trung tâm

Central library

3.2.5.4

129

Thư viện trường học

School library

3.2.6.2

130

Thư viện tư nhân

Private library

3.2.2.2

131

Thư viện viên

Junior librarian

3.3.2.2

132

Thư viện viên cao cấp

Senior librarian

3.3.2.4

133

Thư viện viên chính

Major librarian

3.3.2.3

134

Thư viện viên trung cấp

Intermediate librarian

3.3.2.5

135

Tìm tin

Information retrieval

3.4.7.9

136

Tin học hóa thư viện

Library computerization

3.4.3

137

Tính phổ cập của thư viện

Accessibility of library

3.1.5

138

Tòa nhà thư viện

Library building

3.3.1.1

139

Tổ chức lao động thư viện

Organization of labour in library

3.1.18

140

Trang thiết bị thư viện

Library equipments

3.3.1.2

141

Trung tâm học liệu

Learning resource centre

3.2.6.3

142

Trung tâm thư mục

Bibliographic centre

3.4.11

143

Tùng thư

Series

3.3.1.4.16

144

Tuyên truyền tài liệu

Propaganda of documents

3.4.8.10

145

Tự động hóa thư viện

Library automation

3.4.2

146

Vật mang tin

Carrier

3.1.29

147

Vốn tài liệu thư viện

Library holdings

3.3.1.5

148

Xuất bản phẩm

Publication

3.3.1.4.12

149

Xuất bản phẩm chính thức

Official publication

3.3.1.4.13

150

Xuất bản phẩm định kỳ

Periodical

3.3.1.4.14

151

Xử lý kỹ thuật

Technical processing

3.4.7.2

152

Xử lý phân tích và tổng hợp

Analytic and Synthetic processing

3.4.8.1

Mục lục tra cứu thuật ngữ tiếng Anh

Số TT

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Điều

001

Academic library

Thư viện đại học

3.2.6.1

002

Access policy

Chính sách truy cập

3.4.8.3

003

Accessibility of library

Tính phổ cập của thư viện

3.1.5

004

Acquisition

Bổ sung

3.4.7.1

005

Administrative library

Thư viện hành chính

3.2.7.6

006

Analytic and Synthetic processing

Xử lý phân tích và tổng hợp tài liệu

3.4.8.1

007

Art library

Thư viện nghệ thuật

3.2.7.8

008

Audiobook

Sách nói

3.3.1.4.9

009

Audio-visual document

Tài liệu nghe-nhìn

3.3.1.4.3

010

Bibliographer

Thư mục viên

3.3.2.6

011

Bibliographic activities

Hoạt động thư mục

3.4.10

012

Bibliographic centre

Trung tâm thư mục

3.4.11

013

Bibliographic control

Kiểm soát thư mục

3.4.7.3

014

Bibliographic desscription

Mô tả thư mục

3.4.7.5.1

015

Bibliographic infomation

Thông tin thư mục

3.4.14

016

Bibliographic product

Sẩn phẩm thư mục

3.4.13

017

Bibliographic record

Biu ghi thư mục

3.4.7.7

018

Bibliographic service

Phục vụ thư mục

3.4.17

019

Bibliography

Thư mục học

3.1.26

020

Bibliography

Thư mục

3.4.15

021

Book

Sách

3.3.1.4.10

022

Carrier

Vật mang tin

3.1.29

023

Cataloguing

Biên mục

3.4.7.5

024

Central library

Thư viện trung tâm

3.2.5.4

025

Children’s library

Thư viện thiếu nhi

3.2.7.7

026

Circulation

Lưu thông tài liệu

3.4.8.8

027

Classifying

Phân loại

3.4.7.5.2

028

Code of ethics in librarianship

Đạo đức nghề thư viện

3.1.21

029

Collection

Bộ sưu tập

3.3.1.5.1

030

Commune library

Thư viện cấp xã

3.2.5.3

031

Co-operation in Library activities

Hợp tác thư viện

3.1.25

032

Copyright

Bản quyền

3.1.12

033

Copyright library

Thư viện bản quyền

3.2.7.2

034

Core collection

Bộ sưu tập hạt nhân

3.3.1.5.3

035

Cycle of Bibliographic enquiry

Chu trình của yêu cầu thư mục

3.4.12

036

Cycle of document

Chu trình của tài liệu

3.4.7

037

Cycle of reading demand

Chu trình của yêu cầu đọc

3.4.8.2

038

Data bank

Ngân hàng dữ liệu

3.1.33

039

Database

Cơ sở dữ liệu

3.1.32

040

Deposit

Bản lưu chiểu

3.1.14

041

Deposit library

Thư viện tàng trữ

3.2.7.10

042

Determining types of libraries

Phân định loại hình thư viện

3.2.2

043

Digital collection

Bộ sưu tập số

3.3.1.5.6

044

Digital document

Tài liệu số

3.3.1.4.1

045

Digital library

Thư viện số

3.2.3.3

046

Digital right

Quyền số

3.1.15

047

District library

Thư viện cấp huyện

3.2.5.2

048

Document

Tài liệu

3.1.30

049

Document warehouse

Kho tài liệu

3.1.31

050

Effectiveness of library activities

Hiệu quả hoạt động thư viện

3.1.4

051

Endogenous document

Tài liệu nội sinh

3.3.1.4.7

052

Enterprise library

Thư viện doanh nghiệp

3.2.7.5

053

General collection

Bộ sưu tập tổng hợp

3.3.1.5.2

054

General library

Thư viện tổng hợp

3.2.3

055

Government document

Tài liệu chính phủ

3.3.1.4.2

056

Grey literature

Tài liệu xám

3.3.1.4.8

057

Guide in methods of library

Hướng dẫn nghiệp vụ thư viện

3.4.20

058

Hybrid collection

Bộ sưu tập lai

3.3.1.5.5

059

Hybrid library

Thư viện lai

3.2.3.1

060

Indexing

Định chỉ mục

3.4.7.6

061

Information

Thông tin

3.1.28

062

Information needs

Nhu cầu tin

3.4.8.7

063

Information retrieval

Tìm tin

3.4.7.9

064

Information science

Khoa học thông tin

3.1.27

065

Intermediate librarian

Thư viện viên trung cấp

3.3.2.5

066

Junior librarian

Thư viện viên

3.3.2.2

067

Keyword indexing

Định t khóa

3.4.7.5.3

068

Learning resource centre

Trung tâm học liệu

3.2.6.3

069

Legal deposit

Lưu chiểu

3.1.13

070

Librarian

Người làm thư viện

3.3.2

071

Library

Thư viện

3.1.1

072

Library

Kho thư viện

3.3.1.3

073

Library activities

Hoạt động thư viện

3.1.3

074

Library association

Hội thư viện

3.1.23

075

Library automation

Tự động hóa thư viện

3.4.2

076

Library based on state budget

Thư viện công lập

3.2.2.1

077

Library building

Toà nhà thư viện

3.3.1.1

078

Library centralization

Tập trung hóa thư viện

3.1.8

079

Library computerization

Tin học hóa thư viện

3.4.3

080

Library consortium

Liên hiệp thư viện

3.1.24

081

Library council

Hội đồng thư viện

3.1.22

082

Library document

Tài liệu thư viện

3.3.1.4

083

Library economics

Kinh tế thư viện

3.1.19

084

Library edition

n bản thư viện

3.3.1.4.9

085

Library equipments

Trang thiết b thư viện

3.3.1.2

086

Library expert

Chuyên gia thư viện

3.3.2.1

087

Library for disabled person

Thư viện dành cho người khuyết tật

3.2.7.4

088

Library holdings

Vốn tài liệu thư viện

3.3.1.5

089

Library labour norm

Định mức lao động thư viện

3.4.6

090

Library legislation

Luật pháp thư viện

3.1.11

091

Library management

Quản lý thư viện

3.1.16

092

Library management system (LMS)

Hệ quản trị thư viện

3.4.4

093

Library network

Mạng lưới thư viện

3.1.10

094

Library operation

Thao tác thư viện

3.4.5.3

095

Library profession

Nghề thư viện

3.1.6

096

Library resources

Nguồn lực thư viện

3.3.1

097

Library science

Khoa học thư viện

3.1.2

098

Library services

Dịch vụ thư viện

3.4.8.11

099

Library statistics

Thng kê thư viện

3.1.17

100

Library system

Hệ thống thư viện

3.1.9

101

Library technology

Công nghệ thư viện

3.4.5

102

Library user

Người sử dụng thư viện

3.4.8.4

103

Loan

Mượn

3.4.8.9

104

Local collection

Bộ sưu tập địa chí

3.3.1.5.4

105

Local information activities

Công tác địa chí

3.4.9

106

Local publication

Tài liệu địa phương

3.3.1.4.6

107

Local studies document

Tài liệu địa chí

3.3.1.4.5

108

Major librarian

Thư viện viên chính

3.3.2.3

109

Marketing of library products and services

Marketing sản phẩm và dịch vụ thư viện

3.4.18

110

Mechanization of library

Cơ khí hóa thư viện

3.4.1

111

Mobile library

Thư viện di động

3.2.5.5

112

Multidisciplinary library

Thư viện đa ngành

3.2.6

113

Multimedia library

Thư viện đa phương tiện

3.2.3.2

114

National bibliography

Thư mục quốc gia

3.4.16

115

National library

Thư viện quốc gia

3.2.4

116

Official publication

Xuất bản phẩm chính thức

3.3.1.4.13

117

Organization of labour in library

Tổ chức lao động thư viện

3.1.18

118

Periodical

Xuất bản phẩm định kỳ

3.3.1.4.1 4

119

Preservation

Bảo quản

3.4.19

120

Private library

Thư viện tư nhân

3.2.2.2

121

Process of library technology

Quy trình kỹ thuật thư viện

3.4.5.2

122

Product norm

Định mức sản phẩm

3.4.6.2

123

Professional library education

Đào tạo nghề thư viện

3.1.20

124

Propaganda of documents

Tuyên truyền tài liệu

3.4.8.10

125

Provincial library

Thư viện cấp tỉnh

3.2.5.1

126

Public library

Thư viện công cộng

3.2.5

127

Publication

Xuất bản phẩm

3.3.1.4.1 2

128

Rare book library

Thư viện sách quý hiếm

3.2.7.9

129

Rare document

Tài liệu quý hiếm

3.3.1.4.4

130

Reader

Bạn đọc

3.4.8.5

131

Readers' services

Công tác bạn đọc

3.4.8

132

Reading

Đọc

3.1.34

133

Reading needs

Nhu cầu đọc

3.4.8.6

134

Reference library

Thư viện tra cứu

3.2.7.11

135

Reference tools

Bộ máy tra cứu

3.4.7.8

136

Research library

Thư viện nghiên cứu

3.2.7.1

137

Resource sharing

Chia sẻ nguồn lực

3.4.8.12

138

School library

Thư viện trường học

3.2.6.2

139

Senior librarian

Thư viện viên cao cấp

3.3.2.4

140

Serial

Tài liệu nhiều kỳ

3.3.1.4.15

141

Series

Tùng thư

3.3.1.4.16

142

Service norm

Định mức phục vụ

3.4.6.1

143

Special library

Thư viện chuyên ngành

3.2.7

144

Specialized library

Thư viện chuyên biệt

3.2.7.3

145

State management on activities

Quản lý nhà nước về thư viện

3.1.7

146

Subject indexing

Định tiêu đề chủ đề

3.4.7.5.4

147

Technical processing

Xử lý kỹ thuật

3.4.7.2

148

Technological cycle of library

Chu trình kỹ thuật thư viện

3.4.5.1

149

Time norm

Định mức thời gian

3.4.6.3

150

Travelling library

Thư viện lưu động

3.2.5.6

151

Type of library

Loại hình thư viện

3.2.1

152

Universal bibliographic control

Kiềm soát thư mục toàn cầu

3.4.7.4

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Bộ quy tắc mô tả Anh - Mỹ (AACR2). Phần thuật ngữ

[2] Lê Văn Viết, Cẩm nang nghề thư viện. - H.: VHTT. 2000. - Trang 73 - 75

[3] Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thư viện

[4] Pháp lệnh Thư viện: được UBTV Quốc hội nước CHXHCNVN thông qua ngày 28/12/2000

[5] Quyết định số: 428/TCCP-VC ngày 02 tháng 6 năm 1993 của Bộ trưởng - Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức ngành Văn hóa - Thông tin

[6] Từ điển giải nghĩa thư viện học và tin học Anh - Việt = English - Vietnamese ALA Glossary of Library and Information Science, Lâm Vĩnh Thế, Phạm Thị Lệ Hương, Nguyễn Thị Nga dịch, Galen Press.Ltd, USA

[7] Vũ Dương Thúy Ngà, Phạm Văn Rính, Nghiên cứu và đề xuất giải pháp chuẩn hóa thuật ngữ trong lĩnh vực thư viện - thông tin học ở Việt Nam: Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ, Hà Nội

[8]

(Sự nghiệp thư viện : Từ điển thuật ngữ. - M:, KHNra.1986)

[9]

(Các ngôn ngữ tìm tin. Thuật ngữ và định nghĩa)

[10]

(Hoạt động thông tin - thư viện, thư mục. Thuật ngữ và đỊnh nghĩa)

[11] Digital rights - Wikipedia, the free encyclopedia

en.wikipedia.org/wiki/Digital_rights

[12] Library computerization: an inexpensive approach - Emerald www.emeraldinsight.com/journals.htm?articleid=863072

[13] The librarian's thesaurus: a concise guide to library and information terms, Chicago ; London

[14] Reitz, Joan M. ODLIS: Online Dictionary of Library and Information Sciences.

[15] Taylor, Arlene G. (1992), Introduction to cataloging and classification, Englewood, Libraries Unlimited INC

MỤC LỤC

Li nói đầu

Lời giới thiệu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Thuật ngữ và định nghĩa

3.1. Khái niệm chung và thuật ngữ liên quan

3.2. Các loại hình thư viện

3.3. Các nguồn lực của thư viện

3.4. Tổ chức lao động và hoạt động nghiệp vụ thư viện

Mục lục tra cứu thuật ngữ theo thứ tự bảng chữ cái Việt Nam

Mục lục tra cứu thuật ngữ theo thứ tự bảng chữ cái Anh

Mục lục tra cứu thuật ngữ theo thứ tự bảng chữ cái Nga

Thư mục tài liệu tham khảo

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi