Thông tư 06/2024/TT-BTP sửa đổi Thông tư hướng dẫn sử dụng biểu mẫu, mẫu sổ lý lịch tư pháp

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 06/2024/TT-BTP

Thông tư 06/2024/TT-BTP của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp
Cơ quan ban hành: Bộ Tư phápSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:06/2024/TT-BTPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Khánh Ngọc
Ngày ban hành:19/06/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bộ Tư pháp ban hành 07 biểu mẫu và 04 mẫu sổ lý lịch tư pháp

Ngày 19/6/2024, Bộ Tư pháp ban hành Thông tư 06/2024/TT-BTP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. Cụ thể như sau:

1. Bộ Tư pháp ban hành 07 biểu mẫu và 04 mẫu sổ lý lịch tư pháp được sử dụng và lưu trữ tại Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Sở Tư pháp dưới dạng dữ liệu điện tử hoặc dưới dạng văn bản giấy bao gồm:

- Lý lịch tư pháp;

- Phiếu cung cấp thông tin lý lịch tư pháp bổ sung;

- Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp (dùng cho cá nhân yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp);

- Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp (dùng cho cá nhân trong trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1, số 2);

- Mẫu văn bản yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp (dùng cho cơ quan tiến hành tố tụng, cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội);

- Phiếu lý lịch tư pháp số 1;...

2. Biểu mẫu, mẫu sổ lý lịch tư pháp sử dụng dưới dạng văn bản giấy được in trên giấy trắng, khổ giấy A4 (210 mm x 297 mm). Biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp dưới dạng dữ liệu điện tử có giá trị sử dụng như biểu mẫu, mẫu sổ lý lịch tư pháp bằng văn bản giấy.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/7/2024.

Xem chi tiết Thông tư 06/2024/TT-BTP tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TƯ PHÁP
_____________

Số: 06/2024/TT-BTP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________

Hà Nội, ngày 19 tháng 6 năm 2024

THÔNG TƯ

Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp

Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia;

Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu, mẫu sổ lý lịch tư pháp.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp (sau đây gọi là Thông tư số 13/2011/TT-BTP) và Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp (sau đây gọi là Thông tư số 16/2013/TT-BTP)
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Thông tư số 13/2011/TT-BTP như sau:
“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này ban hành các loại biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; quy định đối tượng sử dụng và cách thức sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.”.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 13/2011/TT-BTP (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2013/TT-BTP) như sau:
“Điều 3. Ban hành biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp
Ban hành kèm theo Thông tư này:
1. 07 biểu mẫu và 04 mẫu sổ lý lịch tư pháp (Phụ lục số 02).
2. 03 biểu mẫu điện tử tương tác (Phụ lục số 03).”
3. Sửa đổi tên điều và sửa đổi, bổ sung Điều 4 Thông tư số 13/2011/TT-BTP (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2013/TT-BTP) như sau:
“Điều 4. Quản lý, sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp
1. 07 biểu mẫu và 04 mẫu sổ lý lịch tư pháp (Phụ lục số 02) được sử dụng và lưu trữ tại Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Sở Tư pháp (sau đây gọi là Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp) dưới dạng dữ liệu điện tử hoặc dưới dạng văn bản giấy. Biểu mẫu, mẫu sổ lý lịch tư pháp sử dụng dưới dạng văn bản giấy được in trên giấy trắng, khổ giấy A4 (210 mm x 297 mm). Biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp dưới dạng dữ liệu điện tử có giá trị sử dụng như biểu mẫu, mẫu sổ lý lịch tư pháp bằng văn bản giấy.
2. 02 biểu mẫu Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp dành cho cá nhân và biểu mẫu Văn bản yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp dành cho cơ quan tiến hành tố tụng, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức) được đăng tải trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Tư pháp, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Cá nhân, cơ quan, tổ chức có thể truy cập để tải về và sử dụng. Trường hợp thực hiện thủ tục yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp trực tiếp, cá nhân, cơ quan, tổ chức được Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp cung cấp các biểu mẫu này để sử dụng miễn phí.
3. 03 biểu mẫu điện tử tương tác (Phụ lục số 03) được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Tư pháp, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Khi thực hiện yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp trên môi trường điện tử, cá nhân, cơ quan, tổ chức thực hiện cung cấp, trao đổi thông tin, dữ liệu thông qua các biểu mẫu điện tử tương tác khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước.
4. Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp tổ chức sử dụng 07 biểu mẫu, 04 mẫu sổ lý lịch tư pháp (Phụ lục số 02), 03 biểu mẫu điện tử tương tác (Phụ lục số 03) và chịu trách nhiệm về việc sử dụng các biểu mẫu, mẫu sổ không đúng quy định của Thông tư này.”
4. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 14 Thông tư số 13/2011/TT-BTP (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2013/TT-BTP) như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 như sau:
“a) Đối với người không bị kết án, người đã bị kết án nhưng được xóa án tích, người bị kết án “không bị coi là có án tích” theo quy định tại khoản 2 Điều 69 Bộ luật Hình sự năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017), người bị kết án “được coi là không có án tích” theo quy định tại khoản 1 Điều 107 Bộ luật Hình sự năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017), người được đại xá thì ghi “Không có án tích”; trường hợp người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam thì ghi “Không có án tích trong thời gian cư trú tại Việt Nam”. Các ô, cột trong mục này không ghi vào Phiếu lý lịch tư pháp.”.
b) Bổ sung điểm b1 sau điểm b khoản 2 như sau:
“b1) Đối với người bị kết án “không bị coi là có án tích” theo quy định tại khoản 2 Điều 69 Bộ luật Hình sự năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017), người bị kết án “được coi là không có án tích” theo quy định tại khoản 1 Điều 107 Bộ luật Hình sự năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017) thì ghi nội dung bản án vào các ô, cột mục tương ứng trong Phiếu lý lịch tư pháp. Nội dung bản án được ghi theo hướng dẫn tại điểm b khoản này.
Tại mục “Ghi chú”: ghi rõ “Không bị coi là có án tích” theo quy định tại khoản 2 Điều 69 Bộ luật Hình sự năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017) hoặc “Được coi là không có án tích” theo quy định tại khoản 1 Điều 107 Bộ luật Hình sự năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017)”.
5. Bãi bỏ 08 loại biểu mẫu, 04 mẫu sổ lý lịch tư pháp tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2013/TT-BTP và hai loại giấy in màu có hoa văn để Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp in Phiếu lý lịch tư pháp.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Giám đốc Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, Giám đốc Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
2. Hai loại giấy in màu có hoa văn đã được Bộ Tư pháp in và phát hành để Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp in Phiếu lý lịch tư pháp chưa sử dụng thì tiếp tục được sử dụng đến hết ngày 30 tháng 9 năm 2024.
3. Hồ sơ yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp của cá nhân, cơ quan, tổ chức được tiếp nhận, thụ lý trước ngày Thông tư này có hiệu lực nhưng Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp chưa thực hiện cấp Phiếu lý lịch tư pháp thì tiếp tục được giải quyết theo quy định của pháp luật hiện hành. Cá nhân, cơ quan, tổ chức không phải bổ sung Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp hoặc Văn bản yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo mẫu được ban hành kèm theo Thông tư này.

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Bộ Tư pháp:
Bộ trưởng, các Thứ trưởng, Văn phòng Bộ, Vụ TCCB, Vụ CVĐCVXDPL, Cục KTVBQPPL, Cục CNTT, NXBTP;
- UBND, Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo;
Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng
TTĐT Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, TTLLTPQG.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Khánh Ngọc

Phụ lục số 02

DANH MỤC BIỂU MẪU  MẪU SỔ LÝ LỊCH TƯ PHÁP

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2024/TT-BTP ngày 19 tháng 6 năm 2024

 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

STT

Ký hiệu

Tên biểu mẫu

1

01/2024/LLTP

Lý lịch tư pháp

2

02/2024/LLTP

Phiếu cung cấp thông tin lý lịch tư pháp bổ  sung

3

03/2024/LLTP

Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp (dùng  cho cá nhân yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp)

4

04/2024/LLTP

Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp (dùng cho cá nhân trong trường hợp ủy quyền yêu cầu               cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1, số 2)

5

05/2024/LLTP

Mẫu văn bản yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp (dùng cho cơ quan tiến hành tố tụng, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội)

6

06/2024/LLTP

Phiếu lý lịch tư pháp số 1

7

07/2024/LLTP

Phiếu lý lịch tư pháp số 2

8

08/2024/LLTP

Sổ tiếp nhận thông tin lý lịch tư pháp

9

09/2024/LLTP

Sổ cung cấp thông tin lý lịch tư pháp

10

10/2024/LLTP

Sổ cấp Phiếu lý lịch tư pháp

11

11/2024/LLTP

Sổ lưu trữ hồ sơ lý lịch tư pháp

Mẫu số 01/2024/LLTP

…………………
………………………….1
____________________

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
_______________________

LÝ LỊCH TƯ PHÁP

Mã số2:

 

 

I. THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN3

 Họ và tên4

 

 Tên gọi khác (nếu có)

 

 Giới tính

 

 Ngày, tháng, năm sinh

 

 Nơi sinh5

 

 Dân tộc

 

 Quốc tịch

 

 Nơi thường trú6

 

 Nơi tạm trú7

 

 Chứng minh nhân dân/Thẻ  căn cước công dân/Thẻ căn cước/Giấy chứng nhận căn cước/Hộ chiếu8

..................Số.......................cấp tại:...................ngày.........tháng.......năm...

 Họ và tên cha4

 

Ngày, tháng, năm sinh:

 Họ và tên mẹ4

 

Ngày, tháng, năm sinh:

 Họtên vợ (hoặc chồng)4

 

Ngày, tháng, năm sinh:

 Ghi chú9

 

 

II. THÔNG TIN CHUNG VỀ ÁN TÍCH 10

 

 

STT

 

Mã số bản án11

 

Ngày cập nhật

 

Người cập nhật

Thời điểm chấp hành xong bản án

Thời điểm được xóa án tích

Kết quả Giám đốc thẩm/ Tái thẩm (nếu có)

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. THÔNG TIN VỀ ÁN TÍCH

 

                                                                       

NỘI DUNG BẢN ÁN

  SỐ BẢN ÁN:......................................

Ngày, tháng, năm cập nhật

Người cập nhật

 Số bản án

 

 

 

 Ngày, tháng, năm tuyên án

 

 Tòa án đã tuyên bản án

 

 Tội danh - Điều khoản của  BLHS được áp dụng

 

 Hình phạt chính

 

 Hình phạt bổ sung (nếu có)

 

 Nghĩa vụ dân sự (nếu có)

 

 Biện pháp tư pháp (nếu có)

 

 Án phí

 

 Thời điểm chấp hành hình phạt chính

 

 Ghi chú

 

TÌNH TRẠNG THI HÀNH ÁN

Quyết định thi hành bản án hình sự

Số quyết định

 

 

 

Ngày, tháng, năm ra quyết định

 

Tòa án ra quyết định

 

Nội dung quyết định

 

Thời điểm chấp hành hình phạt chính

 

Ghi chú

 

Quyết định miễn chấp hành án phạt tù có thời hạn/phạt cải tạo không giam giữ

Số quyết định

 

 

 

Ngày, tháng, năm ra quyết định

 

Tòa án ra quyết định

 

Án phạt được miễn chấp hành

 

Ngày, tháng, năm được miễn

 

Ngày, tháng, năm có hiệu lực

 

Ghi chú

 

Quyết định miễn chấp hành án phạt cấm cư trú, án phạt quản chế

Số quyết định

 

 

 

Ngày, tháng, năm ra quyết định

 

Tòa án ra quyết định

 

  Án phạt được miễn chấp hành

 

Ngày, tháng, năm được miễn

 

Ngày, tháng, năm có hiệu lực

 

Ghi chú

 

Quyết định hoãn chấp hành án phạt tù

Số quyết định

 

 

 

Ngày, tháng, năm ra quyết định

 

Tòa án ra quyết định

 

Thời gian được hoãn

 

Ngày, tháng, năm có hiệu lực

 

Cơ quan, tổ chức theo dõi, quản lý

 

Ghi chú

 

Quyết định giảm thời hạn chấp hành án phạt tù/án phạt cải tạo không giam giữ

Số quyết định

 

 

 

Ngày, tháng, năm ra quyết định

 

Tòa án ra quyết định

 

Hình phạt được giảm thời hạn chấp hành

 

Thời gian được giảm

 

Ngày, tháng, năm có hiệu lực

 

Ghi chú

 

Quyết định rút ngắn thời gian thử thách án treo

Số quyết định

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày, tháng, năm ra quyết định

 

Tòa án ra quyết định

 

Thời gian được rút ngắn

 

Ngày, tháng, năm có hiệu lực

 

Ghi chú

 

Quyết định tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù

Số quyết định

 

 

 

Ngày, tháng, năm ra quyết định

 

Tòa án ra quyết định

 

Thời gian tạm đình chỉ

 

Ngày, tháng, năm có hiệu lực

 

Cơ quan theo dõi, quản lý

 

Ghi chú

 

Giấy chứng nhận đã chấp hành xong án phạt tù/ án phạt cải tạo không giam giữ/ thời gian thử thách án treo

Số giấy chứng nhận

 

 

 

Ngày, tháng, năm cấp giấy chứng nhận

 

Cơ quan chứng nhận

 

Án phạt đã chấp hành xong

 

Về nơi cư trú tại

 

Hình phạt bổ sung tiếp tục phải chấp hành

 

Ngày, tháng, năm chấp hành xong án phạt

 

Ghi chú

 

Văn bản thông báo kết quả thi hành án phạt trục xuất

Số văn bản

 

 

 

Ngày, tháng, năm ra văn bản

 

Cơ quan thông báo

 

Nội dung thông báo

 

Ngày, tháng, năm thi hành xong án phạt

 

Ghi chú

 

Quyết định tiếp nhận chuyển giao

Số quyết định

 

 

 

Ngày, tháng, năm ra quyết định

 

Cơ quan ra quyết định

 

Nội dung quyết định

 

Ngày, tháng, năm có hiệu lực

 

Ghi chú

 

Quyết định thi hành quyết định tiếp nhận chuyển giao/Thông báo về việc thực hiện quyết định dẫn độ

Số văn bản

 

 

 

Ngày, tháng, năm ra văn bản

 

Cơ quan ra văn bản

 

Nội dung văn bản

 

Ngày, tháng, năm có hiệu lực

 

Ghi chú

 

Giấy chứng nhận đã chấp hành xong án phạt cấm cư trú, án phạt quản chế, án phạt tước một số quyền công dân, án phạt cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định

Số văn bản

 

 

 

Ngày, tháng, năm ra văn bản

 

Cơ quan chứng nhận

 

Nội dung chứng nhận

 

Ngày, tháng, năm chấp hành xong án phạt

 

Ghi chú

 

Quyết định ân giảm án tử hình

Số quyết định

 

 

 

Ngày, tháng, năm ra quyết định

 

Cơ quan ra quyết định

 

Nội dung quyết định

 

Ngày, tháng, năm có hiệu lực

 

Ghi chú

 

Quyết định thi hành án phạt tiền, án phạt tịch thu tài sản, án phí và nghĩa vụ dân sự khác

Số quyết định

 

 

 

Ngày, tháng, năm ra quyết định

 

Cơ quan ra quyết định

 

Các khoản phải thi hành

 

Ngày, tháng, năm có hiệu lực

 

Ghi chú

 

Quyết định miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu nộp ngân sách nhà nước

Số quyết định

 

 

 

Ngày, tháng, năm ra quyết định

 

Cơ quan ra quyết định

 

Nội dung quyết định

 

Ngày, tháng, năm có hiệu lực

 

Ghi chú

 

Quyết định đình chỉ thi hành án dân sự

Số quyết định

 

 

 

Ngày, tháng, năm ra quyết định

 

Cơ quan ra quyết định

 

Nội dung quyết định

 

Ngày, tháng, năm có hiệu lực

 

Ghi chú

 

Giấy xác nhận kết quả thi hành án dân sự

Số văn bản

 

 

 

Ngày, tháng, năm ra văn bản

 

Cơ quan xác nhận

 

Nội dung xác nhận (toàn bộ, một phần)

 

Nghĩa vụ dân sự còn phải thi hành           (nếu có)

 

Ghi chú

 

Văn bản xác nhận đã chấp hành xong án phạt tiền, tịch thu tài sản, án phí và các nghĩa vụ dân sự khác trong bản án hình sự

Số văn bản

 

 

 

Ngày, tháng, năm ra văn bản

 

Cơ quan ban hành

 

Nội dung xác nhận

 

Ngày, tháng, năm chấp hành xong

 

Ghi chú

 

Giấy chứng nhận đặc xá

Số giấy chứng nhận

 

 

 

Ngày, tháng, năm ra văn bản

 

Cơ quan cấp giấy chứng nhận

 

Đã chấp hành xong hình phạt tù theo  quyết định đặc xá số

 

Được đặc xá tha tù trước thời hạn  kể từ ngày

 

Về nơi cư trú tại

 

Hình phạt bổ sung tiếp tục phải chấp  hành

 

Ghi chú

 

Giấy chứng nhận đại xá

Số giấy chứng nhận

 

 

 

Ngày, tháng, năm ra văn bản

 

Cơ quan cấp giấy chứng nhận

 

Được miễn trách nhiệm hình sự theo  quyết định đại xá số

 

Được đại xá tha tù trước thời hạn kể  từ ngày

 

Về nơi cư trú tại

 

Ghi chú

 

Quyết định, giấy chứng nhận, giấy xác nhận, văn bản thông báo khác

Tên văn bản:………………………

Số giấy văn bản

 

 

 

Ngày, tháng, năm ra văn bản

 

Cơ quan ban hành văn bản

 

Nội dung của văn bản

 

Ngày, tháng, năm có hiệu lực

 

Ghi chú

 

GIÁM ĐỐC THẨM/TÁI THẨM

Quyết định giám đốc thẩm

Số quyết định

 

 

 

Ngày, tháng, năm ra quyết định

 

Tòa án ra quyết định

 

Nội dung quyết định

 

Ghi chú

 

Quyết định tái thẩm

Số quyết định

 

 

 

Ngày, tháng, năm ra quyết định

 

Tòa án ra quyết định

 

Nội dung quyết định

 

Ghi chú

 

XÓA ÁN TÍCH

Giấy chứng nhận xóa án tích

Số chứng nhận

 

 

 

Ngày, tháng, năm cấp giấy chứng nhận

 

Tòa án cấp giấy chứng nhận

 

Nội dung chứng nhận

 

Ngày, tháng, năm có hiệu lực

 

Ghi chú

 

Quyết định xóa án tích

Số quyết định

 

 

 

Ngày, tháng, năm ra quyết định

 

Tòa án ra quyết định

 

Nội dung quyết định

 

Ngày, tháng, năm có hiệu lực

 

Ghi chú

 

Xác minh điều kiện đương nhiên được xóa án tích

Ngày, tháng, năm xác minh

 

 

 

Nơi thực hiện việc xác minh

 

Kết quả xác minh

 

Ghi chú

 

           

 

IV. THÔNG TIN VỀ CẤM ĐẢM NHIỆM CHỨC VỤ, THÀNH LẬP, QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP, HỢP  TÁC XÃ:

 

Số thứ tự thông tin:............................................

Ngày, tháng, năm cập nhật

Người cập nhật

Số quyết định

 

 

 

Ngày, tháng, năm ra quyết định

 

Tòa án ra quyết định

 

  Chức vụ bị cấm đảm nhiệm

 

Thời hạn không được thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã

 

Ghi chú

 

 

__________________________________

Ghi chú:

1 Ghi rõ tên Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp.

2 Mã số: mỗi Lý lịch tư pháp được lập có một mã số riêng theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 16/2013/TT- BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT- BTP  ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.

3 Đối với những thông tin chưa có hoặc chưa xác định rõ thì để trống.

4 Viết bằng chữ in hoa, đủ dấu.

5 Ghi rõ xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (nếu có).

6,7 Trường hợp có nơi thường trú và nơi tạm trú thì ghi cả hai nơi.

8 Ghi rõ là chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước hay hộ chiếu. Trường hợp là thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước thì ghi số định danh cá nhân.

9 Ghi chú những nội dung về thay đổi, cải chính hộ tịch (họ tên, giới tính, ngày, tháng, năm sinh, số quyết định…), chứng tử; về việc thay đổi nơi cư trú.

10 Là thông tin tóm tắt về các án tích được cập nhật trong Lý lịch tư pháp, số thứ tự theo thời gian nhận được trích lục bản án hoặc bản án, giúp cho cán bộ cập nhật có thể biết khái quát tình trạng án tích của người có Lý lịch tư pháp và tiện tra cứu.

11 Được lập theo số thứ tự cập nhật của bản án ở phần Thông tin chung về án tích, bao gồm: Mã số Lý lịch tư pháp/Số thứ tự cập nhật.

Mẫu số 02/2024/LLTP

  ỦY BAN NHÂN DÂN……….
SỞ TƯ PHÁP
________________

Số:……………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
__________________

.........,ngày.....tháng.....năm .........

 

 

PHIẾU CUNG CẤP

THÔNG TIN LÝ LỊCH TƯ PHÁP BỔ SUNG

 

Kính gửi:………………………………..

Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;

Căn cứ Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa  đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng  Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;

Căn cứ Thông tư số 06/2024/TT-BTP ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.

Sở Tư pháp.......................................................... cung cấp thông tin lý lịch tư pháp bổ sung như sau:

số lịch pháp1:………………………………………………………………..

Họ tên2: ……………………………………………………………………………

Ngày, tháng, năm sinh:...............................................................................................

Nơi thường trú:..........................................................................................................

Nơi tạm trú:...............................................................................................................

Họtên cha: ..........................................................................................................

Họ và tên mẹ:............................................................................................................

Nội dung bổ sung thông tin3:...................................................................................

1. Bổ sung thông tin lý lịch tư pháp đối với bản án tiếp theo như sau:

 

NỘI DUNG BẢN ÁN

SỐ BẢN ÁN:......................................

Ngày,             tháng,  năm cập nhật

Người cập nhật

Số bản án

 

 

 

Ngày, tháng, năm tuyên án

 

Tòa án đã tuyên bản án

 

Tội danh – Điều khoản của BLHS được áp dụng

 

Hình phạt chính

 

Hình phạt bổ sung (nếu có)

 

Nghĩa vụ dân sự (nếu có)

 

Biện pháp tư pháp (nếu có)

 

Án phí

 

Thời điểm chấp hành hình phạt chính

 

 

 

Ghi chú

 

 

 

 

2. Bổ sung thông tin lý lịch tư pháp đối với quyết định, giấy chứng nhận, giấy xác nhận, văn  bản thông báo của bản án số...........................ngày......................................của Tòa án nhân dân ..............................như sau 4:

Loại thông tin:

Ngày, tháng, năm cập nhật

Người cập nhật

Số văn bản

 

 

 

Ngày, tháng, năm ra văn bản

 

Cơ quan ban hành văn bản

 

Nội dung của văn bản

 

Ghi chú

 

 

                 3. Bổ sung thông tin lý lịch tư pháp đối với quyết định tuyên bố phá sản như sau:

Số quyết định

Ngày, tháng, năm cập nhật

Người cập nhật

Ngày, tháng, năm ra quyết định

 

 

 

Tòa án ra quyết định

 

Chức vụ bị cấm đảm nhiệm

 

Thời hạn không được thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã

 

Ghi chú

 

                                  ………………………………………5

_________________________________________

Ghi chú:

1 Ghi mã số Lý lịch tư pháp của người bị kết án, người bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã.

2 Viết bằng chữ in hoa, đủ dấu.

3 Chỉ cập nhật những nội dung bổ sung thông tin. Những nội dung không bổ sung thì không cập nhật trong Phiếu.

4 Nội dung bổ sung ghi theo hướng dẫn tại khoản 9 Điều 1 Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của   Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ        trưởng Bộ pháp về việc ban hành hướng dẫn sử dụng biểu mẫu mẫu sổ lịch pháp.

5 Giám đốc Sở Tư pháp hoặc người được ủy quyền ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu trong trường hợp gửi Phiếu lý lịch tư pháp bổ sung bằng văn bản giấy.

Mẫu số 03/2024/LLTP

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________

TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP

(Dùng cho cá nhân có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp)

Kính gửi ...................................................................

1. Tên tôi (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):...................................................................

2. Tên gọi khác (nếu có):............................................ 3. Giới tính:..................................

4. Ngày, tháng, năm sinh:...........................................................................................

5. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Thẻ căn cước/Giấy chứng nhận căn cước/Hộ chiếu: ........................................................................................ Số: .............................................................................................................................................

Cấp ngày.......tháng.........năm..............Tại:....................................................................

6. Nơi sinh (tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương):…………………………..

7. Quốc tịch:......................................................8. Dân tộc:..............................................

9. Nơi thường trú:......................................................................................................

10. Nơi tạm trú: .........................................................................................................

11. Họtên cha (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu): ..................................Năm sinh: ...............

12. Họtên mẹ (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu): ...................................Năm sinh: ...........

13. Họ và tên vợ/chồng (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):...............................Năm sinh: ...........

14. Số điện thoại/e-mail:.............................................................................................

15. Quá trình cư trú, nghề nghiệp, nơi làm việc từ khi đủ 14 tuổi:

 

Từ tháng, năm

đến tháng, năm

Nơi thường trú/Tạm trú

Nghề nghiệp, nơi làm việc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16. Thông tin về án tích, nội dung bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã (nếu có): ……………………………………………………

……………………………………………………………………………...........................................

17. Yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp: Số 1             Số 2 

Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá sản (trong trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư                         pháp số 1):   

              Không

18. Mục đích yêu cầu cấp Phiếu lịch pháp: ...........................................................................

19. Hình thức, phương thức nhận kết quả:

- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp bằng giấy trực tiếp tại trụ sở cơ quan cấp Phiếu 

- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp bằng giấy qua dịch vụ bưu chính          

Địa chỉ nhận kết quả:.............................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

Số lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp......................................................... Phiếu

- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp điện tử theo phương thức trực tuyến     

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm về lời khai của mình.

                                                         

 

  ............., ngày ............. tháng ............. năm .............

Người khai

(Ký, ghi rõ họ, tên)

 

____________________________

Ghi chú:

1. Biểu mẫu này được sử dụng trong trường hợp nộp hồ sơ giấy (nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính). Người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp kê khai đầy đủ thông tin có trong biểu mẫu. Trường hợp thông tin cá nhân được xác thực và cung cấp bởi thông tin tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì điền thông tin hoặc tích chọn thông tin tại các trường từ số (1), (4), (5), (6) và từ số (14) đến (19).

2. Thông tin số (5): ghi rõ là chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước hay hộ chiếu. Trường hợp là thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước thì ghi số định danh cá nhân.

3. Thông tin số (9), (10): ghi rõ nơi thường trú, tạm trú; trường hợp không có nơi thường trú thì ghi nơi tạm trú tại thời điểm yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp; trường hợp không có nơi thường trú, tạm trú thì điền “//”.

4. Thông tin số (15):

- Đối với người nước ngoài thì kê khai thông tin trong thời gian cư trú tại Việt Nam.

- Đối với người đã từng là quân nhân tại ngũ, công chức, công nhân quốc phòng, quân nhân dự bị, dân quân tự vệ thì ghi rõ chức vụ trong thời gian phục vụ quân đội.

5. Thông tin số (17): Người yêu cầu cấp Phiếu lựa chọn loại Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp và yêu cầu về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp,  hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá sản (trong trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư  pháp số 1).

6. Thông tin số (19): Người yêu cầu cấp Phiếu lựa chọn hình thức, phương thức nhận kết quả. Trường hợp nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính, đề nghị ghi đầy đủ địa chỉ nhận kết quả và thực hiện nộp phí dịch vụ bưu chính. Trường hợp nhận kết quả trực tuyến, kết quả bản điện tử sẽ được gửi về Kho quản lý dữ liệu điện tử của cá nhân và địa chỉ thư điện tử đã đăng ký tại thông tin số (14).

Mẫu số 04/2024/LLTP

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________

TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP

(Dùng cho cá nhân trong trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1

 và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1, số 2)

 

Kính gửi: ...................................................................

....

 I. PHẦN KHAI VỀ NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN HOẶC CHA/MẸ CỦA NGƯỜI CHƯA           THÀNH NIÊN YÊU CẦU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP

1. Tên tôi (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):...................................................................

2. Ngày, tháng, năm sinh:............................................................................................

3. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Thẻ căn cước/Giấy chứng nhận căn cước/Hộ chiếu:....................................................................Số:......................................

Cấp ngày.......tháng.........năm..............Tại:                      

4. Địa chỉ liên hệ:          ...............................................Số điện thoại:…………………………     

5. Được sự ủy quyền:……………………………………………………………………….

5.1. Mối quan hệ với người uỷ quyền:     ………………………………

5.2. Theo văn bản ủy quyền ngày.................tháng..........năm   

Tôi làm Tờ khai này đề nghị cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người có tên dưới đây:

II. PHẦN KHAI VỀ NGƯỜI ỦY QUYỀN HOẶC NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN

1. Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):...................................................................

2. Tên gọi khác (nếu có):............................................ 3. Giới tính:..................................

4. Ngày, tháng, năm sinh:............................................................................................

5. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Thẻ căn cước/Giấy chứng nhận căn cước/Hộ chiếu: ………............... số:..................... cấp ngày.......tháng .........năm.................

Tại: ……………………………………………………….....................................................

6. Nơi sinh (tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương):..........................

7. Quốc tịch:......................................................8. Dân tộc: ..................................

9. Nơi thường trú:..........................................................................

10. Nơi tạm trú: …………………………………………………………………….

11. Họtên cha (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu): …………..Năm sinh:………………… …………..

12. Họtên mẹ (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):…………   Năm sinh:……… ………………..

13. Họ và tên vợ/chồng(ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):………Năm sinh:……………………………..

14. Số điện thoại/e-mail:………………………………………………………………….

15. Quá trình cư trú, nghề nghiệp, nơi làm việc từ khi đủ 14 tuổi:

Từ tháng, năm

đến tháng, năm

Nơi thường trú/ Tạm trú

Nghề nghiệp, nơi làm việc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16. Thông tin về án tích, nội dung bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã (nếu có): ………………………………………………………………..

17. Yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp: Số 1          Số 2 

Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá sản (trong trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư  pháp số 1):   

      Không

18. Mục đích yêu cầu cấp Phiếu lịch pháp: ………………………………

19. Hình thức, phương thức nhận kết quả: ………………………………………….

- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp bằng giấy trực tiếp tại trụ sở cơ quan cấp Phiếu

- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp bằng giấy qua dịch vụ bưu chính                          

Địa chỉ nhận kết quả:.............................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

Số lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp......................................................... Phiếu

- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp điện tử theo phương thức trực tuyến  

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm về lời khai của mình.

 

 

............., ngày ............. tháng ............. năm .............

Người khai

(Ký, ghi rõ họ, tên)

 

 

________________________________

Ghi chú:

1. Biểu mẫu này được sử dụng trong trường hợp nộp hồ sơ giấy (nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính). Người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp kê khai đầy đủ thông tin có trong biểu mẫu. Trường hợp thông tin cá nhân được xác thực và cung cấp bởi thông tin tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì điền thông tin hoặc tích chọn thông tin tại các trường từ số (1) đến (5) phần I; số (1), (4), (5), (6) và từ số (14) đến số (19) phần II.

2. Thông tin số (3) phần I và (5) phần II: ghi rõ là chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước hay hộ chiếu. Trường hợp là thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước hoặc người chưa thành niên thì ghi số định danh cá nhân.

3. Thông tin số (5.1) phần I: ghi rõ mối quan hệ trong trường hợp người được ủy quyền là cha, mẹ, vợ, chồng, con của người ủy quyền; trong trường hợp này không cần có văn bản ủy quyền; Thông tin số (5.2) phần I ghi rõ trong trường hợp có văn bản ủy quyền.

4. Thông tin số (9), (10) phần II: ghi rõ nơi thường trú, tạm trú; trường hợp không có nơi thường trú thì ghi nơi tạm trú tại thời điểm yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp; trường hợp không có nơi thường trú, tạm trú thì điền “//”.

5. Thông tin số (15) phần II:

- Đối với người nước ngoài thì kê khai thông tin trong thời gian cư trú tại Việt Nam.

- Đối với người đã từng là quân nhân tại ngũ, công chức, công nhân quốc phòng, quân nhân dự bị, dân quân tự vệ thì ghi rõ chức vụ trong thời gian phục vụ quân đội.

6. Thông tin số (17) phần II: Người yêu cầu cấp Phiếu lựa chọn loại Phiếu LLTP yêu cầu cấp và yêu cầu về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp,  hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá sản (trong trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư  pháp số 1).

7. Thông tin số (19) phần II: Người yêu cầu cấp Phiếu lựa chọn hình thức, phương thức nhận kết quả. Trường hợp nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính, đề nghị ghi đầy đủ địa chỉ nhận kết quả và thực hiện nộp phí dịch vụ bưu chính. Trường hợp nhận kết quả trực tuyến, kết quả bản điện tử sẽ được gửi về Kho quản lý dữ liệu điện tử của cá nhân và địa chỉ thư điện tử đã đăng ký tại thông tin số (14) phần II.      

Mẫu số 05/2024/ LLTP

(Mẫu văn bản yêu cầu cấp Phiếu LLTP dùng cho cơ quan

tiến hành tố tụng, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội)

 

…………………….

_____________________

Số: …………………..

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

.............., ngày............tháng............năm...........

 

                                               Kính gửi: Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia/Sở Tư pháp….

 

Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009, (cơ quan, tổ chức yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp), số định danh của tổ chức (nếu có) ........................................... đề nghị Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia/Sở Tư pháp cấp Phiếu lý lịch tư pháp của người có tên dưới đây:

1. Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):.................................................................. .

2. Tên gọi khác (nếu có):.................................. 3. Giới tính: ...........................

4. Ngày, tháng, năm sinh:............................................................................................

5. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Thẻ căn cước/Giấy chứng nhận căn cước/Hộ chiếu: ......................................... Số: .......................... ................................................ Cấp ngày.......tháng.........năm..............Tại: .................................................................................

6. Nơi sinh (tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương):..........................

7. Quốc tịch:......................................................8. Dân tộc:..............................................

9. Nơi thường trú:......................................................................................................

10. Nơi tạm trú: .........................................................................................................

11. Họtên cha (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu): ....................................Năm sinh:...........

12. Họtên mẹ (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu): .....................................Năm sinh:.............

13. Họ và tên vợ/chồng(ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):..............................Năm sinh:..........

14. Số điện thoại/địa chỉ email của cơ quan/tổ chức:....................................................................

15. Yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp: Số 1        Số 2 

 Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá sản (trong trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư  pháp số 1):

            Không 

16. Mục đích sử dụng Phiếu lịch pháp:..................................................................

17. Hình thức, phương thức nhận kết quả:

- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp bằng giấy trực tiếp tại trụ sở cơ quan cấp Phiếu 

- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp bằng giấy qua dịch vụ bưu chính  

Địa chỉ nhận kết quả:.............................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

Số lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp......................................................... Phiếu 

- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp điện tử theo phương thức trực tuyến     

 

18…………………………..

Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu…

 

 

____________________________

Ghi chú :

1. Biểu mẫu này được sử dụng trong trường hợp nộp hồ sơ giấy (nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính).

Cơ quan/tổ chức yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp kê khai đầy đủ thông tin có trong biểu mẫu. Trường hợp thông tin cá nhân được xác thực và cung cấp bởi thông tin tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì cơ quan, tổ chức điền thông tin hoặc tích chọn thông tin tại các trường từ số (1), (4), (5), (6) và từ số (14) đến số (17).

2. Thông tin số (5): ghi rõ là chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước hay hộ chiếu. Trường hợp là thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước hoặc người chưa thành niên thì ghi số định danh cá nhân.

3. Thông tin số (9), (10): ghi rõ nơi thường trú, tạm trú; trường hợp không có nơi thường trú thì ghi nơi tạm trú tại thời điểm yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp; trường hợp không có nơi thường trú, tạm trú thì điền “//”.

4. Thông tin số (15): Cơ quan, tổ chức lựa chọn loại Phiếu theo yêu cầu. Phiếu lý lịch tư pháp số 1 cấp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (cơ quan, tổ chức) để phục vụ công tác quản lý nhân sự, hoạt động đăng ký kinh doanh, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã. Cơ quan, tổ chức lựa chọn yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá sản (trong trường hợp yêu cầu cấp Phiếu số 1). Phiếu lý lịch tư pháp số 2 cấp cho cơ quan tiến hành tố tụng để phục vụ hoạt động điều tra, truy tố, xét xử.

5. Thông tin số (17): Cơ quan, tổ chức yêu cầu cấp Phiếu lựa chọn hình thức, phương thức nhận kết quả. Trường hợp nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính, đề nghị ghi đầy đủ địa chỉ nhận kết quả. Trường hợp nhận kết quả trực tuyến, kết quả bản điện tử sẽ được gửi về Kho quản lý dữ liệu điện tử của cơ quan, tổ chức và địa chỉ thư điện tử đã đăng ký tại thông tin số (14).

6. Thông tin số (18): Thủ trưởng cơ quan/tổ chức ký ghi rõ họ tên, đóng dấu hoặc ký số.

Mẫu số 06/2024/LLTP

..........................................

(Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu

 lý lịch tư pháp)

__________________

Số: ............./................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

        ............., ngày............tháng............năm...........

 

PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP SỐ 1

 

Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy                                  định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;

Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư    pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;

Căn cứ Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ pháp về việc ban hành hướng dẫn sử dụng biểu mẫu mẫu     sổ lý lịch tư pháp;

Căn cứ Thông tư số 06/2024/TT-BTP ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.

XÁC NHẬN:

 

1. Họ tên:................................................................2.Giới tính:……………………………..

3. Ngày, tháng, năm sinh: ........./ ........./ .....................4. Nơi sinh:……………………………..

5. Quốc tịch:

6. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Thẻ căn cước/Giấy chứng nhận căn cước/Hộ chiếu: ......................................... Số:......................................................Cấp ngày.......tháng.........năm..............Tại:..............................................................................

7. Nơi thường trú:………………………………………………………………………….

8. Nơi tạm trú: ………………………………………………………………………………….

9. Tình trạng án tích:

 

Bản án số ................/.........ngày ............tháng.................năm……………………………………

của Tòa án nhân dân……………………………………………………………………….

Tội danh của Bộ luật Hình sự được áp dụng:……………… …………………………………….

...................................................................................................................................................................................

Hình phạt chính:……………… ……………………………………………………….

Hình phạt bổ sung:………………… …………………………………………………

 

 

 

Trang ……

(Phiếu này gồm có ……trang)

 

10. Thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã:

...................................................................................................................................................

Quyết định số ......................ngày.......................... tháng ....................... năm………………... của Tòa án nhân dân ......................................................................................................... Chức vụ bị cấm đảm nhiệm: ...................................................................................................................... Thời hạn không được thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã: .........................................................

                      11 ………………………….

_________________________________

Ghi chú:

1. Thông tin số (1): ghi rõ bằng chữ in hoa, đủ dấu.

2. Thông tin số (4): tỉnh/thành phốtrực thuộcTrungương.

3. Thông tin số (6): ghi rõ là chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước hay hộ chiếu. Trường hợp là thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước hoặc người chưa thành niên thì ghi số định danh cá nhân.

4. Thông tin số (7), (8): ghi rõ nơi thường trú, tạm trú; trường hợp không có nơi thường trú thì ghi nơi tạm trú tại thời điểm yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp; trường hợp không có nơi thường trú, tạm trú thì điền “//”.

5. Thông tin số (10): trường hợp không có yêu cầu xác nhận thông tin cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý   doanh nghiệp, hợp tác xã thì không ghi vào Phiếu lý lịch tư pháp số 1.

6. Thông tin số (11): Thủ trưởng cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp hoặc người được ủy quyền ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu đối với trường hợp cấp Phiếu lý lịch tư pháp bằng văn bản giấy; ký số hợp lệ theo quy định của pháp luật đối với trường hợp cấp Phiếu lý lịch tư pháp điện tử.

Mẫu số 07/2024/LLTP

..........................................

(Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu

 lý lịch tư pháp)

____________________

Số: ............./...........

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

...........,ngày............tháng............năm..........
 

PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP SỐ 2

 

Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy     định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;

Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư    pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;

Căn cứ Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ pháp về việc ban hành hướng dẫn sử dụng biểu mẫu mẫu            sổ lý lịch tư pháp;

Căn cứ Thông tư số 06/2024/TT-BTP ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.

XÁC NHẬN:

 

1. Họ tên:........................................2.Giới tính:

3. Ngày, tháng, năm sinh: ........./ ........./ ...................4. Nơi sinh: …………………………….

5. Quốc tịch:…………………………………………………….

6. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Thẻ căn cước/Giấy chứng nhận căn cước/Hộ chiếu: ......................................... Số:…………………………………………………………………………….. Cấp ngày.......tháng.........năm..............Tại:……………………………………………………………………..

7. Nơi thường trú: ……………………………………………………………….

8. Nơi tạm trú: ……………………………………………………………….

9. Họ và tên cha: ……………………………………………………………….

10. Họ và tên mẹ: ……………………………………………………………….

11. Họ và tên vợ/chồng: ……………………………………………………………….

12. Tình trạng án tích: ……………………………………………………………….

      

            Trang ……

(Phiếu này gồm có ……trang)

Bản án số...../......................ngày.............tháng.................năm....................................................

của Tòa án nhân dân.....................................................................................................................

Tội danh, điều khoản của Bộ luật Hình sự được áp dụng: ....................................................................................

................................................................................................................................................................................

Hình phạt chính:...................................................................................................................

Hình phạt bổ sung:..............................................................................................................

Nghĩa vụ dân sự, án phí:.......................................................................................................

Tình trạng thi hành án: .......................................................................................................................................

Xóa án tích: .........................................................................................................................................................

Ghi chú: ...............................................................................................................................................................

13. Thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã:

Quyết định số ............................ngày............................     tháng ............................   năm .................................... 

của Tòa án nhân dân ...............................................................................................................................................

Chức vụ bị cấm đảm nhiệm: ..................................................................................................................................

Thời hạn không được thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã: .....................................................................

                                                                                                                    14 ........................................

__________________________________

Ghi chú:

1. Thông tin số (1): ghi rõ bằng chữ in hoa, đủ dấu.

2. Thông tin số (4): ghi tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương.

3. Thông tin số (6): ghi rõ là chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước hay hộ chiếu. Trường hợp là thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước hoặc người chưa thành niên thì ghi số định danh cá nhân.

4. Thông tin số (7), (8): ghi rõ nơi thường trú, tạm trú; trường hợp không có nơi thường trú thì ghi nơi tạm trú tại thời điểm yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp; trường hợp không có nơi thường trú, tạm trú thì điền “//”.

5. Thông tin số (14): Thủ trưởng cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp hoặc người được ủy quyền ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu đối với trường hợp cấp Phiếu lý lịch tư pháp bằng văn bản giấy; ký số hợp lệ theo quy định của pháp luật đối với trường hợp cấp Phiếu lý lịch tư pháp điện tử.

Trang ……

(Phiếu này gồm có ……trang)

 

Mẫu số 08/2024/LLTP

 

TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU LÝ LỊCH TƯ PHÁP

 

 

 

 

 

SỔ

TIẾP NHẬN THÔNG TIN LÝ LỊCH TƯ PHÁP





 

Quyển số:.............................................................

Mở sổ: ngày............. tháng......... năm ..................

Khoá sổ: ngày .......... tháng......... năm .................

 

 

STT

Ngày tiếp nhận

 

Cơ quan cung cấp

 

Số ký hiệu văn bản

 

Họ và tên1

 

Loại thông tin

Người tiếp nhận

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang…….

_________________________

1 Ghi họ và tên của người có thông tin lý lịch tư pháp.

Mẫu số 09/2024/LLTP

 

TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU LÝ LỊCH TƯ PHÁP

 

 

 

 

 

 

SỔ

CUNG CẤP THÔNG TIN LÝ LỊCH TƯ PHÁP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyển số: .........................................................

Mở sổ: ngày....tháng.....năm..............................

Khoá sổ: ngày .......... tháng......... năm .................

 

 

 

 

 

STT

Ngày cung cấp

Nơi nhận

Số ký hiệu văn bản

Họ và tên1

Loại thông tin

Người xử lý

thông tin

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                Trang…..

__________________________________

1 Ghi họ và tên của người có thông tin lý lịch tư pháp.

Mẫu số 10/2024/LLTP

TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU LÝ LỊCH TƯ PHÁP

 

 

 

 

 

 

 

 

SỔ

CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyển số: ...............................................................

Mở sổ: ngày ............ tháng ........ năm...................

Khoá sổ: ngày .......... tháng ........ năm...................

 

 

 

 

STT

Ngày tiếp nhận hồ sơ yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp

Phương thức tiếp nhận hồ sơ (bưu

chính/trực tiếp/trực tuyến)

 

Họ và tên người được     cấp Phiếu lý lịch tư pháp

Đối tượng yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp

Loại Phiếu lý lịch tư pháp

 

Số của Phiếu

lịch tư pháp

 

Ngày trả Phiếu

lý lịch tư pháp

Phương thức trả        Phiếu lý lịch tư pháp (bưu

chính/trực tiếp/trực tuyến)

Công dân VN

Người nước ngoài

Cơ quan NN, tổ chức CT, tổ chức

CT-XH1

Cơ quan tiến hành tố tụng

 

Số 1

 

Số 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                                                                                                                       Trang…..

_________________________________

1 Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội.

Mẫu số 11/2024/LLTP

 

TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU LÝ LỊCH TƯ PHÁP

 

 

 

 

SỔ

LƯU TRỮ HỒ SƠ LÝ LỊCH TƯ PHÁP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyển số: .............................................................

Mở sổ: ngày ............ tháng ........ năm...................

Khoá sổ: ngày .......... tháng ........ năm..................

 

STT

Ngày lập LLTP

Họ và tên

Mã số LLTP

Quốc tịch

Giới tính

Người lập hồ sơ LLTP

Ghi chú

Công dân Việt Nam

Người nước ngoài

Không có

thông tin

Nam

Nữ

Không có thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                Trang…..

Phụ lục số 03

DANH MỤC BIỂU MẪU ĐIỆN TỬ TƯƠNG TÁC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2024/TT-BTP ngày 19 tháng 6 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

 

STT

        Ký hiệu

                                                Tên biểu mẫu

  1

  12/2024/LLTP

Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp điện tử tương tác (dùng cho cá nhân yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp)

  2

  13/2024/LLTP

Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp điện tử tương tác (dùng cho cá nhân trong trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và cha mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1, số 2)

  3

  14/2024/LLTP

Mẫu văn bản yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp điện tử tương tác (dùng cho cơ quan tiến hành tố tụng, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội)

Mẫu số 12/2024/LLTP

 

TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP ĐIỆN TỬ TƯƠNG TÁC

(Dùng cho cá nhân có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp)

           

 Kính gửi:

1. Tên tôi (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):…………………………………………………………..

2.Tên gọi khác (nếu có):...........................................3. Giới tính:…………………………………..

4. Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………………………………………..

5. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Thẻ căn cước/Giấy chứng nhận căn cước: .......................................Số: ...........................................................................................................................

Cấp ngày.......tháng.........năm..............Tại:................................... …………………………………………………………….

6. Nơi sinh (tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương):................................................ ………………………………...........................

7. Quốc tịch:......................................................8. Dân tộc:………………………….......................

9. Nơi thường trú:………………………………………………………………………………………….

10. Nơi tạm trú: ……………………………………………………………………...............................

11. Họ tên cha (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu): ............................Năm sinh:……………………. ..

12. Họ tên mẹ (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu): .............................Năm sinh: ……............................

13. Họ tên vợ/chồng(ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):.........................Năm sinh:…………………….

14. Số điện thoại/e-mail:…………………………………………………………………………………

15. Quá trình cư trú, nghề nghiệp, nơi làm việc từ khi đủ 14 tuổi:

 

Từ tháng, năm

đến tháng, năm

Nơi thường trú/ Tạm trú

Nghề nghiệp, nơi làm việc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16. Thông tin về án tích, nội dung bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã (nếu có): ………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………..

17. Yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp: Số 1      Số 2  

Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá sản (trong trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư  pháp số 1):

Có           Không 

18. Mục đích yêu cầu cấp Phiếu lịch pháp: ………………………………………………………..

19. Hình thức, phương thức nhận kết quả:

- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp bằng giấy trực tiếp tại trụ sở cơ quan cấp Phiếu 

- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp bằng giấy qua dịch vụ bưu chính:  

Địa chỉ nhận kết quả:…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………..

Số lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp ………………Phiếu

- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp điện tử theo phương thức trực tuyến     

Tôi xin cam đoan những lời khai trên đúng sự thật chịu trách nhiệm về lời khai của mình.

 

_______________________________________

Ghi chú:

1. Biểu mẫu này dùng cho trường hợp nộp hồ sơ yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp trên môi trường điện tử.

2. Các thông tin số (2), (3) và từ số (7) đến số (13): các thông tin được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để tự động điền vào biểu mẫu, người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp không cần kê khai. Trường hợp không khai thác được thông tin từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp kê khai đầy đủ thông tin.

3. Thông tin số (5): ghi rõ là chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước. Trường hợp là thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước thì ghi số định danh cá nhân.

4. Thông tin số (15):

- Đối với người nước ngoài thì kê khai thông tin trong thời gian cư trú tại Việt Nam.

- Đối với người đã từng là quân nhân tại ngũ, công chức, công nhân quốc phòng, quân nhân dự bị, dân quân tự vệ thì ghi rõ chức vụ trong thời gian phục vụ quân đội.

5. Thông tin số (17): Người yêu cầu cấp Phiếu lựa chọn loại Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp và yêu cầu về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá sản (trong trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1).

6. Thông tin số (19): Người yêu cầu cấp Phiếu lựa chọn hình thức, phương thức nhận kết quả. Trường hợp nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính, đề nghị ghi đầy đủ địa chỉ nhận kết quả và thực hiện nộp phí dịch vụ bưu chính. Trường hợp nhận kết quả trực tuyến, kết quả bản điện tử sẽ được gửi về Kho quản lý dữ liệu điện tử của cá nhân và địa chỉ thư điện tử đã đăng ký tại thông tin số (14).

         Mẫu số 13/2024/LLTP

 

TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP ĐIỆN TỬ TƯƠNG TÁC

(Dùng cho cá nhân trong trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1  và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1, số 2)

 

       Kính gửi:

 

I. PHẦN KHAI VỀ NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN HOẶC CHA/MẸ CỦA NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN YÊU CẦU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP

1. Tên tôi (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):

2. Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………………………………………………

3. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Thẻ căn cước/Giấy chứng nhận căn cước: .........................................................Số: .................................................................................................................

Cấp ngày.......tháng.........năm..............Tại:........................................

4. Địa chỉ liên hệ:

   ..................................................................................Số điện thoại:…………………………………

5. Được sự ủy quyền:……………………………………………………………………………………….

5.1. Mối quan hệ với người uỷ quyền :……………………………………………………………………

5.2. Theo văn bản ủy quyền ngày.................tháng..........năm……………………………………..

Tôi làm Tờ khai này đề nghị cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người có tên dưới đây:

II. PHẦN KHAI VỀ NGƯỜI ỦY QUYỀN HOẶC NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN

1. Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):

2. Tên gọi khác (nếu có):............................................ 3. Giới tính:……………………………………

4. Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………………………………………………

5. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Thẻ căn cước/Giấy chứng nhận căn cước: ................................................................ ……………………………..Số: .................................................................................

Cấp ngày.......tháng.........năm..............Tại:................................ ……………………………………………………………….

6. Nơi sinh (tỉnh/thành phố trực thuộc Trung  ương):…………………………………………………..

7. Quốc tịch:......................................................8. Dân tộc:…………………………………………….

9. Nơi thường trú:………………………………………………………………………………………….

10. Nơi tạm trú: …………………………………………………………………………………………..

11. Họ tên cha (ghi bằng chữ in hoa): ...............................Năm sinh: ……………………………...

12. Họ tên mẹ (ghi bằng chữ in hoa): ...............................Năm sinh: ……………………………….

13. Họ tên vợ/chồng(ghi bằng chữ in hoa):............................Năm sinh:…………………………..

14. Số điện thoại/e-mail:……………………………………………………………………………………...

              15. Quá trình cư trú, nghề nghiệp, nơi làm việc từ khi đủ 14 tuổi:

Từ tháng, năm

đến tháng, năm

Nơi thường trú/Tạm trú

Nghề nghiệp, nơi làm việc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16. Thông tin về án tích, nội dung bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp,  hợp tác xã (nếu có):

17. Yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp: Số 1          Số 2 

Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá sản (trong trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư  pháp số 1):

Có           Không 

18. Mục đích yêu cầu cấp Phiếu lịch pháp: ……………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………………………….

19. Hình thức, phương thức nhận kết quả:

- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp bằng giấy trực tiếp tại trụ sở cơ quan cấp Phiếu 

- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp bằng giấy qua dịch vụ bưu chính:      

Địa chỉ nhận kết quả:……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..

Số lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp…………………………………………………..Phiếu

- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp điện tử theo phương thức trực tuyến     

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm về lời khai của mình.

 

__________________________

 

Ghi chú:

1. Biểu mẫu này dùng cho trường hợp nộp hồ sơ yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp trên môi trường điện tử.

2. Các thông tin số (2), (3) và từ số (7) đến số (13) phần II: các thông tin được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và điền tự động. Trường hợp không khai thác được thông tin từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp cung cấp đầy đủ thông tin.

3. Thông tin số (3) phần I và số (5) phần II: ghi rõ là chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước. Trường hợp là thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước hoặc người chưa thành niên thì ghi số định danh cá nhân.

4. Thông tin số (5.1) phần I: ghi rõ mối quan hệ trong trường hợp người được ủy quyền là cha, mẹ, vợ, chồng, con của người ủy quyền; trong trường hợp này không cần có văn bản ủy quyền;

Thông tin số (5.2) phần I: ghi rõ trong trường hợp có văn bản ủy quyền.

5. Thông tin số (15) Phần II:

- Đối với người nước ngoài thì kê khai thông tin trong thời gian cư trú tại Việt Nam.

- Đối với người đã từng là quân nhân tại ngũ, công chức, công nhân quốc phòng, quân nhân dự bị, dân quân tự vệ thì ghi rõ chức vụ trong thời gian phục vụ quân đội.

6. Thông tin số (17) phần II: Người yêu cầu cấp Phiếu lựa chọn loại Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp và yêu cầu về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá sản (trong trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư  pháp số 1).

7. Thông tin số (19) phần II: Người yêu cầu cấp Phiếu lựa chọn hình thức, phương thức nhận kết quả. Trường hợp nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính, đề nghị ghi đầy đủ địa chỉ nhận kết quả và thực hiện nộp phí dịch vụ bưu chính. Trường hợp nhận kết quả trực tuyến, kết quả bản điện tử sẽ được gửi về Kho quản lý dữ liệu điện tử của cá nhân và địa chỉ thư điện tử đã đăng ký tại thông tin số (14) phần II.

 

Mẫu số 14/2024/LLTP

MẪU VĂN BẢN

YÊU CẦU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP ĐIỆN TỬ TƯƠNG TÁC

(Dùng cho cơ quan tiến hành tố tụng, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội)

 

Kính gửi: ....................................................

 

Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009, (cơ quan, tổ chức yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp), số định danh của tổ chức (nếu có) ........................................... đề nghị Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia/Sở Tư pháp cấp Phiếu lý lịch tư pháp của người có tên dưới đây:

1. Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):

2. Tên gọi khác (nếu có):............................................ 3. Giới tính:........................................

4. Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………………………………………….

5. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Thẻ căn cước/Giấy chứng nhận căn cước: ......................................... ………………………………………………………………..Số: ............................

Cấp ngày.......tháng.........năm..............Tại:........................................

6. Nơi sinh (tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương):…………………………………………………..

7. Quốc tịch:......................................................8. Dân tộc:……………………………………………..

9. Nơi thường trú:…………………………………………………………………………………………..

10. Nơi tạm trú: …………………………………………………………………………………………….

11. Họ tên cha (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu): ....................................Năm sinh: …………………

12. Họ tên mẹ (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu): .................................... Năm sinh:………………….

13. Họ tên vợ/chồng(ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):................................Năm sinh: ………………

14. Số điện thoại/địa chỉ email của cơ quan/tổ chức:………………………………………………………

15. Yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp: Số 1   Số 2 

Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá sản (trong trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư  pháp số 1):

       Không 

16. Mục đích sử dụng Phiếu lịch pháp: ............................................................................

17. Hình thức, phương thức nhận kết quả:

- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp bằng giấy trực tiếp tại trụ sở cơ quan cấp Phiếu 

- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp bằng giấy qua dịch vụ bưu chính                         

Địa chỉ nhận kết quả:…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

Số lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp………………………………………………….Phiếu

- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp điện tử theo phương thức trực tuyến  

___________________________________

Ghi chú:

1. Biểu mẫu này được sử dụng trong trường hợp nộp hồ sơ yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp qua môi trường điện tử.

2. Các thông tin số (2), (3) và từ số (7) đến số (13): các thông tin được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và điền tự động. Trường hợp không khai thác được thông tin từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, cơ quan/tổ chức yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp cung cấp đầy đủ thông tin.

3. Thông tin số (5): ghi rõ là chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước hay hộ chiếu. Trường hợp là thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước hoặc người chưa thành niên thì ghi số định danh cá nhân.

4. Thông tin số (15): Cơ quan, tổ chức lựa chọn loại Phiếu theo yêu cầu. Phiếu lý lịch tư pháp số 1 cấp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội để phục vụ công tác quản lý nhân sự, hoạt động đăng ký kinh doanh, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã. Cơ quan, tổ chức lựa chọn yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá sản (trong trường hợp yêu cầu cấp Phiếu số 1). Phiếu lý lịch tư pháp số 2 cấp cho cơ quan tiến hành tố tụng để phục vụ công tác điều tra, truy tố, xét xử.

5. Thông tin số (17): Cơ quan, tổ chức lựa chọn hình thức, phương thức nhận kết quả. Trường hợp nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính, đề nghị ghi đầy đủ địa chỉ nhận. Trường hợp nhận kết quả trực tuyến, kết quả bản điện tử sẽ được gửi về Kho quản lý dữ liệu điện tử của cơ quan, tổ chức và địa chỉ thư điện tử đã đăng ký tại thông tin số (14).

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi