Quyết định 768/QĐ-BTP 2022 Danh mục báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 768/QĐ-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 768/QĐ-BTP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thanh Tịnh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/05/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp
Ngày 09/5/2022, Bộ Tư pháp ban hành Quyết định 768/QĐ-BTP về việc công bố Danh mục báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp.
Theo đó, Báo cáo lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hàng năm như sau: Báo cáo về công tác pháp chế; Báo cáo hằng năm về công tác kiếm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL; Báo cáo hằng năm về công tác kiếm tra, hệ thống hóa văn bản QPPL tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ; Báo cáo công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; Báo cáo kết quả thực hiện công tác trợ giúp pháp lý với người dân tộc thiểu số; Báo cáo tình hình tổ chức cán bộ của các cơ quan tư pháp địa phương,…
Ngoài ra, Báo cáo lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp 06 tháng/hằng năm, gồm: Báo cáo công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; Báo cáo công tác hòa giải ở cơ sở; Báo cáo công tác đánh giá, công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật; Báo cáo Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật; Báo cáo tình hình giải quyết việc nuôi con nuôi và thực hiện pháp luật về nuôi con nuôi tại địa phương,…
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 768/QĐ-BTP tại đây
tải Quyết định 768/QĐ-BTP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP _______ Số: 768/QĐ-BTP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 09 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 12/2019/TT-BTP ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Văn phòng Bộ phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ theo dõi, tổ chức rà soát thường xuyên các báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ để sửa đổi, bổ sung và công bố kịp thời Danh mục báo cáo khi có sự thay đổi.
Cục Công nghệ thông tin kịp thời công bố Danh mục báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 895/QĐ-BTP ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (để thực hiện); - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (để thực hiện); - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng (để biết); - Lưu: VT, VP (TH&KSTTHC). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Tịnh
|
BỘ TƯ PHÁP _______
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
PHỤ LỤC I:
Danh mục Báo cáo định kỳ lồng ghép vào Báo cáo công tác tư pháp 6 tháng, báo cáo công tác tư pháp hàng năm
(Ban hành kèm theo Quyết định số 768/QĐ-BTP ngày 09 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
Về hình thức báo cáo: Các báo cáo do bộ, ngành, địa phương gửi về Bộ Tư pháp được thực hiện bằng hình thức văn bản điện tử qua Hệ thống văn bản và Điều hành (Trục liên thông văn bản quốc gia)
TT | TÊN BÁO CÁO | TẦN SUẤT | VĂN BẢN QUY ĐỊNH | CƠ QUAN NHẬN BÁO CÁO | CẤP THỰC hiện báo cáo | PHƯƠNG THỨC THỰC HIỆN | |||
TRUNG ƯƠNG | TỈNH | HUYỆN | XÃ | ||||||
I | BÁO CÁO CHUNG VỀ XÂY DỰNG PHÁP LUẬT | ||||||||
1 | Báo cáo về công tác pháp chế | Hằng năm | Điều 14, Điều 15, Điều 16 Nghị định số 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế | Chính phủ | Bộ Tư pháp |
|
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
II | CÔNG TÁC KIỂM TRA, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT | ||||||||
2 | Báo cáo hằng năm về công tác kiếm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL | Hằng năm | Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ | Bộ Tư pháp |
| Sở Tư pháp | Phòng Tư pháp |
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
3 | Báo cáo hằng năm về công tác kiếm tra, hệ thống hóa văn bản QPPL tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ | Hằng năm | Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ- CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ | Bộ Tư pháp | Bộ, cơ quan ngang bộ |
|
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
III | CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | ||||||||
4 | Báo cáo công tác phổ biến, giáo dục pháp luật | 06 tháng; Hằng năm | Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012 | Bộ Tư pháp | Bộ, cơ quan ngang bộ | Sở Tư pháp | Phòng Tư pháp | UBND cấp xã | Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp 06 tháng/hằng năm |
5 | Báo cáo công tác hòa giải ở cơ sở | 06 tháng; Hằng năm | Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013 | Bộ Tư pháp |
| Sở Tư pháp | Phòng Tư pháp | UBND cấp xã | Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp 06 tháng/hằng năm |
6 | Báo cáo công tác đánh giá, công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | 06 tháng; Hằng năm | Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg ngày 22/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 09/2021/TT-BTP ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Bộ Tư pháp |
| Sở Tư pháp | Phòng Tư pháp |
| Lồng ghép vào BC công tác tư pháp 06 tháng/hằng năm |
7 | Báo cáo Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật | 06 tháng; Hằng năm | Quyết định số 21/2021/QĐ-TTg ngày 21/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ | Bộ Tư pháp | Bộ, cơ quan ngang bộ | Sở Tư pháp | Phòng Tư pháp |
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp 06 tháng/hằng năm |
8 | Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch của Bộ triển khai Quyết định 1521/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Hằng năm | Quyết định số 2644/QĐ-BTP ngày 31/12/2020 Ban hành Kế hoạch thực hiện Quyết định số 1521/QĐ-TTg ngày 06/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Kết luận số 80-KL/TW ngày 20/6/2020 của Ban Bí thư | Bộ Tư pháp |
| Sở Tư pháp | Phòng Tư pháp |
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
9 | Báo cáo về kết quả thực hiện Chỉ thị số 21-CT/TW ngày 30/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các giải pháp nhằm hỗ trợ, phát huy tốt vai trò của Hội Luật gia Việt Nam trong giai đoạn mới | 06 tháng; Hằng năm | Mục 6 Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 30/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các giải pháp nhằm hỗ trợ, phát huy tốt vai trò của Hội Luật gia Việt Nam trong giai đoạn mới | Bộ Tư pháp | Bộ, cơ quan ngang bộ | Sở Tư pháp |
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp 06 tháng/hằng năm |
IV | CÔNG TÁC HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH, CHỨNG THỰC | ||||||||
10 | Báo cáo về tình hình đăng ký, quản lý hộ tịch | Hằng năm | Điều 66, 69, 70, 71 Luật Hộ tịch năm 2014 | Chính phủ | Bộ Tư pháp | UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương | UBND cấp huyện | UBND cấp xã | Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
11 | Kết quả triển khai thực hiện Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017 - 2024 | Hằng năm | Điều 2 Quyết định số 101/QĐ-TTg ngày 23/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017 -2024 | Bộ Tư pháp | Bộ, cơ quan ngang bộ có liên quan | UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
12 | Báo cáo tình hình thực hiện liên thông TTHC đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi | Hằng năm | Điều 16, 17, 18, 19 Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 | Bộ Tư pháp | Bộ Công an; Bảo hiểm xã hội Việt Nam | UBND tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương | UBND cấp huyện | UBND cấp xã | Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
13 | Báo cáo về tình hình quản lý chứng thực | Hằng năm | Điều 42 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch | Bộ Tư pháp | Bộ Ngoại giao |
|
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
14 | 06 tháng/ hằng năm | Điều 43 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch | Bộ Tư pháp |
| UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | UBND cấp huyện | UBND cấp xã | Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm | |
V | CÔNG TÁC NUÔI CON NUÔI | ||||||||
15 | Báo cáo tình hình giải quyết việc nuôi con nuôi và thực hiện pháp luật về nuôi con nuôi tại địa phương | 06 tháng; Hằng năm | Điều 49 Luật Nuôi con nuôi năm 2010 | Bộ Tư pháp |
| UBND tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương |
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp 06 tháng/hằng năm |
VI | CÔNG TÁC LÝ LỊCH TƯ PHÁP | ||||||||
16 | Báo cáo về hoạt động quản lý lý lịch tư pháp | Hằng năm | Điểm k khoản 3 Điều 9 Luật Lý lịch tư pháp năm 2009 | Chính phủ | Bộ Tư pháp |
|
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
17 | Báo cáo về hoạt động quản lý lý lịch tư pháp tại địa phương | Hằng năm | Điểm d khoản 5 Điều 9 Luật Lý lịch tư pháp năm 2009 | Bộ Tư pháp |
| Sở Tư pháp |
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
VII | CÔNG TÁC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM | ||||||||
18 | Báo cáo về việc đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển | Hằng năm | Điều 66 Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm | Bộ Tư pháp | Bộ Giao thông vận tải |
|
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
19 | Báo cáo về việc đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại địa phương | Hằng năm | Điều 66 Nghị định 102/2017/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; Thông tư liên tịch số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Bộ Tư pháp |
| UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
20 | Báo cáo công tác đăng ký biện pháp bảo đảm trong phạm vi cả nước | Hằng năm | Điểm e Khoản 2 Điều 66 Nghị định 102/2017/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm | Chính phủ | Bổ Tư pháp |
|
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
VIII | CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | ||||||||
21 | Báo cáo công tác bồi thường nhà nước | 06 tháng | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; Nghị định 68/2018/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước; Thông tư 08/2019/TT-BTP ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Bộ Tư pháp | Tòa án NDTC; Viện KSNDTC; bộ; cơ quan ngang bộ | UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp 6 tháng |
IX | CÔNG TÁC BỔ TRỢ TƯ PHÁP | ||||||||
22 | Báo cáo về tổ chức và hoạt động đấu giá tài sản tại địa phương | Hằng năm | Điều 79 Luật đấu giá tài sản 2016; Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Bộ Tư pháp |
| UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
23 | Báo cáo về tổ chức, hoạt động của Trung tâm trọng tài; Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài; Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Hằng năm | Khoản 7 Điều 4 Nghị định 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại; Thông tư số 12/2012/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | UBND tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương |
| Sở Tư pháp |
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
24 | Báo cáo về Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản và hoạt động hành nghề quản lý, thanh lý tài sản tại địa phương | Hằng năm | Điều 24 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| Sở Tư pháp |
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
25 | Báo cáo về hoạt động hòa giải thương mại tại địa phương | Hằng năm | Điều 42 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại | UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
| Sở Tư pháp |
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
26 | Báo cáo về tổ chức, hoạt động giám định tư pháp thuộc lĩnh vực quản lý chuyên môn của mình ở địa phương | Hằng năm | Điều 28 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ. | Sở Tư pháp |
| Cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh |
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
27 | Báo cáo về hoạt động công chứng tại địa phương | Hằng năm | Điều 70 Luật Công chứng năm 2014; Điều 27 Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng | Bộ Tư pháp |
| UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
28 | Báo cáo về tổ chức, hoạt động giám định tư pháp ở địa phương | Hằng năm | Điều 28 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ. | Bộ Tư pháp, UBND cấp tỉnh |
| Sở Tư pháp |
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
29 | Báo cáo về tổ chức và hoạt động luật sư tại địa phương (bao gồm cả tổ chức, hoạt động hành nghề của luật sư nước ngoài, nếu có) | Hằng năm | Điều 5 Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Bộ Tư pháp, UBND cấp tỉnh |
| Sở Tư pháp |
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
30 | Báo cáo của Sở Tư pháp về tình hình tổ chức và hoạt động của các Trung tâm tư vấn pháp luật tại địa phương | Hằng năm | Điều 19 Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 9/02/2010; Điều 25 Nghị định 77/2008/NĐ- CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. | Bộ Tư pháp |
| Sở Tư pháp |
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
X | CÔNG TÁC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | ||||||||
31 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác trợ giúp pháp lý với người dân tộc thiểu số | Hằng năm | Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BTP- UBDT ngày 17/02/2012 giữa Bộ Tư pháp và Ủy ban dân tộc về trợ giúp pháp lý đối với người dân tộc thiểu số | Bộ Tư pháp |
| Sở Tư pháp, Cơ quan công tác dân tộc tỉnh, TP trực thuộc TƯ |
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
32 | Báo cáo kết quả bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức Trợ giúp viên pháp lý | Hằng năm | Thông tư liên tịch số 08/2016/TTLT-BTP- BNV ngày 23/6/2016 giữa Bộ Tư pháp và Bộ Nội vụ về quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý | Bộ Tư pháp |
| Sở Tư pháp |
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
33 | Báo cáo về việc thực hiện nghĩa vụ tham gia tập huấn nâng cao kiến thức, kỹ năng bắt buộc của trợ giúp viên pháp lý | Hằng năm | Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý | Bộ Tư pháp |
| Sở Tư pháp |
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
XI | CÔNG TÁC TỔ CHỨC CÁN BỘ | ||||||||
34 | Báo cáo tình hình tổ chức cán bộ của các cơ quan tư pháp địa phương | Hằng năm | Điều 6 Thông tư số 07/2020/TT-BTP ngày 21/12/2020 của Bộ Tư pháp hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bộ Tư pháp |
| UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
XII | CÔNG TÁC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | ||||||||
35 | Báo cáo về tình hình cập nhật, khai thác và sử dụng văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật | Hằng năm | Khoản 6 - Điều 23; Khoản 1 - Điều 24 Nghị định số 52/2015/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật | Bộ Tư pháp | Bộ, cơ quan ngang bộ | UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
|
| Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
BỘ TƯ PHÁP ________ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
PHỤ LỤC II:
Danh mục Báo cáo định kỳ thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 768/QĐ-BTP ngày 09 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
Về hình thức báo cáo: Các báo cáo do bộ, ngành, địa phương gửi về Bộ Tư pháp được thực hiện bằng hình thức văn bản điện tử qua Hệ thống văn bản và Điều hành (Trục liên thông văn bản quốc gia)
TT | TÊN BÁO CÁO | TẦN SUẤT | VĂN BẢN QUY ĐỊNH | CƠ QUAN NHẬN BÁO CÁO | CẤP THỰC HIỆN BÁO CÁO | PHƯƠNG THỨC THỰC HIỆN | |||
TRUNG ƯƠNG | TỈNH | HUYỆN | XÃ | ||||||
1 | Báo cáo về tình hình thực hiện Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh và xây dựng, ban hành văn bản quy định chi tiết | Hằng tháng, hằng quý, 06 tháng, hằng năm | Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP. | Chính phủ | Bộ Tư pháp phối hợp với các bộ, ngành liên quan |
|
|
| Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng |
2 | Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết số 67/2013/QH13 của Quốc hội về việc tăng cường công tác triển khai thi hành luật, pháp lệnh, nghị quyết của QH, UBTVQH và ban hành văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành | Hằng năm | Nghị quyết số 67/2013/QH13 của Quốc hội ngày 29/11/2013 về việc tăng cường công tác triển khai thi hành luật, pháp lệnh, nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban thường vụ quốc hội và ban hành văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành | Chính phủ, Quốc hội | Bộ Tư pháp phối hợp với các bộ, ngành liên quan |
|
|
| Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng |
3 | Báo cáo của Chính phủ về việc thi hành Luật Thủ đô | Định kỳ 03 năm | Điều 22 Luật Thủ đô | Quốc hội/ Chính phủ | Chính phủ/ Bộ Tư pháp phối hợp với UBND thành phố Hà Nội; các bộ, ngành liên quan và 9 tỉnh thuộc Vùng Thủ đô bao gồm: Hải Dương, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hà Nam, Hòa Bình, Phú Thọ, Bắc Giang, Thái Nguyên |
|
|
| Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng |
4 | Báo cáo của Chính phủ về hoạt động tương trợ tư pháp | Hằng Năm | Khoản 3, Điều 61 Luật Tương trợ tư pháp năm 2007; khoản 3 Điều 8 Nghị định số 92/2008/NĐ-CP ngày 22/8/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tương trợ tư pháp | Quốc hội, Chính phủ | Bộ Tư pháp phối hợp với Văn phòng Chính phủ, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; Bộ Công an, Bộ Ngoại giao |
|
|
| Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng |
5 | Công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Hằng năm | Điều 17 Luật Xử lý vi phạm hành chính 2012 (sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính; Nghị định số 97/2017/NĐ-CP ngày 18/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 16/2018/TT-BTP ngày 14/12/2018 quy định chế độ báo cáo trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật. | Bộ Tư pháp | Tòa án nhân dân tối cao; các bộ, cơ quan ngang bộ | UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
|
| Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng |
6 | Công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật | Hằng năm | Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của Chính phủ về theo dõi tình hình thi hành pháp luật; Nghị định số 32/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của Chính phủ; Thông tư số 04/2021/TT-BTP ngày 21/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2012/NĐ-CP và Nghị định số 32/2020/NĐ-CP | Bộ Tư pháp | Bộ, cơ quan ngang bộ; cơ quan thuộc Chính phủ | UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
|
| Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng |
7 | Báo cáo công tác bồi thường nhà nước | Hằng năm | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; Nghị định 68/2018/NĐ- CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước; Thông tư 08/2019/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Bộ Tư pháp | Tòa án NDTC; Viện KSNDTC; bộ; cơ quan ngang bộ | UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
|
| Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng |
8 | Báo cáo tổng kết về tổ chức, hoạt động giám định tư pháp | Hằng năm | Điều 41 Luật giám định tư pháp năm 2012, sửa đổi bổ sung năm 2020 | Bộ Tư pháp | Bộ, cơ quan ngang bộ quản lý chuyên môn về lĩnh vực giám định tư pháp |
|
|
| Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng |
9 | Báo cáo về tình hình trưng cầu, đánh giá việc thực hiện giám định và sử dụng kết luận giám định tư pháp | Hằng năm | Điều 42 Luật giám định tư pháp năm 2014, sửa đổi bổ sung năm 2020 | Bộ Tư pháp | Bộ Công an; Bộ Quốc phòng |
|
|
| Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng |
10 | Báo cáo kết quả hoạt động của Hội đồng phối hợp liên ngành địa phương | Hằng năm | Thông tư liên tịch số 10/2018/TTLT-BTP- BCA-BQP-BTC-TANDTC ngày 29/6/2018 giữa Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao quy định về phối hợp thực hiện trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng | Bộ Tư pháp |
| Sở Tư pháp (cơ quan thường trực của Hội đồng phối hợp liên ngành địa phương) |
|
| Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng |
11. | Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết số 134/2020/QH14 về tiếp tục thực hiện các nghị quyết của Quốc hội về giám sát chuyên đề, chất vấn trong nhiệm kỳ khóa XIV và một số Nghị quyết trong nhiệm kỳ khóa XIII | Hằng năm | Điều 2, Điều 3 Nghị quyết số 134/2020/QH14 về tiếp tục thực hiện các nghị quyết của Quốc hội về giám sát chuyên đề, chất vấn trong nhiệm kỳ khóa XIV và một số Nghị quyết trong nhiệm kỳ khóa XIII | Bộ Tư pháp | Tòa án NDTC; Viện KSNDTC; bộ, cơ quan ngang bộ | ubnD tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
|
| Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng |
12. | Báo cáo về tình hình tổ chức và hoạt động Thừa phát lại tại địa phương | Hằng năm | Điều 20 Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động Thừa phát lại | Bộ Tư pháp |
| UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương |
|
| Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng |
13. | Báo cáo hàng năm về tình hình hợp tác quốc tế về pháp luật | Hằng năm | Nghị định số 113/2014/NĐ-CP về quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật ngày 26/11/2014 của Chính phủ; Kết luận số 73-KL/TW của Ban Bí thư về tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 39-CT/TW về hợp tác với nước ngoài về pháp luật | Bộ Tư pháp | Bộ, cơ quan ngang bộ; và cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị xã hội | UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
|
| Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng |