Quyết định 757/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 757/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 757/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/05/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 757/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC Số: 757/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 25 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
_________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 140/TTr-CP ngày 14/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 757/QĐ-CTN ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch nước)
1. | Hồ Thị Ngọc Thạch, sinh ngày 05/6/1989 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Hiroshima-ken, Shobara-shi, Shouryou-chou, Kamedani 1267-1, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 367, tổ 13, ấp 2, xã Long Sơn, huyện Cần Đước, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
2. | Hoàng Thị Hân, sinh ngày 01/10/1981 tại Quảng Nam Hiện trú tại: Mie-ken, Suzuka-shi, Sakurajima-cho 2-12-9, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Chợ Tây Giang, xã Bình Sa, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam | Giới tính: Nữ |
3. | Trần Ngọc Bích, sinh ngày 10/4/1998 tại Quảng Ngãi Hiện trú tại: Ehime-ken, Matsuyama-shi, Dogo Midoridai 11-16 Dogo Midoridai haitsu 303, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Sơn Tịnh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi | Giới tính: Nam |
4. | Trương Thị Trang Đài, sinh ngày 07/02/1966 tại Long An Hiện trú tại: Fukuoka-ken, Miyama-shi, Takata-machi, Kaizu 1022-1, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 93A Nguyễn Văn Đậu, phường 5, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Ngọc Thúy Ái, sinh ngày 23/7/1982 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kagoshima-ken, Aira-shi, Kamouchou, Kita 1989-11, Nhật Bản. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A199 Bis, khu phố 2, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
6. | Thái Minh Châu, sinh ngày 03/8/1969 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Hyogo-ken, Amagasaki-shi, Kuchitanaka 1-26-3, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 455 Lê Văn Duyệt, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
7. | Nguyễn Thị Thanh Thúy, sinh ngày 22/10/1969 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Hyogo-ken, Amagasaki-shi, Kuchitanaka 1-26-3, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 284 Cống Quỳnh, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
8. | Lê Thị Minh Hồng, sinh ngày 01/3/1980 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: Fukuoka-ken, Tagawa-shi, Oaza Kawamiya 738 banchi 18, Nhật Bản. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 29/17 Bảo Quốc, phường Đúc, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên - Huế | Giới tính: Nữ |
9. | Lê Quốc Huy, sinh ngày 12/10/1998 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Hyogo-ken, Himeji-shi, Hanada-cho, Chokkushi 418-29, Nhật Bản | Giới tính: Nam |
10. | Phạm Thị Ngọc Hằng, sinh ngày 27/6/1985 tại Gia Lai Hiện trú tại: Aichi-ken, Nagoya-shi, Nishi-ku, Komhara-chou 87-1, Nhật Bản. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 1, xã Ayun, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai | Giới tính: Nữ |
11. | Trương Thị Ánh Loan, sinh ngày 10/9/1967 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Hiroshima-ken, Hiroshima-shi, Nishi-ku, Minami Kanon 2-9-21-205, Nhật Bản. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 45/6 Quang Trung, tổ 29, phường 10, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
12. | Lê Loan Anh, sinh ngày 12/6/1996 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Hiroshima-ken, Hiroshima-shi, Nishi-ku, Minami Kanon 2-9-21-205, Nhật Bản. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 45/6 Quang Trung, tổ 29, phường 10, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
13. | Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 11/11/1987 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Okinawa-ken, Naha-shi, Nagata 2-10-32 Kasukeso B-301, Nhật Bản. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đại Bản, huyện An Dương, Hải Phòng. | Giới tính: Nữ
|