- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 430/QĐ-BNNMT của Bộ Nông nghiệp và Môi trường công nhận tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường
| Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 430/QĐ-BNNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Văn Hưng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
20/03/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 430/QĐ-BNNMT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
| BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 430/QĐ-BNNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Công nhận tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc
trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Giám định tư pháp năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường của Bộ Nông nghiệp và Môi trường đối với các tổ chức có tên trong Danh sách tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện đăng tải Danh sách lên cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, gửi Bộ Tư pháp để tổng hợp vào danh sách chung theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thay thế Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 567/QĐ-BTNMT ngày 11/3/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố danh sách tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc, người giám định tư pháp theo vụ việc của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-BNN-PC ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công nhận người giám định tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, các tổ chức có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: - Ban Nội chính Trung ương; - Các Bộ: Quốc phòng, Công an, Tư pháp; - Văn phòng Chính phủ; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ NN&MT; - Các đơn vị trực thuộc Bộ NN&MT; - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng Thông tin điện tử Bộ NN&MT(để đăng tải); - Sở NN&MT các tỉnh, thành phố; - Lưu: VT, PC (nddai). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Võ Văn Hưng |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 430/QĐ-BNNMT ngày 20 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
A. CÁC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG
| TT | Tên tổ chức | Số, ngày/tháng/năm thành lập | Địa chỉ tổ chức | Lĩnh vực chuyên môn | Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn và hoạt động giám định tư pháp | Ghi chú |
| I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |||||
| 1. | Cục Quản lý đất đai | Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Số 10 Tôn Thất Thuyết, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội. | Đất đai | Đất đai | Được thành lập trên cơ sở hợp nhất 03 tổ chức trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, gồm: Vụ Đất đai, Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất, Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai. |
| 2. | Trung tâm Điều tra, Quy hoạch và Định giá đất thuộc Cục Quản lý đất đai | Quyết định số 115/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý đất đai | Số 9 ngõ 78 đường Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội; 024.38697.117 | Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; điều tra, đánh giá tài nguyên đất; quan trắc tài nguyên đất; định giá đất | Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; điều tra, đánh giá tài nguyên đất; quan trắc tài nguyên đất; định giá đất |
|
| 3. | Trung tâm Kiểm định và Kỹ thuật địa chính thuộc Cục quản lý đất đai | Quyết định số 115/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý đất đai | Số 9 ngõ 78 đường Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội; 024.3629.0858 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; thống kê, kiểm kê đất đai: kiểm định chất lượng sản phẩm các đề án, dự án, nhiệm vụ thuộc lĩnh vực đất đai; thực hiện các hoạt động dịch vụ trong lĩnh vực đất đai | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; thống kê, kiểm kê đất đai; kiểm định chất lượng sản phẩm các đề án, dự án. nhiệm vụ thuộc lĩnh vực đất đai; thực hiện các hoạt động dịch vụ trong lĩnh vực đất đai |
|
| 4. | Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai thuộc Cục quản lý đất đai | Quyết định số 115/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý đất đai | Số 9 ngõ 78 đường Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội; 024.3629.0594 | Xây dựng, quản trị, vận hành hệ thống thông tin đất đai và giao dịch điện tử trong lĩnh vực đất đai; phát triển và chuyển giao công nghệ thông tin trong lĩnh vực đất đai; lưu trữ, xử lý và cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai thực hiện các hoạt động dịch vụ trong lĩnh vực đất đai | Xây dựng, quản trị, vận hành hệ thống thông tin đất đai và giao dịch điện tử trong lĩnh vực đất đai; phát triển và chuyển giao công nghệ thông tin trong lĩnh vực đất đai; lưu trữ, xử lý và cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai thực hiện các hoạt động dịch vụ trong lĩnh vực đất đai |
|
| II | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | |||||
| 5. | Cục Môi trường | Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Số 10 Tôn Thất Thuyết, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội | Kiểm soát ô nhiễm môi trường | Kiểm soát ô nhiễm môi trường | Được thành lập trên cơ sở hợp nhất 02 tổ chức trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, gồm: Vụ Môi trường và Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
| 6. | Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học | Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Số 10 Tôn Thất Thuyết, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội; 024.3941.2028 | Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | Quan trắc, đánh giá thiệt hại hệ sinh thái, loài động thực vật |
|
| 7. | Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc (thuộc Cục Môi trường | Quyết định số 46/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Cục Môi trường | Số 556 Nguyễn Văn Cừ, phường Gia Thụy, quận Long Biên, TP.Hà Nội; 024.35.771816 | Quan trắc, đánh giá chất lượng môi trường | Quan trắc, đánh giá chất lượng môi trường |
|
| 8. | Trung tâm Quan trắc môi trường miền Trung và Tây Nguyên (thuộc Cục Môi trường) | Quyết định số 46/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Cục Môi trường | Số 154 Trần Văn Trà, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng; 023.63783666 | Quan trắc, đánh giá chất lượng môi trường | Quan trắc, đánh giá chất lượng môi trường |
|
| 9. | Trung tâm Quan trắc môi trường miền Nam (thuộc Cục Môi trường) | Quyết định số 46/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Cục Môi trường | Số 154 Trần Văn Trà, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng; 028.22530667 | Quan trắc, đánh giá chất lượng môi trường | Quan trắc, đánh giá chất lượng môi trường |
|
| 10. | Trung tâm Điều tra, quan trắc đa dạng sinh học (thuộc Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học) | Quyết định số 3025/QĐ-BTNMT ngày 07/11/2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | Số 83 Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | Quan trắc, đánh giá thiệt hại hệ sinh thái, loài động thực vật | Quan trắc, đánh giá thiệt hại hệ sinh thái, loài động thực vật |
|
| III | LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN | |||||
| 11. | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Số 6 Phạm Ngũ Lão, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội | Chính sách, pháp luật, quản lý nhà nước về địa chất và khoáng sản | Chính sách, pháp luật, quản lý nhà nước về địa chất và khoáng sản | Được thành lập trên cơ sở hợp nhất 02 tổ chức trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, gồm: Cục Địa chất Việt Nam và Cục Khoáng sản Việt Nam |
| 12. | Liên đoàn Bản đồ địa chất biển miền Bắc (thuộc Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam) | Quyết định số 99/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Ngõ 208, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Bồ Đề, quận Long Biên, thành phố Hà Nội; 02838465403 | - Đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản và các bản đồ chuyên đề khác từ Thừa Thiên Huế trở ra phía Bắc; điều tra di sản địa chất, công viên địa chất, điều tra cơ bản địa chất, khoáng sản trên vùng biển, hải đảo Việt Nam. - Thực hiện các hoạt động tư vấn, dịch vụ về: địa chất, khoáng sản, địa chất công trình - địa chất thủy văn, địa chất đô thị, tai biến địa chất, địa chất môi trường; giám định mẫu địa chất, khoáng sản; giám sát thi công công trình địa chất; lập bản đồ hiện trạng khai thác khoáng sản, xác định tài nguyên, trữ lượng còn lại; đóng cửa mỏ, thăm dò khoáng sản và các dịch vụ khác về địa chất, khoáng sản theo quy định của pháp luật | Lĩnh vực địa chất và khoáng sản | Được thành lập trên cơ sở hợp nhất 02 tổ chức trực thuộc Cục Địa chất Việt Nam gồm: Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc và Liên đoàn địa chất và Khoáng sản biển |
| 13. | Liên đoàn Bản đồ và Địa chất biển miền Nam (Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam) | Quyết định số 99/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Số 200 Lý Chính Thắng, phường 9, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh; | - Đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản và các bản đồ chuyên đề khác từ Đà Nẵng trở vào phía Nam; điều tra cơ bản địa chất, khoáng sản tại các tỉnh đồng bằng Nam Bộ, điều tra cơ bản địa chất, khoáng sản trên vùng biển, hải đảo Việt Nam - Thực hiện các hoạt động tư vấn, dịch vụ về: địa chất, khoáng sản, địa chất công trình - địa chất thủy văn, địa chất đô thị, tai biến địa chất, địa chất môi trường; giám định mẫu địa chất, khoáng sản; giám sát thi công công trình địa chất; lập bản đồ hiện trạng khai thác khoáng sản, xác định tài nguyên, trữ lượng còn lại; đóng cửa mỏ, thăm dò khoáng sản và các dịch vụ khác về địa chất, khoáng sản theo quy định của pháp luật | Lĩnh vực địa chất và khoáng sản, đang triển khai thực hiện 01 nhiệm vụ |
|
| 14. | Liên đoàn Địa chất Đông Bắc (Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam) | Quyết định số 99/QĐ- BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Đường Cách Mạng Tháng 8, phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên; 02083832010 | - Điều tra cơ bản địa chất, khoáng sản, trên địa bàn các tỉnh: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Bắc Giang. - Thực hiện các hoạt động tư vấn, dịch vụ về: địa chất, khoáng sản, địa chất công trình - địa chất thủy văn, địa chất đô thị, tai biến địa chất, địa chất môi trường; giám sát thi công công trình địa chất; lập bản đồ hiện trạng khai thác khoáng sản, xác định tài nguyên, trữ lượng còn lại; đóng cửa mỏ, thăm dò khoáng sản và các dịch vụ khác về địa chất, khoáng sản theo quy định của pháp luật | Lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
|
| 15. | Liên đoàn Địa chất Tây Bắc (Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam) | Quyết định số 99/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Đường Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | - Điều tra cơ bản địa chất, khoáng sản trên địa bàn các tỉnh: Phú Thọ, Hòa Bình, Yên Bái, Lào Cai, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La và các tỉnh đồng bằng sông Hồng - Thực hiện các hoạt động tư vấn, dịch vụ về: địa chất, khoáng sản, địa chất công trình - địa chất thủy văn, địa chất đô thị, tai biến địa chất, địa chất môi trường; giám sát thi công công trình địa chất; lập bản đồ hiện trạng khai thác khoáng sản, xác định tài nguyên, trữ lượng còn lại; đóng cửa mỏ, thăm dò khoáng sản và các dịch vụ | Lĩnh vực địa chất và khoáng sản | Được thành lập trên cơ sở hợp nhất 02 tổ chức trực thuộc Cục Địa chất Việt Nam gồm: Liên đoàn Địa chất Tây Bắc và Liên đoàn Integeo |
| 16. | Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ (Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam) | Quyết định số 99/QĐ- BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Số 43, đường Trần Phú - TP Vinh, tỉnh Nghệ An; 02383844686 | - Điều tra cơ bản địa chất, khoáng sản trên địa bàn các tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. - Thực hiện các hoạt động tư vấn, dịch vụ về: địa chất, khoáng sản, địa chất công trình - địa chất thủy văn, địa chất đô thị, tai biến địa chất, địa chất môi trường; giám sát thi công công trình địa chất; lập bản đồ hiện trạng khai thác khoáng sản, xác định tài nguyên, trữ lượng còn lại; đóng cửa mỏ, thăm dò khoáng sản và các dịch vụ khác về địa chất, khoáng sản theo quy định của pháp luật | Lĩnh vực địa chất và khoáng sản, đang triển khai thực hiện 03 nhiệm vụ |
|
| 17. | Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ (thuộc Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam) | Quyết định số 99/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Số 613, Nguyễn Thái Học, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định; 02563846768 | - Điều tra cơ bản địa chất, khoáng sản trên địa bàn các tỉnh/thành phố: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng. - Thực hiện các hoạt động tư vấn, dịch vụ về: địa chất, khoáng sản, địa chất công trình - địa chất thủy văn, địa chất đô thị, tai biến địa chất, địa chất môi trường; giám định mẫu địa chất, khoáng sản; giám sát thi công công trình địa chất; lập bản đồ hiện trạng khai thác khoáng sản, xác định tài nguyên, trữ lượng còn lại; đóng cửa mỏ, thăm dò khoáng sản và các dịch vụ khác về địa chất, khoáng sản theo quy định của pháp luật | Lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
|
| 18. | Liên đoàn Địa chất Xạ- Hiếm thuộc thuộc Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Quyết định số 99/QĐ- BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Phường Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội; 02437643948 | - Điều tra cơ bản địa chất, khoáng sản phóng xạ, đất hiếm. - Thực hiện các hoạt động tư vấn, dịch vụ về: địa chất, khoáng sản, địa chất công trình - địa chất thủy văn, địa chất đô thị, tai biến địa chất, địa chất môi trường; giám định mẫu địa chất, khoáng sản; giám sát thi công công trình địa chất; lập bản đồ hiện trạng khai thác khoáng sản, xác định tài nguyên, trữ lượng còn lại; đóng cửa mỏ, thăm dò khoáng sản và các dịch vụ khác về địa chất, khoáng sản theo quy định của pháp luật | Lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
|
| 19. | Trung tâm Phân tích và Kiểm định địa chất (thuộc Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam) | Quyết định số 99/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Km 9 - Đường Nguyễn Trãi Quận Hà Đông - Hà Nội; 02438542255 | Phân tích thí nghiệm, giám định mẫu địa chất, khoáng sản; kiểm định chất lượng sản phẩm các công trình địa chất; thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công về địa chất, khoáng sản theo quy định pháp luật. | Lĩnh vực phân tích, thí nghiệm mẫu địa chất, đã thực hiện 28 nhiệm vụ |
|
| 20. | Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản | Quyết định số 1899/QĐ-TTg ngày 28/11/2017 về danh sách các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số 67 Chiến Thắng, Phường Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội; 024.38544386 | Nghiên cứu khoa học về địa chất và khoáng sản | Nghiên cứu khoa học về địa chất và khoáng sản |
|
| IV | LĨNH VỰC BIÊN VÀ HẢI ĐẢO | |||||
| 21. | Cục Biển và Hải đảo Việt Nam | Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Số 83 Nguyễn Chí Thanh, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội; 024.37735449 | Chính sách, pháp luật, quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo | Chính sách, pháp luật, quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo |
|
| V | LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN | |||||
| 22. | Tổng cục Khí tượng thủy văn | Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm | Số 8, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội 024 32673199 | Chính sách pháp luật, quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn | Chính sách pháp luật, quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn | Được thành lập trên cơ sở chuyển đổi mô hình và tổ chức lại Tổng cục |
| 26. | Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ | Quyết định số 1899/QĐ-TTg ngày 28/11/2017 về danh sách các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số 479 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, TP Hà Nội; 024.37561155 | Nghiên cứu khoa học về đo đạc bản đồ | Nghiên cứu khoa học về đo đạc bản đồ |
|
| VIII | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | |||||
| 27. | Cục Quản lý tài nguyên nước | Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Số 10 Tôn Thất Thuyết, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội; 024.39437080 | Chính sách, pháp luật, quản lý nhà nước về tài nguyên nước | Chính sách, pháp luật, quản lý nhà nước về tài nguyên nước |
|
| 28. | Viện Khoa học tài nguyên nước | Quyết định số 1899/QĐ-TTg ngày 28/11/2017 về danh sách các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số 8 Pháo Đài Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội; 024.36785858 | Nghiên cứu khoa học về tài nguyên nước | Nghiên cứu khoa học về tài nguyên nước |
|
| 29. | Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
| Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, phường Sài Đồng, quận Long Biên, Hà Nội; 024.36740499 | Điều tra và quy hoạch tài nguyên nước | Điều tra và quy hoạch tài nguyên nước |
|
| IX | LĨNH VỰC VIỄN THÁM | |||||
| 30. | Cục Viễn thám quốc gia | Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Số 83 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội; | Chính sách, pháp luật, quản lý nhà nước về viễn thám, thu nhận và xử lý ảnh viễn thám | Chính sách, pháp luật, quản lý nhà nước về viễn thám, thu nhận và xử lý ảnh viễn thám |
|
B. CÁC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
| TT | Tên tổ chức | Số, ngày, tháng, năm thành lập | Địa chỉ tổ chức | Lĩnh vực chuyên môn | Lĩnh vực giám định | Ghi chú |
| I | LĨNH VỰC THÚ Y | |||||
| 1 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng I thuộc Cục Chăn nuôi và Thú y | Quyết định số 32/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi và Thú y | Số 50, ngõ 102 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội ĐT: 02438692627 Email: [email protected] | Thú y | Thú y |
|
| 2 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng II, thuộc Cục Chăn nuôi và Thú y | Số 573/QĐ-TY-VP ngày 04/10/2017; Số 76/2006/QĐ-BNN, ngày 18/9/2006 | Số 23 Đà Nẵng, Máy Tơ, Ngô Quyền, Hải Phòng ĐT: 02253.836.511 Fax: 02253.551.698 Email: [email protected] | Thú y | Thú y |
|
| 3 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng III thuộc Cục Chăn nuôi và Thú y | Quyết định số 32/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi và Thú y | Số 51 Nguyễn Sinh Sắc, P. Cửa Nam, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An ĐT:02383842786 Email: [email protected] | Thú y | Thú y |
|
| 4 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng IV thuộc Cục Chăn nuôi và Thú y | Quyết định số 32/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi và Thú y | Số 12 Trần Quý Cáp, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng ĐT: 02363822515 Email: [email protected] | Thú y | Thú y |
|
| 5 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng V thuộc Cục Chăn nuôi và Thú y | Quyết định số 32/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi và Thú y | Số 36 Phạm Hùng, p. Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; ĐT: 0262.3877.795 Email :phongtonghoptyv5@gmai 1.com | Thú y | Thú y |
|
| 6 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng VI thuộc Cục Chăn nuôi và Thú y | Quyết định số 32/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi và Thú y | Số 521/1 Hoàng Văn Thụ, phường 4, quận Tân Bình, Tp. HCM; ĐT: 028.39483036 Email :[email protected] | Thú y | Thú y |
|
| 7 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng VII thuộc Cục Chăn nuôi và Thú y | Quyết định số 32/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi và Thú y | Số 88, Cách Mạng Tháng Tám, Bùi Hữu Nghĩa, Bình Thủy, Tp. Cần Thơ; ĐT: 029.23820203 Email: [email protected] | Thú y | Thú y |
|
| 8 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc thú y Trung ương I thuộc Cục Chăn nuôi và Thú y | Quyết định số 32/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi và Thú y | Số 30 ngõ 78 đường Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, Tp Hà Nội ĐT: 024 38691236 Email: [email protected] | Kiểm nghiệm thuốc Thú y | Thuốc thú y |
|
| 9 | Trung tâm kiểm nghiệm thuốc thú y Trung ương II thuộc Cục Chăn nuôi và Thú y | Quyết định số 32/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi và Thú y | Số 521/1 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: 028 381 18 302 Email: [email protected] | Kiểm nghiệm thuốc Thú y | Thuốc thú y |
|
| 10 | Trung tâm Chẩn đoán và Xét nghiệm thú y Trung ương I thuộc Cục Chăn nuôi và Thú y | Quyết định số 32/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi và Thú y | Số 28/78 Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội ĐT: 024.3868 6097 Email: [email protected] | Kiểm tra vệ sinh, an toàn thực phẩm thú y | Thú y |
|
| 11 | Trung tâm Chẩn đoán và Xét nghiệm thú y Trung ương II thuộc Cục Chăn nuôi và Thú y | Quyết định số 32/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi và Thú y | Số 521/1 Hoàng Văn Thụ, phường 4, quận Tân Bình, TP. HCM ĐT: 028.38111802 Email: [email protected] | Kiểm tra vệ sinh, an toàn thực phẩm thú y | Thú y |
|
| II | LĨNH VỰC CHĂN NUÔI | |||||
| 12 | Trung tâm Khảo nghiệm, kiểm nghiệm và kiểm định chăn nuôi Trung ương I, thuộc Cục Chăn nuôi và Thú y | Quyết định số 32/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi và Thú y | Xã Tân Phong, phường Thụy Phương, quận Bắc Từ Liêm, Tp Hà Nội ĐT: 024.3 752 5373 | Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định dòng, giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường chăn nuôi, sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | Chăn nuôi |
|
| 13 | Trung tâm Khảo nghiệm, kiểm nghiệm và kiểm định chăn nuôi Trung ương II, thuộc Cục Chăn nuôi và Thú y | Quyết định số 32/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi và Thú y | 135A Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định dòng, giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường chăn nuôi, sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | Chăn nuôi |
|
| III | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT | |||||
| 14 | Các Phòng thử nghiệm phân bón, thuốc bảo vệ thực vật được chỉ định | Theo các quyết định chỉ định của cơ quan có thẩm quyền (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) | Danh mục đăng tải tại cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Phân bón; thuốc bảo vệ thực vật | Phân bón; thuốc bảo vệ thực vật |
|
| 15 | Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc thuộc Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Quyết định số 58/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Số 07A Lê Văn Hiến. Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội ĐT: 024.3851.3590 Email: [email protected] | Thuốc bảo vệ thực vật | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
| 16 | Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Nam thuộc Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Quyết định số 58/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Số 28 Mạc Đĩnh Chi, quận 1, Tp Hồ Chí Minh ĐT: 028.3823.1803 Email: [email protected] | Thuốc bảo vệ thực vật | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
| IV | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM NÔNG LÂM THỦY SẢN | |||||
| 17 | Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1, Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường | Quyết định số 132/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức năng của Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường | Số 51 Lê Lai, quận Ngô Quyền, Tp Hải Phòng ĐT: 0225 3837 124 Email: [email protected] | Chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
| 18 | Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 2, Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường | Quyết định số 132/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường | Số 167-175, Chương Dương, Mỹ An. Ngũ Hành Sơn, Tp Đà Nẵng ĐT: 0236 3836 155 Email: [email protected] | Chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
| 19 | Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 3, Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường | Quyết định số 132/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường | Số 105 Lê Hồng Phong, Phước Long, Tp Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa ĐT: 0258 3882 097/0258 3884 812; Email: [email protected] | Chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
| 20 | Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 4, Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường | Quyết định số 132/QĐ-BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường | Số 91 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5, Tp Hồ Chí Minh ĐT: 028 3636 3638 Email: [email protected] | Chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
| 21 | Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 5, Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường | Quyết định số 132/QĐ- BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường | Số 57 Phan Ngọc Hiển, phường 6, Tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau ĐT: 0290 3838 396 Email: [email protected] | Chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
| 22 | Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 6, Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường | Quyết định số 132/QĐ- BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường | Số 386C, Cách Mạng Tháng Tám, Bùi Hữu Nghĩa. Bình Thủy, Tp Cần Thơ ĐT: 0292 3883 257 Email: [email protected] | Chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
| V | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |||||
| 23 | Viện Công nghệ sinh học lâm nghiệp thuộc Trường Đại học Lâm nghiệp | 258/QĐ-BNN-TCCB ngày 06/02/2013 | Tầng 2, Tòa nhà A3, Trường Đại học Lâm nghiệp - Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội; Điện thoại: 02432646110 | Lâm nghiệp | Lâm nghiệp |
|
| 24 | Trung tâm Tư vấn và Phát triển lâm nghiệp, Viện Điều tra, Quy hoạch rừng | Số 329/QĐ-ĐTQHR-TCCB ngày 21/12/2014 | Xã Vĩnh Quỳnh, huyện Thanh Trì, Hà Nội | Điều tra, quy hoạch rừng, đa dạng sinh học, môi trường rừng, biến đổi khí hậu | Lâm nghiệp |
|
| 25 | Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | Số 3135/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/12/2012 | Số 46, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | Công nghiệp rừng | Lâm nghiệp |
|
| 26 | Viện Nghiên cứu Lâm sinh. | Số 3126/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/12/2012 | Số 46, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | Lâm sinh | Lâm nghiệp |
|
| 27 | Viện Công nghiệp gỗ và Nội thất, | Số 5689/QĐ-BNN-TCCB ngày 30/12/2014 | Nhà T8, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội | Cấu tạo, tính chất của gỗ, vật liệu gỗ có nguồn gốc từ sợi thực vật; công nghệ chế biến gỗ, lâm sản; công nghệ gia công đồ gỗ, vật liệu gỗ... | Gỗ và lâm sản |
|
| 28 | Viện Nghiên cứu và Phát triển lâm nghiệp nhiệt đới, Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam | - Số 221/QĐ-LHH ngày 05/3/2008 và số 1050/QĐ-LHHVN ngày 15/10/2018 của Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật VN | B1-12, Khu đô thị Văn Khê, Hà Đông, Hà Nội | Nghiên cứu khoa học trong lâm nghiệp (lâm sinh, kinh tế chính sách lâm nghiệp, chế biến và bảo quản lâm sản, quản lý bảo vệ tài nguyên rừng, sinh thái môi trường rừng) | Lâm nghiệp |
|
|
| Các Cơ quan khoa học CITES Việt Nam | Các cơ quan khoa học được Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ định làm Cơ quan khoa học CITES Việt Nam theo quy định pháp luật về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
|
| Mẫu vật động vật. thực vật hoang dã |
|
| VI | LĨNH VỰC THỦY SẢN | |||||
| 29 | Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định thủy sản thuộc Cục Thủy sản và Kiểm ngư | Quyết định số 246/QĐ- BNNMT ngày 01/3/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thủy sản và Kiểm ngư | Số 10 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội. ĐT: 02437246077 | Đánh giá, chứng nhận sự phù hợp khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định về giống, thức ăn, sản phẩm xử lý môi trường, môi trường nước trong lĩnh vực NTTS | Thủy sản |
|
|
| Các Cơ quan khoa học CITES Việt Nam | Các cơ quan khoa học được Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ định làm Cơ quan khoa học CITES Việt Nam theo quy định pháp luật về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
|
| Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã |
|
| VII | LĨNH VỰC THỦY LỢI | |||||
| 30 | Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam, Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam | Số 864/QĐ/TCCB ngày 19/8/1978 Số 2862/QĐ- BNN-TCCB ngày 18/9/2008 | Số 658, Võ Văn Kiệt, P.1, Q.5, Tp. HCM Email: [email protected] ĐT: 028 3923 8320 | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thủy lợi | Thủy lợi; Phòng, chống thiên tai |
|
| 31 | Viện Thủy điện và Năng lượng tái tạo, Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam | Số 2164/QĐ-BNN-TCCB ngày 17/7/2008 | Số 8 Ngõ 95, phố Chùa Bộc, Phường Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội ĐT: 024 38521298 | Nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, xây dựng công trình thủy điện, thủy lợi và các dạng năng lượng khác | Thủy lợi; Phòng, chống thiên tai |
|
| 32 | Viện Bơm và Thiết bị Thủy lợi, Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam | Số 2519/QĐ-BNN-TCCB ngày 19/8/2008 | Số 7 ngõ 95, phố Chùa Bộc, Phường Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội Email: [email protected] ĐT: 024 38534842 | Nghiên cứu, chuyển giao công nghệ, cung cấp dịch vụ kỹ thuật về bơm, trạm bơm và thiết bị thủy lợi | Thủy lợi; Phòng, chống thiên tai |
|
| 33 | Viện Sinh thái và Bảo vệ công trình, Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam | Số 3318/QĐ-BNN-TCCB ngày 17/11/2009 | Số 267 phố Chùa Bộc, Phường Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội ĐT: 024 38521162 Email: [email protected] | Phòng trừ mối, bảo vệ công trình thủy lợi, thủy điện và các công trình xây dựng khác | Thủy lợi; Phòng, chống thiên tai |
|
| 34 | Viện Thủy công, Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam | Số 2520/QĐ-BNN-TCCB ngày 19/8/2008 | Số 3 ngõ 95, phố Chùa Bộc, Phường Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội ĐT: 024 35632821 Email: [email protected] | Nghiên cứu ứng dụng trong xây dựng mới, nâng cấp sửa chữa và bảo vệ công trình thủy lợi, thủy điện, đê điều, các công trình kỹ thuật hạ tầng nông thôn | Thủy lợi; Phòng, chống thiên tai |
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!