Quyết định 285/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 285/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 285/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/03/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 285/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC ___________ Số: 285/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________________ Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
_________________________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 29/TTr-CP ngày 31/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 113 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Thị Ngọc Thịnh |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC
ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-CTN ngày 11 tháng 3 năm 2020
của Chủ tịch nước)
| Lisa Thùy Liên Nguyễn, sinh ngày 28/6/1997 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Phạm Vũ Việt Đức, sinh ngày 07/4/1994 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Lương Thị Mai, sinh ngày 30/12/1969 tại Bắc Giang Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Khu TT Ngân hàng, huyện Thanh Trì, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Vũ Huy Tác, sinh ngày 04/01/1968 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Khu Quốc Bảo, thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì, Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Trịnh Thị Thanh Hải, sinh ngày 17/12/1984 tại Hưng Yên Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: phố Nối, thị trấn Bần, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
| Giới tính: Nữ |
| Trần Đại Đồng, sinh ngày 13/12/1969 tại Hưng Yên Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 56 phố Bần, thị trấn Bần, Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam |
| Trần Trung Dũng, sinh ngày 13/12/2007 tại Hưng Yên
| Giới tính: Nam |
| Trần Phương Linh, sinh ngày 18/02/2011 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Phạm Thị Thanh Tuyền, sinh ngày 24/9/1982 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 169 Bến Ba Đình, phường 8, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
| Phạm Thị Thanh Nga, sinh ngày 18/10/1977 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 169 Bến Ba Đình, phường 8, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
| Đặng Thùy An, sinh ngày 14/7/1991 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thanh Loan, sinh ngày 10/11/1990 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 11/274 Lạch Tray, TP. Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
| Lê Hồng Trang, sinh ngày 23/02/1989 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 27, ngõ 161 Thái Hà, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Thân Thị Hoàng Vy, sinh ngày 10/3/1988 tại Đà Nẵng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 46, phường Hòa An, quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng | Giới tính: Nữ |
| Johny Long Nguyễn, sinh ngày 31/7/2003 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Tomy Hùng, sinh ngày 15/8/2007 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Nam Phương, sinh ngày 12/8/1969 tại Lâm Đồng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 110 Nguyễn Văn Trỗi, khu 7 B’ Lap, Bảo Lộc, Lâm Đồng
| Giới tính: Nam |
| Trần Vũ Hải, sinh ngày 31/3/1970 tại Yên Bái Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: K10 A Tập thể Bách Khoa, Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Trần Quang Vương, sinh ngày 04/9/2001 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Trần Thị Thiên Phước, sinh ngày 22/7/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Văn Hùng, sinh ngày 26/11/1961 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 2/16 Phùng Hưng, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
| Giới tính: Nam |
| Lưu Lưu Hải Thông, sinh ngày 04/5/1988 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Phạm Thị Thúy, sinh ngày 15/5/1971 tại Nghệ An Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Xuân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
| Ngô Thùy Linh, sinh ngày 06/6/2008 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Lại Anh Quân, sinh ngày 05/5/2004 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Thanh Thủy, sinh ngày 07/02/1961 tại Hải Dương Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Lâm, xã Minh Đức, xã Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
| Giới tính: Nam |
| Trần Thị Hồng, sinh ngày 15/8/1965 tại Nam Định
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Minh Đức, sinh ngày 01/6/1988 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 108 Hoàng Sâm, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Minh Thắng, sinh ngày 26/3/1998 tại Bắc Giang Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Phúc Yên 2, xã Tam Di, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Thu Hiền, sinh ngày 03/5/1987 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 18 Tràng Tiền, phường Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
| Tô Hòa Duy Khoa, sinh ngày 25/11/1992 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 56 Trần Mai Ninh, phường 12, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam |
| Phạm Thế Lực, sinh ngày 01/12/1962 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 54 Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Thị Chúc An, sinh ngày 05/8/2007 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Đỗ Thị Huyền Trang, sinh ngày 06/7/1990 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 34B khu Hưu Trí, Hà Trì, quận Hà Đông, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thị Hà Ngân, sinh ngày 19/10/1991 tại Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Huỳnh Hoa, sinh ngày 26/01/1987 tại Kiên Giang Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp kinh 9, thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thị Tú Anh, sinh ngày 16/10/1992 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thị Mai Hoa, sinh ngày 04/7/1975 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
| Trần Thị Thiên Kim, sinh ngày 07/6/1971 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 158/246/19 Phạm Văn Hai, phường 9, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
| Phạm Thị Thảo Trang, sinh ngày 22/01/1984 tại Đồng Nai Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Núi Tung, xã Suối Tre, huyện Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
| Giới tính: Nữ |
| Tôn Long Dũng, sinh ngày 26/9/1968 tại Thái Nguyên
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Hoàn Phương My, sinh ngày 11/8/2002 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Nam Kỳ, sinh ngày 14/6/1996 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Vũ Hoàng Nguyên, sinh ngày 27/7/1997 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Quỳnh Hương, sinh ngày 13/10/2003 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Quỳnh Hoa, sinh ngày 23/5/2010 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Quỳnh Nga, sinh ngày 26/6/2002 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Yến Nhi, sinh ngày 16/7/2002 tại CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Hạ Vy, sinh ngày 04/4/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Tuyết Như, sinh ngày 22/6/2007 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Quốc Đạt, sinh ngày 19/11/1997 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Đặng Đức Tùng, sinh ngày 19/10/1981 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: B14 dược phẩm TW II, phố 336, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Trần Thị Yến Nhi, sinh ngày 03/02/1990 tại Huế Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 3, khu vực 1, Thủy Xuân, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
| Giới tính: Nữ |
| Vũ Đăng Khoa, sinh ngày 24/7/1968 tại Bắc Giang
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 11/10/1974 tại Nghệ An Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 70, khối 7, phường Trường Thi, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Mai Anh, sinh ngày 27/3/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Trương Minh Hải, sinh ngày 25/02/1984 tại Lai Châu | Giới tính: Nam |
| Đào Thị Thanh Nga (Hornung - Dao Thanh Nga), sinh ngày 14/8/1980 tại Hà Nam Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
| Giới tính: Nữ |
| Hornung Đào Philipp, sinh ngày 23/5/2011 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Hornung - Đào Vanessa, sinh ngày 10/9/2012 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Trần Thị Cẩm Vân, sinh ngày 14/9/1978 tại Thái Bình
| Giới tính: Nữ |
| Vũ Đình Đức, sinh ngày 14/10/1991 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: thôn Trần Phú, xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng
| Giới tính: Nam |
| Vũ Phương Anh, sinh ngày 05/5/2003 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Đặng Thị Chăm, sinh ngày 11/01/1982 tại Hải Dương Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Hoàng Tiến, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương
| Giới tính: Nữ |
| Phạm Văn Minh, sinh ngày 01/01/1967 tại TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Kim Hòa, sinh ngày 27/7/1966 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 25/5B Ấp Chánh, xã Tân Xuân, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
| Lê Thị Mỹ Duyên, sinh ngày 12/02/1983 tại Khánh Hòa Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Đại Cát, huyện Ninh Phụng, tỉnh Khánh Hòa
| Giới tính: Nữ |
| Trần Hoàng Giang, sinh ngày 15/9/1953 tại Đồng Tháp
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Hoàng Linh Uyên, sinh ngày 07/5/2010 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Hoàng Mai Trang, sinh ngày 03/8/1974 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 446/16 đường Nơ Trang Long, phường 13, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
| Đỗ Mạnh Cường, sinh ngày 21/6/1999 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Thị Thanh Hải, sinh ngày 10/10/1970 tại Thanh Hóa Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 114 phố Giắt, thị trấn Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
| Giới tính: Nữ |
| Lê Thị Liễu, sinh ngày 13/9/1982 tại Thái Bình Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Việt, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
| Phạm Lê Minh, sinh ngày 29/12/2007 tại Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Phạm Minh Anh, sinh ngày 03/01/2009 tại Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Phan Thanh Sơn, sinh ngày 19/02/1993 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Đoàn Trúc Mai, sinh ngày 31/12/1990 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Chu Mỹ Liên, sinh ngày 20/8/1989 tại Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Trần Jolie Thiên Ân, sinh ngày 21/12/2012 tại CHLB Đức/BRD
| Giới tính: Nữ |
| Phạm Trung Hải, sinh ngày 14/8/1974 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 11 phường Phú Liễn, quận Kiến An, Hải Phòng
| Giới tính: Nam |
| Đỗ Mai Anh, sinh ngày 14/9/1992 tại Phú Thọ Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 17 ngõ 10 đường Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Đặng Hải Hà, sinh ngày 14/7/1970 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Phùng, Đan Phượng, Hà Nội | Giới tính: Nam |
| Nguyễn Giang Long, sinh ngày 25/7/1996 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Trần Minh Thu, sinh ngày 25/12/2006 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Hạnh Thiên Trang, sinh ngày 29/11/1972 tại Khánh Hòa Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 476/7 Lê Văn Sỹ, phường 14, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
| Lê Minh Vũ, sinh ngày 23/9/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Vũ Thị Nga, sinh ngày 12/12/1981 tại Hưng Yên
| Giới tính: Nữ |
| Mai Hoàng Long, sinh ngày 07/7/2005 tại Hưng Yên
| Giới tính: Nữ |
| Mai Hiền Lương, sinh ngày 26/8/2007 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Huỳnh Văn Nhất, sinh ngày 23/8/1968 tại Yên Bái Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 218C Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Vũ Thị Thu Hà, sinh ngày 06/12/1988 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Phú Diễn, Từ Liêm, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Phạm Amely An, sinh ngày 14/02/2014 tại CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thị Thu Trang, sinh ngày 22/9/1983 tại Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thị Thủy, sinh ngày 10/9/1985 tại Bắc Ninh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Duệ Đông, thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
| Giới tính: Nữ |
| Phạm Quang Đức, sinh ngày 14/7/2012 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Phạm Hà My, sinh ngày 08/7/2014 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Lại Kim Thu, sinh ngày 27/9/1958 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 60 Hàng Ngang, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thanh Hiền, sinh ngày 10/11/2001 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Vũ Thị Hiền, sinh ngày 25/7/1977 tại Hải Dương Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Hùng Thắng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
| Giới tính: Nữ |
| Đào Ngọc Duyên, sinh ngày 13/11/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Võ Thụy Sĩ, sinh ngày 28/9/1994 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 35/128 đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 17, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
| Nguyễn Huy Hoàng, sinh ngày 22/01/1969 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: P142 Khu TT Thành Công, quận Đống Đa, Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Ninh Vũ Yến Nhi (Vũ Yến Nhi Kotz), sinh ngày 27/5/1979
| Giới tính: Nữ |
| Phạm Việt Đức, sinh ngày 06/5/1997 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Lâm Tina Gia Hân, sinh ngày 19/4/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Lê Thị Ngọc Linh, sinh ngày 11/11/1992 tại Hưng Yên
| Giới tính: Nữ |
| Bùi Tú Uyên, sinh ngày 18/4/2002 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Phan Phương Nhi Nina, sinh ngày 24/4/2007 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Âu Kim Phượng, sinh ngày 29/12/1966 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 118/16 Trần Kế Xương, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
| Hoàng Nguyên Hiếu, sinh ngày 01/10/1988 tại Hà Nội Hiện trú tại: In der Römerstadt 191, 60439 Frankfurt am Main Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 47 phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nam |
| Đặng Diệu Anh, sinh ngày 13/11/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Porschestr. 46A, 38440 Wolfsburg
| Giới tính: Nữ |
| Trần Minh Lộc, sinh ngày 23/7/2009 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Trần Hồng Phương, sinh ngày 07/4/2011 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |