Quyết định 214/QĐ-CTN 2024 về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 214/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 214/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Thị Ánh Xuân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 214/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 214/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
____________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 59/TTr-CP ngày 19/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 29 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 214/QĐ-CTN ngày 11 tháng 3 năm 2024
của Chủ tịch nước)
____________
1. | Phan Mai Linh, sinh ngày 14/4/2012 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Rampe 9b, 21217 Seevetal, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00224918 cấp ngày 08/3/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
2. | Nguyễn Đức Nam, sinh ngày 27/3/2006 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 408 ngày 31/8/2011 Hiện trú tại: Kämmeken Str.8, 38820 Halberstadt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2318651 cấp ngày 04/3/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
3. | Nguyễn Mai Lê, sinh ngày 07/01/1993 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Kipsdorfer Str.121C, 01277 Dresden, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1858548 cấp ngày 13/7/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Trí Tommy, sinh ngày 27/6/2014 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức, Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức cấp Giấy khai sinh số 425 ngày 22/7/2014 Hiện trú tại: Rathenau Str.6, 01968 Senftenberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2106507 cấp ngày 26/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
5. | Nguyễn Thanh Tùng, sinh ngày 15/8/1993 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Am Schloßberg 8, 12559 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1973025 cấp ngày 22/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
6. | Ngô Hồng Anh (Boudisch Hong Anh), sinh ngày 19/11/1988 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 161 ngày 27/12/1991 Hiện trú tại: Berg Str.5, 89362 Offingen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1882121 cấp ngày 26/10/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 40 Lò Đúc, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
7. | Võ Thị Tân, sinh ngày 10/02/1983 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thiên Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 15 ngày 22/02/1983 Hiện trú tại: Ludwig-Renn-Str.33, 12679 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1973173 cấp ngày 28/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thiên Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Kim Phi Timo, sinh ngày 28/11/2016 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Ludwig-Renn-Str.33, 12679 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2466835 cấp ngày 03/11/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
9. | Nguyễn Thị Minh Hường, sinh ngày 04/10/1981 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước An, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước, Giấy khai sinh số 247 ngày 28/12/2010 Hiện trú tại: Kuckhoff Str.35, 52064 Aachen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1892382 cấp ngày 30/5/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 1, Xa Trạch 1, xã Phước An, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước | Giới tính: Nữ |
10. | Phan Đức Anh Alex, sinh ngày 05/01/2013 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Edison Str.9, 12459 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00100595 cấp ngày 31/10/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
11. | Lê Thanh Bình, sinh ngày 30/6/1983 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 1443 ngày 22/7/1983 Hiện trú tại: Lindenauer Str.27, 01640 Coswig, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C2447044 cấp ngày 18/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P633-07 khu đô thị Đặng Xá, huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
12. | Huỳnh Nguyễn Phi, sinh ngày 26/8/1999 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Clamersdofer Str.1, 28757 Bremen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1690849 cấp ngày 09/10/2013 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
13. | Trần Thị Nguyệt Ánh, sinh ngày 09/10/1979 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 10, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 123 ngày 19/10/1979 Hiện trú tại: Paulusolatz 4, 33602 Bielefel, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1731449 cấp ngày 17/4/2015 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 97/12 Đông Hưng Thuận 2, phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
14. | Nguyễn Phương Thảo Lena, sinh ngày 23/5/2007 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Lindenthaler Str.32, 04155 Leipzig, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0251785 cấp ngày 14/6/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
15. | Nguyễn Bảo Nguyên Kevin, sinh ngày 11/6/2008 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Lindenthaler Str.32, 04155 Leipzig, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2008521 cấp ngày 07/02/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
16. | Nguyễn Mạnh Hiếu Tony, sinh ngày 17/6/2014 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Lindenthaler Str.32, 04155 Leipzig, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2054961 cấp ngày 10/10/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
17. | Nguyễn Thị Vân, sinh ngày 07/6/1974 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 443 ngày 17/6/1974 Hiện trú tại: Wittenberger Str.10, 06132 Halle/Saale, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1733504 cấp ngày 01/4/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể nhà máy Mỳ Nghĩa Đô, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
18. | Vũ Khánh Dương, sinh ngày 23/11/1985 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hải Quang, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 68 ngày 02/9/2010 Hiện trú tại: Bahnhof Str.2A, 12555 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C2162999 cấp ngày 14/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A4 An Bình city, 234 Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế, quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
19. | Nguyễn Phước Lan Anh, sinh ngày 16/8/1992 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thuận Thành, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Giấy khai sinh số 260 ngày 18/11/1992 Hiện trú tại: Gerhart-Hauptmann-Str.22, 30926 Seelze, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2317890 cấp ngày 11/5/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P209 nhà Q, khu chung cư Bãi Dâu, phường Phú Hậu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nữ |
20. | Dương Ngọc Trinh, sinh ngày 23/10/1975 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 730 ngày 13/01/1976 Hiện trú tại: Stralsunder Str.5, 23558 Lübeck, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C9940612 cấp ngày 18/01/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 283 đường Minh Phụng, phường 2 Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
21. | Nguyễn Thị Hường, sinh ngày 12/4/1980 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hưng Tiến, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 13 ngày 28/3/2007 Hiện trú tại: Freiburger Str.28, 12623 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2359045 cấp ngày 26/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Tiến, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
22. | Nguyễn Anh Tuấn, sinh ngày 20/01/1969 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thống Nhất, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh ngày 25/02/1969 Hiện trú tại: Pufendorf Str.4d, 10249 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1841767 cấp ngày 10/7/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thống Nhất, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
23. | Vũ Hà Hồng Ngân, sinh ngày 23/5/1971 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 7254 ngày 28/5/1971 Hiện trú tại: Ahlshäuser Lieth 9, 37574 Einbeck, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2260817 cấp ngày 30/11/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P9 nhà 5, tập thể Bộ Giáo dục và Đào tạo, phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
24. | Phạm Quốc Thắng, sinh ngày 22/8/2008 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Müggelheimer Str.57, 12555 Berlin Hộ chiếu số: N2388690 cấp ngày 17/6/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
25. | Nguyễn Thị Thịnh, sinh ngày 20/11/1956 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh ngày 05/9/1959 Hiện trú tại: Bänsch Str.92, 10247 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2305400 cấp ngày 15/02/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 195 Lê Duẩn, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
26. | Nguyễn Trường Sơn, sinh ngày 19/12/2010 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Schifhof 24, 14478 Potsdam, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2249491 cấp ngày 29/10/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
27. | Nguyễn Tony, sinh ngày 03/10/2004 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Bauverein Str.7, 27472 Cuxhaven, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0029789 cấp ngày 23/5/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
28. | Nghiêm Thị Minh, sinh ngày 31/3/1969 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 38 ngày 19/4/1990 Hiện trú tại: Hans-Stießberger-Str.14, 85540 Haar, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1939890 cấp ngày 09/4/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 13 Bà Triệu, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
29. | Nguyễn Ngọc Đăng, sinh ngày 20/8/2005 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 42 ngày 27/01/2010 Hiện trú tại: Große Kaland Str.34, Weaißenfels Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2107604 cấp ngày 01/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức. | Giới tính: Nam |