Quyết định 2045/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2045/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2045/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/11/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2045/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC --------------- Số: 2045/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam
--------------------------------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 523/TTr-CP ngày 21/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 65 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Nghệ An (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Thị Ngọc Thịnh |
DANH SÁCH CÁC CÔNG DÂN LÀO HIỆN CƯ TRÚ TẠI NGHỆ AN ĐƯỢC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2045/QĐ-CTN ngày 19 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch nước)
1. | Lô Thị Vy, sinh ngày 08/02/1976 tại Lào Hiện trú tại: Bản Na Tỳ, xã Châu Thôn, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Lô Thị Vy
| Giới tính: Nữ |
2. | Lương Thị Mây, sinh ngày 12/6/1967 tại Lào Hiện trú tại: Bản Na Tỳ, xã Châu Thôn, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Lương Thị Mây
| Giới tính: Nữ |
3. | Xồng Y Dở, sinh ngày 02/7/1954 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Xái 1, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Xồng Y Dở
| Giới tính: Nữ |
4. | Thò Y Mái, sinh năm 1992 tại Lào Hiện trú tại: Bản Mường Lống, xã Tri Lễ, Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Và Thị Chống
| Giới tính: Nữ |
5. | Mùa Y Sì, sinh năm 1966 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Xái 2, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Mùa Ý Xì
| Giới tính: Nữ
|
6. | Lầu Y Súa, sinh ngày 12/10/1986 tại Lào Hiện trú tại: Bản Mường Lống, xã Tri Lễ, Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Lầu Y Súa
| Giới tính: Nữ |
7. | Thò Y Kia, sinh năm 1989 tại Lào Hiện trú tại: Bản Mường Lống, xã Tri Lễ, Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Chơ
| Giới tính: Nữ |
8. | Vừ Y Mái, sinh ngày 25/4/1993 tại Lào Hiện trú tại: Bản Mường Lống, xã Tri Lễ, Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Vừ Y Mái | Giới tính: Nữ |
9. | Xồng Y Mông, sinh năm 1996 tại Lào Hiện trú tại: Bản Pà Khốm, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Xồng Y Mông
| Giới tính: Nữ |
10. | Thò Y Dạ, sinh ngày 05/8/1982 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Xái 2, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Dạ
| Giới tính: Nữ |
11. | Thò Y Đi, sinh năm 1992 tại Lào Hiện trú tại: Bản Mường Lống, xã Tri Lễ, Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Ý Đi
| Giới tính: Nữ |
12. | Và Y Chia, sinh năm 1970 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Xái 2, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Và Thị Chia
| Giới tính: Nữ |
13. | Vừ Y Dê, sinh năm 1977 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Xái 2, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Vừ Ý Dê
| Giới tính: Nữ |
14. | Thò Y Sào, sinh năm 1976 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Xái 2, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Xào
| Giới tính: Nữ |
15. | Mùa Y Lầu, sinh ngày 08/6/1970 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Xái 1, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Mùa Y Lầu
| Giới tính: Nữ |
16. | Vừ Y Dếnh, sinh ngày 03/02/1969 tại Lào Hiện trú tại: Bản Pà Khốm, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Vừ Y Dếnh
| Giới tính: Nữ |
17. | Thò Thị Mị, sinh ngày 08/9/1964 tại Lào Hiện trú tại: Bản Pà Khốm, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Mị | Giới tính: Nữ |
18. | Thò Thị Của, sinh ngày 10/8/1982 tại Lào Hiện trú tại: Bản Pà Khốm, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Của
| Giới tính: Nữ |
19. | Xồng Y Xúa, sinh ngày 14/3/1953 tại Lào Hiện trú tại: Bản Pà Khốm, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Xồng Ý Xúa
| Giới tính: Nữ |
20. | Vừ Pa Xi, sinh ngày 28/5/1996 tại Lào Hiện trú tại: Bản Na Lịt, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Vừ Pa Xi
| Giới tính: Nữ |
21. | Mùa Thị Trư, sinh ngày 21/9/1978 tại Lào Hiện trú tại: Bản Pà Khốm, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Mùa Thị Trự
| Giới tính: Nữ |
22. | Lô Thị Khun, sinh ngày 05/4/1972 tại Lào Hiện trú tại: Bản Lằm, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Lô Thị Khun
| Giới tính: Nữ |
23. | Lô Văn Bảo, sinh ngày 10/10/1961 tại Lào Hiện trú tại: Bản Mường Piệt, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Lô Văn Bảo
| Giới tính: Nam |
24. | Hà Thị Phàn, sinh ngày 10/02/1931 tại Lào Hiện trú tại: Bản Mường Piệt, xã Thông Thụ, Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Hà Thị Phằn
| Giới tính: Nữ |
25. | Vi Thị Nút, sinh ngày 18/10/1974 tại Lào Hiện trú tại: Bản Hiệp An, xã Thông Thụ, Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Vi Thị Nút
| Giới tính: Nữ |
26. | Lương Thị Hồng, sinh ngày 01/01/1940 tại Lào Hiện trú tại: Bản Mường Piệt, xã Thông Thụ, Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Lương Thị Hồng | Giới tính: Nữ |
27. | Lô Văn Dũng, sinh ngày 01/01/1972 tại Lào Hiện trú tại: Bản Mường Phú, xã Thông Thụ, Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Lô Văn Dũng
| Giới tính: Nam |
28. | Mùa Y Mỹ, sinh ngày 05/4/1965 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Mùa Y Mỹ
| Giới tính: Nữ |
29. | Xềnh Y Sua, sinh ngày 01/01/1994 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Xềnh Y Sua
| Giới tính: Nữ |
30. | Thò Y Đía, sinh ngày 10/12/1981 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Đía
| Giới tính: Nữ |
31. | Thò Y Pà, sinh ngày 11/9/1978 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Pà
| Giới tính: Nữ |
32. | Thò Y Xùa, sinh ngày 05/3/1978 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Xùa
| Giới tính: Nữ |
33. | Thò Y Sềnh, sinh ngày 06/4/1984 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Sềnh
| Giới tính: Nữ |
34. | Thò Y Pà, sinh năm 1978 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Pà
| Giới tính: Nữ |
35. | Thò Thị Và, sinh ngày 03/01/1970 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Và | Giới tính: Nữ |
36. | Thò Y Chư, sinh ngày 06/8/1975 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Mựt, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Chư
| Giới tính: Nữ |
37. | Thò Thị Chia, sinh ngày 08/9/1994 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Mựt, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Chia
| Giới tính: Nữ |
38. | Xồng Y Xì, sinh ngày 08/6/1976 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Xồng Y Xì
| Giới tính: Nữ |
39. | Thò Thị Nanh, sinh ngày 10/02/1975 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Mựt, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Nanh
| Giới tính: Nữ |
40. | Thò Thị Ia, sinh ngày 12/11/1983 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Ia
| Giới tính: Nữ |
41. | Thò Y Dợ, sinh ngày 20/5/1996 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Mựt, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Dợ
| Giới tính: Nữ |
42. | Thò Thị Chư, sinh ngày 06/10/1974 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Chư
| Giới tính: Nữ |
43. | Già Thị Lự, sinh ngày 27/02/1973 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Măn, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Già Thị Lữ
| Giới tính: Nữ |
44. | Mùa Thị Dùa, sinh ngày 20/6/1979 tại Lào Hiện trú tại: Bản Thăm Thẩm, Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Mùa Thị Dùa | Giới tính: Nữ |
45. | Thò Thị Nênh, sinh ngày 25/10/1975 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Mựt, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Nênh
| Giới tính: Nữ |
46. | Thò Thị Và, sinh ngày 18/02/1953 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Mựt, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Và
| Giới tính: Nữ |
47. | Xồng Thị Chông Tếnh, sinh ngày 15/8/1967 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Mựt, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Xồng Thị Chông Tếnh
| Giới tính: Nữ |
48. | Và Y Dê, sinh ngày 10/12/1990 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Măn, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Và Y Dê
| Giới tính: Nữ |
49. | Thò Thị Tồng Dê, sinh ngày 10/6/1966 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Mựt, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Sùa
| Giới tính: Nữ |
50. | Thò Y Nênh, sinh ngày 07/12/1976 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Nênh
| Giới tính: Nữ |
51. | Thò Y Mái, sinh ngày 12/4/1971 tại Lào Hiện trú tại: Bản Thăm Thẩm, Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Mái
| Giới tính: Nữ |
52. | Thò Y Mỹ, sinh ngày 01/6/1987 tại Lào Hiện trú tại: Bản Thăm Thẩm, Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Mỹ
| Giới tính: Nữ |
53. | Thò Y Xầu, sinh ngày 15/5/1975 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piêng Cọc, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Sầu | Giới tính: Nữ |
54. | Thò Y Dênh, sinh ngày 19/5/1979 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piêng Cọc, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Dênh
| Giới tính: Nữ |
55. | Thò Y Hùa, sinh ngày 11/7/1977 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piêng Cọc, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Hùa
| Giới tính: Nữ |
56. | Thò Y Bi, sinh ngày 03/02/1974 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piêng Cọc, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Bi
| Giới tính: Nữ |
57. | Thò Y Pà, sinh ngày 01/8/1974 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piêng Cọc, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Pà
| Giới tính: Nữ |
58. | Thò Thị Dông Là, sinh ngày 20/7/1979 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Khảo, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Dống Là
| Giới tính: Nữ |
59. | Xồng Y Hoa, sinh ngày 13/5/1985 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piêng Cọc, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Xồng Y Hoa
| Giới tính: Nữ |
60. | Xồng Thị Chia, sinh ngày 15/9/1978 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Khảo, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Xồng Thị Chia
| Giới tính: Nữ |
61. | Thò Thị Pa Chu, sinh ngày 04/6/1964 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Khảo, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Thị Pà Chu
| Giới tính: Nữ |
62. | Mùa Y Nênh, sinh ngày 19/02/1971 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piêng Cọc, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Mùa Y Nanh | Giới tính: Nữ |
63. | Xồng Y Dụ, sinh ngày 11/9/1983 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piêng Cọc, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Xồng Y Dù
| Giới tính: Nữ |
64. | Thò Y Ma, sinh năm 1978 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piêng Cọc, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Má
| Giới tính: Nữ |
65. | Thò Y Xo, sinh ngày 17/9/1977 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piêng Cọc, xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam: Thò Y Xo. | Giới tính: Nữ |