- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 1843/QĐ-BTC 2021 công nhận người giám định tư pháp theo vụ việc
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 1843/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Đức Phớc |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
21/09/2021 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1843/QĐ-BTC
Ngày 21/9/2021, Bộ Tài chính ban hành Quyết định 1843/QĐ-BTC về việc công nhận người giảm định tư pháp theo vụ việc.
Theo đó, Bộ Tài chính công nhận danh sách 88 ông/bà giám định tư pháp theo vụ việc thuộc Cục Quản lý công sản; Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính; Vụ Đầu tư; Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán; Vụ Tài chính hành chính sự nghipeje; Vụ 1; Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại; Vụ Pháp chế; Cục Quản lý giám sát bảo hiểm; Kho bạc Nhà nước; Tổng cục Dự trữ Nhà nước; Ủy ban Chưng khoán Nhà nước.
Cùng với đó, Quyết định cũng giao Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và các ông/bà có tên trong danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1843/QĐ-BTC có hiệu lực kể từ ngày 21/09/2021
Tải Quyết định 1843/QĐ-BTC
| BỘ TÀI CHÍNH __________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ |
| Số: 1843/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận người giám định tư pháp theo vụ việc
___________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10 tháng 6 năm 2020 (Luật Giám định tư pháp);
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Thủ trưởng các đơn vị, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận người giám định tư pháp theo vụ việc đối với các ông/bà có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2725/QĐ-BTC ngày 19/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các ông/bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG
Hồ Đức Phớc
|
BỘ TÀI CHÍNH Danh Sách 05
__________
DANH SÁCH NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC
(Kèm theo Quyết định số 1843/QĐ-BTC ngày 21/9/2021 của Bộ Tài chính)
| STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Chức vụ công tác | Đơn vị công tác | Tình trạng | Lĩnh vực chuyên môn | Kinh nghiệm công tác | Ghi chú (nếu có) |
| ||
| Chuyên trách | Kiêm nhiệm |
| |||||||||
| 1/ Cục Quản lý công sản |
|
|
|
| |||||||
| 1 | 1 | Nguyễn Đoàn Long | 14/8/1980 | Chuyên viên | Cục QLCS |
| X | Quản lý TSNN |
|
|
|
| 2 | 2 | Trần Nguyễn Thiện | 14/11/1986 | Chuyên viên chính | Cục QLCS |
| X | Quản lý TSNN |
|
|
|
| 3 | 3 | Vũ Hồng Trang | 15/01/1986 | Chuyên viên | Cục QLCS |
| X | Quản lý TSNN |
|
|
|
| 4 | 4 | Nguyễn Thị Hà Giang | 25/12/1983 | Chuyên viên chính | Cục QLCS |
| X | Quản lý TSNN |
|
|
|
| 5 | 5 | Lê Thị Ngọc Lan | 11/12/1986 | Chuyên viên chính | Cục QLCS |
| X | Quản lý TSNN |
|
|
|
| 6 | 6 | Nguyễn Hữu Bình | 22/11/1987 | Chuyên viên | Cục QLCS |
| X | Quản lý TSNN |
|
|
|
| 7 | 7 | Bạch Quốc Nam | 19/5/1983 | Chuyên viên chính | Cục QLCS |
| X | Quản lý TSNN |
|
|
|
| 2/ Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính |
|
|
|
| |||||||
| 8 | 1 | Nguyễn Anh Tùng | 06/11/1979 | Phó Trưởng phòng | Vụ TCNH |
| X | Tài chính - ngân hàng |
|
|
|
| 9 | 2 | Đỗ Đức Minh | 09/10/1986 | Chuyên viên | Vụ TCNH |
| X | Tài chính - ngân hàng |
|
|
|
| 10 | 3 | Phạm Văn Hiếu | 29/3/1987 | Phó Trưởng phòng | Vụ TCNH |
| X | Tài chính - ngân hàng |
|
|
|
| 11 | 4 | Hà Nhật Linh | 07/01/1988 | Chuyên viên | Vụ TCNH |
| X | Tài chính - ngân hàng |
|
|
|
| 3/ Vụ Đầu tư |
|
|
|
| |||||||
| 12 | 1 | Phạm Trọng Quý | 15/10/1973 | Trưởng phòng | Vụ Đầu tư |
| X | Tài chính - Kế toán |
|
|
|
| 4/ Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
|
|
|
| |||||||
| 13 | 1 | Nghiêm Mạnh Hùng | 07/4/1976 | Trưởng phòng | Cục QLKT |
| X | Tài chính - Thuế |
|
|
|
| 14 | 32 | Phan Anh Quân | 26/10/1981 | Phó Trưởng phòng | Cục QLKT |
| X | Tài chính - Thuế |
|
|
|
| 15 | 3 | Trương Thị Mai Phương | 19/7/1979 | Phó Trưởng phòng | Cục QLKT |
| X | Tài chính - Kế toán |
|
|
|
| 5/ Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp |
|
|
|
| |||||||
| 16 | 1 | Nguyễn Ngọc Hà | 01/01/1986 | Chuyên viên | Vụ HCSN |
| X | Quản lý tài chính nhà nước |
|
|
|
| 6/Vụ I |
|
|
|
| |||||||
| 17 | 1 | Hoàng Nguyên | 24/10/1968 | Chuyên viên chính | Vụl |
| X | Tài chính - Kế toán |
|
|
|
| 7/ Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
|
|
|
| |||||||
| 18 | 1 | Nguyễn Xuân Thảo | 02/02/1970 | Phó Cục trưởng | Cục QLN&TCĐN |
| X | Kinh tế phát triển |
|
|
|
| 19 | 2 | Nguyễn Trọng Nghĩa | 09/9/1975 | Trưởng phòng | Cục QLN&TCĐN |
| X | Quản lý phát triển |
|
|
|
| 20 | 3 | Võ Hữu Hiển | 15/6/1966 | Phó Cục trưởng | Cục QLN&TCĐN |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 21 | 4 | Nguyễn Thị Thu Hiền | 05/5/1976 | Phó Trưởng phòng | Cục QLN&TCĐN |
| X | Kinh tế phát triển |
|
|
|
| 22 | 5 | Đặng Quang Huy | 14/3/1971 | Trưởng phòng | Cục QLN&TCĐN |
| X | Kế toán |
|
|
|
| 23 | 6 | Nguyễn Hoàng Lâm | 14/01/1969 | Trưởng phòng | Cục QLN&TCĐN |
| X | Kế toán |
|
|
|
| 8/ Vụ Pháp chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 24 | 1 | Nguyễn Thị Việt Anh | 17/8/1974 | Trưởng phòng | Vụ Pháp chế |
| X | Tài chính - kế toán |
|
|
|
| 25 | 2 | Đào Vũ | 19/10/1987 | Phó Trưởng phòng | Vụ Pháp chế |
| X | Tài chính - kế toán |
|
|
|
| 9/ Cục Quản lý giám sát bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 26 | 1 | Nguyễn Thị Minh Huyền | 02/10/1984 | Chuyên viên chính | Cục QLBH |
| X | Tài chính - kế toán |
|
|
|
| 27 | 2 | Nguyễn Thị Hoài Thu | 03/8/1982 | Phó Trưởng phòng | Cục QLBH |
|
|
|
|
|
|
| 10/ Kho bạc Nhà nước |
|
|
|
| |||||||
| 28 | 1 | Nguyễn Minh Đức | 20/9/1970 | Chuyên viên Vụ Thanh tra - Kiểm tra | Kho bạc Nhà nước |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 29 | 2 | Nguyễn Anh Tuấn | 28/9/1972 | Chuyên viên Vụ Thanh tra - Kiểm tra | Kho bạc Nhà nước |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 30 | 3 | Nguyễn Đình Chiến | 08/5/1983 | Chuyên viên chính, Vụ Kiểm soát chi | Kho bạc Nhà nước |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 31 | 4 | Tạ Thị Minh Nguyệt | 18/01/1986 | Chuyên viên, Vụ Tổng hợp - Pháp chế | Chuyên viên |
| X | Pháp chế chế độ |
|
|
|
| 32 | 5 | Trần Cao Huy | 04/8/1984 | Chuyên viên, Vụ Tổng hợp - Pháp chế | Kho bạc Nhà nước |
| X | Pháp chế chế độ |
|
|
|
| 33 | 6 | Lê Ngọc Minh |
| Chuyên viên chính | Vụ Tổng hợp - Pháp chế, KBNN |
| X | Pháp chế chế độ |
|
|
|
| 11/ Tổng cục Dự trữ Nhà nước |
|
|
|
| |||||||
| 34 | 1 | Nguyễn Quang Tính |
|
| Tổng cục DTNN |
| X | Tài chính - Kế toán |
|
|
|
| 12/ Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
|
|
|
| |||||||
| 35 | 1 | Lê Trung Hải | 28/8/1977 | Phó Vụ trưởng | Ủy ban CKNN |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 36 | 2 | Trần Thị Phương Liên | 22/2/1971 | Chuyên viên chính | Ủy ban CKNN |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 37 | 3 | Bùi Thị Hồng Tháng | 6/3/1981 | Chuyên viên | Ủy ban CKNN |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 38 | 4 | Nguyễn Thị Khuê | 12/10/1981 | Phó Vụ trưởng | Ủy ban CKNN |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 39 | 5 | Nguyễn Thị Xuân Hương | 18/11/1979 | Chuyên viên chính | Ủy ban CKNN |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 40 | 6 | Đinh Thị Kim Giang | 15/9/1971 | Phó Vụ trưởng | Ủy ban CKNN |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 41 | 7 | Phạm Thị Hằng Nga | 8/8/1988 | Chuyên viên | Ủy ban CKNN |
| X | Tài chính | 10 năm |
|
|
| 42 | 8 | Nguyễn Văn Hanh | 26/9/1975 | Chuyên viên chính | Ủy ban CKNN |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 43 | 9 | Đỗ Thị Hương Lan | 24/8/1969 | Chuyên viên chính | Ủy ban CKNN |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 44 | 10 | Trần Thị Thu Hiền | 16/3/1978 | Chuyên viên chính | Ủy ban CKNN |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 45 | 11 | Nguyễn Thị Thu Vân | 28/6/1984 | Chuyên viên chính | Ủy ban CKNN |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 46 | 12 | Nguyễn Thị ThỦy | 28/4/1974 | Chuyên viên chính | Ủy ban CKNN |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 47 | 13 | Nguyễn Thị Ngọc Tú | 21/8/1977 | Chuyên viên chính | Ủy ban CKNN |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 48 | 14 | Lê Chiến Thắng | 10/7/1975 | Thanh tra viên chính | Ủy ban CKNN |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 49 | 15 | Bùi Hồng Vân | 27/4/1983 | Thanh tra viên chính | Ủy ban CKNN |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 50 | 16 | Quách Minh Nguyệt | 20/10/1982 | Thanh tra viên | Ủy ban CKNN |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 51 | 17 | Nguyễn Thị Lệ Thúy | 26/6/1977 | Thanh tra viên chính | Ủy ban CKNN |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 52 | 18 | Nguyễn Thị Thanh An | 11/8/1986 | Thanh tra viên | Ủy ban CKNN |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 53 | 19 | Lê Văn Bình | 2/6/1985 | Thanh tra viên | Ủy ban CKNN |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 54 | 20 | Nguyễn Thị Thu Trang | 13/1/1987 | Thanh tra viên | Ủy ban CKNN |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 55 | 21 | Đặng Ngọc Thủy | 22/6/1982 | Thanh tra viên | Ủy ban CKNN |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 56 | 22 | Phạm Văn Khương | 11/11/1983 | Thanh tra viên | Ủy ban CKNN |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 57 | 23 | Trần Thu Trang | 13/9/1982 | Chuyên viên | Ủy ban CKNN |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 58 | 24 | Nguyễn Xuân Long | 26/3/1988 | Chuyên viên | Ủy ban CKNN |
| X | Tài chính |
|
|
|
| 14/ Tổng cục Thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 59 | 1 | Đinh Văn Thanh |
|
| Cục Thuế Hải Phòng |
| X | Kê khai - Kế toán thuế |
|
|
|
| 60 | 2 | Phạm Tuấn Anh |
|
| Cục Thuế Hải Phòng |
| X | Quản lý |
|
|
|
| 61 | 3 | Triệu Đức Thanh |
|
| Cục Thuế Bắc Kạn |
| X | Thuế |
|
|
|
| 62 | 4 | Nguyễn Đình Tân |
|
| Cục Thuế Bắc Kạn |
| X | Thuế |
|
|
|
| 63 | 5 | Trần Thị Thanh Nga |
|
| Cục Thuế Bắc Kạn |
| X | Thuế |
|
|
|
| 64 | 6 | Nghiêm Sơn Bắc |
|
| Cục Thuế Bắc Kạn |
| X | Thuế |
|
|
|
| 65 | 7 | Nông Thị Hồng Chiêm |
|
| Cục Thuế Bắc Kạn |
| X | Thuế |
|
|
|
| 66 | 8 | Nguyễn Thanh Nga |
|
| Cục Thuế Bắc Kạn |
| X | Thuế |
|
|
|
| 67 | 9 | Hà Thị Hồng Thu |
|
| Cục Thuế Bắc Kạn |
| X | Thuế |
|
|
|
| 68 | 10 | Luân Quốc Hoàn |
|
| Cục Thuế Bắc Kạn |
| X | Thuế |
|
|
|
| 69 | 11 | Ngô Cẩm Na |
|
| Cục Thuế Bắc Kạn |
| X | Thuế |
|
|
|
| 70 | 12 | Nguyễn Vy Khanh |
|
| Cục Thuế Bắc Kạn |
| X | Thuế |
|
|
|
| 71 | 13 | Trần Quốc Vượng |
|
| Cục Thuế Bắc Kạn |
| X | Thuế |
|
|
|
| 72 | 14 | Nguyễn Thị Thu Huyền |
|
| Cục Thuế Bắc Kạn |
| X | Thuế |
|
|
|
| 73 | 15 | Hà Thị Cẩm Hương |
|
| Cục Thuế Bắc Kạn |
| X | Thuế |
|
|
|
| 74 | 16 | Nguyễn Văn Lượng |
|
| Cục Thuế Bắc Kạn |
| X | Thuế |
|
|
|
| 75 | 17 | Nông Thế Hiệu |
|
| Cục Thuế Bắc Kạn |
| X | Thuế |
|
|
|
| 76 | 18 | Nguyễn Đức Lập |
|
| Cục Thuế Bắc Kạn |
| X | Thuế |
|
|
|
| 77 | 19 | Nông Thu Hà |
|
| Cục Thuế Bắc Kạn |
| X | Thuế |
|
|
|
| 78 | 20 | Dương Ngọc Quyền |
|
| Cục Thuế Bắc Kạn |
| X | Thuế |
|
|
|
| 79 | 21 | Hoàng Huệ Anh |
|
| Cục Thuế Bắc Kạn |
| X | Thuế |
|
|
|
| 80 | 22 | Hà Thanh Huyền |
|
| Cục Thuế Bắc Kạn |
| X | Thuế |
|
|
|
| 81 | 23 | Huỳnh Vũ Kiếm |
|
| Cục Thuế Hậu Giang |
| X | Tài chính - Thuế |
|
| |
| 82 | 24 | Nguyễn Thành Tâm |
|
| Cục Thuế Hậu Giang |
| X | Tài chính - Thuế |
|
| |
| 83 | 25 | Phạm Thành Kiệt |
|
| Cục Thuế Hậu Giang |
| X | Tài chính - Thuế |
|
| |
| 84 | 26 | Nguyễn Thanh Hoàng |
|
| Cục Thuế Hậu Giang |
| X | Tài chính - Thuế |
|
| |
| 85 | 27 | Lê Quốc Cường |
|
| Cục Thuế Hậu Giang |
| X | Tài chính - Thuế |
|
| |
| 86 | 28 | Dương Quang Minh |
|
| Cục Thuế Đăk Lăk |
| X | Tài chính - Thuế |
|
| |
| 87 | 29 | Nguyễn Thị Mai |
|
| Cục Thuế Đăk Lăk |
| X | Tài chính - Thuế |
|
| |
| 88 | 30 | Nguyễn Quang Thái |
|
| Cục Thuế Đăk Lăk |
| X | Tài chính - Thuế |
|
| |
Danh sách gồm 88 người.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!