Quyết định 1762/QĐ-BTP 2021 tài liệu duy trì, cập nhật Hệ thống quản lý Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1762/QĐ-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1762/QĐ-BTP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thanh Tịnh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/11/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Tư pháp: Ứng dụng ISO trong xử lý kiến nghị trên Cổng dịch vụ công
Theo đó, tiếp tục duy trì các quy trình Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiểu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại các đơn vị thuộc Khối cơ quan của Bộ (Văn phòng Bộ, các Vụ và Thanh tra Bộ) đối với các lĩnh vực: quy trình góp ý dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; tiếp công dân; xử lý đơn thư; đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa...
Đồng thời, cập nhật và ban hành mới các quy trình Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiểu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 với các lĩnh vực: quy trình tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp qua Cổng dịch vụ công Quốc gia; công bố TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước thuộc Bộ Tư pháp; tích hợp dịch vụ công mức 3,4 của Bộ trên Cổng dịch vụ công quốc gia...
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1762/QĐ-BTP tại đây
tải Quyết định 1762/QĐ-BTP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1762/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TÀI LIỆU DUY TRÌ, CẬP NHẬT HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 ÁP DỤNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC KHỐI CƠ QUAN BỘ TƯ PHÁP
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ/TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 4109/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duy trì, cập nhật và ban hành mới các quy trình.
1. Tiếp tục duy trì các quy trình Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại các đơn vị thuộc Khối cơ quan Bộ Tư pháp (bao gồm: Văn phòng Bộ, các Vụ và Thanh tra Bộ) đối với các lĩnh vực hoạt động trong Danh mục 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Cập nhật và ban hành mới các quy trình Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại các đơn vị thuộc Khối cơ quan Bộ Tư pháp (bao gồm: Văn phòng Bộ, các Vụ và Thanh tra Bộ) đối với các lĩnh vực hoạt động trong Danh mục 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Ban Chỉ đạo ISO Khối cơ quan Bộ Tư pháp có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn công chức, người lao động tổ chức triển khai áp dụng, tuân thủ chặt chẽ tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC 01
TIẾP TỤC DUY TRÌ CÁC QUY TRÌNH HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 ÁP DỤNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC KHỐI CƠ QUAN BỘ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1762/QĐ-BTP ngày 25/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
STT |
Tên tài liệu |
Mã hiệu |
Lần ban hành |
Ghi chú |
||
I. Thủ tục theo Mô hình Hệ thống quản lý chất lượng |
Ban hành theo Quyết định số 2518/QĐ-BTP ngày 17/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2015 áp dụng tại các đơn vị thuộc Khối cơ quan Bộ Tư pháp. |
|||||
1. |
Chính sách chất lượng |
CSCL |
01 |
|
||
2. |
Mục tiêu chất lượng |
MTCL |
01 |
|
||
3. |
Bản mô tả hệ thống quản lý chất lượng |
BMT-BCĐ |
01 |
|
||
4. |
Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản |
QT-BCĐ-01 |
01 |
|
||
5. |
Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội |
QT-BCĐ-02 |
01 |
|
||
6. |
Quy trình đánh giá nội bộ |
QT-BCĐ-03 |
01 |
|
||
7. |
Quy trình kiểm soát và xử lý công việc không phù hợp |
QT-BCĐ-04 |
01 |
|
||
8. |
Quy trình thực hiện hành động khắc phục |
QT-BCĐ-05 |
01 |
|
||
9. |
Quy trình xem xét của Lãnh đạo |
QT-BCĐ-06 |
01 |
|
||
II. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) và công việc chuyên môn, nội bộ (CM) |
Ban hành theo Quyết định số 2518/QĐ-BTP ngày 17/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2015 áp dụng tại các đơn vị thuộc Khối cơ quan Bộ Tư pháp. |
|||||
1. Văn phòng Bộ |
||||||
10. |
Quy trình xây dựng danh mục văn bản, đề án thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
QT-VPB-01 |
01 |
CM |
||
11. |
Quy trình xây dựng chương trình, kế hoạch công tác của Bộ |
QT-VPB-02 |
01 |
CM |
||
12. |
Quy trình tổ chức họp giao ban Lãnh đạo Bộ |
QT-VPB-03 |
01 |
CM |
||
13. |
Quy trình tổ chức họp giao ban Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ |
QT-VPB-04 |
01 |
CM |
||
14. |
Quy trình tổ chức họp giao ban cấp Vụ |
QT-VPB-05 |
01 |
CM |
||
15. |
Quy trình thực hiện chế độ thông tin báo cáo |
QT-VPB-06 |
01 |
CM |
||
16. |
Quy trình tiếp nhận và xử lý kiến nghị của địa phương |
QT-VPB-07 |
01 |
CM |
||
17. |
Quy trình tiếp nhận và xử lý kiến nghị của cử tri |
QT-VPB-08 |
01 |
CM |
||
18. |
Quy trình mua sắm tài sản công |
QT-VPB-09 |
01 |
CM |
||
19. |
Quy trình thanh lý tài sản |
QT-VPB-10 |
01 |
CM |
||
2. Vụ Tổ chức cán bộ |
||||||
20. |
Quy trình đánh giá công chức, viên chức |
QT-TCCB-01 |
01 |
CM |
||
3. Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật |
||||||
21. |
Quy trình lập đề nghị của Chính phủ về chương trình xây dựng luật, pháp lệnh |
QT-XDPL-01 |
01 |
CM |
||
22. |
Quy trình lập danh mục, theo dõi, đôn đốc bộ, ngành và địa phương xây dựng, ban hành văn bản quy định chi tiết |
QT-XDPL-02 |
01 |
CM |
||
23. |
Quy trình chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện công tác pháp chế |
QT-XDPL-03 |
01 |
CM |
||
24. |
Quy trình hướng dẫn nghiệp vụ cho cán bộ pháp chế |
QT-XDPL-04 |
01 |
CM |
||
4. Vụ pháp luật dân sự - kinh tế |
||||||
25. |
Quy trình góp ý dự thảo văn bản quy phạm pháp luật |
QT-DSKT-01 |
01 |
CM |
||
26. |
Quy trình đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
QT-DSKT-02 |
01 |
TTHC |
||
27. |
Quy trình đề nghị thanh toán chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
QT-DSKT-03 |
01 |
TTHC |
||
5. Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật |
||||||
28. |
Quy trình công nhận Báo cáo viên pháp luật Trung ương |
QT-PBGDPL-01 |
01 |
CM |
||
29. |
Quy trình miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật Trung ương |
QT-PBGDPL-01 |
01 |
CM |
||
6. Thanh tra Bộ |
||||||
30. |
Quy trình thanh tra theo kế hoạch |
QT-TTR-01 |
01 |
CM |
||
31. |
Quy trình tiếp công dân |
QT-TTR-02 |
01 |
CM |
||
32. |
Quy trình xử lý đơn thư |
QT-TTR-03 |
01 |
CM |
||
33. |
Quy trình giải quyết khiếu nại lần đầu |
QT-TTR-04 |
01 |
CM |
||
34. |
Quy trình giải quyết khiếu nại lần 2 |
QT-TTR-05 |
01 |
CM |
||
35. |
Quy trình giải quyết tố cáo |
QT-TTR-06 |
01 |
CM |
||
36. |
Quy trình giám sát hoạt động thanh tra |
QT-TTR-07 |
01 |
CM |
||
DANH MỤC 02
CẬP NHẬT HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 ÁP DỤNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC KHỐI CƠ QUAN BỘ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1762/QĐ-BTP ngày 25/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
STT |
Tên tài liệu |
Mã hiệu |
Lần ban hành |
Ghi chú |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) và công việc chuyên môn, nội bộ (CM) |
||||
I. Văn phòng Bộ |
||||
1. |
Quy trình tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp qua Cổng dịch vụ công Quốc gia |
QT-VPB-11 |
01 |
CM |
2. |
Quy trình xây dựng báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP |
QT-VPB-12 |
01 |
CM |
3. |
Quy trình xây dựng báo cáo phục vụ Bộ trưởng tham dự phiên họp Chính phủ thường kỳ |
QT-VPB-13 |
01 |
CM |
4. |
Quy trình công bố TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước thuộc Bộ Tư pháp |
QT-VPB-14 |
01 |
CM |
5. |
Quy trình xây dựng báo cáo giao ban công tác nội chính |
QT-VPB-15 |
01 |
CM |
6. |
Quy trình tích hợp dịch vụ công mức 3, 4 của Bộ trên Cổng dịch vụ công quốc gia |
QT-VPB-16 |
01 |
CM |
7. |
Quy trình xây dựng chương trình hành động của ngành Tư pháp thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP của Chính phủ hàng năm |
QT-VPB-17 |
01 |
CM |
8. |
Quy trình xây dựng thông báo Kết luận của Lãnh đạo Bộ Tư pháp |
QT-VPB-18 |
01 |
CM |
9. |
Quy trình lập và phê duyệt dự toán kinh phí |
QT-VPB-19 |
01 |
CM |
10. |
Quy trình thanh toán tiền mặt |
QT-VPB-20 |
01 |
CM |
11 |
Quy trình thanh toán chuyển khoản |
QT-VPB-21 |
01 |
CM |
II. Thanh tra Bộ |
||||
12. |
Quy trình thanh tra theo kế hoạch |
QT-TTR-01 |
02 |
CM |
13. |
Quy trình tiếp công dân |
QT-TTR-02 |
02 |
CM |
14. |
Quy trình xử lý đơn thư |
QT-TTR-03 |
02 |
CM |
15. |
Quy trình giải quyết khiếu nại lần đầu |
QT-TTR-04 |
02 |
CM |
16. |
Quy trình giải quyết khiếu nại lần 2 |
QT-TTR-05 |
02 |
CM |
17. |
Quy trình giải quyết tố cáo |
QT-TTR-06 |
02 |
CM |
18. |
Quy trình giám sát hoạt động thanh tra |
QT-TTR-07 |
02 |
CM |