Quyết định 158/QĐ-BTP 2025 cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 158/QĐ-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 158/QĐ-BTP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Xuân Hồng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/01/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 158/QĐ-BTP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP ______ Số: 158/QĐ-BTP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________ Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư;
Căn cứ Quyết định số 1423/QĐ-BTP ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ủy quyền cho Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ thực hiện một số nhiệm vụ thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Cục Bổ trợ tư pháp tại Báo cáo số 43/BC-BTTP ngày 21 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư cho 15 cá nhân theo quy định tại Điều 17 của Luật Luật sư trên cơ sở đề nghị của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Bổ trợ tư pháp, Giám đốc Sở Tư pháp, Ban chủ nhiệm Đoàn Luật sư thành phố Hà Nội và các cá nhân có tên trong danh sách nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Thứ trưởng Mai Lương Khôi (để báo cáo); - Liên đoàn Luật sư Việt Nam; - Cổng Thông tin điện tử Bộ Tư pháp; - Lưu: VT, Cục BTTP. |
TL. BỘ TRƯỞNG CỤC TRƯỞNG CỤC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
Lê Xuân Hồng |
BỘ TƯ PHÁP ______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________ |
DANH SÁCH
CÁ NHÂN ĐƯỢC CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ
(kèm theo Quyết định số 158/QĐ-BTP ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT |
Sở Tư pháp tỉnh/thành phố |
Họ và tên |
Số CCHNLS |
Nam |
Nữ |
Ngày tháng năm sinh |
Địa chỉ thường trú |
Thông tin hồ sơ |
||
1. |
Hà Nội |
Nguyễn Thị Kiều Trinh |
25700 |
|
x |
25 |
9 |
1999 |
Phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
|
2. |
Hà Nội |
Hoàng Văn Duyên |
25701 |
x |
|
01 |
6 |
1996 |
Xã Bính Xá, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn |
|
3. |
Hà Nội |
Bùi Huy Đức |
25702 |
x |
|
29 |
9 |
1998 |
Phường Cẩm Thủy, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
|
4. |
Hà Nội |
Đặng Quốc Bình |
25703 |
x |
|
22 |
9 |
1973 |
Phường Nam Đồng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
|
5. |
Hà Nội |
Trần Thanh Diệp |
25704 |
|
x |
04 |
5 |
1984 |
Phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
|
6. |
Hà Nội |
Nguyễn Văn Hùng |
25705 |
x |
|
20 |
12 |
1999 |
Xã Tráng Việt, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội |
|
7. |
Hà Nội |
Nguyễn Thị Vân Anh |
25706 |
|
x |
01 |
8 |
1997 |
Xã Yên Trường, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
|
8. |
Hà Nội |
Nguyễn Thị Thu Dung |
25707 |
|
x |
01 |
5 |
1996 |
Xã Tượng Sơn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
|
9. |
Hà Nội |
Nguyễn Văn Linh |
25708 |
x |
|
01 |
9 |
1979 |
Phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
|
10. |
Hà Nội |
Hồ Bích Phương |
25709 |
|
x |
27 |
7 |
1997 |
Phường Quảng Châu, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
|
11. |
Hà Nội |
Trần Văn Sinh |
25710 |
x |
|
18 |
7 |
1998 |
Xã Trà Lũ, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
|
12. |
Hà Nội |
Dương Hương Giang |
25711 |
|
x |
11 |
10 |
1984 |
Phường Phương Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
|
13. |
Hà Nội |
Ngọ Viết Trọng |
25712 |
x |
|
02 |
7 |
1989 |
Xã Tiến Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
|
14. |
Hà Nội |
Hoàng Huyền Trang |
25713 |
|
x |
13 |
12 |
1999 |
Xã Quảng Ngọc, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa |
|
15. |
Hà Nội |
Lưu Trọng Thoại |
25714 |
x |
|
01 |
12 |
1993 |
Xã Quang Trung, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây