Quyết định 1577/QĐ-CTN 2021 thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân cư trú tại Nhật Bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1577/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1577/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/09/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1577/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1577/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 281/TTr-CP ngày 28/7/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 25 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và cá nhân có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-CTN ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Trọng Thơm, sinh ngày 16/02/1984 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khám Lạng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang - Giấy khai sinh số 151 cấp ngày 07/3/2003 Hiện trú tại: Aichi-ken, Nishio-shi, Nishihazu-cho, Kamiootsubo 66-2-402 Hộ chiếu số: N1964266 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 02/7/2018 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Thôn Là, xã Khám Lạng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam |
2. | Nguyễn Ngọc Kim Chi, sinh ngày 06/6/2013 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên - Giấy khai sinh số 125 cấp ngày 28/6/2013 Hiện trú tại: Aichi-ken, Nishio-shi, Nishihazu-cho, Kamiootsubo 66-2-402 Hộ chiếu số: N2013030 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/10/2018 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Thôn Hạ, xã Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
3. | Trần Văn Chi, sinh ngày 01/11/1988 tại Tuyên Quang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang - Giấy khai sinh ngày 14/11/1988 Hiện trú tại: Osaka-fu, Higashi Osaka-shi, Takaidanishi 1-4-36-304 Hộ chiếu số: B7553237 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/02/2013 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Xã Phú Lương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Giới tính: Nam |
4. | Lê Thị Quỳnh Anh, sinh ngày 19/12/1985 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 251 ngày 25/12/1985 Hiện trú tại: Osaka-fu, Higashi Osaka-shi, Takaidanaka 1-8-5-805 Hộ chiếu số: C6648294 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/02/2019 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Số 4, đường Phan Huy Ích, Phường 14, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Quỳnh Anh, sinh ngày 06/6/1991 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 106 ngày 25/6/1991 Hiện trú tại: Kyoto-fu, Kyotp-shi, Higashiyama-ku, Imakumano Hojocho 78-15 Hộ chiếu số: B7357486 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/12/2012 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Số 16 ngõ 7, phố Vũ Thạnh, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
6. | Phạm Thị Phương An, sinh ngày 22/12/1989 tại Đắk Lắk Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk - Giấy khai sinh số 66 ngày 28/3/1990 Hiện trú tại: Osaka-fu, Osaka-shi, Ikuno-ku, Shoji Higashi 5-21-5-503 Hộ chiếu số: N2204420 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 29/10/2020 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: 35A, đường Suối Lội, ấp Bầu Sim, xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
7. | Trần Thị Thùy Linh, sinh ngày 10/10/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh - Giấy khai sinh số 5381 ngày 18/10/1986 Hiện trú tại: Osaka-fu, Moriguchishi Yagumo Higashimachi 2-8-9 Hộ chiếu số: B9651682 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/10/2014 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: E10/18, ấp 5, xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
8. | Nguyễn Trường An, sinh ngày 08/7/1980 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Hiệp, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre - Giấy khai sinh số 33 ngày 01/9/1997 Hiện trú tại: Osaka-fu, Higashi Osaka-shi, Wakaeminamimachi 5-2-45 Hộ chiếu số: N2091014 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 06/6/2019 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Số 13, ấp 3, xã Tam Hiệp, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nam |
9. | Nguyễn Minh Khang, sinh ngày 08/5/2019 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Osaka-fu, Higashi Osaka-shi, Wakaeminamimachi 5-2-45 Hộ chiếu số: N2091030 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 10/6/2019 | Giới tính: Nam |
10. | Vũ Trung Diện, sinh ngày 15/10/1979 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Quý, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình - Giấy khai sinh số 93 cấp ngày 12/11/1979 Hiện trú tại: Kyoto-fu, Kyoto-shi, Nishikyo-ku, Katagihara, Kuginuki, 5-22 Hộ chiếu số: N1861887 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 24/01/2018 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Tổ 81, phường Kim Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
11. | Nguyễn Thái Hòa, sinh ngày 19/5/1981 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 434 cấp ngày 16/6/1981 Hiện trú tại: Kyoto-fu, Kyoto-shi, Nishikyo-ku, Katagihara, Kuginuki, 5-22 Hộ chiếu số: N1600420 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 07/9/2012 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Tổ 81, phường Kim Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
12. | Vũ Trung Sơn, sinh ngày 09/8/2007 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Kim Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 201 cấp ngày 15/8/2007 Hiện trú tại: Kyoto-fu, Kyoto-shi, Nishikyo-ku, Katagihara, Kuginuki, 5-22 Hộ chiếu số: N2332604 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 07/9/2012 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Tổ 81, phường Kim Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
13. | Vũ Nhật Thái Uyên, sinh ngày 16/8/2011 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kyoto-fu, Kyoto-shi, Nishikyo-ku, Katagihara, Kuginuki, 5-22 Hộ chiếu số: N2332603 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 04/3/2021 | Giới tính: Nữ |
14. | Vũ Thái Ivy, sinh ngày 04/6/2014 tại Hoa Kỳ Hiện trú tại: Kyoto-fu, Kyoto-shi, Nishikyo-ku, Katagihara, Kuginuki, 5-22 Hộ chiếu số: N1981871 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 05/4/2019 | Giới tính: Nữ |
15. | Nguyễn Hoàng Mộng Hiền, sinh ngày 10/02/1987 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 31 ngày 24/02/1987 Hiện trú tại: Osaka-fu, Osaka-shi, Nishi-ku, Chiyozaki 1-6-17-303 Hộ chiếu số: N2166774 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 22/01/2020 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: 9/24 Hòa Hiệp, Phường 4, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
16. | Nguyễn Văn Hiếu, sinh ngày 29/7/1984 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình - Giấy khai sinh số 101/2002 cấp ngày 12/9/2002 Hiện trú tại: Aichi-ken, Gamagori-shi, Maruyama-cho 5-28 Hộ chiếu số: B7157163 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/9/2012 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Xóm 3, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nam |
17. | Nguyễn Phương Đan, sinh ngày 10/6/2016 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Aichi-ken, Gamagori-shi, Maruyama-cho 5-28 Hộ chiếu số: N1797704 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 17/7/2016 | Giới tính: Nữ |
18. | Nguyễn Khánh Ngọc, sinh ngày 27/12/1988 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 11 ngày 19/01/1989 Hiện trú tại: Osaka-fu, Osaka-shi, Sumiyoshi-ku, Minamisumiyoshi 2-9-19-306 Hộ chiếu số: N2166619 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 23/12/2019 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: 145 Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
19. | Nguyễn Khắc Hiệp, sinh ngày 06/8/1988 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thọ Cường, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa - Giấy khai sinh số 193 ngày 30/8/2010 Hiện trú tại: Osaka-fu, Kadoma-shi, Mitsushima 6 chome 1-15-303 Hộ chiếu số: B6105702 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/01/2012 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Xã Thọ Cường, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
20. | Nguyễn Quỳnh Chi, sinh ngày 11/8/2017 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thọ Cường, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa - Giấy khai sinh số 124 ngày 18/8/2017 Hiện trú tại: Osaka-fu, Kadoma-shi, Mitsushima 6 chome 1-15-303 Hộ chiếu số: C3966172 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/9/2017 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Xã Thọ Cường, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
21. | Nguyễn Khắc Tuấn Kiệt, sinh ngày 03/12/2015 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thọ Cường, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá - Giấy khai sinh số 107 ngày 11/12/2015 Hiện trú tại: Osaka-fu, Kadoma-shi, Mitsushima 6 chome 1-15-303 Hộ chiếu số: C1263652 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/02/2016 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Xã Thọ Cường, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá | Giới tính: Nam |
22. | Nguyễn Thị Minh Tâm, sinh ngày 15/9/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 4, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 216 ngày 25/9/1990 Hiện trú tại: Nara-ken, Kitakatsuragi-gun, Oji-cho Oji 1-4-6-205 Hộ chiếu số: N1861978 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 07/02/2018 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: 304/47 Bùi Đình Túy, Phường 12, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
23. | Nguyễn Phương Linh, sinh ngày 08/7/1982 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 188 ngày 16/7/1982 Hiện trú tại: 622-0202 Kyoto-fu, Funai-gun, Kyotamba-cho Jisse Nakamichi 82 Hộ chiếu số: N1919076 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 06/4/2018 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: 287 Bến Ba Đình, Phường 8, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
24. | Nguyễn Đan Linh, sinh ngày 15/3/1985 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 42 ngày 19/3/1985 Hiện trú tại: Hyogo-ken, Ashiya-shi, Nishikura-cho 2-8 Sutera Ashiya 201 Hộ chiếu số: B6592892 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/5/2012 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: 375 Phan Văn Trị, Phường 2, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
25. | Phạm Văn Tuân, sinh ngày 21/11/1991 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Giấy khai sinh số 504 ngày 08/01/1992 Hiện trú tại: Kyoto-fu, Kyoto-shi, Fushimi-ku, Kagaya-cho 731 Noble Fushimi 302 Hộ chiếu số: B9061374 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/4/2014 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: 14/39 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | Giới tính: Nam |