Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1443/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1443/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1443/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Đại Quang |
Ngày ban hành: | 16/08/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1443/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC --------------- Số: 1443/QĐ-CTN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
-----------------------------------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 287/TTr-CP ngày 20/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trần Đại Quang |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1443/QĐ-CTN ngày 16 tháng 8 năm 2018
của Chủ tịch nước)
|
Nguyễn Minh Anh, sinh ngày 23/4/2001 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 10-19 Godeok-ro 28-gil, Gangdong-gu, Seoul
|
Giới tính: Nữ |
|
Yeo Seonghun, sinh ngày 21/12/2011 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 18-1, Namgok 1-gil, Dongi-myeon, Okcheon-gun, Chungcheongbuk-do
|
Giới tính: Nam |
|
Kim Min Chi, sinh ngày 25/6/2012 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 196 Neungseong-dong, Dong-gu, Daegu
|
Giới tính: Nữ |
|
Huỳnh Quỳnh Như, sinh ngày 11/12/2013 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Yumok-gil, Jinsan-myeon, Jindo-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Khánh Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ |
|
Phạm Thị Phương Vy, sinh ngày 17/02/2010 tại Bình Thuận Hiện trú tại: 78 Gamdong-gil, Illo-eup, Muan-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Tân, huyện Lagi, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ |
|
Lê Hoàng Phúc, sinh ngày 05/11/2004 tại Cà Mau Hiện trú tại: #359 Maengjin-ri, Masan-myeon, Haenam-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nam |
|
Hoàng Bảo Ngọc, sinh ngày 19/5/2008 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 5-4 Wolsan-ro 226beon-gil, Seo-gu, Gwangju Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tiến Tới, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
|
Nguyễn Thanh Hải, sinh ngày 10/5/1996 tại Hà Nội Hiện trú tại: 12-1 Galhyun-ro 36-gil, Eunpyeong-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Lâm, huyện Long Biên, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam |
|
Lê Nguyễn Ánh Ngọc, sinh ngày 08/6/2011 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: #156 Deokdonge-ri, Dado-myeon, Naju-si, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Mỹ Quý Tây, Đức Huệ, Long An
|
Giới tính: Nữ |
|
Nguyễn Ngọc Đức Anh, sinh ngày 27/11/2010 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 198-7, Chungjeong-ro, Jeongeup-si, Jeollabuk-do, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Tiến, huyện An Lão, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam |
|
Phan Huỳnh Gia An, sinh ngày 31/10/2012 tại Bình Dương Hiện trú tại: 9, Bunseong-ro 499beon-gil, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Chánh Mỹ, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Giới tính: Nữ |
|
Lee Suyeon, sinh ngày 09/10/2017 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: #632, Geumneung-ri, Homyeong-myeon, Yecheon-gun, Gyeongsangbuk-do
|
Giới tính: Nữ |
|
Nguyễn Diệu Ái, sinh ngày 18/12/1986 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: 1-6 Haedong-gil, Mokpo-si, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ |
|
Nguyễn Thị Hương Thảo, sinh ngày 03/5/2000 tại Hải Dương Hiện trú tại: 125 Green-ro, Naju-si, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Dân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
|
Nguyễn Bác Anh Đức, sinh ngày 17/6/2013 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 50 Singil-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeongggi-do
|
Giới tính: Nam |
|
Phùng Hoàng Khôi, sinh ngày 04/10/2001 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 35-3 Wooicheonro 32gil, Dobong-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nam |
|
Trương Hà Mi, sinh ngày 26/12/2008 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: 12-17, Sochuk-gil, Agyang-myeon, Hadong-gun, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Phong, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ |
|
Trần Thị Thanh Thúy, sinh ngày 29/7/2001 tại Bình Thuận Hiện trú tại: 481 Nokchoen-ri, Yugu-eup, Gongju-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ |
|
Nguyễn Thị Chúc Ly, sinh ngày 01/01/1987 tại Kiên Giang Hiện trú tại: 12 Bia-ro 62beon-gil, Gwangsan-gu, Gwangju Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tây Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ |
|
Huỳnh Thị Ngọc, sinh ngày 09/02/1987 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 975-2 Baekhyeon-gil, Gukhu-myeon, Andong-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ |
|
Trần Thị Xiếu, sinh ngày 15/6/1984 tại Cà Mau Hiện trú tại: 170 Gwangdeok-ro, Hwasun-eup, Hwasun-eup, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Tân, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
|
Suh Soo Nam, sinh ngày 24/12/2002 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 80 Jajak-dong, Pochoen-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 402, TS, Lô 3, chung cư 7, Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam |
|
Lê Thị Kiều Oanh, sinh ngày 13/7/1987 tại Cà Mau Hiện trú tại: 72-3 Hakdong-gil, Sarim-myeon, Goryeong-gun, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ |
|
Đặng Luyn Đan, sinh ngày 01/10/2003 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 662, Sang-dong, Jeongeup-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung Thạnh, huyện Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nam
|
|
Lê Thị Hồng Hoa, sinh ngày 29/10/1993 tại Hải Dương Hiện trú tại: 168, Jangrimsijang 5-gil, Saha-gu, Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ |
|
Lê Thị Ngọc Bích, sinh ngày 09/3/2000 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Pyeonghwa 1429beon-gil 109, Yangju-si, Gyeonggi-do, Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thuận Hưng, huyện Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
|
Nguyễn Ngọc Thùy Dương, sinh ngày 01/01/1988 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 16, Majang-ro459beon-gil, Bupyeong-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thuận Hưng, huyện Thốt Nốt, TP. Cần Thơ. |
Giới tính: Nữ |