Quyết định 144/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 22 công dân hiện đang cư trú tại Đức
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 144/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 144/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Thị Ánh Xuân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/02/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 144/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 144/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
____________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 06/TTr-CP ngày 04/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 22 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
QUYỀN CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 144/QĐ-CTN ngày 21 tháng 02 năm 2023
của Chủ tịch nước)
______________
1. |
Lê Thị Phương Đông, sinh ngày 04/10/1989 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đức Thắng, Tp. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, theo GKS số 33 ngày 26/12/1989 Hiện trú tại: Adolfstr. 2, 13347 Berlin Hộ chiếu số: C4519418 cấp ngày 22/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 7/2 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Bến Nghé, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nữ |
2. |
Nguyễn Thị Bích Trinh, sinh ngày 22/10/1984 tại Ninh Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Hương, Phan Rang, Ninh Thuận, theo GKS số 467 ngày 26/11/1984 Hiện trú tại: Frieden Str. 56a, 10249 Berlin Hộ chiếu số: N2305192 cấp ngày 04/02/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 459, TK 14/18 Trần Hưng Đạo, phường Cầu Kho, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nữ |
3. |
Nghiêm Quốc Khanh, sinh ngày 02/9/1984 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, theo GKS số 150 ngày 27/9/1984 Hiện trú tại: Karl-Marx-Allee 24, 10178 Berlin Hộ chiếu số: N2360480 cấp ngày 14/6/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 45 Lý Thường Kiệt, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. |
Giới tính: Nam |
4. |
Nguyễn Thành Quốc Bảo, sinh ngày 02/11/2007 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức, theo GKS số 264 ngày 09/4/2008 Hiện trú tại: Woxdorfer Weg 11 A, 21224 Rosengarten OT Tötensen Hộ chiếu số: N1973159 cấp ngày 27/6/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nam |
5. |
Trương Thị Mai Hương, sinh ngày 30/11/1972 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Phú, huyện Phong Châu, tỉnh Vĩnh Phú (nay là Phú Thọ), theo GKS cấp ngày 10/12/1972 Hiện trú tại: Löhrstr/5, 63916 Amorbach Hộ chiếu số: N2348508 cấp ngày 03/3/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 8, xã Hy Cương, Tp. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. |
Giới tính: Nữ |
6. |
Ngô Tiến Thành, sinh ngày 04/7/2004 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, theo GKS số 196 ngày 02/4/2012 Hiện trú tại: Scharbeutzer Str/2, 22147 Hamburg Hộ chiếu số: N1830037 cấp ngày 21/3/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nam |
7. |
Hoàng Ngọc Quỳnh, sinh ngày 29/5/1998 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Berlin, Đức Hiện trú tại: Wichertstr/31, 10439 Berlin Hộ chiếu số: L39F8L1VN cấp ngày 26/6/2019 tại CHLB Đức |
Giới tính: Nữ |
8. |
Hoàng Ngọc Trang, sinh ngày 29/5/1998 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Berlin, Đức Hiện trú tại: Wichertstr/31, 10439 Berlin Hộ chiếu số: L39F8L1VH cấp ngày 26/6/2019 tại CHLB Đức |
Giới tính: Nữ |
9. |
Nguyễn Henry, sinh ngày 06/6/2010 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Berlin, CHLB Đức Hiện trú tại: Zossener Str. 93, 12629 Berlin Hộ chiếu số: N1830452 cấp ngày 08/5/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nam |
10. |
Bùi Thị Kim Nguyễn, sinh ngày 10/02/1977 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quất Động, Thường Tín, Hà Tây (nay là thành phố Hà Nội), theo GKS cấp ngày 10/02/1977 Hiện trú tại: Oberer Markt 11, 66538 Neunkirchen Hộ chiếu số: N1813567 cấp ngày 29/9/2016 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quất Động, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
11. |
Phạm Minh Châu Hana, sinh ngày 01/12/2004 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Mühlhausen/Thüringen, CHLB Đức Hiện trú tại: Scharnweberstr/51, 10247 Berlin Hộ chiếu số: N2065355 cấp ngày 13/5/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nữ |
12. |
Nguyễn Anh Khoa, sinh ngày 12/02/2003 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Dresden, CHLB Đức Hiện trú tại: Tanneberger Weg 04, 01169 Dresden Hộ chiếu số: CCHK4C9JX cấp ngày 12/02/2019 tại Dresden, CHLB Đức |
Giới tính: Nam |
13. |
Nguyễn Thụy Phương Vy, sinh ngày 05/9/2008 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hòa Bình, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai Nam, theo GKS số 130 ngày 11/9/2008 Hiện trú tại: Prausnitzer Straße 9, 31832 Springe Hộ chiếu số: K0028984 cấp ngày 03/5/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 163/23 Cách mạng Tháng 8, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ
|
14. |
Võ Phương Lisa, sinh ngày 18/3/2011 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Berlin, CHLB Đức Hiện trú tại: Rhinstraße 123, 10315 Berlin Hộ chiếu số: N2249279 cấp ngày 19/10/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nữ
|
15. |
Phạm Ngọc Minh, sinh ngày 19/10/2009 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 26 ngày 20/01/2010 Hiện trú tại: Dresdner Str. 49, 01705 Freital Hộ chiếu số: N2072067 cấp ngày 07/3/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nam
|
16. |
Lê Thị Hòa, sinh ngày 21/9/1989 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, theo GKS ngày 17/10/1989 Hiện trú tại: Emil-Von-Behring.Str. 1S, 64521 Gros-Genau Hộ chiếu số: N2011121 do TLSQVN tại Frankfurt cấp ngày 17/12/2018 Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 272 Long Hưng, Hoàng Diệu, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
17. |
Đỗ Thị Hải Ngọc, sinh ngày 02/7/1987 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND thôn Yên Hòa, xã Cam Đức, huyện Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa, theo GKS số 2592 ngày 26/10/1987 Hiện trú tại: Moosach Str. 23, 80809 München Hộ chiếu số: B8252598 do Cục Quản lý xuất nhập cấp ngày 20/8/2013 Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 79a Trần Tế Xương, Yên Hòa 2, xã Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa |
Giới tính: Nữ |
18. |
Phan Thị Lan Anh, sinh ngày 04/11/1990 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Điền, huyện Gò Công Đông, Tiền Giang, theo GKS số 50 ngày 30/11/1990 Hiện trú tại: Cäcilastr. 8, 76135 Karlsruhe Hộ chiếu số: B7336899 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/10/2012 Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Căn hộ B10.08 Chung cư D1, khu dân cư Phú Lợi, đường Phạm Thế Hiển, phường 7, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
19. |
Trương Tuyết Giang, sinh ngày 29/10/1992 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, huyện Gò Công, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 175 ngày 24/11/1992 Hiện trú tại: Stadelheimer Str. 75, 81549 München Hộ chiếu số: C6601123 do Cục QLXNC cấp ngày 12/02/2019 Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 326 B Nguyễn Huệ, khu phố 3, phường 1, huyện Gò Công, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nữ |
20. |
Nguyễn Trung Kiên, sinh ngày 02/5/1980 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Lương, Cẩm Khê, Phú Thọ, theo GKS số 42 ngày 19/4/2011 Hiện trú tại: Hofmiller Str. 7c, 85055 Ingolstadt Hộ chiếu số: N2107468 do ĐSQVN tại Berlin cấp ngày 25/10/2019 Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 1 ngõ 643/28 Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội |
Giới tính: Nam |
21. |
Phạm Thanh Quý, sinh ngày 02/11/1993 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 11, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Marienthaler Str. 34, 20535 Hamburg Hộ chiếu số: C8725623 do Cục Quản lý xuất nhập cấp ngày 21/01/2020 Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 09 Huỳnh Thiện Lộc, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
22. |
Nguyễn Thúy Quỳnh, sinh ngày 24/11/1988 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Eisenstr. 60, 40227 Düsseldorf Hộ chiếu số: N2011198 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 02/01/2019 Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 59 Lê Văn Sỹ, phường 13, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nữ |