Quyết định 06/QĐ-TANDTC định mức xe ô tô của hệ thống Tòa án nhân dân 2021
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 06/QĐ-TANDTC
Cơ quan ban hành: | Tòa án nhân dân tối cao | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 06/QĐ-TANDTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Du |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/01/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Định mức xe ô tô của hệ thống Tòa án nhân dân
Ngày 06/01/2021, Tòa án nhân dân tối cao ban hành Quyết định 06/QĐ-TANDTC về việc phê duyệt đối tượng, tiêu chuẩn, định mức xe ô tô của hệ thống Tòa án nhân dân.
Cụ thể, xe phục vụ công tác chung, xe chuyên dùng được trang bị cho Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao, Vụ Công tác phía Nam, Học viện Tòa án, Báo Công lý, Tạp chí Tòa án nhân dân, Truyền hình Tòa án nhân dân, Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân cấp huyện. Xe phục vụ chức danh là xe 05 chỗ và 07 chỗ ngồi. Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao được trang bị 27 xe phục vụ công tác chung, xe chuyên dùng, chủng loại từ 05 chỗ đến 16 chỗ ngồi.
Bên cạnh đó, mức giá mua xe tối đa đối với xe 07 chỗ ngồi 01 cầu là 720.000.000 đồng/01 xe; xe 07 chỗ ngồi 02 cầu, xe 16 chỗ ngồi 01 cầu là 1.100.000.000 đồng/01 xe. Đối với xe 30 chỗ ngồi, xe 45 chỗ ngồi, Tòa án nhân dân tối cao căn cứ giá thị trường và nhu cầu thực tế để xem xét, quyết định mức giá mua xe để trang bị cho phù hợp, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 06/QĐ-TANDTC tại đây
tải Quyết định 06/QĐ-TANDTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO Số: 06/QĐ-TANDTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt đối tượng, tiêu chuẩn, định mức xe ô tô của hệ thống tòa án nhân dân
_________________
CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Công văn số 1845/TTg-KTTH ngày 29/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đối tượng, tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của hệ thống Tòa án nhân dân;
Căn cứ Công văn số 13557/BTC-QLCS ngày 11/11/2019, Công văn số 3091/BTC-QLCS ngày 18/3/2020, Công văn số 13449/BTC-QLCS ngày 02/11/2020 của Bộ Tài chính về tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng của hệ thống Tòa án nhân dân;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định đối tượng, tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô của hệ thống Tòa án nhân dân, cụ thể như sau:
1. Về đối tượng sử dụng:
a. Xe phục vụ chức danh: thực hiện theo quy định tại Điều 5, Điều 6, Điều 7 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019;
b. Xe phục vụ công tác chung, xe chuyên dùng: trang bị cho Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao, Vụ Công tác phía Nam, Học viện Tòa án, Báo Công lý, Tạp chí Tòa án nhân dân, Truyền hình Tòa án nhân dân, Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân cấp huyện.
2. Về số lượng, chủng loại:
a. Xe phục vụ chức danh: chủng loại xe 05 chỗ và 07 chỗ ngồi.
b. Xe phục vụ công tác chung, xe chuyên dùng:
- Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao: 27 xe, chủng loại xe từ 05 chỗ đến 16 chỗ ngồi;
- Tòa án nhân dân cấp cao (tại thành phố Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh): 24 xe (08 xe/đơn vị), chủng loại xe từ 05 chỗ đến 16 chỗ ngồi;
- Vụ Công tác phía Nam: 08 xe, chủng loại xe từ 05 chỗ đến 16 chỗ ngồi;
- Học viện Tòa án: 03 xe, chủng loại xe từ 7 chỗ đến 45 chỗ ngồi.
- Báo Công lý: 02 xe, chủng loại xe 07 chỗ ngồi.
- Tạp chí Tòa án nhân dân: 02 xe, chủng loại xe 07 chỗ ngồi.
- Truyền hình Tòa án nhân dân: 03 xe, chủng loại xe 07 chỗ ngồi.
- Tòa án nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh): 231 xe, chủng loại xe 07 chỗ và 16 chỗ ngồi;
- Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh: 16 xe (08 xe/đơn vị), chủng loại xe 07 chỗ và 16 chỗ ngồi;
- Tòa án nhân dân cấp huyện: 702 xe (01 xe/đơn vị), chủng loại xe 07 chỗ ngồi.
(chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này).
3. Mức giá mua xe tối đa:
a. Xe phục vụ chức danh: thực hiện theo Điều 5, Điều 6, Điều 7 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019.
b. Xe phục vụ công tác chung, xe chuyên dùng: thực hiện theo Điều 16 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019.
- Xe 07 chỗ ngồi 01 cầu: 720.000.000 đồng/01 xe.
- Xe 07 chỗ ngồi 02 cầu, xe 16 chỗ ngồi 01 cầu: 1.100.000.000 đồng/01 xe.
- Đối với xe 30 chỗ ngồi, xe 45 chỗ ngồi: Tòa án nhân dân tối cao căn cứ giá thị trường và nhu cầu thực tế để xem xét, quyết định mức giá mua xe để trang bị cho phù hợp, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
Giá mua xe trên đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe.
Trong trường hợp giá xe ô tô có biến động tăng thì Tòa án nhân dân tối cao xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Nơi nhận: | KT. CHÁNH ÁN |
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CỦA HỆ THỐNG TÒA ÁN NHÂN DÂN
(Kèm theo Quyết định số 06/TANDTC-KHTC ngày 06/01/2021 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao)
Đơn vị tính : Chiếc
Số TT |
Tên đơn vị |
Tổng cộng |
Trong đó |
Ghi chú |
||||
Xe phục vụ chức danh |
Xe phục vụ công tác chung (Văn phòng TAND cấp tỉnh, tối cao) |
Xe chuyên dùng |
|
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|
||||||
Văn phòng TAND tỉnh, tối cao |
TAND cấp huyện |
|
||||||
1 |
2 |
3 = 4+5+6 |
4 |
5 |
6 = 7+8 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng cộng |
1.043 |
18 |
82 |
943 |
233 |
710 |
|
I |
Trung ương |
94 |
18 |
17 |
59 |
51 |
8 |
|
1 |
Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao |
52 |
18 |
6 |
28 |
20 |
8 |
|
2 |
TAND cấp cao tại TP Hà Nội |
8 |
|
2 |
6 |
6 |
|
|
3 |
TAND cấp cao tại TP Đà nẵng |
8 |
|
2 |
6 |
6 |
|
|
4 |
TAND cấp cao tại TP Hồ Chí Minh |
8 |
|
2 |
6 |
6 |
|
|
5 |
Vụ công tác phía Nam |
8 |
|
2 |
6 |
6 |
|
|
6 |
Học Viện Tòa án |
3 |
|
1 |
2 |
2 |
|
|
7 |
Báo Công lý |
2 |
|
1 |
1 |
1 |
|
|
8 |
Tạp chí Tòa án nhân dân |
2 |
|
1 |
1 |
1 |
|
|
9 |
Truyền hình Tòa án nhân dân |
3 |
|
|
3 |
3 |
|
|
II |
Địa phương |
949 |
0 |
65 |
884 |
182 |
702 |
|
10 |
TAND tỉnh Sơn La |
16 |
0 |
1 |
15 |
3 |
12 |
|
11 |
TAND tỉnh Điện Biên |
14 |
0 |
1 |
13 |
3 |
10 |
|
13 |
TAND tỉnh Lai Châu |
12 |
0 |
1 |
11 |
3 |
8 |
|
14 |
TAND tỉnh Lào Cai |
13 |
0 |
1 |
12 |
3 |
9 |
|
15 |
TAND tỉnh Bắc Kạn |
12 |
0 |
1 |
11 |
3 |
8 |
|
16 |
TAND tỉnh Cao Bằng |
14 |
0 |
1 |
13 |
3 |
10 |
|
17 |
TAND tỉnh Hà Giang |
15 |
0 |
1 |
14 |
3 |
11 |
|
18 |
TAND tỉnh Vĩnh Phúc |
12 |
0 |
1 |
11 |
2 |
9 |
|
19 |
TAND tỉnh Phú Thọ |
17 |
0 |
1 |
16 |
3 |
13 |
|
20 |
TAND tỉnh Yên Bái |
12 |
0 |
1 |
11 |
2 |
9 |
|
21 |
TAND tỉnh Quảng Ninh |
17 |
0 |
1 |
16 |
3 |
13 |
|
22 |
TAND TP Hải Phòng |
20 |
0 |
1 |
19 |
4 |
15 |
|
23 |
TAND tỉnh Hải Dương |
16 |
0 |
1 |
15 |
3 |
12 |
|
24 |
TAND tỉnh Hưng Yên |
13 |
0 |
1 |
12 |
2 |
10 |
|
25 |
TAND tỉnh Thái Bình |
11 |
0 |
1 |
10 |
2 |
8 |
|
26 |
TAND tỉnh Hà Nam |
9 |
0 |
1 |
8 |
2 |
6 |
|
27 |
TAND tỉnh Hòa Bình |
14 |
0 |
1 |
13 |
3 |
10 |
|
28 |
TAND tỉnh Bắc Ninh |
11 |
0 |
1 |
10 |
2 |
8 |
|
29 |
TAND tỉnh Bắc Giang |
14 |
0 |
1 |
13 |
3 |
10 |
|
30 |
TAND tỉnh Lạng Sơn |
15 |
0 |
1 |
14 |
3 |
11 |
|
31 |
TAND tỉnh Tuyên Quang |
10 |
0 |
1 |
9 |
2 |
7 |
|
32 |
TAND tỉnh Thái Nguyên |
12 |
0 |
1 |
11 |
2 |
9 |
|
33 |
TAND tỉnh Nam Định |
14 |
0 |
1 |
13 |
3 |
10 |
|
34 |
TAND tỉnh Ninh Bình |
11 |
0 |
1 |
10 |
2 |
8 |
|
35 |
TAND tỉnh Thanh Hoá |
32 |
0 |
1 |
31 |
4 |
27 |
|
36 |
TAND TP Hà Nội |
38 |
0 |
2 |
36 |
6 |
30 |
|
37 |
TAND tỉnh Nghệ An |
26 |
0 |
1 |
25 |
4 |
21 |
|
38 |
TAND tỉnh Hà Tĩnh |
17 |
0 |
1 |
16 |
3 |
13 |
|
39 |
TAND tỉnh Quảng Bình |
12 |
0 |
1 |
11 |
3 |
8 |
|
40 |
TAND tỉnh Quảng Trị |
12 |
0 |
1 |
11 |
2 |
9 |
|
41 |
TAND tỉnh Lâm Đồng |
16 |
0 |
1 |
15 |
3 |
12 |
|
42 |
TAND tỉnh Đắk Lắk |
20 |
0 |
1 |
19 |
4 |
15 |
|
43 |
TAND tỉnh Gia Lai |
22 |
0 |
1 |
21 |
4 |
17 |
|
44 |
TAND tỉnh Kon Tum |
14 |
0 |
1 |
13 |
3 |
10 |
|
45 |
TAND tỉnh Đắc Nông |
12 |
0 |
1 |
11 |
3 |
8 |
|
46 |
TAND tỉnh Thừa Thiên Huế |
13 |
0 |
1 |
12 |
3 |
9 |
|
47 |
TAND TP Đà Nẵng |
11 |
0 |
1 |
10 |
3 |
7 |
|
48 |
TAND tỉnh Quảng Nam |
23 |
0 |
1 |
22 |
4 |
18 |
|
49 |
TAND tỉnh Quảng Ngãi |
17 |
0 |
1 |
16 |
3 |
13 |
|
50 |
TAND tỉnh Phú Yên |
12 |
0 |
1 |
11 |
2 |
9 |
|
51 |
TAND tỉnh Bình Định |
15 |
0 |
1 |
14 |
3 |
11 |
|
52 |
TAND tỉnh Khánh Hòa |
11 |
0 |
1 |
10 |
2 |
8 |
|
53 |
TAND TP Hồ Chí Minh |
30 |
0 |
2 |
28 |
6 |
22 |
|
54 |
TAND tỉnh Đồng Nai |
15 |
0 |
1 |
14 |
3 |
11 |
|
55 |
TAND tỉnh Tây Ninh |
13 |
0 |
1 |
12 |
3 |
9 |
|
56 |
TAND tỉnh Bình Phước |
15 |
0 |
1 |
14 |
3 |
11 |
|
57 |
TAND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
11 |
0 |
1 |
10 |
2 |
8 |
|
58 |
TAND tỉnh Bình Dương |
13 |
0 |
1 |
12 |
3 |
9 |
|
59 |
TAND tỉnh Ninh Thuận |
10 |
0 |
1 |
9 |
2 |
7 |
|
60 |
TAND tỉnh Bình Thuận |
14 |
0 |
1 |
13 |
3 |
10 |
|
61 |
TAND tỉnh Long An |
20 |
0 |
1 |
19 |
4 |
15 |
|
62 |
TAND tỉnh Tiền Giang |
15 |
0 |
1 |
14 |
3 |
11 |
|
63 |
TAND tỉnh Bến Tre |
12 |
0 |
1 |
11 |
2 |
9 |
|
64 |
TAND TP Cần Thơ |
12 |
0 |
1 |
11 |
2 |
9 |
|
65 |
TAND Tỉnh Vĩnh Long |
11 |
0 |
1 |
10 |
2 |
8 |
|
66 |
TAND tỉnh Trà Vinh |
12 |
0 |
1 |
11 |
2 |
9 |
|
67 |
TAND tỉnh Đồng Tháp |
16 |
0 |
1 |
15 |
3 |
12 |
|
68 |
TAND tỉnh An Giang |
15 |
0 |
1 |
14 |
3 |
11 |
|
69 |
TAND tỉnh Kiên Giang |
20 |
0 |
1 |
19 |
4 |
15 |
|
70 |
TAND tỉnh Hậu Giang |
11 |
0 |
1 |
10 |
2 |
8 |
|
71 |
TAND tỉnh Bạc Liêu |
10 |
0 |
1 |
9 |
2 |
7 |
|
72 |
TAND tỉnh Sóc Trăng |
15 |
0 |
1 |
14 |
3 |
11 |
|
73 |
TAND tỉnh Cà Mau |
12 |
0 |
1 |
11 |
2 |
9 |
|