- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định mức trần thù lao công chứng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 01/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
13/01/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 01/2017/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 01/2017/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI ----------- Số: 01/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------- Yên Bái, ngày 13 tháng 01 năm 2017 |
| Nơi nhận: - Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản (BTP); - Cục Bổ trợ tư pháp (BTP); - TT. Tỉnh ủy; - HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Như Điều 3; - Sở Tư pháp (Phòng XDKTrVB); - Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT, NC, KTTH. | TM.ỦY NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH (Đã ký) Phạm Thị Thanh Trà |
| STT | NỘI DUNG | MỨC THU |
| I | SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH | (đồng/trường hợp) |
| 1 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất. | 150.000 |
| 2 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất. | 150.000 |
| 3 | Hợp đồng thuê, mượn quyền sử dụng đất, thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản. | 150.000 |
| 4 | Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp. | 100.000 |
| 5 | Hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác. | 100.000 |
| 6 | Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh. | 200.000 |
| 7 | Hợp đồng vay tiền. | 120.000 |
| 8 | Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản. | 100.000 |
| 9 | Hợp đồng ủy quyền. | 80.000 |
| 10 | Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch. | 100.000 |
| 11 | Hợp đồng, giao dịch khác. | 100.000 |
| 12 | Văn bản hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. | 100.000 |
| 13 | Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản. | 200.000 |
| 14 | Văn bản thỏa thuận về tài sản của vợ chồng. | 150.000 |
| 15 | Di chúc. | 150.000 |
| 16 | Văn bản từ chối nhận di sản. | 100.000 |
| 17 | Giấy ủy quyền. | 50.000 |
| II | ĐÁNH MÁY, SAO CHỤP VĂN BẢN | (đồng/trang) |
| 1 | Đánh máy văn bản (trang A4) (không thu đối với trường hợp đã thu thù lao soạn thảo hợp đồng, giao dịch tại mục I) | 5.000 |
| 2 | Sao chụp văn bản (trang A4) | 500 |
| 3 | Sao chụp văn bản (trang A3) | 1.000 |
| III | DỊCH TÀI LIỆU | (đồng/trang) |
| 1 | Dịch tiếng nước ngoài sang tiếng Việt . | 150.000 |
| 2 | Dịch tiếng Việt sang tiếng nước ngoài. | 150.000 |
| IV | CÁC VIỆC KHÁC | (đồng/trường hợp) |
| 1 | Sao lục hồ sơ. | 50.000 |
| 2 | Công bố di chúc. | 100.000 |
| 3 | Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế: | |
| 3.1 | Dưới 10km | 200.000 |
| 3.2 | Từ 10km đến dưới 20km | 400.000 |
| 3.3 | Từ 20km đến dưới 50km | 600.000 |
| 3.4 | Các trường hợp khác | Tự thỏa thuận |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!