Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2052/LĐTBXH-PC của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về báo cáo thống kê công tác tư pháp 6 tháng đầu năm 2018
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2052/LĐTBXH-PC
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2052/LĐTBXH-PC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hà Đình Bốn |
Ngày ban hành: | 28/05/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
tải Công văn 2052/LĐTBXH-PC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2052/LĐTBXH-PC | Hà Nội, ngày 28 tháng 5 năm 2018 |
Kính gửi: Các đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc Bộ
Triển khai Công văn số 1746/BTP-VP ngày 22/5/2018 của Bộ Tư pháp về việc báo cáo thống kê công tác tư pháp 6 tháng đầu năm 2018. Đề nghị các đơn vị báo cáo các số liệu thống kê về kết quả tự kiểm tra, xử lý văn bản; tình hình tổ chức và hoạt động phổ biến giáo dục pháp luật tại đơn vị (theo các biểu mẫu gửi kèm).
Thời hạn chốt số liệu báo cáo được tính từ ngày 01/01/2018 đến hết ngày 30/6/2018 (trong đó bao gồm số liệu thống kê thực tế được lấy từ ngày 01/01/2018 đến hết ngày 31/5/2018 và số liệu thống kê ước tính được lấy từ ngày 01/6/2018 đến hết ngày 31/6/2018).
Báo cáo gửi về Bộ (qua Vụ Pháp chế) trước ngày 12/6/2018 (đồng thời gửi file điện tử tới địa chỉ: [email protected] để kịp tổng hợp trình lãnh đạo Bộ./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Biểu số: 03d/BTP/KTrVB/TKT | KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, XỬ LÝ VĂN BẢN TẠI CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ | Đơn vị báo cáo: |
Đơn vị tính: Văn bản
Số văn bản (VB) đã tự kiểm tra (bao gồm từ kỳ trước chuyển sang) | Số VB phát hiện trái pháp luật | Số VB phát hiện trái pháp luật đã được xử lý | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||
Văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) | VB không phải là VBQPPL thuộc đối tượng kiểm tra | Văn bản quy phạm pháp luật | VB không phải là VBQPPL nhưng có chứa QPPL | Đã xử lý trong kỳ báo cáo | VB của kỳ trước được xử lý trong kỳ này | |||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Trong đó: số VBQPPL | Tổng số | Trong đó: số VBQPPL | |||||||
Sai về thẩm quyền ban hành, nội dung | Các sai khác | |||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số liệu ước tính: 01 tháng đối với báo cáo 6 tháng; 01 tháng đối với báo cáo năm;
- Số liệu ước tính Cột 1:............ ; Cột 9: ............... ;
Người lập biểu | Người kiểm tra | Ngày… tháng ... năm … |
Biểu số: 04c/BTP/KTrVB/KTTTQ | KẾT QUẢ KIỂM TRA, XỬ LÝ VĂN BẢN THEO THẨM QUYỀN TẠI CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ | Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo cáo: |
Đơn vị tính: Văn bản
| Số văn bản (VB) tiếp nhận để kiểm tra theo thẩm quyền (bao gồm từ kỳ trước chuyến sang) | Số VB đã kiểm tra | Số VB phát hiện trái pháp luật | Số VB phát hiện trái pháp luật đã xử lý | |||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||||
Văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) | VB không phải là VBQPPL thuộc đối tượng kiểm tra | VBQPPL | VB không phải là VBQPPL thuộc đối tượng kiểm tra | VBQPPL | VB không phải là VBQPPL nhưng có chứa quy phạm pháp luật | Đã xử lý trong kỳ báo cáo | VB của các kỳ trước được xử lý trong kỳ này | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Trong đó: Số VBQPPL | Tổng số | Trong đó: Số VBQPPL | ||||||||||||
Sai về thẩm quyền ban hành, nội dung | Các sai khác | ||||||||||||||||
| A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I. Văn bản của các Bộ, cơ quan ngang Bộ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tên Bộ, cơ quan ngang Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tên Bộ, cơ quan ngang Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Văn bản của HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tên tỉnh/thành phố trực thuộc TW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tên tỉnh/thành phố trực thuộc TW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số liệu ước tính: 01 tháng đối với báo cáo 6 tháng; 01 tháng đối với báo cáo năm;
- Số liệu ước tính Cột 4: ................. ; Cột 12: ................ ;
|
| Ngày… tháng ... năm … |
Biểu số: 09e/BTP/PBGDPL | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (PBGDPL) TẠI CÁC BỘ, NGÀNH VÀ CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG CỦA CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI | Đơn vị báo cáo: |
Số báo cáo viên pháp luật cấp trung ương | Hoạt động Phổ biến giáo dục pháp luật | |||||||
Phổ biến pháp luật trực tiếp | Thi tìm hiểu PL | Số tài liệu PBGDPL được phát hành miễn phí (Bản) | Số lượng tin bài về pháp luật được đăng tải, phát trên phương tiện thông tin đại chúng (Tin, bài) | |||||
Tổng số | Trong đó, số báo cáo viên pháp luật cấp trung ương được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức pháp luật | Số cuộc (cuộc) | Số lượt người tham dự (Lượt người) | Số cuộc thi (Cuộc) | Số lượt người dự thi (Lượt người) | Tổng số | Trong đó: tiếng dân tộc thiểu số | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cột (1), (2) không báo cáo kỳ 6 tháng
- Về số liệu ước tính
+ Số liệu ước tính: 01 tháng đối với báo cáo 6 tháng; 01 tháng đối với báo cáo năm
+ Số liệu ước tính Cột 1:....................... ; Cột 3................... ; Cột 5: ................. ; Cột 7................... ; Cột 9:..................
Người lập biểu | Người kiểm tra | ...., ngày … tháng … năm.... |