Thông tư 33/2009/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc thực hiện quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thành lập Khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu di lân

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 33/2009/TT-BCT

Thông tư 33/2009/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc thực hiện quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thành lập Khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu di lân
Cơ quan ban hành: Bộ Công ThươngSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:33/2009/TT-BCTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Thành Biên
Ngày ban hành:11/11/2009Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thương mại-Quảng cáo

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Thông tư 33/2009/TT-BCT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 33/2009/TT-BCT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông tư 33/2009/TT-BCT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

THÔNG TƯ

CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG SỐ 33/2009/TT-BCT NGÀY 11 THÁNG 11 NĂM 2009

THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ TRONG HIỆP ĐỊNH THÀNH LẬP KHU VỰC THƯƠNG MẠI TỰ DO ASEAN-ÚC-NIU DI LÂN

Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu di lân ký ngày 27 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á với Úc và Niu di lân;

Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;

Bộ Công Thương quy định việc thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu di lân như sau:

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Hàng hoá được cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá Mẫu AANZ
Hàng hoá được cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá Mẫu AANZ (trong Thông tư này gọi tắt là C/O) là hàng hoá có xuất xứ theo quy định tại Phụ lục 1 của Thông tư này và được Tổ chức cấp C/O Mẫu AANZ cấp C/O.  
Điều 2. Giải thích từ ngữ
1. Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu di lân là Hiệp định được ký ngày 27 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á với Úc và Niu di lân (trong Thông tư này gọi tắt là Hiệp định AANZFTA).
2. Tổ chức cấp C/O Mẫu AANZ của Việt Nam (trong Thông tư này gọi tắt là Tổ chức cấp C/O) là các tổ chức được quy định tại Phụ lục 10.    
3. Người đề nghị cấp C/O Mẫu AANZ (trong Thông tư này gọi tắt là người đề nghị cấp C/O) bao gồm người xuất khẩu, nhà sản xuất, người đại diện có giấy ủy quyền hợp pháp của người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất.
4. Hệ thống eCOSys là hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử của Việt Nam có địa chỉ tại: http://www.ecosys.gov.vn.
Điều 3. Trách nhiệm của người đề nghị cấp C/O
Người đề nghị cấp C/O có trách nhiệm:
1. Đăng ký hồ sơ thương nhân với Tổ chức cấp C/O theo quy định tại Điều 5;
2. Nộp hồ sơ đề nghị cấp C/O cho Tổ chức cấp C/O;
3. Chứng minh hàng hoá xuất khẩu đáp ứng các quy định về xuất xứ và tạo điều kiện thuận lợi cho Tổ chức cấp C/O trong việc xác minh xuất xứ hàng hoá;
4. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực đối với những khai báo liên quan đến việc đề nghị cấp C/O, kể cả trong trường hợp được người xuất khẩu uỷ quyền;
5. Báo cáo kịp thời cho Tổ chức cấp C/O tại nơi thương nhân đã đề nghị cấp về những C/O bị nước nhập khẩu từ chối công nhận C/O do các Tổ chức cấp C/O của Việt Nam cấp (nếu có);
6. Tạo điều kiện cho Tổ chức cấp C/O kiểm tra thực tế cơ sở sản xuất hoặc nơi nuôi, trồng, thu hoạch và chế biến hàng hóa xuất khẩu;
7. Chứng minh tính xác thực về xuất xứ của hàng hoá đã xuất khẩu khi có yêu cầu của Bộ Công Thương, Tổ chức cấp C/O, cơ quan Hải quan trong nước và cơ quan Hải quan nước nhập khẩu.
Điều 4. Trách nhiệm của Tổ chức cấp C/O
Tổ chức cấp C/O có trách nhiệm:
1. Hướng dẫn người đề nghị cấp C/O nếu được yêu cầu;
2. Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ thương nhân và hồ sơ đề nghị cấp C/O;
3. Xác minh thực tế xuất xứ của hàng hoá khi cần thiết;
4. Cấp C/O khi hàng hóa đáp ứng các quy định về xuất xứ của Thông tư này và người đề nghị cấp C/O tuân thủ các quy định tại Điều 3;
5. Gửi mẫu chữ ký của những người được ủy quyền ký C/O và con dấu của Tổ chức cấp C/O cho Bộ Công Thương (Vụ Xuất Nhập khẩu) theo quy định của Bộ Công Thương để đăng ký với cơ quan có thẩm quyền của nước nhập khẩu;
6. Giải quyết các khiếu nại liên quan đến việc cấp C/O theo thẩm quyền;
7. Xác minh lại xuất xứ của hàng hoá đã xuất khẩu theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước nhập khẩu;
8. Trao đổi các thông tin có liên quan đến việc cấp C/O với các Tổ chức cấp C/O khác;
9. Thực hiện chế độ báo cáo, tham gia đầy đủ các lớp tập huấn nghiệp vụ về xuất xứ và các yêu cầu khác theo quy định của Bộ Công Thương.
Chương II
THỦ TỤC CẤP C/O
Điều 5. Đăng ký hồ sơ thương nhân
1. Người đề nghị cấp C/O chỉ được xem xét cấp C/O tại nơi đã đăng ký hồ sơ thương nhân sau khi đã hoàn thành thủ tục đăng ký hồ sơ thương nhân. Hồ sơ thương nhân bao gồm: 
a) Đăng ký mẫu chữ ký của người được ủy quyền ký Đơn đề nghị cấp C/O và con dấu của thương nhân (Phụ lục 9);
b) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của thương nhân (bản sao có dấu sao y bản chính);
c) Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế (bản sao có dấu sao y bản chính);
d) Danh mục các cơ sở sản xuất (nếu có) của thương nhân (Phụ lục 8). 
2. Mọi sự thay đổi trong hồ sơ thương nhân phải được thông báo cho Tổ chức cấp C/O nơi đã đăng ký trước khi đề nghị cấp C/O. Hồ sơ thương nhân vẫn phải được cập nhật hai (02) năm một lần.
3. Trong trường hợp muốn được cấp C/O tại nơi cấp khác với nơi đã đăng ký hồ sơ thương nhân trước đây do bất khả kháng hoặc có lý do chính đáng, người đề nghị cấp C/O phải gửi văn bản nêu rõ lý do không đề nghị cấp C/O tại nơi đã đăng ký hồ sơ thương nhân trước đó và phải đăng ký hồ sơ thương nhân tại Tổ chức cấp C/O mới đó. 
Điều 6. Hồ sơ đề nghị cấp C/O
1. Hồ sơ đề nghị cấp C/O bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp C/O (Phụ lục 7) được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ như hướng dẫn tại Phụ lục 6;
b) Mẫu C/O (Phụ lục 5) đã được khai hoàn chỉnh;
c) Tờ khai hải quan đã hoàn thành thủ tục hải quan. Các trường hợp hàng xuất khẩu không phải khai báo Tờ khai hải quan theo quy định của pháp luật sẽ không phải nộp Tờ khai hải quan;
d) Hoá đơn thương mại;
đ) Vận tải đơn hoặc chứng từ vận tải tương đương trong trường hợp thương nhân không có vận tải đơn. Trường hợp cấp C/O giáp lưng cho cả lô hàng hoặc một phần lô hàng từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước, chứng từ này có thể không bắt buộc phải nộp nếu trên thực tế thương nhân không có;
Trong trường hợp chưa có Tờ khai hải quan đã hoàn thành thủ tục hải quan và vận tải đơn (hoặc chứng từ tương đương vận tải đơn), người đề nghị cấp C/O có thể được nợ các chứng từ này nhưng không quá mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày được cấp C/O.
2. Nếu xét thấy cần thiết, Tổ chức cấp C/O có thể yêu cầu người đề nghị cấp C/O cung cấp thêm các chứng từ liên quan đến hàng hoá xuất khẩu như: Tờ khai hải quan nhập khẩu nguyên liệu, phụ liệu; giấy phép xuất khẩu (nếu có); hợp đồng mua bán; hóa đơn giá trị gia tăng mua bán nguyên liệu, phụ liệu trong nước; mẫu nguyên liệu, phụ liệu hoặc mẫu hàng hoá xuất khẩu; bản mô tả quy trình sản xuất ra hàng hoá với chi tiết mã HS của nguyên liệu đầu vào và chi tiết mã HS của hàng hoá (đối với tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa hoặc tiêu chí công đoạn gia công chế biến cụ thể); bản tính toán hàm lượng giá trị khu vực (đối với tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực); và các chứng từ khác để chứng minh xuất xứ của hàng hoá xuất khẩu.
3. Trường hợp các loại giấy tờ quy định tại các điểm c, d, đ của khoản 1 và quy định tại khoản 2 là bản sao có chữ ký và đóng dấu xác nhận sao y bản chính của người đại diện theo pháp luật hoặc người được ủy quyền của thương nhân, bản chính có thể được Tổ chức cấp C/O yêu cầu cung cấp để đối chiếu nếu thấy cần thiết.
4. Đối với các thương nhân tham gia eCOSys, người được ủy quyền ký Đơn đề nghị cấp C/O sẽ kê khai các dữ liệu qua hệ thống eCOSys, ký điện tử và truyền tự động tới Tổ chức cấp C/O. Sau khi kiểm tra hồ sơ trên hệ thống eCOSys, nếu chấp thuận cấp C/O, Tổ chức cấp C/O sẽ thông báo qua hệ thống eCOSys cho thương nhân đến nộp hồ sơ đầy đủ bằng giấy cho Tổ chức cấp C/O để đối chiếu trước khi cấp C/O.
Điều 7. Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp C/O
Khi người đề nghị cấp C/O nộp hồ sơ, cán bộ tiếp nhận có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ và thông báo bằng giấy biên nhận hoặc bằng hình thức văn bản khác cho người đề nghị cấp C/O về việc sẽ thực hiện một trong những hoạt động sau: 
1. Cấp C/O theo quy định tại Điều 8;
2. Đề nghị bổ sung chứng từ theo quy định tại Điều 6;
3. Từ chối cấp C/O nếu phát hiện một trong những trường hợp sau:  
a) Người đề nghị cấp C/O chưa thực hiện việc đăng ký hồ sơ thương nhân theo quy định tại Điều 5;
b) Hồ sơ đề nghị cấp C/O không chính xác, không đầy đủ như quy định tại Điều 6;
c) Người đề nghị cấp C/O chưa nộp chứng từ nợ theo quy định tại Điều 6;
d) Hồ sơ có mâu thuẫn về nội dung;
đ) Nộp hồ sơ đề nghị cấp C/O không đúng nơi đã đăng ký hồ sơ thương nhân;
e) Mẫu C/O khai bằng chữ viết tay, hoặc bị tẩy xóa, hoặc mờ không đọc được, hoặc được in bằng nhiều màu mực;
g) Có căn cứ hợp pháp chứng minh hàng hoá không có xuất xứ theo quy định của Thông tư này hoặc người đề nghị cấp C/O có hành vi gian dối, thiếu trung thực trong việc chứng minh nguồn gốc xuất xứ của hàng hoá.
Điều 8. Cấp C/O
1. C/O phải được cấp trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc kể từ thời điểm người đề nghị cấp C/O nộp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, trừ trường hợp được quy định tại khoản 2 điều này.
2. Tổ chức cấp C/O có thể tiến hành kiểm tra tại nơi sản xuất trong trường hợp nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là chưa đủ căn cứ để cấp C/O hoặc phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật đối với các C/O đã cấp trước đó. Cán bộ kiểm tra của Tổ chức cấp C/O sẽ lập biên bản về kết quả kiểm tra này và yêu cầu người đề nghị cấp C/O và/hoặc người xuất khẩu cùng ký vào biên bản. Trong trường hợp người đề nghị cấp C/O và/hoặc người xuất khẩu từ chối ký, cán bộ kiểm tra phải ghi rõ lý do từ chối đó và ký xác nhận vào biên bản.
Thời hạn xử lý việc cấp C/O đối với trường hợp này không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày người đề nghị cấp nộp hồ sơ đầy đủ.
3. Trong quá trình xem xét cấp C/O, nếu phát hiện hàng hoá không đáp ứng xuất xứ hoặc bộ hồ sơ bị thiếu, không hợp lệ, Tổ chức cấp C/O thông báo  cho người đề nghị cấp C/O theo khoản 2 hoặc khoản 3 Điều 7.
4. Thời hạn xác minh không được làm cản trở việc giao hàng hoặc thanh toán của người xuất khẩu, trừ trường hợp do lỗi của người xuất khẩu.
Điều 9. Thu hồi C/O đã cấp
Tổ chức cấp C/O sẽ thu hồi C/O đã cấp trong những trường hợp sau:
1. Người xuất khẩu, người đề nghị cấp C/O giả mạo chứng từ. 
2. C/O được cấp không phù hợp các tiêu chuẩn xuất xứ.
Chương III
TỔ CHỨC QUẢN LÝ VIỆC CẤP C/O
Điều 10. Thẩm quyền ký C/O
Chỉ những người đã hoàn thành thủ tục đăng ký mẫu chữ ký với Bộ Công Thương và Bộ Công Thương đã gửi cho Ban Thư ký ASEAN để đăng ký với cơ quan có thẩm quyền của nước nhập khẩu mới được quyền ký cấp C/O.
Điều 11. Cơ quan đầu mối
Vụ Xuất Nhập khẩu là cơ quan đầu mối trực thuộc Bộ Công Thương thực hiện những công việc sau:
1. Hướng dẫn thực hiện và kiểm tra việc cấp C/O; 
2. Thực hiện các thủ tục đăng ký mẫu chữ ký của người có thẩm quyền ký cấp C/O và mẫu con dấu của các Tổ chức cấp C/O của Việt Nam với Ban Thư ký của ASEAN và chuyển mẫu chữ ký của người có thẩm quyền ký cấp C/O và mẫu con dấu của các Tổ chức cấp C/O của các nước thành viên thuộc Hiệp định AANZFTA cho Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan);
3. Giúp Bộ trưởng Bộ Công Thương giải quyết những vấn đề có liên quan đến việc thực hiện C/O.
Điều 12. Chế độ báo cáo
1. Tổ chức cấp C/O phải thực hiện chế độ cập nhật số liệu cấp C/O qua hệ thống eCOSys hàng ngày với đầy đủ các thông tin cần phải khai báo theo quy định tại đơn đề nghị cấp C/O.  
2. Tổ chức cấp C/O vi phạm các quy định về chế độ báo cáo nêu tại khoản 1 đến lần thứ ba sẽ bị đình chỉ cấp C/O và công khai trên trang thông tin điện tử của Bộ Công Thương. Sau thời gian ít nhất là 6 tháng, Bộ Công Thương sẽ xem xét việc ủy quyền lại cho Tổ chức cấp C/O đã bị đình chỉ cấp C/O trên cơ sở đề nghị và giải trình của Tổ chức này.
Điều 13. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2010./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thành Biên

Phụ lục 1

QUY TẮC XUẤT XỨ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 11 năm 2009 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ thuộc Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc- Niu di lân)

Điều 1. Giải thích thuật ngữ

1. Nuôi trồng thuỷ hải sản là việc nuôi trồng các sinh vật sống dưới nước bao gồm cá, động vật thân mềm, loài giáp xác, động vật không xương sống dưới nước khác và thực vật thủy sinh từ các loại con giống như trứng, cá hồi hai năm tuổi, cá hồi nhỏ và ấu trùng bằng cách can thiệp vào các quá trình nuôi trồng hoặc tăng trưởng nhằm thúc đẩy sinh sản như nuôi cấy, cho ăn, hoặc bảo vệ khỏi các động vật ăn thịt;

2. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa giáp lưng (gọi tắt là C/O giáp lưng) là C/O do Tổ chức cấp C/O tại một nước thành viên xuất khẩu trung gian phát hành dựa trên một C/O đã cấp trước đó bởi nước thành viên xuất khẩu đầu tiên;

3. CIF là trị giá hàng hóa nhập khẩu đã bao gồm cả cước vận tải và phí bảo hiểm tính đến cảng hoặc cửa khẩu của nước nhập khẩu. Trị giá này được tính theo Điều VII của Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại (GATT 1994) và Hiệp định Trị giá Hải quan;

4. FOB là trị giá hàng hoá đã giao qua mạn tàu bao gồm cả chi phí vận tải hàng hoá tới cảng hoặc địa điểm cuối cùng trước khi tàu chở hàng rời bên. Trị giá này sẽ được tính theo Điều VII của GATT 1994 và Hiệp định về Trị giá Hải quan;

5. “Các nguyên tắc kế toán được chấp nhận rộng rãi” là những nguyên tắc đã được nhất trí thừa nhận hoặc áp dụng tại một Nước thành viên về việc ghi chép các khoản doanh thu, chi phí, phụ phí, tài sản và các khoản phải trả; truy xuất thông tin; và việc lập các báo cáo tài chính. Những nguyên tắc này có thể bao gồm các hướng dẫn chung cũng như các tiêu chuẩn, thông lệ và thủ tục thực hiện cụ thể;

6. Hàng hóa là bất kỳ thương phẩm, sản phẩm, vật phẩm hay nguyên vật liệu nào;

7. “Nguyên vật liệu giống nhau và có thể dùng thay thế lẫn nhau” nghĩa là những nguyên vật liệu cùng loại có chất lượng như nhau, có cùng đặc tính vật lý và kỹ thuật, và một khi các nguyên vật liệu này được kết hợp lại để tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh thì không thể chỉ ra sự khác biệt về xuất xứ vì bất kỳ sự ghi nhãn nào;

8. Các yếu tố trung gian là hàng hóa sử dụng trong quá trình sản xuất, thử nghiệm hoặc kiểm tra hàng hóa nhưng không còn nằm lại trong hàng hóa đó, hoặc là hàng hóa được sử dụng trong quá trình bảo dưỡng nhà xưởng hay để vận hành thiết bị có liên quan tới việc sản xuất hàng hóa, bao gồm:

a) Nhiên liệu và năng lượng;

b) Dụng cụ, khuôn rập và khuôn đúc;

c) Phụ tùng và nguyên liệu dùng để bảo dưỡng thiết bị và nhà xưởng;

d) Dầu nhờn, chất bôi trơn, hợp chất và các nguyên liệu khác dùng trong sản  xuất hoặc dùng để vận hành thiết bị và nhà xưởng;

đ) Găng tay, kính, giày dép, quần áo, các thiết bị an toàn;

e) Các thiết bị, dụng cụ và máy móc dùng để thử nghiệm hoặc kiểm tra  hàng hoá;

g) Chất xúc tác và dung môi; và

h) Bất kỳ nguyên liệu nào khác không còn nằm lại trong hàng hoá nhưng việc sử dụng chúng phải chứng minh được là cần thiết trong quá trình sản xuất ra hàng hoá đó.

9. Nguyên liệu bao gồm các nguyên liệu, vật liệu được sử dụng hoặc tiêu tốn trong quá trình sản xuất hàng hoá hoặc kết hợp thành một loại hàng hoá khác hoặc tham gia vào một quy trình sản xuất ra hàng hóa khác;

10. Hàng hóa hoặc nguyên liệu không có xuất xứ là hàng hóa hoặc nguyên liệu không đáp ứng các tiêu chí xuất xứ của phụ lục này;

11. Nguyên liệu có xuất xứ là nguyên liệu đáp ứng các tiêu chí xuất xứ của phụ lục này;

12. Nhà sản xuất là người trồng trọt, khai thác, chăn nuôi, thu hoạch, đánh bắt, đánh bẫy, săn bắn, cày cấy, săn bắt, thu lượm, thu nhặt, gây giống, chiết xuất, sản xuất, gia công hoặc lắp ráp một hàng hóa;

13. “Sản xuất” là các phương thức để thu được hàng hoá bao gồm trồng trọt, khai thác, thu hoạch, cày cấy, chăn nuôi, gây giống, chiết xuất, thu lượm, thu nhặt, săn bắt, đánh bắt, đánh bẫy, săn bắn, chế tạo, sản xuất, gia công hay lắp ráp;

14. Quy tắc cụ thể mặt hàng là các quy tắc quy định tại Phụ lục 2 rằng nguyên liệu sử dụng để sản xuất ra hàng hóa phải trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hóa, hoặc công đoạn gia công chế biến cụ thể, hoặc đáp ứng tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực (RVC) hoặc kết hợp giữa các tiêu chí nêu trên; và

15. Vật liệu đóng gói và bao gói để vận chuyển là hàng hoá được sử dụng để bảo vệ một sản phẩm trong suốt quá trình vận chuyển sản phẩm đó mà không phải là vật liệu đóng gói và bao gói chứa đựng hàng hóa dùng để bán lẻ.

Điều  2. Hàng hóa có xuất xứ

1. Hàng hóa được coi là có xuất xứ nếu đáp ứng một trong các quy định sau:

a) Có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một nước thành viên  như được nêu tại Điều 3;

b) Không có xuất xứ thuần túy hoặc không được sản xuất toàn bộ tại một nước thành viên, nhưng đáp ứng các yêu cầu quy định tại Điều 4;

c) Được sản xuất tại lãnh thổ của một nước thành viên từ các nguyên liệu có xuất xứ của một hay nhiều nước thành viên khác,

và đáp ứng các quy định khác của phụ lục này.

2. Hàng hóa đáp ứng các yêu cầu xuất xứ quy định tại khoản 1 sẽ được hưởng ưu đãi thuế quan khi xuất khẩu sang một nước thành viên và sau đó tái xuất khẩu sang một nước thành viên khác.

Điều 3. Hàng hóa có xuất xứ thuần túy

Theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 2, hàng hóa sau được coi là có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ: 

1. Cây trồng và các sản phẩm từ cây trồng bao gồm quả, hoa, rau, cây, tảo biển, nấm và và các loại thực vật sống được trồng, thu hoạch, hái hoặc thu lượm tại một nước thành viên[1];

2. Động vật sống được sinh ra và nuôi dưỡng tại nước thành viên đó;

3. Các sản phẩm thu được từ động vật sống tại một nước thành viên;

4. Sản phẩm thu được từ săn bắn, đánh bẫy, đánh bắt, cày cấy, nuôi trồng thủy hải sản, thu lượm hoặc săn bắt tại một nước thành viên;

5. Khoáng sản và các chất sản sinh tự nhiên khác, được chiết xuất hoặc lấy ra từ đất, biển, đáy biển hoặc dưới đáy biển một nước thành viên;

6. Sản phẩm đánh bắt và các sản phẩm từ biển khác đánh bắt từ vùng biển cả, phù hợp với luật quốc tế[2], bằng tàu được đăng ký hoặc có ghi hồ sơ tại một nước thành viên và treo cờ của nước thành viên đó;

7. Sản phẩm được chế biến hoặc được sản xuất ngay trên tàu chế biến được đăng ký hoặc có ghi hồ sơ tại một nước thành viên và treo cờ của nước thành viên đó, từ các sản phẩm đã nêu tại khoản 6;

8. Các sản phẩm do nước thành viên hoặc các thể nhân, pháp nhân của nước thành viên đó khai thác từ đáy biển hoặc dưới đáy biển bên ngoài vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa của nước thành viên đó và bên ngoài các khu vực này nơi các nước khác có quyền khai thác phù hợp với luật quốc tế[3];

9. Các sản phẩm là:

a) Phế thải và phế liệu có nguồn gốc từ quá trình sản xuất và tiêu dùng tại một nước thành viên, với điều kiện những hàng hóa này chỉ phù hợp làm nguyên liệu thô; hoặc

b) Các sản phẩm đã qua sử dụng thu thập được tại một nước thành viên, với điều kiện những sản phẩm này chỉ phù hợp làm nguyên liệu thô; và

10. Hàng hoá thu được hoặc được sản xuất tại một nước thành viên từ các hàng hóa được quy định từ khoản 1 đến khoản 9 hoặc từ các sản phẩm phái sinh của chúng.

Điều 4. Hàng hóa có xuất xứ không thuần túy

1. Theo điểm b khoản 1 Điều 2, ngoại trừ quy định tại khoản 2 điều này, một hàng hóa được coi là hàng hóa có xuất xứ nếu:

            a) Hàng hoá có hàm lượng giá trị khu vực (sau đây gọi tắt là RVC) không dưới bốn mươi phần trăm (40%) trị giá FOB tính theo công thức quy định tại Điều 5 và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại nước thành viên đó; hoặc

b) Tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng để sản xuất ra hàng hoá đó trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hoá (dưới đây được gọi là “CTC”) ở cấp bốn (4) số (có nghĩa là thay đổi nhóm) của Hệ thống Hài hoà.

2. Hàng hóa thuộc danh mục Quy tắc cụ thể mặt hàng được coi là hàng hóa có xuất xứ nếu đáp ứng tiêu chí tương ứng quy định trong danh mục đó.

3. Trường hợp hàng hóa không thuộc Phụ lục 2, nước thành viên cho phép nhà sản xuất hoặc người xuất khẩu lựa chọn áp dụng điểm a khoản 1 hoặc điểm b khoản 1 để xác định xuất xứ hàng hóa. 

4. Trường hợp một hàng hóa thuộc Phụ lục 2 và các quy định tương ứng tại Phụ lục 2 cho phép lựa chọn tiêu chí RVC hoặc CTC hoặc công đoạn gia công chế biến cụ thể (SP) hoặc sự kết hợp của các tiêu chí trên để xác định xuất xứ cho hàng hóa đó, nước thành viên có quyền cho phép nhà sản xuất hoặc người xuất khẩu lựa chọn tiêu chí thích hợp để xác định xuất xứ hàng hóa.

Điều 5. Cách tính RVC

1.   RVC nêu tại Điều 4 được tính dựa trên một trong hai phương pháp sau:

a) Công thức trực tiếp:

Chi phí nguyên liệu AANZFTA

 

 

+

Chi phí nhân công

 

+

 Chi phí phân bổ

 

+

Lợi nhuận

+

Các chi phí khác

 

 

X 100 %

FOB

hoặc

b) Công thức gián tiếp:

FOB

-

Trị giá nguyên liệu không có xuất xứ (VNM)

 

x 100 %

FOB

Trong đó:

a) Chi phí nguyên liệu AANZFTA là trị giá nguyên liệu, phụ tùng hoặc hàng hóa có xuất xứ do nhà sản xuất mua hoặc tự sản xuất;

b) Chi phí nhân công bao gồm lương, thù lao và các khoản phúc lợi khác cho người lao động;

c) Chi phí phân bổ là toàn bộ các chi phí chung được phân bổ cho quá trình sản xuất;

d) Các chi phí khác là các chi phí phát sinh trong quá trình đưa hàng lên tàu hoặc các phương tiện vận tải khác để xuất khẩu, bao gồm nhưng không giới hạn bởi chi phí vận tải nội địa, chi phí lưu kho, chi phí bốc dỡ hàng tại cảng, phí môi giới, phí dịch vụ;

đ) FOB là trị giá hàng hóa đã giao qua mạn tàu như định nghĩa tại Điều 1; và

            e) Trị giá nguyên liệu không có xuất xứ là giá CIF tại thời điểm nhập khẩu hoặc giá mua đầu tiên của nguyên liệu, phụ tùng hoặc sản phẩm không có xuất xứ mà nhà sản xuất đã trả. Nguyên liệu không có xuất xứ bao gồm nguyên liệu không xác định được xuất xứ nhưng không bao gồm nguyên liệu có được do tự sản xuất.

2. Trị giá hàng hóa theo phụ lục này được xác định theo Điều VII của GATT 1994 và Hiệp định Trị giá Hải quan.

3. Việt Nam áp dụng công thức tính gián tiếp quy định tại điểm b khoản 1 điều này để xác định xuất xứ cho hàng hoá xuất khẩu theo Hiệp định AANZFTA.

Điều 6. Cộng gộp

Trong phạm vi Điều 2, hàng hóa đáp ứng các tiêu chí xuất xứ quy định tại điều này và được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất ra hàng hóa ở một nước thành viên khác được coi là có xuất xứ của nước thành viên nơi diễn ra các công đoạn gia công, chế biến hàng hóa đó.

Điều 7. Những công đoạn gia công, chế biến đơn giản

Trường hợp việc xác định xuất xứ hàng hóa dựa trên tiêu chí RVCNhững công đoạn gia công chế biến dưới đây, khi được thực hiện riêng rẽ hoặc kết hợp với nhau, được xem là giản đơn và không được xét đến khi xác định xuất xứ hàng hoá:

a) Bảo đảm việc bảo quản hàng hoá trong tình trạng tốt khi vận chuyển hoặc lưu kho;

b) Hỗ trợ cho việc gửi hàng hoặc vận chuyển;

c) Đóng gói [4]hoặc trưng bày hàng hóa để vận chuyển hoặc bán;

d) Các công đoạn đơn giản, bao gồm sàng, phân loại, làm sạch, cắt, tách, uốn cong, cuộn lại và tháo ra và các công đoạn tương tự khác;

đ) Dán nhãn, mác hoặc các dấu hiệu phân biệt tương tự lên sản phẩm hoặc lên bao bì của sản phẩm; và

e) Pha loãng bằng nước hoặc chất khác mà không làm thay đổi đáng kể đặc tính của hàng hóa.

Điều  8.  Tỉ lệ không đáng kể nguyên liệu không đáp ứng tiêu chí CTC

1. Hàng hóa không đáp ứng tiêu chí CTC quy định tại Điều 4 vẫn được coi là hàng hóa có xuất xứ nếu:

a) Đối với hàng hóa không thuộc từ Chương 50 đến Chương 63, phần trị giá của nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng để sản xuất ra hàng hóa không đạt tiêu chí CTC nhỏ hơn hoặc bằng mười (10) phần trăm trị giá FOB của hàng hóa;

b) Đối với hàng hóa thuộc từ Chương 50 đến Chương 63, trọng lượng của nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng để sản xuất ra hàng hóa không đạt tiêu chí CTC nhỏ hơn hoặc bằng mười (10) phần trăm tổng trọng lượng hàng hóa, hoặc phần trị giá của nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng để sản xuất ra hàng hóa không đạt tiêu chí CTC nhỏ hơn hoặc bằng mười (10) phần trăm trị giá FOB của hàng hóa; 

Hàng hóa phải đáp ứng tất cả các quy định khác quy định trong phụ lục này.

2. Khi áp dụng tiêu chí RVC, trị giá của nguyên liệu không có xuất xứ nêu tại khoản 1 điều này vẫn được tính vào trị giá nguyên liệu không có xuất xứ.

Điều 9. Phụ kiện, phụ tùng và dụng cụ

1. Trường hợp xác định xuất xứ hàng hoá theo tiêu chí CTC, xuất xứ của các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin khác đi kèm theo hàng hoá đó sẽ không được tính đến khi xác định xuất xứ hàng hóa, với điều kiện là:

a) Các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin không thuộc một hoá đơn khác với hoá đơn của hàng hoá đó; và

b) Số lượng và trị giá của các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin phù hợp với hàng hoá đó.

2. Trường hợp xác định xuất xứ hàng hóa theo tiêu chí RVC, trị giá của các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin khác đi kèm theo hàng hoá đó sẽ được tính là giá trị nguyên liệu có xuất xứ hoặc không có xuất xứ, tùy từng trường hợp.

3. Khoản 1 và khoản 2 không áp dụng đối với trường hợp các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin khác kèm theo hàng hoá được bổ sung nhằm mục đích nâng RVC của hàng hóa đó, với điều kiện nước thành viên nhập khẩu phải chứng minh được các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin đó không bán cùng hàng hóa.

Điều 10. Nguyên vật liệu giống nhau và có thể thay thế nhau

Việc xác định các nguyên liệu giống nhau và có thể thay thế cho nhau có là nguyên liệu có xuất xứ hay không được thực hiện bằng cách chia tách thực tế từng nguyên liệu đó hoặc áp dụng các nguyên tắc kế toán về quản lý kho được áp dụng rộng rãi, hoặc các thông lệ quản lý kho tại Nước thành viên xuất khẩu.

Điều 11. Quy định về bao bì và vật liệu đóng gói

1. Vật liệu đóng gói và bao gói để vận chuyển và chuyên chở hàng hóa sẽ không được tính đến khi xác định xuất xứ hàng hóa.

2.Vật liệu đóng gói và bao bì để bán lẻ, khi được phân loại cùng với hàng hóa đóng gói, sẽ được loại trừ khỏi các nguyên vật liệu không có xuất xứ được sử dụng trong việc sản xuất ra hàng hoá khi xác định xuất xứ theo tiêu chí CTC.

3. Trường hợp áp dụng tiêu chí RVC, trị giá của vật liệu đóng gói và bao gói để bán lẻ sẽ được xem xét là nguyên liệu có xuất xứ hay nguyên liệu không có xuất xứ, tùy từng trường hợp.

Điều 12. Các yếu tố trung gian

Yếu tố trung gian luôn được coi là nguyên liệu có xuất xứ cho dù được sản xuất từ bất kỳ nơi nào. Trị giá của yếu tố trung gian được coi là chi phí của nhà sản xuất. 

Điều 13. Ghi chép chi phí

Mọi chi phí được ghi chép và lưu giữ phù hợp với các nguyên tắc kế toán được chấp nhận rộng rãi tại lãnh thổ của nước thành viên nơi sản xuất ra hàng hóa.

Điều 14. Vận chuyển trực tiếp

Hàng hóa vẫn đảm bảo giữ nguyên xuất xứ nếu:

1. Hàng hóa được vận chuyển đến nước thành viên nhập khẩu mà không quá cảnh bất kỳ nước không phải là thành viên nào; hoặc

2. Hàng hóa quá cảnh qua một nước không phải là thành viên, với điều kiện:

a) Hàng hóa không trải qua bất kỳ công đoạn sản xuất hoặc những hoạt động nào khác bên ngoài lãnh thổ của các nước thành viên, ngoại trừ việc dỡ hàng, bốc lại hàng, lưu kho hay bất kỳ công đoạn cần thiết nào khác nhằm bảo quản hàng hóa trong tình trạng tốt hoặc để vận chuyển hàng hóa tới nước thành viên nhập khẩu;

b) Hàng hóa không tham gia vào giao dịch thương mại tại nước không phải là thành viên; và

c) Việc quá cảnh là vì lý do địa lý, kinh tế hoặc giao nhận vận tải.

Điều 15. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa

Để được hưởng ưu đãi thuế quan, hàng hóa phải có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) do tổ chức hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp. Tổ chức hoặc cơ quan này phải được thông báo tới các nước thành viên khác như quy định tại Phụ lục 3 (Thủ tục cấp và kiểm tra chứng nhận xuất xứ).

Điều 16. Từ chối cho hưởng ưu đãi

Cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu có thể từ chối cho hưởng ưu đãi thuế quan nếu:

1. Hàng hóa không không đáp ứng các quy định về xuất xứ; hoặc

2. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, hoặc nhà sản xuất hàng hóa không đáp ứng bất kỳ quy định nào thuộc phụ lục này./.

 

PHỤ LỤC 2

QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 11 năm 2009 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ thuộc Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc- Niu di lân)

Trong phụ lục này và các phụ lục khác, một số từ ngữ được hiểu như sau:

1. “WO” nghĩa là hàng hoá có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên theo định nghĩa tại điểm a khoản 1 Điều 2 Phụ lục 1;

2. “RVC (XX)” nghĩa là hàm lượng giá trị khu vực của hàng hoá, tính theo công thức quy định tại Điều 5 Phụ lục 1, không nhỏ hơn XX phần trăm,  và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên;

3. “CC” là chuyển đổi từ bất kỳ chương nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 2 số (chuyển đổi Chương);

4. “CTH” là chuyển đổi từ bất kỳ nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 4 số (chuyển đổi Nhóm);

5. “CTSH” là chuyển đổi từ bất kỳ phân nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 6 số (chuyển đổi Phân nhóm).

 

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả hàng hóa

Tiêu chí xuất xứ

Chương 1

Động vật sống

 

0101

 

Ngựa, lừa, la sống.

 

0101

0101.10

- Loại thuần chủng để làm giống

WO

0101

0101.90

- Loại khác:

WO

0102

 

Trâu, bò sống.

 

0102

0102.10

- Loại thuần chủng để làm giống

WO

0102

0102.90

- Loại khác:

WO

0103

 

Lợn sống.

 

0103

0103.10

- Loại thuần chủng để làm giống

WO

0103

0103.91

- - Trọng lượng dưới 50 kg

WO

0103

0103.92

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

WO

0104

 

Cừu và dê sống.

 

0104

0104.10

- Cừu:

WO

0104

0104.20

- Dê:

WO

0105

 

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật Bản).

 

0105

0105.11

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

WO

0105

0105.12

- - Gà tây:

WO

0105

0105.19

- - Loại khác:

WO

0105

0105.94

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

WO

0105

0105.99

- - Loại khác:

WO

0106

 

Động vật sống khác.

 

0106

0106.11

- - Bộ động vật linh trưởng

WO

0106

0106.12

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

WO

0106

0106.19

- - Loại khác

WO

0106

0106.20

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

WO

0106

0106.31

- - Chim săn mồi

WO

0106

0106.32

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào)

WO

0106

0106.39

- - Loại khác

WO

0106

0106.90

- Loại khác

WO

Chương 2

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

 

0201

 

Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0201

0201.10

- Thịt cả con và nửa con không đầu

CC

0201

0201.20

- Thịt pha có xương khác

CC

0201

0201.30

- Thịt lọc không xương

CC

0202

 

Thịt trâu, bò, đông lạnh.

 

0202

0202.10

- Thịt cả con và nửa con không đầu

CC

0202

0202.20

- Thịt pha có xương khác

CC

0202

0202.30

- Thịt lọc không xương

CC

0203

 

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0203

0203.11

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

CC

0203

0203.12

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

CC

0203

0203.19

- - Loại khác

CC

0203

0203.21

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

CC

0203

0203.22

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

CC

0203

0203.29

- - Loại khác

CC

0204

 

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0204

0204.10

- Thịt cừu non cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh

CC

0204

0204.21

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

CC

0204

0204.22

- - Thịt pha có xương khác

CC

0204

0204.23

- - Thịt lọc không xương

CC

0204

0204.30

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh

CC

0204

0204.41

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

CC

0204

0204.42

- - Thịt pha có xương khác

CC

0204

0204.43

- - Thịt lọc không xương

CC

0204

0204.50

- Thịt dê

CC

0205

0205.00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

CC

0206

 

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0206

0206.10

- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

CC

0206

0206.21

- - Lưỡi

CC

0206

0206.22

- - Gan

CC

0206

0206.29

- - Loại khác

CC

0206

0206.30

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

CC

0206

0206.41

- - Gan

CC

0206

0206.49

- - Loại khác

CC

0206

0206.80

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

CC

0206

0206.90

- Loại khác, đông lạnh

CC

0207

 

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0207

0207.11

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

CC

0207

0207.12

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

CC

0207

0207.13

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

CC

0207

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

CC

0207

0207.24

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

CC

0207

0207.25

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

CC

0207

0207.26

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

CC

0207

0207.27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

CC

0207

0207.32

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh:

CC

0207

0207.33

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:

CC

0207

0207.34

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

CC

0207

0207.35

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

CC

0207

0207.36

- - Loại khác, đông lạnh:

CC

0208

 

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0208

0208.10

- Của thỏ

CC

0208

0208.30

- Của bộ động vật linh trưởng

CC

0208

0208.40

- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

CC

0208

0208.50

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

CC

0208

0208.90

- Loại khác

CC

0209

0209.00

Mỡ lợn, không dính nạc, và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói.

CC

0210

 

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

 

0210

0210.11

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

CC

0210

0210.12

- - Thịt dọi và các mảnh của chúng

CC

0210

0210.19

- - Loại khác:

CC

0210

0210.20

- Thịt trâu, bò

CC

0210

0210.91

- - Của bộ động vật linh trưởng

CC

0210

0210.92

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

CC

0210

0210.93

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

CC

0210

0210.99

- - Loại khác:

CC

Chương 3

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác

 

 

 

Cá sống.

 

0301

0301.10

- Cá cảnh:

WO

0301

0301.91

- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

WO

0301

0301.92

- - Cá chình (Anguilla spp.)

WO

0301

0301.93

- - Cá chép:

WO

0301

0301.94

- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

WO

0301

0301.95

- - Cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii)

WO

0301

0301.99

- - Loại khác:

WO

0302

 

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04.

 

0302

0302.11

- - Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

WO

0302

0302.12

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

WO

0302

0302.19

- - Loại khác

WO

0302

0302.21

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

WO

0302

0302.22

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

WO

0302

0302.23

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

WO

0302

0302.29

- - Loại khác

WO

0302

0302.31

- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)

WO

0302

0302.32

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

WO

0302

0302.33

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc

WO

0302

0302.34

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

WO

0302

0302.35

- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

WO

0302

0302.36

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

WO

0302

0302.39

- - Loại khác

WO

0302

0302.40

- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá

WO

0302

0302.50

- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá

WO

0302

0302.61

- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác- đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

WO

0302

0302.62

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

WO

0302

0302.63

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

WO

0302

0302.64

- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

WO

0302

0302.65

- - Cá nhám góc và cá mập khác

WO

0302

0302.66

- - Cá chình (Anguilla spp.)

WO

0302

0302.67

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

WO

0302

0302.68

- - Cá răng cưa (Toothfish - Dissostichus spp.)

WO

0302

0302.69

- - Loại khác:

WO

0302

0302.70

- Gan, sẹ và bọc trứng cá

WO

0303

 

Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04.

 

0303

0303.11

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

WO

0303

0303.19

- - Loại khác

WO

0303

0303.21

- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

WO

0303

0303.22

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

WO

0303

0303.29

- - Loại khác

WO

0303

0303.31

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

WO

0303

0303.32

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

WO

0303

0303.33

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

WO

0303

0303.39

- - Loại khác

WO

0303

0303.41

- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)

WO

0303

0303.42

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

WO

0303

0303.43

- - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc

WO

0303

0303.44

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

WO

0303

0303.45

- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

WO

0303

0303.46

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

WO

0303

0303.49

- - Loại khác

WO

0303

0303.51

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

WO

0303

0303.52

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

WO

0303

0303.61

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

WO

0303

0303.62

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

WO

0303

0303.71

- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

WO

0303

0303.72

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

WO

0303

0303.73

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

WO

0303

0303.74

- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

WO

0303

0303.75

- - Cá nhám góc và cá mập khác

WO

0303

0303.76

- - Cá chình (Anguilla spp.)

WO

0303

0303.77

- - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)

WO

0303

0303.78

- - Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp., Urophycis spp.)

WO

0303

0303.79

- - Loại khác:

WO

0303

0303.80

- Gan, sẹ và bọc trứng cá:

WO

0306

 

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác, bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

0306

0306.11

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

WO

0306

0306.12

- - Tôm hùm (Homarus spp.)

WO

0306

0306.13

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns)

WO

0306

0306.14

- - Cua

WO

0306

0306.19

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

RVC(40) hoặc CTSH

0306

0306.21

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

WO

0306

0306.22

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

WO

0306

0306.23

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):

WO

0306

0306.24

- - Cua:

WO

0306

0306.29

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

RVC(40) hoặc CTSH

0307

 

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người .

 

0307

0307.10

- Hàu:

WO

0307

0307.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

WO

0307

0307.29

- - Loại khác:

WO

0307

0307.31

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

WO

0307

0307.39

- - Loại khác:

WO

0307

0307.41

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

WO

0307

0307.49

- - Loại khác:

WO

0307

0307.51

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

WO

0307

0307.59

- - Loại khác:

WO

0307

0307.60

- Ốc, trừ ốc biển:

WO

0307

0307.91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

WO

0307

0307.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 4

Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

0401

 

Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác.

 

0401

0401.10

- Có hàm lượng chất béo, không quá 1% tính theo trọng lượng

RVC(40) hoặc CTSH

0401

0401.20

- Có hàm lượng chất béo, trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng

RVC(40) hoặc CTSH

0401

0401.30

- Có hàm lượng chất béo, trên 6% tính theo trọng lượng

RVC(40) hoặc CTSH

0402

 

Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác.

 

0402

0402.10

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

RVC(40) hoặc CTSH

0402

0402.21

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

RVC(40) hoặc CTSH

0402

0402.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

0402

0402.91

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

RVC(40) hoặc CTSH

0402

0402.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

0403

 

Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.

 

0403

0403.10

- Sữa chua:

RVC(40) hoặc CTSH

0403

0403.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

0404

 

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

0404

0404.10

- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

RVC(40) hoặc CTSH

0404

0404.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

0405

 

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads).

 

0405

0405.10

- Bơ

RVC(40) hoặc CTSH

0405

0405.20

- Chất phết bơ sữa

RVC(40) hoặc CTSH

0405

0405.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

0406

 

Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát.

 

0406

0406.10

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát:

RVC(40) hoặc CTSH

0406

0406.20

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:

RVC(40) hoặc CTSH

0406

0406.30

- Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

RVC(40) hoặc CTSH

0406

0406.40

- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ Penicillium roqueforti

RVC(40) hoặc CTSH

0406

0406.90

- Pho mát loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

0407

0407.00

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản, hoặc đã làm chín.

WO

0408

 

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác.

 

0408

0408.11

- - Đã sấy khô

RVC(40) hoặc CC

0408

0408.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

0408

0408.91

- - Đã sấy khô

RVC(40) hoặc CC

0408

0408.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

0409

0409.00

Mật ong tự nhiên.

WO

0410

0410.00

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

RVC(40) hoặc CC

Chương 5

Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác

 

0501

0501.00

Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc.

WO

0502

 

Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn.

 

0502

0502.10

- Lông lợn hoặc lông lợn lòi và phế liệu của chúng

CC

0502

0502.90

- Loại khác

CC

0504

0504.00

Ruột, bong bóng, dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói.

CC

0505

 

Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ.

 

0505

0505.10

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

CC

0505

0505.90

- Loại khác:

CC

0506

 

 Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

 

0506

0506.10

- Chất sụn và xương đã xử lý bằng axit

CC

0506

0506.90

- Loại khác

CC

0507

 

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

 

0507

0507.10

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:

CC

0507

0507.90

- Loại khác:

CC

0508

0508.00

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên.

CC

0510

0510.00

Lông diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cây hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật, đã hoặc chưa sấy khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác.

CC

0511

 

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp làm thực phẩm.

 

0511

0511.10

- Tinh dịch trâu, bò

CC

0511

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc      Chương 3:

CC

0511

0511.99

- - Loại khác:

CC

Chương 6

Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí

 

0601

 

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.

 

0601

0601.10

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ ở dạng ngủ

RVC(40) hoặc CTSH

0601

0601.20

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

RVC(40) hoặc CTSH

0602

 

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.

 

0602

0602.10

- Cành giâm không có rễ và cành ghép:

RVC(40) hoặc CTSH

0602

0602.20

- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch ăn được

RVC(40) hoặc CTSH

0602

0602.30

- Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

RVC(40) hoặc CTSH

0602

0602.40

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

RVC(40) hoặc CTSH

0602

0602.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 7

Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được

 

0701

 

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0701

0701.10

- Để làm giống

WO

0701

0701.90

- Loại khác

WO

0702

0702.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.

WO

0703

 

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0703

0703.10

- Hành và hành tăm:

WO

0703

0703.20

- Tỏi:

WO

0703

0703.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

WO

0704

 

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0704

0704.10

- Hoa lơ và hoa lơ xanh:

WO

0704

0704.20

- Cải Bruxen

WO

0704

0704.90

- Loại khác:

WO

0705

 

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.

 

0705

0705.11

- - Rau diếp (xà lách cuộn)

WO

0705

0705.19

- - Loại khác

WO

0705

0705.21

- - Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

WO

0705

0705.29

- - Loại khác

WO

0706

 

Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa- lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0706

0706.10

- Cà rốt và củ cải:

WO

0706

0706.90

- Loại khác

WO

0707

0707.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.

WO

0708

 

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0708

0708.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

WO

0708

0708.20

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

WO

0708

0708.90

- Các loại rau thuộc loại đậu khác

WO

0709

 

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0709

0709.20

- Măng tây

WO

0709

0709.30

- Cà tím

WO

0709

0709.40

- Cần tây trừ loại cần củ

WO

0709

0709.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus

WO

0709

0709.59

- - Loại khác

WO

0709

0709.60

- Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta:

WO

0709

0709.70

- Rau bina, rau bina New Zealand, rau lê bina (rau bina trồng trong vườn)

WO

0709

0709.90

- Loại khác:

WO

0710

 

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.

 

0710

0710.10

- Khoai tây

WO hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được nấu trong lãnh thổ của các nước thành viên.

0710

0710.21

- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

WO hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được nấu trong lãnh thổ của các nước thành viên.

0710

0710.22

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

WO hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được nấu trong lãnh thổ của các nước thành viên.

0710

0710.29

- - Loại khác

WO hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được nấu trong lãnh thổ của các nước thành viên.

0710

0710.30

- Rau bina, rau bina New Zealand và rau lê bina (rau bina trồng trong vườn)

WO hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được nấu trong lãnh thổ của các nước thành viên.

0710

0710.40

- Ngô ngọt

WO hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được nấu trong lãnh thổ của các nước thành viên.

0710

0710.80

- Rau khác

WO hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được nấu trong lãnh thổ của các nước thành viên.

0710

0710.90

- Hỗn hợp các loại rau

WO hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được nấu trong lãnh thổ của các nước thành viên.

0714

 

Sắn, củ dong, củ lan, atisô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.

 

0714

0714.10

- Sắn:

WO

0714

0714.20

- Khoai lang

WO

0714

0714.90

- Loại khác:

WO

Chương 8

Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa

 

0801

 

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

 

0801

0801.11

- - Đã làm khô

RVC(40) hoặc CC

0801

0801.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

0801

0801.21

- - Chưa bóc vỏ

WO

0801

0801.22

- - Đã bóc vỏ

RVC(40) hoặc CC

0801

0801.31

- - Chưa bóc vỏ

WO

0802

 

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

 

0802

0802.11

- - Chưa bóc vỏ

WO

0802

0802.12

- - Đã bóc vỏ

RVC(40) hoặc CC

0802

0802.21

- - Chưa bóc vỏ

WO

0802

0802.22

- - Đã bóc vỏ

RVC(40) hoặc CC

0802

0802.31

- - Chưa bóc vỏ

WO

0802

0802.32

- - Đã bóc vỏ

RVC(40) hoặc CC

0802

0802.40

- Hạt dẻ (Castanea spp.)

RVC(40) hoặc CC

0802

0802.50

- Quả hồ trăn

RVC(40) hoặc CC

0802

0802.60

- Hạt macadamia (Macadamia nuts)

RVC(40) hoặc CC

0802

0802.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

0803

0803.00

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.

RVC(40) hoặc CC

0804

 

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.

 

0804

0804.10

- Quả chà là

WO

0804

0804.20

- Quả sung, vả

WO

0804

0804.30

- Quả dứa

WO

0804

0804.40

- Quả bơ

WO

0804

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:

WO

0805

 

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.

 

0805

0805.10

- Quả cam:

WO

0805

0805.20

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự

WO

0805

0805.40

- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm

WO

0805

0805.50

- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

WO

0805

0805.90

- Loại khác

WO

0806

 

Quả nho, tươi hoặc khô.

 

0806

0806.10

- Tươi

WO

0806

0806.20

- Khô

WO

0807

 

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ (papays), tươi.

 

0807

0807.11

- - Quả dưa hấu

WO

0807

0807.19

- - Loại khác

WO

0807

0807.20

- Quả đu đủ (papayas):

WO

0808

 

Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi.

 

0808

0808.10

- Quả táo

WO

0808

0808.20

- Quả lê và quả mộc qua

WO

0809

 

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.

 

0809

0809.10

- Quả mơ

WO

0809

0809.20

- Quả anh đào

WO

0809

0809.30

- Quả đào, kể cả xuân đào

WO

0809

0809.40

- Quả mận và quả mận gai

WO

0810

 

Quả khác, tươi.

 

0810

0810.10

- Quả dâu tây

WO

0810

0810.20

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

WO

0810

0810.40

- Quả man việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

WO

0810

0810.50

- Quả kiwi

WO

0810

0810.60

- Quả sầu riêng

WO

0810

0810.90

- Loại khác:

WO

Chương 9

Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị

 

0901

 

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.

 

0901

0901.11

- - Chưa khử chất ca-phê- in:

RVC(40) hoặc CC

0901

0901.12

- - Đã khử chất ca-phê-in:

RVC(40) hoặc CTSH

0901

0901.21

- - Chưa khử chất ca-phê-in:

RVC(40) hoặc CTSH

0901

0901.22

- - Đã khử chất ca-phê-in:

RVC(40) hoặc CTSH

0901

0901.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

0902

 

Chè đã hoặc chưa pha hương liệu.

 

0902

0902.10

- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng gói không quá 3 kg:

RVC(40) hoặc CC

0902

0902.20

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

RVC(40) hoặc CC

0902

0902.30

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng gói không quá 3kg:

RVC(40) hoặc CTSH

0902

0902.40

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác:

RVC(40) hoặc CTSH

0903

0903.00

Chè Paragoay.

RVC(40) hoặc CC

0904

 

Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền.

 

0904

0904.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

RVC(40) hoặc CC

0904

0904.12

- - Đã xay hoặc nghiền:

RVC(40) hoặc CTSH

0904

0904.20

- Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô hoặc xay hoặc nghiền:

RVC(40) hoặc CTSH

0905

0905.00

Vani.

RVC(40) hoặc CC

0906

 

Quế và hoa quế.

 

0906

0906.11

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

RVC(40) hoặc CC

0906

0906.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

0906

0906.20

- Đã xay hoặc nghiền

RVC(40) hoặc CTSH

0907

0907.00

Đinh hương (cả quả, thân và cành).

RVC(40) hoặc CC

0908

 

Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.

 

0908

0908.10

- Hạt nhục đậu khấu

RVC(40) hoặc CC

0908

0908.20

- Vỏ nhục đậu khấu

RVC(40) hoặc CC

0908

0908.30

- Bạch đậu khấu

RVC(40) hoặc CC

0909

 

Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper berries).

 

0909

0909.10

- Hạt của hoa hồi hoặc hoa hồi dạng sao:

RVC(40) hoặc CC

0909

0909.20

- Hạt cây rau mùi

RVC(40) hoặc CC

0909

0909.30

- Hạt cây thì là Ai cập

RVC(40) hoặc CC

0909

0909.40

- Hạt cây ca-rum

RVC(40) hoặc CC

0909

0909.50

- Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries)

RVC(40) hoặc CC

0910

 

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.

 

0910

0910.10

- Gừng

RVC(40) hoặc CC

0910

0910.20

- Nghệ tây

RVC(40) hoặc CC

0910

0910.30

- Nghệ (curcuma)

RVC(40) hoặc CC

0910

0910.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 10

Ngũ cốc

 

1001

 

Lúa mì và meslin.

 

1001

1001.10

- Lúa mì durum

WO

1001

1001.90

- Loại khác:

WO

1002

1002.00

Lúa mạch đen.

WO

1003

1003.00

Lúa đại mạch.

WO

1004

1004.00

Yến mạch.

WO

1005

 

Ngô.

 

1005

1005.10

- Ngô giống

WO

1005

1005.90

- Loại khác:

WO

1006

 

Lúa gạo.

 

1006

1006.10

- Thóc

WO

1006

1006.20

- Gạo lứt:

WO

1006

1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:

WO

1006

1006.40

- Tấm

WO

1007

1007.00

Lúa miến (grain sorghum).

WO

1008

 

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.

 

1008

1008.10

- Kiều mạch

WO

1008

1008.20

- Kê

WO

1008

1008.30

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

WO

1008

1008.90

- Ngũ cốc khác

WO

Chương 11

Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì

 

1101

1101.00

Bột mì hoặc bột meslin.

RVC(40) hoặc CC

1102

 

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.

 

1102

1102.10

- Bột lúa mạch đen

RVC(40) hoặc CC

1102

1102.20

- Bột ngô

RVC(40) hoặc CC

1102

1102.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC

1103

 

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên.

 

1103

1103.11

- - Của lúa mì:

RVC(40) hoặc CC

1103

1103.13

- - Của ngô

RVC(40) hoặc CC

1103

1103.19

- - Của ngũ cốc khác:

RVC(40) hoặc CC

1103

1103.20

- Dạng bột viên

RVC(40) hoặc CTSH

1104

 

Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.

 

1104

1104.12

- - Của yến mạch

RVC(40) hoặc CC

1104

1104.19

- - Của ngũ cốc khác:

RVC(40) hoặc CC

1104

1104.22

- - Của yến mạch

RVC(40) hoặc CC

1104

1104.23

- - Của ngô

RVC(40) hoặc CC

1104

1104.29

- - Của ngũ cốc khác:

RVC(40) hoặc CC

1104

1104.30

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

RVC(40) hoặc CC

1105

 

Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên.

 

1105

1105.10

- Bột, bột mịn và bột thô

RVC(40) hoặc CC

1105

1105.20

- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên

RVC(40) hoặc CTSH

1106

 

Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.

 

1106

1106.10

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

RVC(40) hoặc CC

1106

1106.20

- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

RVC(40) hoặc CC

1106

1106.30

- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8

RVC(40) hoặc CC

1107

 

Malt, rang hoặc chưa rang.

 

1107

1107.10

- Chưa rang

RVC(40) hoặc CC

1107

1107.20

- Đã rang

RVC(40) hoặc CTSH

1108

 

Tinh bột; i-nu-lin.

 

1108

1108.11

- - Tinh bột mì

RVC(40) hoặc CC

1108

1108.12

- - Tinh bột ngô

RVC(40) hoặc CC

1108

1108.13

- - Tinh bột khoai tây

RVC(40) hoặc CC

1108

1108.14

- - Tinh bột sắn

RVC(40) hoặc CC

1108

1108.19

- - Tinh bột khác:

RVC(40) hoặc CC

1108

1108.20

- Inulin

RVC(40) hoặc CC

1109

1109.00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô.

RVC(40) hoặc CC

Chương 12

Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô làm thức ăn gia súc

 

1201

1201.00

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

WO

1202

 

Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.

 

1202

1202.10

- Lạc vỏ:

WO

1202

1202.20

- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

RVC(40) hoặc CC

1203

1203.00

Cùi dừa khô.

WO

1204

1204.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

RVC(40) hoặc CC

1205

 

Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

1205

1205.10

- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxit thấp

WO

1205

1205.90

- Loại khác

WO

1206

1206.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

WO

1207

 

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

1207

1207.20

- Hạt bông

WO

1207

1207.40

- Hạt vừng

WO

1207

1207.50

- Hạt mù tạt

WO

1207

1207.91

- - Hạt thuốc phiện

WO

1207

1207.99

- - Loại khác:

WO

1209

 

Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.

 

1209

1209.10

- Hạt củ cải đường

RVC(40) hoặc CC

1209

1209.21

- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

RVC(40) hoặc CC

1209

1209.22

- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)

RVC(40) hoặc CC

1209

1209.23

- - Hạt cỏ đuôi trâu

RVC(40) hoặc CC

1209

1209.24

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

RVC(40) hoặc CC

1209

1209.25

- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)

RVC(40) hoặc CC

1209

1209.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

1209

1209.30

- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa

RVC(40) hoặc CC

1209

1209.91

- - Hạt rau

RVC(40) hoặc CC

1209

1209.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

1210

 

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia.

 

1210

1210.10

- Hublong, chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn hoặc chưa làm thành bột viên

WO

1210

1210.20

- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

WO

1211

 

Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.

 

1211

1211.20

- Rễ cây nhân sâm:

WO

1211

1211.30

- Lá coca:

WO

1211

1211.40

- Thân cây anh túc

WO

1211

1211.90

- Loại khác:

WO

1212

 

Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

1212

1212.20

- Rong biển và các loại tảo khác:

WO

1212

1212.91

- - Củ cải đường

WO

1212

1212.99

- - Loại khác:

WO

1213

1213.00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên.

WO

1214

 

Củ cải Thuỵ Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên.

 

1214

1214.10

-  Bột thô và bột viên cỏ linh lăng (alfalfa)

RVC(40) hoặc CC

1214

1214.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC

Chương 13

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác

 

1301

 

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).

 

1301

1301.20

- Gôm Ả rập

WO

1301

1301.90

- Loại khác:

WO

1302

 

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.

 

1302

1302.11

- - Từ thuốc phiện:

RVC(40) hoặc CC

1302

1302.12

- - Từ cam thảo

RVC(40) hoặc CC

1302

1302.13

- - Từ hoa bia (hublong)

RVC(40) hoặc CC

1302

1302.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

1302

1302.20

- Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic

RVC(40) hoặc CC

1302

1302.31

- - Thạch

WO

1302

1302.32

- - Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar

RVC(40) hoặc CC

1302

1302.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

Chương 14

Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1401

 

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (ví dụ, tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm, và vỏ cây đoạn).

 

1401

1401.10

- Tre

WO

1401

1401.20

- Song mây

WO

1401

1401.90

- Loại khác

WO

1404

 

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

1404

1404.20

- Xơ dính hạt bông

RVC(40) hoặc CC

1404

1404.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

Chương 15

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật

 

 

 

Chú thích Chương:

 

 

 

Để áp dụng cho Chương này, nếu việc xác định xuất xứ dựa trên quy trình tinh chế, quy trình tinh chế (về mặt hóa học hoặc vật lý) sẽ bao gồm việc khử mùi, vị, màu và a-xít của mỡ thô hoặc dầu thô

 

1501

1501.00

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1502

1502.00

Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03.

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1503

1503.00

Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ bò (dầu tallow), chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác.

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1504

 

Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

1504

1504.10

- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1504

1504.20

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, của cá, trừ dầu gan cá:

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1504

1504.30

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, của các loài động vật có vú sống ở biển:

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1505

1505.00

Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin).

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1506

1506.00

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1507

 

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

1507

1507.10

- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa

RVC(40) hoặc CC

1508

 

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

1508

1508.10

- Dầu thô

RVC(40) hoặc CC

1508

1508.90

- Loại khác:

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1509

 

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

1509

1509.10

- Dầu thô (virgin):

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1509

1509.90

- Loại khác:

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1510

1510.00

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09.

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1511

 

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

1511

1511.10

- Dầu thô

RVC(40) hoặc CC

1511

1511.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

1512

 

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

1512

1512.11

- - Dầu thô

RVC(40) hoặc CC

1512

1512.19

- - Loại khác:

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1512

1512.21

- - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol

RVC(40) hoặc CC

1512

1512.29

- - Loại khác:

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1513

 

Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

1513

1513.11

- - Dầu thô

RVC(40) hoặc CC

1513

1513.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

1513

1513.21

- - Dầu thô

RVC(40) hoặc CC

1513

1513.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

1514

 

Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

1514

1514.11

- - Dầu thô

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1514

1514.19

- - Loại khác:

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1514

1514.91

- - Dầu thô:

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1514

1514.99

- - Loại khác:

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1515

 

Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

1515

1515.11

- - Dầu thô

RVC(40) hoặc CC

1515

1515.19

- - Loại khác

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1515

1515.21

- - Dầu thô

RVC(40) hoặc CC

1515

1515.29

- - Loại khác:

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1515

1515.30

- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1515

1515.50

- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1515

1515.90

- Loại khác:

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1516

 

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm.

 

1516

1516.10

- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng:

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1516

1516.20

- Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1517

 

Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16.

 

1517

1517.10

- Margarin, trừ margarin dạng lỏng

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1517

1517.90

- Loại khác:

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1518

1518.00

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sulfat hoá, thổi khô, polime hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1520

1520.00

Glycerin, thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin.

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1521

 

Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu.

 

1521

1521.10

- Sáp thực vật

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1521

1521.90

-Loại khác

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

1522

1522.00

Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật.

RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế

Chương 16

Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

 

1601

1601.00

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.

RVC(40) hoặc CC

1602

 

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.

 

1602

1602.10

- Chế phẩm đồng nhất:

RVC(40) hoặc CC

1602

1602.20

- Từ gan động vật

RVC(40) hoặc CC

1602

1602.31

- - Từ gà tây

RVC(40) hoặc CC

1602

1602.32

- - Từ gà loài Gallus domesticus:

RVC(40) hoặc CC

1602

1602.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

1602

1602.41

- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh:

RVC(40) hoặc CC

1602

1602.42

- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh:

RVC(40) hoặc CC

1602

1602.49

- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:

RVC(40) hoặc CC

1602

1602.50

- Từ trâu bò

RVC(40) hoặc CC

1602

1602.90

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

RVC(40) hoặc CC

1603

1603.00

Phần chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác.

RVC(40) hoặc CC

1604

 

Cá được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá.

 

1604

1604.11

- - Từ cá hồi:

RVC(40) hoặc CC

1604

1604.12

- - Từ cá trích:

RVC(40) hoặc CC

1604

1604.13

- - Từ cá sacdin, cá trích cơm (sparts) hoặc cá trích kê (brisling):

RVC(40) hoặc CC

1604

1604.14

- - Từ các loại cá ngừ, cá ngừ vằn và cá ngừ (Sarda spp.):

RVC(40) hoặc CC

1604

1604.15

- - Từ cá thu:

RVC(40) hoặc CC

1604

1604.16

- - Từ cá trổng:

RVC(40) hoặc CC

1604

1604.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

1604

1604.20

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

RVC(40) hoặc CC

1604

1604.30

- Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối:

RVC(40) hoặc CC

1605

 

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác đã được chế biến hoặc bảo quản.

 

1605

1605.10

- Cua:

RVC(40) hoặc CC

1605

1605.20

- Tôm shrimp và tôm pandan (prawns):

RVC(40) hoặc CC

1605

1605.30

- Tôm hùm

RVC(40) hoặc CC

1605

1605.40

- Động vật giáp xác khác:

RVC(40) hoặc CC

1605

1605.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

Chương 17

Đường và các loại kẹo đường

 

1701

 

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn.

 

1701

1701.11

- - Đường mía

RVC(40) hoặc CC

1701

1701.12

- - Đường củ cải

RVC(40) hoặc CC

1701

1701.91

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

RVC(40) hoặc CC

1701

1701.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

Chương 18

Ca cao và các chế phẩm từ ca cao

 

1801

1801.00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.

RVC(40) hoặc CC

1802

1802.00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.

RVC(40) hoặc CC

1806

 

Sô cô la và các chế phẩm khác có chứa ca cao.

 

1806

1806.31

- - Có nhân:

RVC(40) hoặc CTSH

1806

1806.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 19

Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh

 

1901

 

Chiết xuất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

1901

1901.10

- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã được đóng gói để bán lẻ:

RVC(40) hoặc CC

1901

1901.20

- Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:

RVC(40) hoặc CC

1901

1901.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

1902

 

Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến.

 

1902

1902.11

- - Có chứa trứng

RVC(40) hoặc CC

1902

1902.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

1902

1902.20

- Các sản phẩm bột nhào đã được nhồi hoặc chưa làm chín hay chế biến cách khác:

RVC(40) hoặc CC

1902

1902.30

- Các sản phẩm bột nhào khác:

RVC(40) hoặc CC

1902

1902.40

- Cut-cut (couscous)

RVC(40) hoặc CC

1903

1903.00

Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.

RVC(40) hoặc CC

1904

 

Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ, mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô)), ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

1904

1904.10

- Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc

RVC(40) hoặc CC

1904

1904.20

- Thức ăn chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ

RVC(40) hoặc CC

1904

1904.30

- Lúa mì Bulgur

RVC(40) hoặc CC

1904

1904.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

Chương 20

Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây

 

2001

 

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

 

2001

2001.10

- Dưa chuột và dưa chuột ri

RVC(40) hoặc CC

2001

2001.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

2002

 

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

 

2002

2002.10

- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng:

RVC(40) hoặc CC

2002

2002.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

2003

 

Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

 

2003

2003.10

- Nấm thuộc chi Agaricus

RVC(40) hoặc CC

2003

2003.20

- Nấm cục (nấm củ)

RVC(40) hoặc CC

2003

2003.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC

2004

 

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

 

2004

2004.10

- Khoai tây

RVC(40) hoặc CC

2004

2004.90

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

RVC(40) hoặc CC

2005

 

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

 

2005

2005.10

- Rau đồng nhất

RVC(40) hoặc CC

2005

2005.20

- Khoai tây:

RVC(40) hoặc CC

2005

2005.40

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

RVC(40) hoặc CC

2005

2005.51

- - Đã bóc vỏ

RVC(40) hoặc CC

2005

2005.59

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

2005

2005.60

- Măng tây

RVC(40) hoặc CC

2005

2005.70

- Ô liu

RVC(40) hoặc CC

2005

2005.80

- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

RVC(40) hoặc CC

2005

2005.91

- - Măng tre

RVC(40) hoặc CC

2005

2005.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

2006

2006.00

Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).

RVC(40) hoặc CC

2008

 

Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

2008

2008.11

- - Lạc:

RVC(40) hoặc CC

2008

2008.19

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

RVC(40) hoặc CC

2008

2008.20

- Dứa

RVC(40) hoặc CC

2008

2008.30

- Quả thuộc chi cam quýt:

RVC(40) hoặc CC

2008

2008.40

- Lê:

RVC(40) hoặc CC

2008

2008.50

- Mơ:

RVC(40) hoặc CC

2008

2008.60

- Anh đào (Cherries):

RVC(40) hoặc CC

2008

2008.70

- Đào, kể cả quả xuân đào:

RVC(40) hoặc CC

2008

2008.80

- Dâu tây:

RVC(40) hoặc CC

2008

2008.91

- - Lõi cây cọ

RVC(40) hoặc CC

2008

2008.92

- - Dạng hỗn hợp:

RVC(40) hoặc CC

2008

2008.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

2009

 

Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác.

 

2009

2009.11

- - Đông lạnh

RVC(40) hoặc CC

2009

2009.12

- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20

RVC(40) hoặc CC

2009

2009.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

2009

2009.21

- - Với trị giá Brix không quá 20

RVC(40) hoặc CC

2009

2009.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

2009

2009.31

- - Với trị giá Brix không quá 20

RVC(40) hoặc CC

2009

2009.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

2009

2009.41

- - Với trị giá Brix không quá 20

RVC(40) hoặc CC

2009

2009.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

2009

2009.50

- Nước cà chua ép

RVC(40) hoặc CC

2009

2009.61

- - Với trị giá Brix không quá 30

RVC(40) hoặc CC

2009

2009.69

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

2009

2009.71

- - Với trị giá Brix không quá 20

RVC(40) hoặc CC

2009

2009.79

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

2009

2009.80

- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:

RVC(40) hoặc CC

2009

2009.90

- Nước ép hỗn hợp

RVC(40) hoặc CC

Chương 21

Các chế phẩm ăn được khác

 

2101

 

Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó.

 

2101

2101.11

- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:

RVC(40) hoặc CC

2101

2101.12

- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê

RVC(40) hoặc CC

2101

2101.20

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay:

RVC(40) hoặc CC

2101

2101.30

- Rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm trên

RVC(40) hoặc CC

2102

 

Men (hoạt động hoặc ỳ (men khô)); các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế.

 

2102

2102.10

- Men hoạt động (có hoạt tính):

RVC(40) hoặc CC

2102

2102.20

- Men ỳ (bị khử hoạt tính); các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động

RVC(40) hoặc CC

2102

2102.30

- Bột nở đã pha chế

RVC(40) hoặc CC

2103

 

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.

 

2103

2103.20

- Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác

RVC(40) hoặc CTSH

2103

2103.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2104

 

Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất.

 

2104

2104.10

- Súp và nước xuýt và chế phẩm để làm súp và nước xuýt:

RVC(40) hoặc CTSH

2104

2104.20

- Chế phẩm thực phẩm đồng nhất:

RVC(40) hoặc CTSH

2106

 

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

2106

2106.10

- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn

RVC(40) hoặc CTSH

2106

2106.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 22

Đồ uống, rượu và giấm

 

2201

 

Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết.

 

2201

2201.10

- Nước khoáng và nước có ga

RVC(40) hoặc CC

2201

2201.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

2202

 

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09.

 

2202

2202.10

- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu:

RVC(40) hoặc CC

2202

2202.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

2203

2203.00

Bia sản xuất từ malt.

RVC(40) hoặc CC

2204

 

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09.

 

2204

2204.10

- Rượu vang có ga nhẹ

RVC(40) hoặc CTSH

2204

2204.21

- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 2204.29

2204

2204.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2204

2204.30

- Hèm nho khác:

RVC(40) hoặc CC

2206

2206.00

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác.

RVC(40) hoặc CC

Chương 23

Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến

 

2301

 

Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.

 

2301

2301.10

- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

RVC(40) hoặc CC

2301

2301.20

- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác

RVC(40) hoặc CC

2303

 

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.

 

2303

2303.10

- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:

RVC(40) hoặc CC

2303

2303.20

- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường

RVC(40) hoặc CC

2303

2303.30

- Bã và phế thải từ quá trình ủ hoặc chưng cất

RVC(40) hoặc CC

Chương 24

Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến

 

2401

 

Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.

 

2401

2401.10

- Lá thuốc lá chưa tước cọng:

RVC(40) hoặc CC

2401

2401.20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

RVC(40) hoặc CC

2401

2401.30

- Phế liệu lá thuốc lá:

RVC(40) hoặc CC

Chương 25

Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng

 

2523

 

Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.

 

2523

2523.21

- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 2523.29 đến 2523.90

2523

2523.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 2523.21, 2523.30 hoặc 2523.90

2525

 

Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca.

 

2525

2525.30

- Phế liệu mi ca

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

Chương 26

Quặng, xỉ và tro

 

2619

2619.00

Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

2620

 

Xỉ, tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng.

 

2620

2620.11

- - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm)

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

2620

2620.19

- - Loại khác

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

2620

2620.21

- - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

2620

2620.29

- - Loại khác

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

2620

2620.30

- Chứa chủ yếu là đồng

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

2620

2620.40

- Chứa chủ yếu là nhôm

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

2620

2620.60

- Chứa asen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách asen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

2620

2620.91

- - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

2620

2620.99

- - Loại khác

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

2621

 

Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị.

 

2621

2621.10

 - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

2621

2621.90

 - Loại khác

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

Chương 27

Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất

 

2710

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.

 

2710

2710.91

- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

2710

2710.99

- - Loại khác

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

Chương 28

Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị

 

 

 

Chú thích Chương:

 

 

 

Sản phẩm thuộc chương này sinh ra từ phản ứng hóa học sẽ được coi là hàng hóa có xuất xứ nếu phản ứng hóa học xảy ra tại một Nước thành viên. Quy tắc "Phản ứng hóa học" có thể được áp dụng đối với bất kỳ hàng hóa nào được phân loại trong chương này nếu hàng hóa đó không đáp ứng được tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực và tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa quy định trong danh mục tiêu chí cụ thể mặt hàng (PSR)

 

 

 

Ghi chú: Để áp dụng cho Chương này, "phản ứng hóa học" là một quy trình (bao gồm cả quy trình sinh hóa) dẫn tới việc sinh ra một nguyên tử có cấu trúc mới bằng việc phá vỡ các liên kết nội nguyên tử và tạo nên các liên kết nội nguyên tử mới, hoặc bằng việc thay đổi mạng không gian nguyên tử. Các công đoạn dưới đây không được coi là phản ứng hóa học để xác định liệu một sản phẩm có là hàng hóa có xuất xứ hay không:

 

 

 

a) hòa tan vào nước hoặc các dung môi khác;

 

 

 

b) khử các dung môi bao gồm cả việc khử nước; hoặc

 

 

 

c) thêm vào hoặc loại bỏ nước kết tinh

 

2801

 

Flo, clo, brom và iot.

 

2801

2801.10

- Clo

RVC(40) hoặc CTSH

2801

2801.20

- Iot

RVC(40) hoặc CTSH

2801

2801.30

- Flo; brom

RVC(40) hoặc CTSH

2802

2802.00

Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo.

RVC(40) hoặc CTSH

2803

2803.00

Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác).

RVC(40) hoặc CTH

2804

 

Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác.

 

2804

2804.10

- Hydro

RVC(40) hoặc CTSH

2804

2804.21

- - Argon

RVC(40) hoặc CTSH

2804

2804.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2804

2804.30

- Nitơ

RVC(40) hoặc CTSH

2804

2804.40

- Oxy

RVC(40) hoặc CTSH

2804

2804.50

- Boron; tellurium

RVC(40) hoặc CTSH

2804

2804.61

- - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng

RVC(40) hoặc CTSH

2804

2804.69

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2804

2804.70

- Phospho

RVC(40) hoặc CTSH

2804

2804.80

- Asen

RVC(40) hoặc CTSH

2804

2804.90

- Selen

RVC(40) hoặc CTSH

2805

 

Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân.

 

2805

2805.11

- - Natri

RVC(40) hoặc CTH

2805

2805.12

- - Canxi

RVC(40) hoặc CTH

2805

2805.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH

2805

2805.30

- Kim loại đất hiếm, scandium và yttrium đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau

RVC(40) hoặc CTH

2805

2805.40

- Thủy ngân

RVC(40) hoặc CTH

2806

 

Hydro clorua (hydrochloric acid); axit closulfuric.

 

2806

2806.10

- Hydro clorua (hydrochloric acid)

RVC(40) hoặc CTSH

2806

2806.20

- Axit closulfuric

RVC(40) hoặc CTSH

2807

2807.00

Axit sulfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum).

RVC(40) hoặc CTH

2808

2808.00

Axit nitric; axit sulfonitric.

RVC(40) hoặc CTH

2809

 

 Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.

 

2809

2809.10

- Diphosphorous pentaoxit

RVC(40) hoặc CTSH

2809

2809.20

- Axit phosphoric và axit polyphosphoric:

RVC(40) hoặc CTSH

2810

2810.00

Oxit boron; axit boric.

RVC(40) hoặc CTH

2811

 

Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại.

 

2811

2811.11

- - Hydro florua (hydrofuoric acids)

RVC(40) hoặc CTSH

2811

2811.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2811

2811.21

- - Carbon dioxit

RVC(40) hoặc CTSH

2811

2811.22

- - Silic dioxit:

RVC(40) hoặc CTSH

2811

2811.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2812

 

Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại.

 

2812

2812.10

- Clorua và oxit clorua

RVC(40) hoặc CTSH

2812

2812.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2813

 

Sulfua của phi kim loại; phospho trisulfua thương phẩm.

 

2813

2813.10

- Carbon disulfua

RVC(40) hoặc CTSH

2813

2813.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2814

 

Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước.

 

2814

2814.10

- Dạng khan

RVC(40) hoặc CTH

2814

2814.20

- Dạng dung dịch nước

RVC(40) hoặc CTH

2815

 

Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit.

 

2815

2815.11

- - Dạng rắn

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 2815.12

2815

2815.12

- - Dạng dung dịch nước soda kiềm hoặc soda lỏng)

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 2815.11

2815

2815.20

- Kali hydroxit (potash ăn da)

RVC(40) hoặc CTSH

2815

2815.30

- Natri hoặc kali peroxit

RVC(40) hoặc CTSH

2816

 

Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari.

 

2816

2816.10

- Magie hydroxit và magie peroxit

RVC(40) hoặc CTSH

2816

2816.40

- Oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari

RVC(40) hoặc CTSH

2817

2817.00

Kẽm oxit; kẽm peroxit.

RVC(40) hoặc CTSH

2818

 

Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; ôxit nhôm; hydroxit nhôm.

 

2818

2818.10

- Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

RVC(40) hoặc CTSH

2818

2818.20

- Oxit nhôm, trừ corudum nhân tạo

RVC(40) hoặc CTSH

2818

2818.30

- Nhôm hydroxit

RVC(40) hoặc CTSH

2819

 

Crom oxit và hydroxit.

 

2819

2819.10

- Crom trioxit

RVC(40) hoặc CTSH

2819

2819.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2820

 

Mangan oxit.

 

2820

2820.10

- Mangan dioxit

RVC(40) hoặc CTSH

2820

2820.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2821

 

Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên.

 

2821

2821.10

- Hydoxit và oxit sắt

RVC(40) hoặc CTSH

2821

2821.20

- Chất màu từ đất

RVC(40) hoặc CTSH

2822

2822.00

Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm.

RVC(40) hoặc CTSH

2823

2823.00

Titan oxit.

RVC(40) hoặc CTH

2824

 

Chì oxit ; chì đỏ và chì da cam.

 

2824

2824.10

- Chì monoxit (chì ôxit, môxicot)

RVC(40) hoặc CTSH

2824

2824.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2825

 

Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác.

 

2825

2825.10

- Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2825

2825.20

- Hydroxit và oxit liti

RVC(40) hoặc CTSH

2825

2825.30

- Hydroxit và oxit vanađi 

RVC(40) hoặc CTSH

2825

2825.40

- Hydroxit và oxit niken

RVC(40) hoặc CTSH

2825

2825.50

- Hydroxit và oxit đồng 

RVC(40) hoặc CTSH

2825

2825.60

- Germani oxit và zircon dioxit

RVC(40) hoặc CTSH

2825

2825.70

- Hydroxit và oxit molipđen 

RVC(40) hoặc CTSH

2825

2825.80

- Antimon oxit

RVC(40) hoặc CTSH

2825

2825.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2826

 

Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác.

 

2826

2826.12

- - Của nhôm

RVC(40) hoặc CTSH

2826

2826.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2826

2826.30

- Nhôm hexaflorua natri (criolit tổng hợp)

RVC(40) hoặc CTSH

2826

2826.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2827

 

Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua (iodides) và iođua oxit (iodide oxides).

 

2827

2827.10

- Amoni clorua

RVC(40) hoặc CTSH

2827

2827.20

- Canxi clorua:

RVC(40) hoặc CTSH

2827

2827.31

- - Của magiê

RVC(40) hoặc CTSH

2827

2827.32

- - Của nhôm

RVC(40) hoặc CTSH

2827

2827.35

- - Của niken

RVC(40) hoặc CTSH

2827

2827.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2827

2827.41

- - Đồng

RVC(40) hoặc CTSH

2827

2827.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2827

2827.51

- - Natri bromua hoặc kali bromua

RVC(40) hoặc CTSH

2827

2827.59

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2827

2827.60

- Iođua (iodides) và iođua oxit (iodide oxides)

RVC(40) hoặc CTSH

2828

 

Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit.

 

2828

2828.10

- Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác

RVC(40) hoặc CTSH

2828

2828.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2829

 

Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat.

 

2829

2829.11

- - Của natri

RVC(40) hoặc CTSH

2829

2829.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2829

2829.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2830

 

Sulfua; polysulfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.

 

2830

2830.10

- Natri sulfua

RVC(40) hoặc CTSH

2830

2830.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2831

 

Dithionit và sulfosilat.

 

2831

2831.10

- Của natri

RVC(40) hoặc CTSH

2831

2831.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2832

 

Sulfit; thiosulfat.

 

2832

2832.10

- Natri sulfit

RVC(40) hoặc CTSH

2832

2832.20

- Sulfit khác

RVC(40) hoặc CTSH

2832

2832.30

- Thiosulfat

RVC(40) hoặc CTSH

2833

 

Sulfat; phèn (alums); peroxosulfat (persulfat).

 

2833

2833.11

- - Dinatri sulfat

RVC(40) hoặc CTSH

2833

2833.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2833

2833.21

- - Của magiê

RVC(40) hoặc CTSH

2833

2833.22

- - Của nhôm:

RVC(40) hoặc CTSH

2833

2833.24

- - Của niken

RVC(40) hoặc CTSH

2833

2833.25

- - Của đồng

RVC(40) hoặc CTSH

2833

2833.27

- - Của bari

RVC(40) hoặc CTSH

2833

2833.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2833

2833.30

- Phèn (alums)

RVC(40) hoặc CTSH

2833

2833.40

- Peroxosulfat (persulfat)

RVC(40) hoặc CTSH

2834

 

Nitrit; nitrat.

 

2834

2834.10

- Nitrit

RVC(40) hoặc CTSH

2834

2834.21

- - Của kali

RVC(40) hoặc CTSH

2834

2834.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2835

 

Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.

 

2835

2835.10

- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)

RVC(40) hoặc CTSH

2835

2835.22

- - Của mono- hoặc dinatri

RVC(40) hoặc CTSH

2835

2835.24

- - Của kali

RVC(40) hoặc CTSH

2835

2835.25

- - Canxi hydrogenorthophosphat (“dicanxi phosphat”):

RVC(40) hoặc CTSH

2835

2835.26

- - Của canxi phosphat khác

RVC(40) hoặc CTSH

2835

2835.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2835

2835.31

- - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat)

RVC(40) hoặc CTSH

2835

2835.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2836

 

Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonicarbamat.

 

2836

2836.20

- Dinatri carbonat

RVC(40) hoặc CTSH

2836

2836.30

- Natri hydrogencarbonat (natri bicarbonat)

RVC(40) hoặc CTSH

2836

2836.40

- Kali carbonat

RVC(40) hoặc CTSH

2836

2836.50

- Canxi carbonat :

RVC(40) hoặc CTSH

2836

2836.60

- Bari carbonat

RVC(40) hoặc CTSH

2836

2836.91

- - Liti carbonat

RVC(40) hoặc CTSH

2836

2836.92

- - Stronti carbonat

RVC(40) hoặc CTSH

2836

2836.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2837

 

Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức.

 

2837

2837.11

- - Của natri

RVC(40) hoặc CTSH

2837

2837.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2837

2837.20

- Xyanua phức

RVC(40) hoặc CTSH

2839

 

Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm.

 

2839

2839.11

- - Natri metasilicat

RVC(40) hoặc CTSH

2839

2839.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2839

2839.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2840

 

Borat; peroxoborat (perborat).

 

2840

2840.11

- - Dạng khan

RVC(40) hoặc CTSH

2840

2840.19

- - Dạng khác

RVC(40) hoặc CTSH

2840

2840.20

- Borat khác

RVC(40) hoặc CTSH

2840

2840.30

- Peroxoborat (perborat)

RVC(40) hoặc CTSH

2841

 

Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic.

 

2841

2841.30

- Natri dicromat

RVC(40) hoặc CTSH

2841

2841.50

- Cromat và dicromat khác; peroxocromat

RVC(40) hoặc CTSH

2841

2841.61

- - Kali permanganat

RVC(40) hoặc CTSH

2841

2841.69

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2841

2841.70

- Molipdat

RVC(40) hoặc CTSH

2841

2841.80

- Vonframat

RVC(40) hoặc CTSH

2841

2841.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2842

 

Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azit.

 

2842

2842.10

- Silicat kép hay phức, kể cả alumino silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học

RVC(40) hoặc CTSH

2842

2842.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2843

 

Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý.

 

2843

2843.10

- Kim loại quý dạng keo

RVC(40) hoặc CTSH

2843

2843.21

- - Bạc nitrat

RVC(40) hoặc CTSH

2843

2843.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2843

2843.30

- Hợp chất vàng

RVC(40) hoặc CTSH

2843

2843.90

- Hợp chất khác; hỗn hống

RVC(40) hoặc CTSH

2844

 

Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên.

 

2844

2844.10

- Uran tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa uran tự nhiên hay các hợp chất uran tự nhiên:

RVC(40) hoặc CTSH

2844

2844.20

- Uran đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; pluton và hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa uran đã được làm giàu thành U 235, pluton hay hợp chất của các sản phẩm này:

RVC(40) hoặc CTSH

2844

2844.30

- Uran đã được làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa uran đã được làm nghèo tới U 235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm trên:

RVC(40) hoặc CTSH

2844

2844.40

- Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ:

RVC(40) hoặc CTSH

2844

2844.50

- Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân

RVC(40) hoặc CTSH

2845

 

Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.

 

2845

2845.10

- Nước nặng (deuterium oxide)

RVC(40) hoặc CTH

2845

2845.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTH

2846

 

Các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này.

 

2846

2846.10

- Hợp chất xerium

RVC(40) hoặc CTSH

2846

2846.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2847

2847.00

Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure.

RVC(40) hoặc CTH

2848

2848.00

Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt.

RVC(40) hoặc CTH

2849

 

Cacbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.

 

2849

2849.10

- Của canxi

RVC(40) hoặc CTSH

2849

2849.20

- Của silic

RVC(40) hoặc CTSH

2849

2849.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2850

2850.00

Hydrua, nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất cacbua của nhóm 28.49.

RVC(40) hoặc CTH

2852

2852.00

Các hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của thuỷ ngân, trừ hỗn hống.

RVC(40) hoặc CTH

2853

2853.00

Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý.

RVC(40) hoặc CTH

Chương 29

Hoá chất hữu cơ

 

 

 

Chú thích Chương:

 

 

 

Sản phẩm thuộc chương này sinh ra từ phản ứng hóa học sẽ được coi là hàng hóa có xuất xứ nếu phản ứng hóa học xảy ra tại một Nước thành viên. Quy tắc "Phản ứng hóa học" có thể được áp dụng đối với bất kỳ hàng hóa nào được phân loại trong chương này nếu hàng hóa đó không đáp ứng được tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực và tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa quy định trong danh mục tiêu chí cụ thể mặt hàng (PSR)

 

 

 

Ghi chú: Để áp dụng cho Chương này, "phản ứng hóa học" là một quy trình (bao gồm cả quy trình sinh hóa) dẫn tới việc sinh ra một nguyên tử có cấu trúc mới bằng việc phá vỡ các liên kết nội nguyên tử và tạo nên các liên kết nội nguyên tử mới, hoặc bằng việc thay đổi mạng không gian nguyên tử. Các công đoạn dưới đây không được coi là phản ứng hóa học để xác định liệu một sản phẩm có là hàng hóa có xuất xứ hay không:

 

 

 

a) hòa tan vào nước hoặc các dung môi khác;

 

 

 

b) khử các dung môi bao gồm cả việc khử nước; hoặc

 

 

 

c) thêm vào hoặc loại bỏ nước kết tinh

 

2901

 

Hydrocarbon mạch hở.

 

2901

2901.10

- No

RVC(40) hoặc CTSH

2901

2901.21

- - Etylen

RVC(40) hoặc CTSH

2901

2901.22

- - Propen (propylen)

RVC(40) hoặc CTSH

2901

2901.23

- - Buten (butylen) và các đồng phân của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2901

2901.24

- - 1,3 - butadien và isopren

RVC(40) hoặc CTSH

2901

2901.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2902

 

Hydrocacbon mạch vòng.

 

2902

2902.11

- - Xyclohexan

RVC(40) hoặc CTSH

2902

2902.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2902

2902.20

- Benzen

RVC(40) hoặc CTSH

2902

2902.30

- Toluen

RVC(40) hoặc CTSH

2902

2902.41

- - o-Xylen

RVC(40) hoặc CTSH

2902

2902.42

- - m-Xylen

RVC(40) hoặc CTSH

2902

2902.43

- - p-Xylen

RVC(40) hoặc CTSH

2902

2902.44

- - Hỗn hợp các đồng phân của xylen

RVC(40) hoặc CTSH

2902

2902.50

- Styren

RVC(40) hoặc CTSH

2902

2902.60

- Etylbenzen

RVC(40) hoặc CTSH

2902

2902.70

- Cumen

RVC(40) hoặc CTSH

2902

2902.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2903

 

Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon.

 

2903

2903.11

- - Clorometan (clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl):

RVC(40) hoặc CTSH

2903

2903.12

- - Dichlorometan (metylen clorua)

RVC(40) hoặc CTSH

2903

2903.13

- - Cloroform (trichlorometan)

RVC(40) hoặc CTSH

2903

2903.14

- - Carbon tetraclorua

RVC(40) hoặc CTSH

2903

2903.15

- - Etylen diclorua (ISO) (1,2- dicloetan)

RVC(40) hoặc CTSH

2903

2903.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2903

2903.21

- - Vinyl clorua (cloetylen):

RVC(40) hoặc CTSH

2903

2903.22

- - Tricloroetylen

RVC(40) hoặc CTSH

2903

2903.23

- - Tetracloroetylen (percloroetylen)

RVC(40) hoặc CTSH

2903

2903.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2903

2903.31

- - Etylen dibromua (ISO) (1,2- dibrometan)

RVC(40) hoặc CTSH

2903

2903.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2903

2903.41

- - Trichlorofluorometan

RVC(40) hoặc CTSH

2903

2903.42

- - Dichlorodifluorometan

RVC(40) hoặc CTSH

2903

2903.43

- - Trichlorotrifluoroetan

RVC(40) hoặc CTSH

2903

2903.44

- - Dichlorotetrafluoroetan và chloropentafluoroetan

RVC(40) hoặc CTSH

2903

2903.45

- - Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo

RVC(40) hoặc CTSH

2903

2903.46

- - Bromochlorodifluorometan, bromotrifluorometan và dibromotetrafluoroetan

RVC(40) hoặc CTSH

2903

2903.47

- - Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác

RVC(40) hoặc CTSH

2903

2903.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2903

2903.51

- - 1, 2, 3, 4, 5, 6 – Hexachlorocyclohexan (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN)

RVC(40) hoặc CTSH

2903

2903.52

- - Aldrin (ISO), clodane (ISO) và heptaclo (ISO)

RVC(40) hoặc CTSH

2903

2903.59

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2903

2903.61

- - Chlorobenzen, o-dichlorobenzen và                    p-dichlorobenzen

RVC(40) hoặc CTSH

2903

2903.62

- - Hexachlorobenzen (ISO) và DDT (ISO) (clofenotan(INN), 1,1,1-trichloro- 2,2 - bis(p - chlorophenyl) etan)

RVC(40) hoặc CTSH

2903

2903.69

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2904

 

Dẫn xuất sulfonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa.

 

2904

2904.10

- Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulfo, muối và các etyl este của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2904

2904.20

- Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm nitro hoặc các nhóm nitroso

RVC(40) hoặc CTSH

2904

2904.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2905

 

Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.

 

2905

2905.11

- - Metanol (rượu metylic)

RVC(40) hoặc CTSH

2905

2905.12

- - Propan-1-ol (rượu propyl) và propan-2-ol (rượu isopropyl)

RVC(40) hoặc CTSH

2905

2905.13

- - Butan-1-ol (rượu n-butylic)

RVC(40) hoặc CTSH

2905

2905.14

- - Butanol khác

RVC(40) hoặc CTSH

2905

2905.16

- - Octanol (rượu octyl) và đồng phân của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2905

2905.17

- - Dodecan -1-ol (rượu lauryl), hexadecan-1-ol (rượu xetyl) và octadecan-1-ol (rượu stearyl)

RVC(40) hoặc CTSH

2905

2905.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2905

2905.22

- - Rượu tecpen mạch hở

RVC(40) hoặc CTSH

2905

2905.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2905

2905.31

- - Etylen glycol (ethanediol)

RVC(40) hoặc CTSH

2905

2905.32

- - Propylen glycol (propan-1,2-diol)

RVC(40) hoặc CTSH

2905

2905.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2905

2905.41

- - 2-Etyl-2-(hydroxymethyl)propan-1,3-diol (trimethylolpropan)

RVC(40) hoặc CTSH

2905

2905.42

- - Pentaerythritol

RVC(40) hoặc CTSH

2905

2905.43

- - Mannitol

RVC(40) hoặc CTSH

2905

2905.44

- - D-glucitol (sorbitol)

RVC(40) hoặc CTSH

2905

2905.45

- - Glycerol

RVC(40) hoặc CTSH

2905

2905.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2905

2905.51

- - Ethchlorvynol (INN)

RVC(40) hoặc CTSH

2905

2905.59

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2906

 

Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng.

 

2906

2906.11

- - Menthol

RVC(40) hoặc CTSH

2906

2906.12

- - Cyclohexanol, methylcyclohexanol và dimethylcyclohexanol

RVC(40) hoặc CTSH

2906

2906.13

- - Sterols và inositols

RVC(40) hoặc CTSH

2906

2906.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2906

2906.21

- - Rượu benzyl

RVC(40) hoặc CTSH

2906

2906.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2907

 

Phenol; rượu-phenol.

 

2907

2907.11

- - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2907

2907.12

- - Cresol và muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2907

2907.13

- - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2907

2907.15

- - Naphthol và muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2907

2907.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2907

2907.21

- - Resorcinol và muối của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2907

2907.22

- - Hydroquinon (quinol) và muối của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2907

2907.23

- - 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropan) và muối của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2907

2907.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2908

 

Dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol.

 

2908

2908.11

- - Pentaclophenol (ISO)

RVC(40) hoặc CTH

2908

2908.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH

2908

2908.91

- - Dinoseb (ISO) và muối của nó

RVC(40) hoặc CTH

2908

2908.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH

2909

 

Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.

 

2909

2909.11

- - Dietyl ete:

RVC(40) hoặc CTSH

2909

2909.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2909

2909.20

- Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2909

2909.30

- Ete thơm và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2909

2909.41

- - 2,2’-Oxydiethanol (dietylen glycol, digol)

RVC(40) hoặc CTSH

2909

2909.43

- - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

RVC(40) hoặc CTSH

2909

2909.44

- - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

RVC(40) hoặc CTSH

2909

2909.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2909

2909.50

- Phenol ete, phenol rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2909

2909.60

- Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2910

 

Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.

 

2910

2910.10

- Oxirane (etylen oxit)

RVC(40) hoặc CTSH

2910

2910.20

- Methyloxirane (propylen oxit )

RVC(40) hoặc CTSH

2910

2910.30

- 1- Chloro- 2,3 epoxypropan (epichlorohydrin)

RVC(40) hoặc CTSH

2910

2910.40

- Dieldrin (ISO, INN)

RVC(40) hoặc CTSH

2910

2910.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2911

2911.00

Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.

RVC(40) hoặc CTH

2912

 

Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt.

 

2912

2912.11

- - Metanal (formaldehyt):

RVC(40) hoặc CTSH

2912

2912.12

- - Etanal (acetaldehyt)

RVC(40) hoặc CTSH

2912

2912.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2912

2912.21

- - Benzaldehyt

RVC(40) hoặc CTSH

2912

2912.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2912

2912.30

- Rượu aldehyt

RVC(40) hoặc CTSH

2912

2912.41

- - Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyt)

RVC(40) hoặc CTSH

2912

2912.42

- - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyt)

RVC(40) hoặc CTSH

2912

2912.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2912

2912.50

- Polyme mạch vòng của aldehyt

RVC(40) hoặc CTSH

2912

2912.60

- Paraformaldehyt

RVC(40) hoặc CTSH

2913

2913.00

Dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12.

RVC(40) hoặc CTH

2914

 

Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.

 

2914

2914.11

- - Axeton

RVC(40) hoặc CTSH

2914

2914.12

- - Butanon (methyl ethyl keton)

RVC(40) hoặc CTSH

2914

2914.13

- - 4- Metylpentan-2-one (methyl isobutyl keton)

RVC(40) hoặc CTSH

2914

2914.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2914

2914.21

- - Long não

RVC(40) hoặc CTSH

2914

2914.22

- - Cyclohexanone và methylcyclohexanones

RVC(40) hoặc CTSH

2914

2914.23

- - Ionones và methylionones

RVC(40) hoặc CTSH

2914

2914.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2914

2914.31

- - Phenylaceton (phenylpropan -2- one)

RVC(40) hoặc CTSH

2914

2914.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2914

2914.40

- Rượu xeton và aldehyt xeton

RVC(40) hoặc CTSH

2914

2914.50

- Phenol-xeton và xeton có chức oxy khác

RVC(40) hoặc CTSH

2914

2914.61

- - Anthraquinon

RVC(40) hoặc CTSH

2914

2914.69

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2914

2914.70

- Dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa

RVC(40) hoặc CTSH

2915

 

Axit carboxylic đơn chức đã bão hoà mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.

 

2915

2915.11

- - Axit fomic

RVC(40) hoặc CTSH

2915

2915.12

- - Muối của axit fomic

RVC(40) hoặc CTSH

2915

2915.13

- - Este của axit fomic

RVC(40) hoặc CTSH

2915

2915.21

- - Axit axetic

RVC(40) hoặc CTSH

2915

2915.24

- - Anhydrit axetic

RVC(40) hoặc CTSH

2915

2915.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2915

2915.31

- - Etyl axetat

RVC(40) hoặc CTSH

2915

2915.32

- - Vinyl axetat

RVC(40) hoặc CTSH

2915

2915.33

- - n-Butyl axetat

RVC(40) hoặc CTSH

2915

2915.36

- - Dinoseb(ISO) axetat

RVC(40) hoặc CTSH

2915

2915.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2915

2915.40

- Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2915

2915.50

- Axit propionic, muối và este của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2915

2915.60

- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2915

2915.70

- Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng:

RVC(40) hoặc CTSH

2915

2915.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2916

 

Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa bão hoà, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng.

 

2916

2916.11

- - Axit acrylic và muối của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2916

2916.12

- - Este của axit acrylic

RVC(40) hoặc CTSH

2916

2916.13

- - Axit metacrylic và muối của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2916

2916.14

- - Este của axit metacrylic:

RVC(40) hoặc CTSH

2916

2916.15

- - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2916

2916.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2916

2916.20

- Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

RVC(40) hoặc CTSH

2916

2916.31

- - Axit benzoic, muối và este của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2916

2916.32

- - Peroxit bezoyl và clorua benzoyl

RVC(40) hoặc CTSH

2916

2916.34

- - Axit phenylaxetic và muối của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2916

2916.35

- - Este của axit phenylaxetic

RVC(40) hoặc CTSH

2916

2916.36

- - Binapacryl (ISO)

RVC(40) hoặc CTSH

2916

2916.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2917

 

Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.

 

2917

2917.11

- - Axit oxalic, muối và este của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2917

2917.12

- - Axit adipic, muối và este của nó:

RVC(40) hoặc CTSH

2917

2917.13

- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2917

2917.14

- - Alhydrit maleic

RVC(40) hoặc CTSH

2917

2917.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2917

2917.20

- Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

RVC(40) hoặc CTSH

2917

2917.32

- - Dioctyl orthophthalates

RVC(40) hoặc CTSH

2917

2917.33

- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

RVC(40) hoặc CTSH

2917

2917.34

- - Este khác của các axit orthophthalic

RVC(40) hoặc CTSH

2917

2917.35

- - Alhydrit phthalic

RVC(40) hoặc CTSH

2917

2917.36

- - Axit terephthalic và muối của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2917

2917.37

- - Dimethyl terephthalat

RVC(40) hoặc CTSH

2917

2917.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2918

 

Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.

 

2918

2918.11

- - Axit lactic, muối và este của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2918

2918.12

- - Axit tactaric

RVC(40) hoặc CTSH

2918

2918.13

- - Muối và este của axit tactaric

RVC(40) hoặc CTSH

2918

2918.14

- - Axit citric

RVC(40) hoặc CTSH

2918

2918.15

- - Muối và este của axit citric:

RVC(40) hoặc CTSH

2918

2918.16

- - Axit gluconic, muối và este của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2918

2918.18

- - Chlobenzilat (ISO)

RVC(40) hoặc CTSH

2918

2918.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2918

2918.21

- - Axit salicylic và muối của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2918

2918.22

- - Axit O-axetylsali cylic, muối và este của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2918

2918.23

- - Este khác của axit salicylic và muối của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2918

2918.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2918

2918.30

- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

RVC(40) hoặc CTSH

2918

2918.91

- - 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-triclophenoxy acetic) muối và este của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2918

2918.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2919

 

Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.

 

2919

2919.10

- Tri (2,3-dibromopropyl) phosphat

RVC(40) hoặc CTH

2919

2919.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTH

2920

 

Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.

 

2920

2920.11

- - Parathion (ISO) và parathion –methyl (ISO) (methyl-parathion)

RVC(40) hoặc CTSH

2920

2920.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2920

2920.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2921

 

Hợp chất chức amin.

 

2921

2921.11

- - Methylamin, di- hoặc trimethylamin và muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2921

2921.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2921

2921.21

- - Ethylenediamin và muối của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2921

2921.22

- - Hexamethylenediamin và muối của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2921

2921.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2921

2921.30

- Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2921

2921.41

- - Anilin và muối của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2921

2921.42

- - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2921

2921.43

- - Toluidin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2921

2921.44

- - Diphenylamin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2921

2921.45

- - 1- Naphthylamin (alpha-naphthylamin), 2-Naphthylamin (beta-naphthylamin) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2921

2921.46

- - Amfetamin (INN), benzfetamin (INN), dexamfetamin (INN), etilamfetamin (INN), fencamfamin (INN), lefetamin (INN), levamfetamin (INN), mefenorex (INN) và phentermin (INN); muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2921

2921.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2921

2921.51

- - o-, m-, p- Phenylenediamin, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2921

2921.59

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2922

 

Hợp chất amino chức oxy.

 

2922

2922.11

- - Monoethanolamin và muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2922

2922.12

- - Diethanolamin và muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2922

2922.13

- - Triethanolamine và muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2922

2922.14

- - Dextropropoxyphen (INN) và muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2922

2922.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2922

2922.21

- - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2922

2922.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2922

2922.31

- - Amfepramon (INN), methadon (INN) và normethadon (INN); muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2922

2922.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2922

2922.41

- - Lysin và este của nó; muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2922

2922.42

- - Axit glutamic và muối của chúng:

RVC(40) hoặc CTSH

2922

2922.43

- - Axit anthranilic và muối của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2922

2922.44

- - Tilidin (INN) và muối của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2922

2922.49

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2922

2922.50

- Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:

RVC(40) hoặc CTSH

2923

 

Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.

 

2923

2923.10

- Choline và muối của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2923

2923.20

- Lecithin và các phosphoaminolipids khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2923

2923.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2924

 

Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic.

 

2924

2924.11

- - Meprobamat (INN)

RVC(40) hoặc CTSH

2924

2924.12

- - Floaxetamit (ISO), monocrotophos (ISO) và phosphamidon (ISO)

RVC(40) hoặc CTSH

2924

2924.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2924

2924.21

- - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

RVC(40) hoặc CTSH

2924

2924.23

- - 2-axit acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2924

2924.24

- - Ethinamat (INN)

RVC(40) hoặc CTSH

2924

2924.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2925

 

Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin.

 

2925

2925.11

- - Sacarin và muối của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2925

2925.12

- - Glutethimit (INN)

RVC(40) hoặc CTSH

2925

2925.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2925

2925.21

- - Clodimeform (ISO)

RVC(40) hoặc CTSH

2925

2925.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2926

 

Hợp chất chức nitril.

 

2926

2926.10

- Acrylonitril

RVC(40) hoặc CTSH

2926

2926.20

- 1-cyanoguanidin (dicyandiamit)

RVC(40) hoặc CTSH

2926

2926.30

- Fenproporex (INN) và muối của nó; methadon (INN) intermediat (4-cyano-2-dimethylamino-4,4- diphenylbutan)

RVC(40) hoặc CTSH

2926

2926.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2927

2927.00

Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy.

RVC(40) hoặc CTH

2928

2928.00

Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin.

RVC(40) hoặc CTH

2929

 

Hợp chất chức nitơ khác.

 

2929

2929.10

- Isoxianat

RVC(40) hoặc CTSH

2929

2929.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2930

 

Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ.

 

2930

2930.20

- Thiocarbamat và dithiocarbamat

RVC(40) hoặc CTSH

2930

2930.30

- Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulfua

RVC(40) hoặc CTSH

2930

2930.40

- Methionin

RVC(40) hoặc CTSH

2930

2930.50

- Captafol (ISO) và metamidophos (ISO)

RVC(40) hoặc CTSH

2930

2930.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2931

2931.00

Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác.

RVC(40) hoặc CTH

2932

 

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy.

 

2932

2932.11

- - Tetrahydrofuran

RVC(40) hoặc CTSH

2932

2932.12

- - 2-Furaldehyt (fufuraldehyt)

RVC(40) hoặc CTSH

2932

2932.13

- - Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl

RVC(40) hoặc CTSH

2932

2932.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2932

2932.21

- - Cumarin, metylcumarins và etylcumarins

RVC(40) hoặc CTSH

2932

2932.29

- - Lactones khác

RVC(40) hoặc CTSH

2932

2932.91

- - Isosafrole

RVC(40) hoặc CTSH

2932

2932.92

- - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one

RVC(40) hoặc CTSH

2932

2932.93

- - Piperonal

RVC(40) hoặc CTSH

2932

2932.94

- - Safrole

RVC(40) hoặc CTSH

2932

2932.95

- - Tetrahydrofucannabinols (tất cả các đồng phân)

RVC(40) hoặc CTSH

2932

2932.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2933

 

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ.

 

2933

2933.11

- - Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó:

RVC(40) hoặc CTSH

2933

2933.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2933

2933.21

- - Hydantoin và các dẫn xuất của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2933

2933.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2933

2933.31

- - Piridin và muối của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2933

2933.32

- - Piperidin và muối của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2933

2933.33

- - Alfentanil (INN), anileridin (INN), bezitramid (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylat (INN), dipipanon (INN), fentanyl (INN), ketobemidon (INN), methylphenidat (INN), pentazocin (INN), pethidin (INN), pethidin (INN) chất trung gian A, phencyclidin (INN) (PCP), phenoperidin (INN), pipradrol (INN), piritramit (INN), propiram (INN) và trimeperidin (INN); muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2933

2933.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2933

2933.41

- - Levorphanol (INN) và muối của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2933

2933.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2933

2933.52

- - Malonylurea (axit bacbituric) và các muối của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2933

2933.53

- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methyl phenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital(INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2933

2933.54

- - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2933

2933.55

- - Loprazolam (INN), mecloqualon (INN), methaqualon (INN) và zipeprol (INN); muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2933

2933.59

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2933

2933.61

- - Melamin

RVC(40) hoặc CTSH

2933

2933.69

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

2933

2933.71

- - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)

RVC(40) hoặc CTSH

2933

2933.72

- - Clobazam (INN) và methyprylon (INN)

RVC(40) hoặc CTSH

2933

2933.79

- - Lactam khác

RVC(40) hoặc CTSH

2933

2933.91

- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), norđazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2933

2933.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2934

 

Các axit nucleic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác.

 

2934

2934.10

- Hợp chất có chứa 1 vòng thiazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc

RVC(40) hoặc CTSH

2934

2934.20

- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng benzothiazol (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

RVC(40) hoặc CTSH

2934

2934.30

- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

RVC(40) hoặc CTSH

2934

2934.91

- - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN),dextromoramit (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemolin (INN), phedimetrazin (INN), phenmetrazin (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

2934

2934.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

2935

2935.00

Sulfonamit.

RVC(40) hoặc CTH

2936

 

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào.

 

2936

2936.21

- - Vitamin A và các dẫn xuất của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2936

2936.22

- - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2936

2936.23

- - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2936

2936.24

- - Axit D- hoặc DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2936

2936.25

- - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2936

2936.26

- - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2936

2936.27

- - Vitamin C và các dẫn xuất của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2936

2936.28

- - Vitamin E và các dẫn xuất của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2936

2936.29

- - Vitamin khác và các dẫn xuất của nó

RVC(40) hoặc CTSH

2936

2936.90

- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên

RVC(40) hoặc CTSH

2937

 

Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon.

 

2937

2937.11

- - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng

RVC(40) hoặc CTH

2937

2937.12

- - Insulin và muối của nó

RVC(40) hoặc CTH

2937

2937.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH

2937

2937.21

- - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)

RVC(40) hoặc CTH

2937

2937.22

- - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)

RVC(40) hoặc CTH

2937

2937.23

- - Oestrogens và progestogens

RVC(40) hoặc CTH

2937

2937.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH

2937

2937.31

- - Epinephrine

RVC(40) hoặc CTH

2937

2937.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH

2937

2937.40

- Các dẫn xuất của axit amin

RVC(40) hoặc CTH

2937

2937.50

- Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng

RVC(40) hoặc CTH

2937

2937.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTH

2938

 

Glycosit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng.

 

2938

2938.10

- Rutosit (rutin) và các dẫn xuất của nó

RVC(40) hoặc CTH

2938

2938.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTH

2939

 

Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng.

 

2939

2939.11

- - Cao thuốc phiện; buprenorphin (INN), codein, dihydrocodein (INN), ethylmorphin, etorphin (INN), heroin, hydrocodon (INN), hydromorphon (INN), morphin, nicomorphin (INN), oxycodon (INN), oxymorphon (INN), pholcodin (INN), thebacon (INN) và thebain; các muối của chúng

RVC(40) hoặc CTH

2939

2939.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH

2939

2939.20

- Alkaloit của cây canh-ki-na và dẫn xuất của chúng; muối của chúng

RVC(40) hoặc CTH

2939

2939.30

- Cafein và muối của nó

RVC(40) hoặc CTH

2939

2939.41

- - Ephedrin và muối của nó

RVC(40) hoặc CTH

2939

2939.42

- - Pseudoephedrin (INN) và muối của nó

RVC(40) hoặc CTH

2939

2939.43

- - Cathin (INN) và muối của nó

RVC(40) hoặc CTH

2939

2939.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH

2939

2939.51

- - Fenetylline (INN) và muối của nó

RVC(40) hoặc CTH

2939

2939.59

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH

2939

2939.61

- - Ergometrin (INN) và các muối của nó

RVC(40) hoặc CTH

2939

2939.62

- - Ergotamin (INN) và các muối của nó

RVC(40) hoặc CTH

2939

2939.63

- - Axit lysergic và các muối của nó

RVC(40) hoặc CTH

2939

2939.69

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH

2939

2939.91

- - Cocain, ecgonin, levometamfetamin, metamfetamin (INN), metamfetamin racemat; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng:

RVC(40) hoặc CTH

2939

2939.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH

2940

2940.00

Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39.

RVC(40) hoặc CTH

2941

 

Kháng sinh.

 

2941

2941.10

- Các penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng:

RVC(40) hoặc CTH

2941

2941.20

- Streptomycin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

RVC(40) hoặc CTH

2941

2941.30

- Các tetracyclin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

RVC(40) hoặc CTH

2941

2941.40

- Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

RVC(40) hoặc CTH

2941

2941.50

- Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

RVC(40) hoặc CTH

2941

2941.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTH

2942

2942.00

Hợp chất hữu cơ khác.

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 30

Dược phẩm

 

3001

 

Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

3001

3001.20

- Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

3001

3001.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

3002

 

Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc các qui trình khác; vắc xin, độc tố, cấy vi sinh vật (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự.

 

3002

3002.10

- Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến, có hoặc không thu được từ qui trình công nghệ sinh học:

RVC(40) hoặc CTSH

3002

3002.20

- Vắc xin dùng làm thuốc cho người:

RVC(40) hoặc CTSH

3002

3002.30

- Vắc xin dùng làm thuốc thú y

RVC(40) hoặc CTSH

3002

3002.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

3003

 

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.

 

3003

3003.10

- Chứa các penicillin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

RVC(40) hoặc CTSH

3003

3003.20

- Chứa các chất kháng sinh khác

RVC(40) hoặc CTSH

3003

3003.31

- - Chứa insulin

RVC(40) hoặc CTSH

3003

3003.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

3003

3003.40

- Chứa alkaloit hoặc  dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh

RVC(40) hoặc CTSH

3003

3003.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

3004

 

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.

 

3004

3004.10

- Chứa các penicillin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

RVC(40) hoặc CTSH

3004

3004.20

- Chứa các kháng sinh khác:

RVC(40) hoặc CTSH

3004

3004.31

- - Chứa insulin

RVC(40) hoặc CTSH

3040

3004.32

- - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất của chúng và chất có cấu trúc tương tự của chúng:

RVC(40) hoặc CTSH

3004

3004.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

3004

3004.40

- Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh :

RVC(40) hoặc CTSH

3004

3004.50

- Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.36:

RVC(40) hoặc CTSH

3004

3004.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

3005

 

Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y.

 

3005

3005.10

- Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính:

RVC(40) hoặc CTSH

3005

3005.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

3006

 

Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.

 

3006

3006.10

 - Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự (kể cả chỉ phẫu thuật tự tiêu hoặc chỉ cho nha khoa vô trùng) và băng dính vô trùng dùng cho băng bó vết thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa; thanh chặn dính dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật vô trùng, có hoặc không phải loại tự tiêu:

RVC(40) hoặc CTSH

3006

3006.20

- Chất thử nhóm máu

RVC(40) hoặc CTSH

3006

3006.30

- Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân:

RVC(40) hoặc CTSH

3006

3006.40

- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:

RVC(40) hoặc CTSH

3006

3006.50

- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu

RVC(40) hoặc CTSH

3006

3006.60

- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng

RVC(40) hoặc CTSH

3006

3006.70

- Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế

RVC(40) hoặc CTSH

3006

3006.91

- - Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả

RVC(40) hoặc CTSH

3006

3006.92

- - Phế thải dược phẩm

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

Chương 31

Phân bón

 

3101

3101.00

Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật.

RVC(40) hoặc CTSH

3102

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ.

 

3102

3102.10

- Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch nước

RVC(40) hoặc CTSH

3102

3102.21

- - Amoni sullat

RVC(40) hoặc CTSH

3102

3102.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

3102

3102.30

- Amoni nitrat, có hoặc không ở dạng dung dịch nước

RVC(40) hoặc CTSH

3102

3102.40

- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ không có chất làm màu mỡ cho đất khác

RVC(40) hoặc CTSH

3102

3102.50

- Natri nitrat

RVC(40) hoặc CTSH

3102

3102.60

- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat

RVC(40) hoặc CTSH

3102

3102.80

- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac

RVC(40) hoặc CTSH

3102

3102.90

- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước

RVC(40) hoặc CTSH

3103

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân).

 

3103

3103.10

- Supephosphat:

RVC(40) hoặc CTSH

3103

3103.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

3104

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, phân kali.

 

3104

3104.20

- Kali clorua

RVC(40) hoặc CTSH

3104

3104.30

- Kali sulfat

RVC(40) hoặc CTSH

3104

3104.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

3105

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10 kg.

 

3105

3105.10

- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10 kg

RVC(40) hoặc CC

3105

3105.20

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali

RVC(40) hoặc CTSH

3105

3105.30

- Diamoni hydroorthophosphat (diamoni phosphat)

RVC(40) hoặc CTSH

3105

3105.40

- Amoni dihydroorthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydroorthophosphat (diamoni phosphat)

RVC(40) hoặc CTSH

3105

3105.51

- - Chứa nitrat và phosphat

RVC(40) hoặc CTSH

3105

3105.59

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

3105

3105.60

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali

RVC(40) hoặc CTSH

3105

3105.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 32

Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực

 

 

 

Chú thích Chương:

 

 

 

Sản phẩm thuộc chương này sinh ra từ phản ứng hóa học sẽ được coi là hàng hóa có xuất xứ nếu phản ứng hóa học xảy ra tại một Nước thành viên. Quy tắc "Phản ứng hóa học" có thể được áp dụng đối với bất kỳ hàng hóa nào được phân loại trong chương này nếu hàng hóa đó không đáp ứng được tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực và tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa quy định trong danh mục tiêu chí cụ thể mặt hàng (PSR)

 

 

 

Ghi chú: Để áp dụng cho Chương này, "phản ứng hóa học" là một quy trình (bao gồm cả quy trình sinh hóa) dẫn tới việc sinh ra một nguyên tử có cấu trúc mới bằng việc phá vỡ các liên kết nội nguyên tử và tạo nên các liên kết nội nguyên tử mới, hoặc bằng việc thay đổi mạng không gian nguyên tử. Các công đoạn dưới đây không được coi là phản ứng hóa học để xác định liệu một sản phẩm có là hàng hóa có xuất xứ hay không:

 

 

 

a) hòa tan vào nước hoặc các dung môi khác;

 

 

 

b) khử các dung môi bao gồm cả việc khử nước; hoặc

 

 

 

c) thêm vào hoặc loại bỏ nước kết tinh

 

3201

 

Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật; ta nanh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất khác.

 

3201

3201.10

- Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho)

RVC(40) hoặc CTSH

3201

3201.20

- Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle)

RVC(40) hoặc CTSH

3201

3201.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

3202

 

Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng khi tiền thuộc da.

 

3202

3202.10

- Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp

RVC(40) hoặc CTSH

3202

3202.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

3203

3203.00

Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này.

RVC(40) hoặc CTH

3204

 

Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.

 

3204

3204.11

- - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng:

RVC(40) hoặc CTSH

3204

3204.12

- - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không tạo phức kim loại và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm màu và các chế phẩm từ chúng:

RVC(40) hoặc CTSH

3204

3204.13

- - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng

RVC(40) hoặc CTSH

3204

3204.14

- - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng

RVC(40) hoặc CTSH

3204

3204.15

- - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng

RVC(40) hoặc CTSH

3204

3204.16

- - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng

RVC(40) hoặc CTSH

3204

3204.17

- - Thuốc màu và các chế phẩm từ chúng:

RVC(40) hoặc CTSH

3204

3204.19

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 3204.11 đến 3204.17

3204

3204.20

- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân tăng sáng huỳnh quang

RVC(40) hoặc CTSH

3204

3204.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

3205

3205.00

Các chất nhuộm màu; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này làm từ các chất nhuộm màu.

RVC(40) hoặc CTH

3206

 

Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.

 

3206

3206.11

- - Chứa hàm lượng dioxit titan ở thể khô từ 80% trở lên tính theo trọng lượng:

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 3206.19

3206

3206.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 3206.11

3206

3206.20

- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom:

RVC(40) hoặc CTSH

3206

3206.41

- - Chất màu xanh nước biển và các chế phẩm từ chúng:

RVC(40) hoặc CTSH

3206

3206.42

- - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulfua:

RVC(40) hoặc CTSH

3206

3206.49

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

3206

3206.50

- Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang:

RVC(40) hoặc CTSH

3207

 

Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính và men sứ, men sành, các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy

 

3207

3207.10

- Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự đã pha chế

RVC(40) hoặc CTSH

3207

3207.20

- Men kính và men sứ, men sành (slips) và các chế phẩm tương tự:

RVC(40) hoặc CTSH

3207

3207.30

- Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự

RVC(40) hoặc CTSH

3207

3207.40

- Phối liệu để nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy

RVC(40) hoặc CTSH

3208

 

Sơn và vecni (kể cả men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của Chương này.

 

3208

3208.10

- Từ polyeste:

RVC(40) hoặc CTSH

3208

3208.20

- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:

RVC(40) hoặc CTSH

3208

3208.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

3209

 

Sơn và vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước.

 

3209

3209.10

- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:

RVC(40) hoặc CTSH

3209

3209.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

3210

3210.00

- Vecni (kể cả lacquers):

RVC(40) hoặc CTH

3211

3211.00

Chất làm khô đã điều chế.

RVC(40) hoặc CTSH

3212

 

Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói để bán lẻ.

 

3212

3212.10

- Lá phôi dập

RVC(40) hoặc CTSH

3212

3212.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

3213

 

Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường hoặc sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói tương tự.

 

3213

3213.10

- Bộ màu vẽ

RVC(40) hoặc CTH

3213

3213.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTH

3214

 

Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự.

 

3214

3214.10

- Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn

RVC(40) hoặc CTSH

3214

3214.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

3215

 

Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn.

 

3215

3215.11

- - Màu đen:

RVC(40) hoặc CTH

3215

3215.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH

3215

3215.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH

Chương 33

Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh

 

3301

 

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu của hoa hoặc phương pháp dầm, ngâm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu.

 

3301

3301.12

- - Của cam

RVC(40) hoặc CTSH

3301

3301.13

- - Của chanh

RVC(40) hoặc CTSH

3301

3301.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

3301

3301.24

- - Của cây bạc hà cay (Mentha piperita)

RVC(40) hoặc CTSH

3301

3301.25

- - Của cây bạc hà khác

RVC(40) hoặc CTSH

3301

3301.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

3301

3301.30

- Chất tựa nhựa

RVC(40) hoặc CTSH

3301

3301.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

3303

3303.00

Nước hoa và nước thơm.

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 3302.90

Chương 34

Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao.

 

3402

 

Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01.

 

3402

3402.11

- - Dạng anion:

RVC(40) hoặc CTSH

3402

3402.12

- - Dạng cation:

RVC(40) hoặc CTSH

3402

3402.13

- - Dạng không phân ly (non - ionic)

RVC(40) hoặc CTSH

3402

3402.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

3402

3402.20

- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:

RVC(40) hoặc CTSH

3403

 

Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi tum.

 

3403

3403.11

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:

RVC(40) hoặc CTSH

3403

3403.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

3403

3403.91

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác:

RVC(40) hoặc CTSH

3403

3403.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

3404

 

Sáp nhân tạo và sáp chế biến.

 

3404

3404.20

- Từ poly(oxyetylen) ( polyetylen glycol)

RVC(40) hoặc CTSH

3404

3404.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

3405

 

Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên), trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04.

 

3405

3405.10

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc

RVC(40) hoặc CTSH

3405

3405.20

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ

RVC(40) hoặc CTSH

3405

3405.30

- Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại

RVC(40) hoặc CTSH

3405

3405.40

- Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác:

RVC(40) hoặc CTSH

3405

3405.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 35

Các chất chứa anbumin; các dạng tinh bột                                       biến tính; keo hồ; enzim

 

3501

 

Casein, các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein.

 

3501

3501.10

- Casein

RVC(40) hoặc CTSH

3501

3501.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

3502

 

Anbumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), muối albumin và các chất dẫn xuất albumin khác.

 

3502

3502.11

- - Đã làm khô

RVC(40) hoặc CTSH

3502

3502.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

3502

3502.20

- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein

RVC(40) hoặc CTSH

3502

3502.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

3505

 

Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ, tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo có thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác.

 

3505

3505.10

- Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác:

RVC(40) hoặc CTSH

3505

3505.20

- Keo

RVC(40) hoặc CTSH

3506

 

Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng không quá 1 kg.

 

3506

3506.10

- Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng không quá 1kg

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 3501.90 hoặc 3503

3506

3506.91

- - Chất kết dính làm từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su

RVC(40) hoặc CTSH

3506

3506.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 37

Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh

 

3707

 

Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ vecni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay.

 

3707

3707.10

- Dạng nhũ tương nhạy

RVC(40) hoặc CTSH

3707

3707.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 38

Các sản phẩm hóa chất khác

 

3801

 

Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác.

 

3801

3801.10

- Graphit nhân tạo

RVC(40) hoặc CTSH

3801

3801.20

- Graphit dạng keo hoặc dạng bán keo

RVC(40) hoặc CTSH

3801

3801.30

- Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung

RVC(40) hoặc CTSH

3801

3801.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

3806

 

Colophan và axit nhựa cây, và các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại.

 

3806

3806.10

- Colophan và axit nhựa cây

RVC(40) hoặc CTSH

3806

3806.20

- Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan

RVC(40) hoặc CTSH

3806

3806.30

- Gôm este:

RVC(40) hoặc CTSH

3806

3806.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

3808

 

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).

 

3808

3808.50

- Hàng hoá đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này:

RVC(40) hoặc CTSH, với điều kiện ít nhất 50% trọng lượng của thành phần hoạt tính (active) hoặc các thành phần có xuất xứ

3808

3808.92

- - Thuốc diệt nấm

RVC(40) hoặc CTSH, với điều kiện ít nhất 50% trọng lượng của thành phần hoạt tính (active) hoặc các thành phần có xuất xứ

3808

3808.94

- - Thuốc khử trùng

RVC(40) hoặc CTSH, với điều kiện ít nhất 50% trọng lượng của thành phần hoạt tính (active) hoặc các thành phần có xuất xứ

3808

3808.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH, với điều kiện ít nhất 50% trọng lượng của thành phần hoạt tính (active) hoặc các thành phần có xuất xứ

3809

 

Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

3809

3809.10

- Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột

RVC(40) hoặc CTSH

3809

3809.91

- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự

RVC(40) hoặc CTSH

3809

3809.92

- - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự

RVC(40) hoặc CTSH

3809

3809.93

- - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự

RVC(40) hoặc CTSH

3823

 

Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp.

 

3823

3823.11

- - Axit stearic

RVC(40) hoặc CTSH

3823

3823.12

- - Axit oleic

RVC(40) hoặc CTSH

3823

3823.13

- - Axit béo dầu nhựa thông

RVC(40) hoặc CTSH

3823

3823.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

3823

3823.70

- Cồn béo công nghiệp:

RVC(40) hoặc CTSH

3824

 

Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

3824

3824.10

- Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc

RVC(40) hoặc CTSH

3824

3824.30

- Cacbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại

RVC(40) hoặc CTSH

3824

3824.40

- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông

RVC(40) hoặc CTSH

3824

3824.50

- Vữa và bê tông không chịu lửa

RVC(40) hoặc CTSH

3824

3824.60

- Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44

RVC(40) hoặc CTSH

3824

3824.71

- - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs)

RVC(40) hoặc CTSH

3824

3824.72

- - Chứa bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes

RVC(40) hoặc CTSH

3824

3824.73

- - Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs)

RVC(40) hoặc CTSH

3824

3824.74

- - Chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs)

RVC(40) hoặc CTSH

3824

3824.75

#NAME?

RVC(40) hoặc CTSH

3824

3824.76

- - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform)

RVC(40) hoặc CTSH

3824

3824.77

- - Chứa bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane

RVC(40) hoặc CTSH

3824

3824.78

- - Chứa perfluorocarbons (PFCs) or hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs)

RVC(40) hoặc CTSH

3824

3824.79

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

3824

3824.81

- - Chứa oxirane (oxit etylen)

RVC(40) hoặc CTSH

3824

3824.82

- - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs)

RVC(40) hoặc CTSH

3824

3824.83

- - Chứa (2,3-dibromopropyl) phosphate

RVC(40) hoặc CTSH

3824

3824.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

3825

 

Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này.

 

3825

3825.10

- Rác thải đô thị

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

3825

3825.20

- Bùn cặn của nước thải

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

3825

3825.30

- Rác thải bệnh viện

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

3825

3825.41

- - Đã halogen hoá

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

3825

3825.49

- - Loại khác

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

3825

3825.50

- Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh và chất lỏng chống đông

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

3825

3825.61

- - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

3825

3825.69

- - Loại khác

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

3825

3825.90

- Loại khác

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

Chương 39

Plastic và các sản phẩm bằng plastic

 

3915

 

Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, của plastic.

 

3915

3915.10

- Từ polyme etylen

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

3915

3915.20

- Từ polyme styren

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

3915

3915.30

- Từ polyme vinyl clorua

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

3915

3915.90

- Từ plastic khác:

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

Chương 40

Cao su và các sản phẩm bằng cao su

 

4001

 

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.

 

4001

4001.10

- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:

WO

4001

4001.21

- - Tấm cao su xông khói:

WO

4001

4001.22

- - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR):

WO

4001

4001.29

- - Loại khác:

WO

4001

4001.30

- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự:

WO

4004

4004.00

Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột và hạt thu được từ chúng.

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

Chương 41

Da sống (trừ da lông) và da thuộc

 

4104

 

Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.

 

4104

4104.41

- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn)

RVC(40) hoặc CTSH

4104

4104.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 4104.41

4105

 

Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.

 

4105

4105.30

- Ở dạng khô (mộc)

RVC(40) hoặc CTSH

4106

 

Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.

 

4106

4106.22

- - Ở dạng khô (mộc)

RVC(40) hoặc CTSH

4106

4106.32

- - Ở dạng khô (mộc)

RVC(40) hoặc CTSH

4106

4106.40

- Của loài bò sát

RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện có sự thay đổi từ dạng ướt sang dạng khô.

4106

4106.92

- - Ở dạng khô (mộc)

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 42

Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)

 

4202

 

Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy.

 

4202

4202.11

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng:

RVC(40) hoặc CC

4202

4202.12

- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt:

RVC(40) hoặc CC

4202

4202.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

4202

4202.21

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng

RVC(40) hoặc CC

4202

4202.22

- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt

RVC(40) hoặc CC

4202

4202.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

4202

4202.31

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng

RVC(40) hoặc CC

4202

4202.32

- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt

RVC(40) hoặc CC

4202

4202.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

4202

4202.91

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng:

RVC(40) hoặc CC

4202

4202.92

- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt:

RVC(40) hoặc CC

4202

4202.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

4203

 

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp.

 

4203

4203.10

- Hàng may mặc

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết  thành hình và được ráp tại một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CTH

4203

4203.21

- - Thiết kế đặc biệt dùng cho thể thao

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết  thành hình và được ráp tại một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CTH

4203

4203.29

- - Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao khác:

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết  thành hình và được ráp tại một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CTH

4203

4203.30

- Thắt lưng và dây đeo súng

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết  thành hình và được ráp tại một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CTH

4203

4203.40

- Đồ phụ trợ quần áo khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết  thành hình và được ráp tại một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CTH

Chương 43

Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm                                         làm từ da lông và da lông nhân tạo

 

4303

 

Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông.

 

4303

4303.10

- Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết  thành hình và được ráp tại một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CTH

Chương 47

Bột giấy từ gỗ hoặc từ chất liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc các tông loại (phế liệu và vụn thừa)

 

4703

 

Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulfat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan.

 

4703

4703.21

- - Từ gỗ cây lá kim

RVC(40) hoặc CTSH

4703

4703.29

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

RVC(40) hoặc CTSH

4704

 

Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulfit, trừ loại hòa tan.

 

4704

4704.21

- - Từ gỗ cây lá kim

RVC(40) hoặc CTSH

4704

4704.29

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 48

Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông

 

4808

 

Giấy và cáctông, làn sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm chun, làm nhăn, dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03.

 

4808

4808.20

- Giấy kraft làm bao bì, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 4804

4808

4808.30

- Giấy kraft khác, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 4804

4816

 

Giấy than, giấy tự coppy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), các loại giấy stencil nhân bản (giấy nến) và các tấm in offset, bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp.

 

4816

4816.20

- Giấy tự copy (giấy tự nhân bản)

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 4809

4816

4816.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 4809

4823

 

Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo.

 

4823

4823.20

- Giấy lọc và cáctông lọc

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 4805.40

4823

4823.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 50

Tơ tằm

 

 

 

Chú thích Chương:

 

 

 

Để áp dụng cho Chương này, nếu việc xác định xuất xứ dựa trên việc nhuộm, in và tối thiểu hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo đó, việc giặt hoặc làm khô sẽ không được coi là các công đoạn hoàn thiện. Danh mục các công đoạn hoàn thiện được quy định kèm theo Phụ lục này.

 

5001

5001.00

Kén tằm thích hợp để ươm tơ.

CC

5002

5002.00

Tơ sống (chưa xe hay chưa đậu).

CC

5003

5003.00

Phế liệu tơ (kể cả kén không phù hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế).

CC

5004

5004.00

Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn) chưa được đóng gói để bán lẻ.

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 5002

5006

5006.00

Sợi tơ và sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm.

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 5004 hoặc 5005

5007

 

Vải dệt thoi dệt từ tơ hoặc từ phế liệu tơ.

 

5007

5007.10

- Vải dệt thoi từ tơ vụn

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5007

5007.20

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên trừ tơ vụn

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5007

5007.90

- Các loại vải khác

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

Chương 51

Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên

 

5101

 

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

 

5101

5101.11

- - Lông cừu xén

RVC(40) hoặc CC

5101

5101.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

5101

5101.21

- - Lông cừu xén

RVC(40) hoặc CC

5101

5101.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

5101

5101.30

- Đã được carbon hoá

RVC(40) hoặc CC

5102

 

Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

 

5102

5102.11

- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)

RVC(40) hoặc CC

5102

5102.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

5102

5102.20

- Lông động vật loại thô

RVC(40) hoặc CC

5103

 

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế.

 

5103

5103.10

- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc CC

5103

5103.20

- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

5103

5103.30

- Phế liệu từ lông động vật loại thô

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

5105

 

Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn).

 

5105

5105.10

- Lông cừu chải thô

RVC(40) hoặc CC

5105

5105.21

- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn

RVC(40) hoặc CC

5105

5105.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

5105

5105.31

- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)

RVC(40) hoặc CC

5105

5105.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

5105

5105.40

- Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ

RVC(40) hoặc CC

5106

 

Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ.

 

5106

5106.10

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

CTH

5106

5106.20

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

CTH

5107

 

Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ.

 

5107

5107.10

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

CTH

5107

5107.20

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

CTH

5108

 

Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ.

 

5108

5108.10

- Chải thô

CTH

5108

5108.20

- Chải kỹ

CTH

5109

 

Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ.

 

5109

5109.10

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên

CTH, ngoại trừ từ 5106 đến 5108

5109

5109.90

- Loại khác

CTH, ngoại trừ từ 5106 đến 5108

5110

5110.00

Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

CTH

5111

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô.

 

5111

5111.11

- - Trọng lượng không quá 300 g/m2

CTH

5111

5111.19

- - Loại khác

CTH

5111

5111.20

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filamen nhân tạo

CTH

5111

5111.30

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo

CTH

5111

5111.90

- Loại khác

CTH

5112

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ.

 

5112

5112.11

- - Trọng lượng không quá 200 g/m2

CTH

5112

5112.19

- - Loại khác

CTH

5112

5112.20

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filamen nhân tạo

CTH

5112

5112.30

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo

CTH

5112

5112.90

- Loại khác

CTH

5113

5113.00

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa.

CTH

Chương 52

Bông

 

 

 

Chú thích Chương:

 

 

 

Để áp dụng cho Chương này, nếu việc xác định xuất xứ dựa trên việc nhuộm, in và tối thiểu hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo đó, việc giặt hoặc làm khô sẽ không được coi là các công đoạn hoàn thiện. Danh mục các công đoạn hoàn thiện được quy định kèm theo Phụ lục này.

 

5201

5201.00

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.

RVC(40) hoặc CC

5202

 

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế).

 

5202

5202.10

- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

5202

5202.99

- - Loại khác

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

5203

5203.00

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ.

RVC(40) hoặc CC

5204

 

Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

 

5204

5204.11

- - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

CTH, ngoại trừ từ 5205 hoặc 5206

5204

5204.19

- - Loại khác

CTH, ngoại trừ từ 5205 hoặc 5206

5204

5204.20

- Đã đóng gói để bán lẻ

CTH, ngoại trừ từ 5205 hoặc 5206

5205

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ.

 

5205

5205.11

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

CTH

5205

5205.12

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)

CTH

5205

5205.13

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

CTH

5205

5205.14

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

CTH

5205

5205.15

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

CTH

5205

5205.21

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

CTH

5205

5205.22

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

CTH

5205

5205.23

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

CTH

5205

5205.24

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

CTH

5205

5205.26

- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94)

CTH

5205

5205.27

- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120)

CTH

5205

5205.28

- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)

CTH

5205

5205.31

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714.29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

CTH

5205

5205.32

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

CTH

5205

5205.33

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

CTH

5205

5205.34

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

CTH

5205

5205.35

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

CTH

5205

5205.41

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

CTH

5205

5205.42

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

CTH

5205

5205.43

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

CTH

5205

5205.44

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

CTH

5205

5205.46

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)

CTH

5205

5205.47

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)

CTH

5205

5205.48

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)

CTH

5206

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ.

 

5206

5206.11

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

CTH

5206

5206.12

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

CTH

5206

5206.13

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

CTH

5206

5206.14

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

CTH

5206

5206.15

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

CTH

5206

5206.21

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

CTH

5206

5206.22

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

CTH

5206

5206.23

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

CTH

5206

5206.24

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

CTH

5206

5206.25

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

CTH

5206

5206.31

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

CTH

5206

5206.32

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

CTH

5206

5206.33

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

CTH

5206

5206.34

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

CTH

5206

5206.35

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

CTH

5206

5206.41

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

CTH

5206

5206.42

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

CTH

5206

5206.43

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

CTH

5206

5206.44

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

CTH

5206

5206.45

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

CTH

5207

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ.

 

5207

5207.10

- Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

CTH, ngoại trừ từ 5205 hoặc 5206

5207

5207.90

- Loại khác

CTH, ngoại trừ từ 5205 hoặc 5206

5208

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2.

 

5208

5208.31

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5208

5208.32

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5208

5208.33

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5208

5208.39

- - Vải dệt khác

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5208

5208.51

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5208

5208.52

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5208

5208.59

- - Vải dệt khác

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5209

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2.

 

5209

5209.31

- - Vải vân điểm

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5209

5209.32

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5209

5209.39

- - Vải dệt khác

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5209

5209.51

- - Vải vân điểm

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5209

5209.52

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5209

5209.59

- - Vải dệt khác

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5210

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá                200 g/m2.

 

5210

5210.31

- - Vải vân điểm

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5210

5210.32

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5210

5210.39

- - Vải dệt khác

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5210

5210.51

- - Vải vân điểm

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5210

5210.59

- - Vải dệt khác

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5211

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2.

 

5211

5211.31

- - Vải vân điểm

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5211

5211.32

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5211

5211.39

- - Vải dệt khác

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5211

5211.51

- - Vải vân điểm

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5211

5211.52

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5211

5211.59

- - Vải dệt khác

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5212

 

Vải dệt thoi khác từ bông.

 

5212

5212.13

- - Đã nhuộm

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5212

5212.15

- - Đã in

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5212

5212.23

- - Đã nhuộm

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5212

5212.25

- - Đã in

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

Chương 53

Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy

 

 

 

Chú thích Chương:

 

 

 

Để áp dụng cho Chương này, nếu việc xác định xuất xứ dựa trên việc nhuộm, in và tối thiểu hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo đó, việc giặt hoặc làm khô sẽ không được coi là các công đoạn hoàn thiện. Danh mục các công đoạn hoàn thiện được quy định kèm theo Phụ lục này.

 

5301

 

Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

 

5301

5301.10

- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

RVC(40) hoặc CC

5301

5301.21

- - Đã tách lõi hoặc đã đập

RVC(40) hoặc CC

5301

5301.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

5301

5301.30

- Xơ lanh dạng ngắn hoặc phế liệu lanh

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

5302

 

Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

 

5302

5302.10

- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã  ngâm

RVC(40) hoặc CC

5302

5302.90

- Loại khác

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

5303

 

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

 

5303

5303.10

- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

RVC(40) hoặc CC

5303

5303.90

- Loại khác

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

5305

5305.00

Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai Manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

RVC(40) hoặc CC

5306

 

Sợi lanh.

 

5306

5306.10

- Sợi đơn

CTH

5306

5306.20

- Sợi xe hoặc sợi cáp

CTH

5307

 

Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.

 

5307

5307.10

- Sợi đơn

CTH

5307

5307.20

- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

CTH

5308

 

Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy.

 

5308

5308.10

- Sợi dừa

CTH

5308

5308.20

- Sợi gai dầu

CTH

5308

5308.90

- Loại khác:

CTH

5309

 

Vải dệt thoi từ sợi lanh.

 

5309

5309.19

- - Loại khác

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5309

5309.29

- - Loại khác

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5310

 

Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.

 

5310

5310.90

- Loại khác

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5311

5311.00

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy.

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

Chương 54

Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo

 

 

 

Chú thích Chương:

 

 

 

Để áp dụng cho Chương này, nếu việc xác định xuất xứ dựa trên việc nhuộm, in và tối thiểu hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo đó, việc giặt hoặc làm khô sẽ không được coi là các công đoạn hoàn thiện. Danh mục các công đoạn hoàn thiện được quy định kèm theo Phụ lục này.

 

5401

 

Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

 

5401

5401.10

- Từ sợi filament tổng hợp

CC

5401

5401.20

- Từ sợi filament nhân tạo

CC

5402

 

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex.

 

5402

5402.11

- - Từ các aramit

CC

5402

5402.19

- - Loại khác

CC

5402

5402.20

- Sợi có độ bền cao từ polyeste

CC

5402

5402.31

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex

CC

5402

5402.32

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex

CC

5402

5402.33

- - Từ các polyeste

CC

5402

5402.34

- - Từ các polypropylen

CC

5402

5402.39

- - Loại khác

CC

5402

5402.44

- - Từ nhựa đàn hồi

RVC(40) hoặc CC

5402

5402.45

- - Loại khác, từ nylon hoặc từ các polyamit khác

CC

5402

5402.46

- - Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần

CC

5402

5402.47

- - Loại khác, từ các polyeste

CC

5402

5402.48

- - Loại khác, từ polypropylen

CC

5402

5402.49

- - Loại khác

CC

5402

5402.51

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

CC

5402

5402.52

- - Từ polyeste

CC

5402

5402.59

- - Loại khác

CC

5402

5402.61

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

CC

5402

5402.62

- - Từ polyeste

CC

5402

5402.69

- - Loại khác

CC

5403

 

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament nhân tạo có độ mảnh dưới 67 decitex.

 

5403

5403.10

- Sợi có độ bền cao từ viscose rayon

CC

5403

5403.31

- - Từ viscose rayon, không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét

CC

5403

5403.32

- - Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét

CC

5403

5403.33

- - Từ xenlulo axetat

CC

5403

5403.39

- - Loại khác

CC

5403

5403.41

- - Từ viscose rayon

CC

5403

5403.42

- - Từ xenlulo axetat

CC

5403

5403.49

- - Loại khác

CC

5404

 

Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.

 

5404

5404.11

- - Từ nhựa đàn hồi

RVC(40) hoặc CC

5404

5404.12

- - Loại khác, từ polypropylen

CC

5404

5404.19

- - Loại khác

CC

5404

5404.90

- Loại khác

CC

5405

5405.00

Sợi monofilament nhân tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt nhân tạo có chiều rộng bề mặt không quá                    5 mm.

CC

5406

5406.00

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ.

CC

5407

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04.

 

5407

5407.10

- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng nylon hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5407

5407.20

- Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự

CTH

5407

5407.30

- Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI

CTH

5407

5407.42

- - Đã nhuộm

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5407

5407.44

- - Đã in

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5407

5407.52

- - Đã nhuộm

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5407

5407.54

- - Đã in

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5407

5407.61

- - Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5407

5407.69

- - Loại khác

CTH

5407

5407.72

- - Đã nhuộm

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5407

5407.74

- - Đã in

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5407

5407.82

- - Đã nhuộm

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5407

5407.84

- - Đã in

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5407

5407.92

- - Đã nhuộm

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5407

5407.94

- - Đã in

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5408

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament nhân tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05.

 

5408

5408.10

- Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon:

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5408

5408.22

- - Đã nhuộm

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5408

5408.24

- - Đã in

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5408

5408.32

- - Đã nhuộm

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5408

5408.34

- - Đã in

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

Chương 55

Xơ sợi staple nhân tạo

 

 

 

Chú thích Chương:

 

 

 

Để áp dụng cho Chương này, nếu việc xác định xuất xứ dựa trên việc nhuộm, in và tối thiểu hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo đó, việc giặt hoặc làm khô sẽ không được coi là các công đoạn hoàn thiện. Danh mục các công đoạn hoàn thiện được quy định kèm theo Phụ lục này.

 

5501

 

Tô (tow) filament tổng hợp.

 

5501

5501.10

- Từ nylon hoặc từ polyamit khác

RVC(40) hoặc CC

5501

5501.20

- Từ các polyeste

RVC(40) hoặc CC

5501

5501.30

- Từ acrylic hoặc modacrylic

RVC(40) hoặc CC

5501

5501.40

- Từ polypropylen

RVC(40) hoặc CC

5501

5501.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC

5502

5502.00

Tô (tow) filament nhân tạo.

RVC(40) hoặc CC

5503

 

Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

 

5503

5503.11

- - Từ aramit

RVC(40) hoặc CC

5503

5503.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

5503

5503.20

- Từ polyeste

RVC(40) hoặc CC

5503

5503.30

- Từ acrylic hoặc modacrylic

RVC(40) hoặc CC

5503

5503.40

- Từ polypropylen

RVC(40) hoặc CC

5503

5503.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC

5504

 

Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

 

5504

5504.10

- Từ viscose rayon

RVC(40) hoặc CC

5504

5504.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC

5506

 

Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

 

5506

5506.10

- Từ nylon hay từ polyamit khác

RVC(40) hoặc CC

5506

5506.20

- Từ polyeste

RVC(40) hoặc CC

5506

5506.30

- Từ acrylic hoặc modacrylic

RVC(40) hoặc CC

5506

5506.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC

5507

5507.00

Xơ staple nhân tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

RVC(40) hoặc CC

5508

 

Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

 

5508

5508.10

- Từ xơ staple tổng hợp

CTH

5508

5508.20

- Từ xơ staple nhân tạo

CTH

5509

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ.

 

5509

5509.11

- - Sợi đơn

CTH

5509

5509.12

- - Sợi xe (foled) hoặc sợi cáp

CTH

5509

5509.21

- - Sợi đơn

CTH

5509

5509.22

- - Sợi xe (foled) hoặc sợi cáp

CTH

5509

5509.31

- - Sợi đơn

CTH

5509

5509.32

- - Sợi xe (foled) hoặc sợi cáp

CTH

5509

5509.41

- - Sợi đơn

CTH

5509

5509.42

- - Sợi xe (foled) hoặc sợi cáp

CTH

5509

5509.51

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo

CTH

5509

5509.52

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn

CTH

5509

5509.53

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông

CTH

5509

5509.59

- - Loại khác

CTH

5509

5509.61

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn

CTH

5509

5509.62

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông

CTH

5509

5509.69

- - Loại khác

CTH

5509

5509.91

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn

CTH

5509

5509.92

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông

CTH

5509

5509.99

- - Loại khác

CTH

5510

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, chưa đóng gói để bán lẻ.

 

5510

5510.11

- - Sợi đơn

CTH

5510

5510.12

- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

CTH

5510

5510.20

- Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn

CTH

5510

5510.30

- Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông

CTH

5510

5510.90

- Sợi khác

CTH

5511

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ.

 

5511

5511.10

- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

CTH, ngoại trừ từ 5509 hoặc 5510

5511

5511.20

- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%

CTH, ngoại trừ từ 5509 hoặc 5510

5511

5511.30

- Từ xơ staple nhân tạo

CTH, ngoại trừ từ 5509 hoặc 5510

5512

 

Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng  loại xơ này từ 85% trở lên.

 

5512

5512.19

- - Loại khác

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5512

5512.29

- - Loại khác

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5512

5512.99

- - Loại khác

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5513

 

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2.

 

5513

5513.21

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5513

5513.23

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5513

5513.29

- - Vải dệt thoi khác

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5513

5513.41

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5513

5513.49

- - Vải dệt thoi khác

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5514

 

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2.

 

5514

5514.21

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5514

5514.22

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5514

5514.23

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5514

5514.29

- - Vải dệt thoi khác

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5514

5514.41

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5514

5514.42

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5514

5514.43

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5514

5514.49

- - Vải dệt thoi khác

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5515

 

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp.

 

5515

5515.11

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5515

5515.12

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5515

5515.13

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

CTH

5515

5515.19

- - Loại khác

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5515

5515.21

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5515

5515.22

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

CTH

5515

5515.29

- - Loại khác

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5515

5515.91

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5515

5515.99

- - Loại khác

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5516

 

Vải dệt thoi từ xơ staple nhân tạo.

 

5516

5516.12

- - Đã nhuộm

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5516

5516.14

- - Đã in

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5516

5516.22

- - Đã nhuộm

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5516

5516.24

- - Đã in

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5516

5516.32

- - Đã nhuộm

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5516

5516.34

- - Đã in

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5516

5516.42

- - Đã nhuộm

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5516

5516.44

- - Đã in

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5516

5516.92

- - Đã nhuộm

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5516

5516.94

- - Đã in

CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

Chương 56

Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng và sợi cáp và các sản phẩm của chúng

 

5601

 

Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt.

 

5601

5601.10

- Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự, từ mền xơ

CC

5601

5601.21

- - Từ bông

CC

5601

5601.22

- - Từ xơ nhân tạo:

CC

5601

5601.29

- - Loại khác

CC

5601

5601.30

- Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt:

CC

5602

 

Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp.

 

5602

5602.10

- Phớt xuyên kim và vải khâu đính

CC

5602

5602.21

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

CC

5602

5602.29

- - Từ nguyên liệu dệt khác

CC

5602

5602.90

- Loại khác

CC

5603

 

Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp.

 

5603

5603.11

- - Trọng lượng không quá 25 g/m2

CC

5603

5603.12

- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá     70 g/m2

CC

5603

5603.13

- - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá   150 g/m2

CC

5603

5603.14

- - Trọng lượng trên 150 g/m2

CC

5603

5603.91

- - Trọng lượng không quá 25 g/m2

CC

5603

5603.92

- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá     70 g/m2

CC

5603

5603.93

- - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá   150 g/m2

CC

5603

5603.94

- - Trọng lượng trên 150 g/m2

CC

5604

 

Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.

 

5604

5604.10

- Chỉ cao su và chỉ coóc cao su, được bọc bằng vật liệu dệt

RVC(40) hoặc CC

5604

5604.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC

5605

5605.00

Sợi kim loại hoá, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại.

CC

5606

5606.00

Sợi cuốn bọc, sợ dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng.

CC

5607

 

Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.

 

5607

5607.21

- - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện

CC

5607

5607.29

- - Loại khác

CC

5607

5607.41

- - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện

CC

5607

5607.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

5607

5607.50

- Từ xơ tổng hợp khác:

RVC(40) hoặc CC

5607

5607.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

Chương 57

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác

 

5701

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện.

 

5701

5701.10

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

CC

5701

5701.90

- Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

CC

5702

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự.

 

5702

5702.10

- Thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự

CC

5702

5702.20

- Hàng dệt trải sàn từ xơ dừa

CC

5702

5702.31

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

CC

5702

5702.32

- - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo

CC

5702

5702.39

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

CC

5702

5702.41

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

CC

5702

5702.42

- - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo

CC

5702

5702.49

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

CC

5702

5702.50

- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:

CC

5702

5702.91

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

CC

5702

5702.92

- - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo

CC

5702

5702.99

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

CC

5703

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện.

 

5703

5703.10

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

CC

5703

5703.20

- Từ nylon hoặc các polyamit khác

CC

5703

5703.30

- Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo khác

CC

5703

5703.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

CC

5704

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện.

 

5704

5704.10

- Các tấm nhỏ, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2

CC, ngoại trừ từ 5602

5704

5704.90

- Loại khác

CC, ngoại trừ từ 5602

5705

5705.00

Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện.

CC

Chương 58

Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu

 

 

 

Chú thích Chương:

 

 

 

Để áp dụng cho Chương này, nếu việc xác định xuất xứ dựa trên việc nhuộm, in và tối thiểu hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo đó, việc giặt hoặc làm khô sẽ không được coi là các công đoạn hoàn thiện. Danh mục các công đoạn hoàn thiện được quy định kèm theo Phụ lục này.

 

5801

 

Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06.

 

5801

5801.10

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

CC

5801

5801.21

- - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt

CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5801

5801.22

- - Nhung kẻ

CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5801

5801.23

- - Vải có sợi ngang nổi vòng khác

CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5801

5801.24

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc (không cắt)

CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5801

5801.25

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt

CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5801

5801.26

- - Các loại vải sơnin

CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5801

5801.31

- - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt

CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5801

5801.32

- - Nhung kẻ

CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5801

5801.33

- - Vải có sợi ngang nổi vòng khác

CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5801

5801.34

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc (không cắt)

CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5801

5801.35

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt

CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5801

5801.36

- - Các loại vải sơnin

CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5801

5801.90

- Từ các vật liệu dệt khác:

CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5802

 

Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03.

 

5802

5802.11

- - Chưa tẩy trắng

CC

5802

5802.19

- - Loại khác

CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5802

5802.20

- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác

CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay.

5802

5802.30

- Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng

CC

5803

5803.00

Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06.

CC

5804

 

Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06.

 

5804

5804.10

- Vải tuyn và vải dệt lưới khác:

CC

5804

5804.21

- - Từ sợi nhân tạo

CC

5804

5804.29

- - Từ vật liệu dệt khác

CC

5804

5804.30

- Ren thủ công

CC

5805

5805.00

Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện.

CC

5806

 

Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs).

 

5806

5806.10

- Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin:

CC

5806

5806.20

- Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng

CC

5806

5806.31

- - Từ bông:

CC

5806

5806.32

- - Từ sợi nhân tạo:

CC

5806

5806.39

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

CC

5806

5806.40

- Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)

CC

5807

 

Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu.

 

5807

5807.10

- Dệt thoi

CC

5807

5807.90

- Loại khác

CC

5808

 

Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự.

 

5808

5808.10

- Các dải bện dạng chiếc:

CC

5808

5808.90

- Loại khác

CC

5809

5809.00

Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi kim loại hoá thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

CC

5810

 

Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu.

 

5810

5810.10

- Hàng thêu không lộ nền

CTH

5810

5810.91

- - Từ bông

CTH

5810

5810.92

- - Từ xơ nhân tạo

CTH

5810

5810.99

- - Từ nguyên liệu dệt khác

CTH

5811

5811.00

Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10.

CTH

Chương 59

Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp

 

5901

 

Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ.

 

5901

5901.10

- Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự

CC

5901

5901.90

- Loại khác:

CC

5902

 

Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vitcô (viscose rayon).

 

5902

5902.10

- Từ nylon hoặc các polyamit khác:

CC

5902

5902.20

- Từ polyeste:

CC

5902

5902.90

- Loại khác

CC

5903

 

Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.

 

5903

5903.10

- Với poly (vinyl chlorit)

CC

5903

5903.20

- Với polyurethan

CC

5903

5903.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

5904

 

Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình.

 

5904

5904.10

- Vải sơn

CC

5904

5904.90

- Loại khác

CC

5905

5905.00

Các loại vải dệt phủ tường.

CC

5906

 

Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.

 

5906

5906.10

- Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm

RVC(40) hoặc CC

5906

5906.91

- - Vải dệt kim hoặc vải móc

CC

5906

5906.99

- - Loại khác:

CC

5907

5907.00

Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự.

CC

5908

5908.00

Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm.

CC

5909

5909.00

Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác.

CC

5910

5910.00

Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác.

RVC(40) hoặc CC

5911

 

Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này.

 

5911

5911.10

- Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt

CC

5911

5911.20

- Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện

CC

5911

5911.31

- - Trọng lượng dưới 650 g/m2

CC

5911

5911.32

- - Trọng lượng từ 650 g/m2 trở lên

CC

5911

5911.40

- Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người

CC

5911

5911.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

Chương 60

Các loại hàng dệt kim hoặc móc

 

6001

 

Vải có tạo vòng lông, kể cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc.

 

6001

6001.10

- Vải "vòng lông dài":

CC

6001

6001.2

- Vải tạo vòng lông bằng dệt kim: từ bông

CC

6001

6001.22

- - Từ xơ sợi nhân tạo

CC

6001

6001.29

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác

CC

6001

6001.91

- - Từ bông

CC

6001

6001.92

- - Từ xơ sợi nhân tạo:

CC

6001

6001.99

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

CC

6002

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01.

 

6002

6002.40

- Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su

CC

6002

6002.90

- Loại khác

CC

6003

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02.

 

6003

6003.10

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

CC

6003

6003.20

- Từ bông

CC

6003

6003.30

- Từ xơ sợi tổng hợp

CC

6003

6003.40

- Từ xơ sợi nhân tạo

CC

6003

6003.90

- Loại khác

CC

6004

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01.

 

6004

6004.10

- Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su:

CC

6004

6004.90

- Loại khác

CC

6005

 

Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04.

 

6005

6005.21

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

CC

6005

6005.22

- - Đã nhuộm

CC

6005

6005.23

- - Từ các sợi có màu khác nhau

CC

6005

6005.24

- - Đã in

CC

6005

6005.31

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

CC

6005

6005.32

- - Đã nhuộm:

CC

6005

6005.33

- - Từ các sợi có màu khác nhau:

CC

6005

6005.34

- - Đã in:

CC

6005

6005.41

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

CC

6005

6005.42

- - Đã nhuộm

CC

6005

6005.43

- - Từ các sợi có màu khác nhau

CC

6005

6005.44

- - Đã in

CC

6005

6005.90

- Loại khác

CC

6006

 

Vải dệt kim hoặc móc khác.

 

6006

6006.10

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

CC

6006

6006.21

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

CC

6006

6006.22

- - Đã nhuộm

CC

6006

6006.23

- - Từ các sợi có màu khác nhau

CC

6006

6006.24

- - Đã in

CC

6006

6006.31

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

CC

6006

6006.32

- - Đã nhuộm:

CC

6006

6006.33

- - Từ các sợi có màu khác nhau

CC

6006

6006.34

- - Đã in

CC

6006

6006.41

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

CC

6006

6006.42

- - Đã nhuộm

CC

6006

6006.43

- - Từ các sợi có màu khác nhau

CC

6006

6006.44

- - Đã in

CC

6006

6006.90

-  Loại khác

CC

Chương 61

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc

 

6101

 

Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03.

 

6101

6101.20

- Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6101

6101.30

- Từ sợi nhân tạo

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6101

6101.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6102

 

Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04.

 

6102

6102.10

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6102

6102.20

- Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6102

6102.30

- Từ sợi nhân tạo

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6102

6102.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6103

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.

 

6103

6103.10

 - Bộ com-lê

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6103

6103.22

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6103

6103.23

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6103

6103.29

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6103

6103.31

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6103

6103.32

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6103

6103.33

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6103

6103.39

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6103

6103.41

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6103

6103.42

- - Từ bông

RVC(40) hoặc CC

6103

6103.43

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc CC

6103

6103.49

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6104

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc .

 

6104

6104.13

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6104

6104.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6104

6104.22

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6104

6104.23

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6104

6104.29

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6104

6104.31

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6104

6104.32

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6104

6104.33

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6104

6104.39

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6104

6104.41

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6104

6104.42

- - Từ bông

RVC(40) hoặc CC

6104

6104.43

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6104

6104.44

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6104

6104.49

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6104

6104.51

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6104

6104.52

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6104

6104.53

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6104

6104.59

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6104

6104.61

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6104

6104.62

- - Từ bông

RVC(40) hoặc CC

6104

6104.63

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc CC

6104

6104.69

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6105

 

Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.

 

6105

6105.10

- Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6105

6105.20

- Từ sợi nhân tạo:

RVC(40) hoặc CC

6105

6105.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6106

 

Áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.

 

6106

6106.10

- Từ bông

RVC(40) hoặc CC

6106

6106.20

- Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc CC

6106

6106.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6107

 

Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.

 

6107

6107.11

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6107

6107.12

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6107

6107.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6107

6107.21

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6107

6107.22

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6107

6107.29

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6107

6107.91

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6107

6107.99

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6108

 

Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.

 

6108

6108.11

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6108

6108.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6108

6108.21

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6108

6108.22

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6108

6108.29

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6108

6108.31

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6108

6108.32

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6108

6108.39

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6108

6108.91

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6108

6108.92

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6108

6108.99

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6109

 

Áo phông (T-shirts), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc.

 

6109

6109.10

 - Từ bông:

RVC(40) hoặc CC

6109

6109.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) hoặc CC

6110

 

Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigans),   gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc.

 

6110

6110.11

- - Từ lông cừu

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6110

6110.12

- - Từ lông dê Ca-sơ-mia

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6110

6110.19

- - Loại khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6110

6110.20

- Từ bông

RVC(40) hoặc CC

6110

6110.30

- Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc CC

6110

6110.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc CC

6111

 

Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc.

 

6111

6111.20

- Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6111

6111.30

- Từ sợi tổng hợp

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6111

6111.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6112

 

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc.

 

6112

6112.11

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6112

6112.12

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6112

6112.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6112

6112.20

- Bộ quần áo trượt tuyết

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6112

6112.31

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6112

6112.39

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6112

6112.41

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6112

6112.49

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6113

6113.00

Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07.

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6114

 

Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc.

 

6114

6114.20

- Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6114

6114.30

- Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc CC

6114

6114.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6115

 

Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày dép không đế, dệt kim hoặc móc.

 

6115

6115.10

- Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch)

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6115

6115.21

- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6115

6115.22

- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6115

6115.29

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6115

6115.30

- Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex:

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6115

6115.94

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6115

6115.95

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6115

6115.96

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6115

6115.99

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6116

 

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc.

 

6116

6116.10

- Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6116

6116.91

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6116

6116.92

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6116

6116.93

- - Từ sợi tổng hợp:

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6116

6116.99

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6117

 

Hàng phụ trợ quần áo đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của bộ quần áo hoặc hàng phụ trợ quần áo.

 

6117

6117.10

- Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự:

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6117

6117.80

- Các loại hàng phụ trợ khác:

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6117

6117.90

- Các chi tiết

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

Chương 62

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc

 

6201

 

Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03.

 

6201

6201.11

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6201

6201.12

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6201

6201.13

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6201

6201.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6201

6201.91

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6201

6201.92

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6201

6201.93

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6201

6201.99

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6202

 

Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04.

 

6202

6202.11

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6202

6202.12

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6202

6202.13

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6202

6202.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6202

6202.91

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6202

6202.92

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6202

6202.93

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6202

6202.99

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6203

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.

 

6203

6203.11

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6203

6203.12

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6203

6203.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6203

6203.22

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6203

6203.23

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6203

6203.29

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6203

6203.31

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6203

6203.32

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6203

6203.33

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6203

6203.39

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6203

6203.41

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6203

6203.42

- - Từ bông:

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6203

6203.43

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6203

6203.49

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6204

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.

 

6204

6204.11

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6204

6204.12

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6204

6204.13

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6204

6204.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6204

6204.21

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6204

6204.22

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6204

6204.23

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6204

6204.29

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6204

6204.31

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6204

6204.32

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6204

6204.33

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6204

6204.39

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6204

6204.41

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6204

6204.42

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6204

6204.43

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6204

6204.44

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6204

6204.49

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6204

6204.51

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6204

6204.52

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6204

6204.53

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6204

6204.59

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6204

6204.61

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6204

6204.62

- - Từ bông

RVC(40) hoặc CC

6204

6204.63

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6204

6204.69

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6205

 

Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai.

 

6205

6205.20

- Từ bông

RVC(40) hoặc CC

6205

6205.30

- Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc CC

6205

6205.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6206

 

Áo choàng, áo sơ mi và áo choàng sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.

 

6206

6206.10

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6206

6206.20

 - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6206

6206.30

- Từ bông

RVC(40) hoặc CC

6206

6206.40

- Từ sợi nhân tạo

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6206

6206.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6207

 

Áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.

 

6207

6207.11

- - Từ  bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6207

6207.19

- - Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6207

6207.21

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6207

6207.22

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6207

6207.29

- - Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6207

6207.91

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6207

6207.99

- - Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6208

 

Áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.

 

6208

6208.11

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6208

6208.19

- - Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6208

6208.21

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6208

6208.22

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6208

6208.29

- - Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6208

6208.91

- - Từ bông:

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6208

6208.92

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6208

6208.99

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6209

 

Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em.

 

6209

6209.20

- Từ bông:

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6209

6209.30

- Từ sợi tổng hợp:

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6209

6209.90

- Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6210

 

Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07.

 

6210

6210.10

- Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03:

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6210

6210.20

- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6210

6210.30

- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6210

6210.40

- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6210

6210.50

- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

RVC(40) hoặc CC

6211

 

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác.

 

6211

6211.11

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6211

6211.12

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6211

6211.20

- Bộ quần áo trượt tuyết

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6211

6211.32

- - Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6211

6211.33

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6211

6211.39

- - Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6211

6211.41

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6211

6211.42

- - Từ bông

RVC(40) hoặc CC

6211

6211.43

- - Từ sợi nhân tạo:

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6211

6211.49

- - Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6212

 

Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc.

 

6212

6212.10

- Xu chiêng:

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6212

6212.20

- Gen và quần gen:

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6212

6212.30

- Coóc xê nịt bụng:

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6212

6212.90

- Loại khác:

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6213

 

Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ.

 

6213

6213.20

- Từ bông

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6213

6213.90

- Từ các loại nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6214

 

Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự.

 

6214

6214.10

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6214

6214.20

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6214

6214.30

- Từ sợi tổng hợp

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6214

6214.40

- Từ sợi nhân tạo

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6214

6214.90

- Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6215

 

Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt.

 

6215

6215.10

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6215

6215.20

- Từ sợi nhân tạo

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6215

6215.90

- Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6216

6216.00

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao.

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6217

 

Phụ kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các loại thuộc nhóm 62.12.

 

6217

6217.10

- Phụ kiện may mặc

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6217

6217.90

- Các chi tiết của quần áo

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

Chương 63

Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn

 

6301

 

Chăn và chăn du lịch.

 

6301

6301.10

- Chăn điện

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6301

6301.20

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6301

6301.30

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6301

6301.40

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6301

6301.90

- Chăn và chăn du lịch khác

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6302

 

Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp.

 

6302

6302.10

- Khăn trải giường, dệt kim hoặc móc

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6302

6302.21

- - Từ bông

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6302

6302.22

- - Từ sợi nhân tạo:

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6302

6302.29

- - Từ nguyên liệu dệt khác

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6302

6302.31

- - Từ bông

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6302

6302.32

- - Từ sợi nhân tạo:

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6302

6302.39

- - Từ nguyên liệu dệt khác

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6302

6302.40

- Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6302

6302.51

- - Từ bông

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6302

6302.53

- - Từ sợi nhân tạo

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6302

6302.59

- - Từ nguyên liệu dệt khác

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6302

6302.60

- Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6302

6302.91

- - Từ bông

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6302

6302.93

- - Từ sợi nhân tạo

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6302

6302.99

- - Từ nguyên liệu dệt khác

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6303

 

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường.

 

6303

6303.12

- - Từ sợi tổng hợp

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6303

6303.19

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6303

6303.91

- - Từ bông

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6303

6303.92

- - Từ sợi tổng hợp

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6303

6303.99

- - Từ nguyên liệu dệt khác

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6304

 

Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04.

 

6304

6304.11

- - Dệt kim hoặc móc

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6304

6304.19

- - Loại khác:

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6304

6304.91

- - Dệt kim hoặc móc:

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6304

6304.92

- - Không dệt kim hoặc móc, từ bông

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6304

6304.93

- - Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6304

6304.99

- - Không dệt kim hoặc móc, từ nguyên liệu dệt khác

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6305

 

Bao và túi, loại dùng để đóng, gói hàng.

 

6305

6305.10

- Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03:

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6305

6305.20

- Từ bông

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6305

6305.32

- - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6305

6305.33

- - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự:

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6305

6305.39

- - Loại khác:

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6305

6305.90

- Từ nguyên liệu dệt khác:

CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên.

6306

 

Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại.

 

6306

6306.12

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6306

6306.19

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC

6306

6306.22

- - Từ sợi tổng hợp

CC

6306

6306.29

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

CC

6306

6306.30

- Buồm cho tàu thuyền

CC

6306

6306.40

- Đệm hơi:

CC

6306

6306.91

- - Từ bông

CC

6306

6306.99

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

CC

6307

 

Các mặt hàng may đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may.

 

6307

6307.10

- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:

CC, ngoại trừ từ 5111 đến 5113, 5208 đến 5212, 5309 đến 5311, 5407, 5408, 5512 đến 5516, 5603, 5801, 5802, 5806, 5903 hoặc 6001 đến 6006

6307

6307.20

- Áo cứu sinh và đai cứu sinh

RVC (40) hoặc CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên.

6307

6307.90

- Loại khác:

RVC (40) hoặc CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên.

6308

6308.00

Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ.

CTH

6309

6309.00

Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác.

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

6310

 

Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và dây cáp dạng đoạn, mảnh đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng hoặc dây cáp, từ nguyên liệu dệt.

 

6310

6310.10

- Đã được phân loại:

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

6310

6310.90

- Loại khác:

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

Chương 64

Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên

 

6406

 

Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng.

 

6406

6406.10

- Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:

RVC(40) hoặc CC

6406

6406.20

- Đế ngoài và gót giày, bằng cao su hoặc plastic

RVC(40) hoặc CC

6406

6406.91

- - Bằng gỗ

RVC(40) hoặc CC

6406

6406.99

- - Bằng vật liệu khác:

RVC(40) hoặc CC

Chương 65

Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng

 

6501

6501.00

Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ).

RVC(40) hoặc CC

6502

6502.00

Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí.

RVC(40) hoặc CC

6505

 

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí.

 

6505

6505.10

- Lưới bao tóc

RVC(40) hoặc CC

6507

6507.00

Băng lót vành trong thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai và quai dùng để sản xuất mũ và các vật đội đầu khác.

RVC(40) hoặc CC

Chương 66

Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên

 

6603

 

Các bộ phận, đồ trang trí và đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02.

 

6603

6603.20

- Khung ô, kể cả khung có gắn với cán (thân gậy)

RVC(40) hoặc CC

6603

6603.90

- Loại khác :

RVC(40) hoặc CC

Chương 67

Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người

 

6702

 

Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo.

 

6702

6702.10

- Bằng plastic

RVC(40) hoặc CC

6702

6702.90

- Bằng vật liệu khác

RVC(40) hoặc CC

6703

6703.00

Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự.

RVC(40) hoặc CC

Chương 69

Đồ gốm, sứ

 

6908

 

Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ đã tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đã tráng men, có hoặc không có lớp nền.

 

6908

6908.10

- Gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự dạng hình chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm

RVC(40) hoặc CC

6908

6908.90

-Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

Chương 71

Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại

 

7101

 

Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.

 

7101

7101.10

- Ngọc trai tự nhiên

WO

7101

7101.21

- - Chưa được gia công

WO

7201

7101.22

- - Đã gia công

RVC(40)

7102

 

Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát.

 

7102

7102.10

- Chưa được phân loại

RVC(40) hoặc CC

7102

7102.21

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

RVC(40) hoặc CC

7102

7102.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

7102

7102.31

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

RVC(40) hoặc CC

7102

7102.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

7103

 

Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.

 

7103

7103.10

- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô

RVC(40) hoặc CC

7103

7103.91

- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo

RVC(40) hoặc CTSH

7103

7103.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

7104

 

Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.

 

7104

7104.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

7106

 

Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột.

 

7106

7106.10

- Dạng bột

RVC(40) hoặc CC

7106

7106.91

- - Chưa gia công

RVC(40) hoặc CC

7106

7106.92

- - Dạng bán thành phẩm

RVC(40) hoặc CC

7107

7107.00

Kim loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm.

RVC(40) hoặc CC

7108

 

Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột.

 

7108

7108.11

- - Dạng bột

RVC(40) hoặc CC

7108

7108.12

- - Dạng chưa gia công khác:

RVC(40) hoặc CC

7108

7108.13

- - Dạng bán thành phẩm khác

RVC(40) hoặc CTSH

7108

7108.20

- Dạng tiền tệ

RVC(40) hoặc CC

7109

7109.00

Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm.

RVC(40) hoặc CC

7110

 

Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột.

 

7110

7110.11

- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:

RVC(40) hoặc CC

7110

7110.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

7110

7110.21

- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:

RVC(40) hoặc CC

7110

7110.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

7110

7110.31

- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:

RVC(40) hoặc CC

7110

7110.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

7110

7110.41

- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:

RVC(40) hoặc CC

7110

7110.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

7111

7111.00

Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm.

RVC(40) hoặc CC

7112

 

Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý.

 

7112

7112.30

- Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

7112

7112.91

- - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

7112

7112.92

- - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

7112

7112.99

- - Loại khác:

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

Chương 72

Sắt và thép

 

7201

 

Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác.

 

7201

7201.10

- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trở xuống tính theo trọng lượng

RVC(40) hoặc CC

7201

7201.20

- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% tính theo trọng lượng

RVC(40) hoặc CC

7201

7201.50

- Gang thỏi hợp kim; gang kính

RVC(40) hoặc CC

7203

 

Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự.

 

7203

7203.10

- Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt

RVC(40) hoặc CC

7203

7203.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC

7204

 

Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép.

 

7204

7204.10

- Phế liệu và mảnh vụn của gang

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

7204

7204.21

- - Bằng thép không gỉ

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

7204

7204.29

- - Loại khác

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

7204

7204.30

- Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

7204

7204.41

- - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

7204

7204.49

- - Loại khác

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

7204

7204.50

- Thỏi đúc phế liệu nấu lại

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

7207

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm.

 

7207

7207.11

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày

RVC(40) hoặc CC

7207

7207.12

- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

RVC(40) hoặc CC

7207

7207.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

7207

7207.20

- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng:

RVC(40) hoặc CC

7208

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.

 

7208

7208.10

- Dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi

RVC(40) hoặc CC

7208

7208.25

- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên:

RVC(40) hoặc CC

7208

7208.26

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

RVC(40) hoặc CC

7208

7208.27

- - Chiều dày dưới 3 mm

RVC(40) hoặc CC

7208

7208.36

- - Chiều dày trên 10 mm

RVC(40) hoặc CC

7208

7208.37

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

RVC(40) hoặc CC

7208

7208.38

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

RVC(40) hoặc CC

7208

7208.39

- - Chiều dày dưới 3 mm

RVC(40) hoặc CC

7208

7208.40

- Dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt

RVC(40) hoặc CC

7208

7208.51

- - Chiều dày trên 10 mm

RVC(40) hoặc CC

7208

7208.52

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

RVC(40) hoặc CC

7208

7208.53

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

RVC(40) hoặc CC

7208

7208.54

- - Chiều dày dưới 3 mm

RVC(40) hoặc CC

7208

7208.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC

7209

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.

 

7209

7209.15

- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211

7209

7209.16

- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211

7209

7209.17

- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211

7209

7209.18

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211

7209

7209.25

- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211

7209

7209.26

- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211

7209

7209.27

- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211

7209

7209.28

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211

7209

7209.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211

7210

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.

 

7210

7210.11

- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211

7210

7210.12

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211

7210

7210.20

- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211

7210

7210.30

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211

7210

7210.41

- - Hình lượn sóng:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211

7210

7210.49

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211

7210

7210.50

- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211

7210

7210.61

- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211

7210

7210.69

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211

7210

7210.70

- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211

7210

7210.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211

7211

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng.

 

7211

7211.13

- - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi:

RVC(40) hoặc CC

7211

7211.14

- - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên:

RVC(40) hoặc CC

7211

7211.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

7211

7211.23

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:

RVC(40) hoặc CC

7211

7211.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

7211

7211.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

7212

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, đã phủ, mạ hoặc tráng.

 

7212

7212.10

- Được mạ hoặc tráng thiếc:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7211

7212

7212.20

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7211

7212

7212.30

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7211

7212

7212.40

- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7211

7212

7212.50

- Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7211

7212

7212.60

- Được dát phủ:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7211

7213

 

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.

 

7213

7213.10

- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán

RVC(40) hoặc CC

7213

7213.20

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

RVC(40) hoặc CC

7213

7213.91

- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới  14 mm

RVC(40) hoặc CC

7213

7213.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

7214

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.

 

7214

7214.10

- Đã qua rèn:

RVC(40) hoặc CC

7214

7214.20

- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:

RVC(40) hoặc CC

7214

7214.30

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

RVC(40) hoặc CC

7214

7214.91

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

RVC(40) hoặc CC

7214

7214.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

7215

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác.

 

7215

7215.10

- Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

RVC(40) hoặc CC

7215

7215.50

- Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

RVC(40) hoặc CC

7215

7215.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC

7216

 

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.

 

7216

7216.10

- Hình chữ U, I hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm

RVC(40) hoặc CC

7216

7216.21

- - Hình chữ L

RVC(40) hoặc CC

7216

7216.22

- - Hình chữ T

RVC(40) hoặc CC

7216

7216.31

- - Hình chữ U

RVC(40) hoặc CC

7216

7216.32

- - Hình chữ I

RVC(40) hoặc CC

7216

7216.33

- - Hình chữ H

RVC(40) hoặc CC

7216

7216.40

- Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên

RVC(40) hoặc CC

7216

7216.50

- Góc, khuôn và hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

RVC(40) hoặc CC

7216

7216.61

- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng

RVC(40) hoặc CC

7216

7216.69

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

7216

7216.91

- - Được tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công nguội từ các sản phẩm cán phẳng

RVC(40) hoặc CC

7216

7216.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

7217

 

Dây của sắt hoặc thép không hợp kim.

 

7217

7217.10

- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7213 đến 7215

7217

7217.20

- Được mạ hoặc tráng kẽm:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7213 đến 7215

7217

7217.30

- Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7213 đến 7215

7217

7217.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7213 đến 7215

7219

 

Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.

 

7219

7219.31

- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên

RVC(40) hoặc CTSH

7219

7219.32

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

RVC(40) hoặc CTSH

7219

7219.33

- - Chiều dày từ 1 mm đến dưới 3 mm

RVC(40) hoặc CTSH

7219

7219.34

- - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm

RVC(40) hoặc CTSH

7219

7219.35

- - Chiều dày dưới 0,5 mm

RVC(40) hoặc CTSH

7219

7219.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

7220

 

Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.

 

7220

7220.11

- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219

7220

7220.12

- - Chiều dày dưới 4,75 mm:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219

7220

7220.20

- Không gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219

7220

7220.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219

7226

 

Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm.

 

7226

7226.11

- - Các hạt tinh thể (cấu trúc tế vi) có định hướng:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7225

7226

7226.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7225

7226

7226.20

- Bằng thép gió:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7225

7226

7226.91

- - Không được gia công quá mức cán nóng:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7225

7226

7226.92

- - Không gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7225

7226

7226.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7225

7227

 

Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.

 

7227

7227.10

- Bằng thép gió

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7228

7227

7227.20

- Bằng thép mangan - silic

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7228

7227

7227.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7228

7228

 

Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.

 

7228

7228.10

- Ở dạng thanh và que, bằng thép gió:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227

7228

7228.20

- Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227

7228

7228.30

- Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227

7228

7228.40

- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227

7228

7228.50

- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227

7228

7228.60

- Các loại thanh và que khác:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227

7228

7228.70

- Các dạng góc, khuôn và hình

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227

7228

7228.80

- Thanh và que rỗng:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227

7229

 

Dây thép hợp kim khác.

 

7229

7229.20

- Bằng thép silic-mangan

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227 hoặc 7228

7229

7229.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227 hoặc 7228

Chương 73

Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

 

7301

 

Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn.

 

7301

7301.10

- Cọc cừ

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7209 hoặc 7211

7301

7301.20

- Dạng góc, khuôn và hình

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7209 hoặc 7211

7302

 

Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray.

 

7302

7302.10

- Ray

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7209

7302

7302.30

- Lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối khác

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7209

7302

7302.40

- Thanh nối ray và tấm đệm ray (tà vẹt dọc)

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7209

7302

7302.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7209

7303

7303.00

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, bằng gang đúc.

RVC(40) hoặc CC

7304

 

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép.

 

7304

7304.11

- - Bằng thép không gỉ

RVC(40) hoặc CC

7304

7304.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211

7304

7304.22

- - Ống khoan bằng thép không gỉ

RVC(40) hoặc CC

7304

7304.23

- - Ống khoan khác

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211

7304

7304.24

- - Loại khác, bằng thép không gỉ

RVC(40) hoặc CC

7304

7304.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211

7304

7304.31

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211

7304

7304.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211

7304

7304.41

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội)

RVC(40) hoặc CC

7304

7304.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

7304

7304.51

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211

7304

7304.59

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211

7304

7304.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211

7305

 

Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4 mm.

 

7305

7305.11

- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211

7305

7305.12

- - Loại khác, hàn theo chiều dọc

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211

7305

7305.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211

7305

7305.20

- Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khí

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211

7305

7305.31

- - Hàn theo chiều dọc:

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211

7305

7305.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211

7305

7305.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211

7306

 

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự).

 

7306

7306.11

- - Hàn, bằng thép không gỉ

RVC(40) hoặc CC

7306

7306.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211

7306

7306.21

- - Hàn, bằng thép không gỉ

RVC(40) hoặc CC

7306

7306.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211

7306

7306.30

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211

7306

7306.40

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:

RVC(40) hoặc CC

7306

7306.50

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211

7306

7306.61

- - Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211

7306

7306.69

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211

7306

7306.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211

7307

 

Các loại ống nối (phụ kiện ghép nối) cho ống và ống dẫn (ví dụ, khớp nối, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép.

 

7307

7307.11

- - Bằng gang không dẻo

RVC(40) hoặc CC

7307

7307.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

7307

7307.21

- - Loại có mép bích để ghép nối

RVC(40) hoặc CC

7307

7307.22

- - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren để ghép nối

RVC(40) hoặc CC

7307

7307.23

- - Loại hàn giáp mối

RVC(40) hoặc CC

7307

7307.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

7307

7307.91

- - Loại có mép bích để ghép nối

RVC(40) hoặc CC

7307

7307.92

- - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren để ghép nối

RVC(40) hoặc CC

7307

7307.93

- - Loại hàn giáp mối

RVC(40) hoặc CC

7307

7307.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

7308

 

Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép.

 

7308

7308.10

- Cầu và nhịp cầu:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7212 hoặc 7216

7308

7308.20

- Tháp và cột lưới (kết cấu giàn):

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7212 hoặc 7216

7308

7308.30

- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7212 hoặc 7216

7308

7308.40

- Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7212 hoặc 7216

7308

7308.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7212 hoặc 7216

7309

7309.00

Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.

RVC(40) hoặc CC

7310

 

Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự, dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.

 

7310

7310.10

- Có dung tích từ 50 lít trở lên

RVC(40) hoặc CC

7310

7310.21

- - Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép):

RVC(40) hoặc CC

7310

7310.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

7311

7311.00

Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng, bằng sắt hoặc thép.

RVC(40) hoặc CC

7312

 

Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện.

 

7312

7312.10

- Dây bện tao, dây thừng và cáp:

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 hoặc 7217

7312

7312.90

- Loại khác

RVC(40)

7313

7313.00

Dây sắt hoặc thép gai; dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không có gai, và dây đôi xoắn, dùng làm hàng rào, bằng sắt hoặc thép.

RVC(40) hoặc CC

7314

 

Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào, làm bằng dây sắt hoặc thép; sản phẩm dạng lưới bằng sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp kéo dãn.

 

7314

7314.12

- - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ

RVC(40) hoặc CC

7314

7314.14

- - Tấm đan khác, bằng thép không gỉ

RVC(40) hoặc CC

7314

7314.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

7314

7314.20

- Phên, lưới và rào, được hàn ở mắt nối, bằng dây với kích thước mặt cắt tối đa từ 3 mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên

RVC(40) hoặc CC

7314

7314.31

- - Được mạ hoặc tráng kẽm

RVC(40) hoặc CC

7314

7314.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

7314

7314.41

- - Được mạ hoặc tráng kẽm

RVC(40) hoặc CC

7314

7314.42

- - Được tráng plastic

RVC(40) hoặc CC

7314

7314.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

7314

7314.50

- Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới (expanded metal)

RVC(40) hoặc CC

7315

 

Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép.

 

7315

7315.11

- - Xích con lăn:

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217

7315

7315.12

- - Xích khác

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217

7315

7315.19

- - Các bộ phận:

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217

7315

7315.20

- Xích trượt:

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217

7315

7315.81

- - Nối bằng chốt có ren hai đầu:

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217

7315

7315.82

- - Loại khác, ghép nối bằng mối hàn:

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217

7315

7315.89

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217

7315

7315.90

- Các bộ phận khác:

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217

7316

7316.00

Neo, móc và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.

RVC(40) hoặc CC

7317

7317.00

Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng.

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217

7318

 

Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép.

 

7318

7318.11

- - Vít đầu vuông

RVC(40) hoặc CC

7318

7318.12

- - Vít gỗ khác:

RVC(40) hoặc CC

7318

7318.13

- - Đinh móc và đinh vòng:

RVC(40) hoặc CC

7318

7318.14

- - Vít tự hãm:

RVC(40) hoặc CC

7318

7318.15

- - Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm:

RVC(40) hoặc CC

7318

7318.16

- - Đai ốc:

RVC(40) hoặc CC

7318

7318.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

7318

7318.21

- - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác:

RVC(40) hoặc CC

7318

7318.22

- - Vòng đệm khác:

RVC(40) hoặc CC

7318

7318.23

- - Đinh tán:

RVC(40) hoặc CC

7318

7318.24

- - Chốt hãm và chốt định vị:

RVC(40) hoặc CC

7318

7318.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

7319

 

Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác.

 

7319

7319.20

- Kim băng

RVC(40) hoặc CC

7319

7319.30

- Các loại kim khác

RVC(40) hoặc CC

7319

7319.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC

7320

 

Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép.

 

7320

7320.10

- Lò xo lá và các lá lò xo:

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7217

7320

7320.20

- Lò xo cuộn:

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7217

7320

7320.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7217

7321

 

Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.

 

7321

7321.11

- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

7321

7321.12

- - Loại dùng nhiên liệu lỏng

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

7321

7321.19

- - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

7321

7321.81

- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

7321

7321.82

- - Loại dùng nhiên liệu lỏng

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

7321

7321.89

- - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

7323

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép.

 

7323

7323.91

- - Bằng gang, chưa tráng men:

RVC(40) hoặc CC

7323

7323.92

- - Bằng gang, đã tráng men

RVC(40) hoặc CC

7323

7323.93

- - Bằng thép không gỉ:

RVC(40) hoặc CC

7323

7323.94

- - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men

RVC(40) hoặc CC

7323

7323.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

7324

 

Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.

 

7324

7324.10

- Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ

RVC(40) hoặc CC

7324

7324.21

- - Bằng gang, đã hoặc chưa được tráng men

RVC(40) hoặc CC

7324

7324.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

7324

7324.90

- Loại khác, kể cả các bộ phận:

RVC(40) hoặc CC

7325

 

Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép.

 

7325

7325.10

- Bằng gang không dẻo:

RVC(40) hoặc CC

7325

7325.91

- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền

RVC(40) hoặc CC

7325

7325.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

7326

 

Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép.

 

7326

7326.11

- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền

RVC(40) hoặc CC

7326

7326.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

7326

7326.20

- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép:

RVC(40) hoặc CC

Chương 74

Đồng và các sản phẩm bằng đồng

 

7401

7401.00

Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa).

RVC(40) hoặc CC

7404

7404.00

Đồng phế liệu và mảnh vụn.

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

7408

 

Dây đồng.

 

7408

7408.11

- - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7407

7408

7408.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7407

7408

7408.21

- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7407

7408

7408.22

- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7407

7408

7408.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7407

7413

7413.00

Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện.

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7408

Chương 75

Niken và các sản phẩm bằng niken

 

7503

7503.00

Niken phế liệu và mảnh vụn.

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

7507

 

Các loại ống, ống dẫn và các phụ kiện của ống nối hoặc ống dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối, khuỷu, măng sông).

 

7507

7507.20

- Phụ kiện của ống hoặc ống dẫn

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 76

Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

 

7601

 

Nhôm chưa gia công.

 

7601

7601.10

- Nhôm, không hợp kim

RVC(40) hoặc CC

7601

7601.20

- Hợp kim nhôm

RVC(40) hoặc CC

7602

7602.00

Nhôm phế liệu hoặc mảnh vụn.

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

7605

 

Dây nhôm.

 

7605

7605.11

- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7604

7605

7605.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7604

7605

7605.21

- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7604

7605

7605.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7604

7607

 

Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm.

 

7607

7607.11

- - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7606

7607

7607.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7606

7607

7607.20

- Đã bồi:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7606

7614

 

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện.

 

7614

7614.10

- Có lõi thép:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7605

7614

7614.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7605

Chương 78

Chì và các sản phẩm bằng chì

 

7801

 

Chì chưa gia công.

 

7801

7801.10

- Chì tinh luyện

RVC(40) hoặc CC

7801

7801.91

- - Có hàm lượng antimon như hàm lượng các nguyên tố chủ yếu khác

RVC(40) hoặc CC

7801

7801.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

7802

7802.00

Chì phế liệu và mảnh vụn.

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

Chương 79

Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm

 

7902

7902.00

Kẽm phế liệu và mảnh vụn.

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

Chương 80

Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc

 

8001

 

Thiếc chưa gia công.

 

8002

8002.00

Phế liệu và mảnh vụn thiếc.

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

Chương 81

Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng

 

8101

 

Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

8101

8101.10

- Bột

RVC(40) hoặc CC

8101

8101.94

- - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình nung kết

RVC(40) hoặc CC

8101

8101.96

- - Dây

RVC(40) hoặc CTSH

8101

8101.97

- - Phế liệu và mảnh vụn

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

8101

8101.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8102

 

Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

8102

8102.10

- Bột

RVC(40) hoặc CC

8102

8102.94

- - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình nung kết

RVC(40) hoặc CC

8102

8102.95

- - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình nung kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng

RVC(40) hoặc CTSH

8102

8102.96

- - Dây

RVC(40) hoặc CTSH

8102

8102.97

- - Phế liệu và mảnh vụn

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

8102

8102.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8103

 

Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

8103

8103.20

- Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình nung kết; bột

RVC(40) hoặc CTSH

8103

8103.30

- Phế liệu và mảnh vụn

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

8103

8103.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8104

 

Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

8104

8104.11

- - Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng

RVC(40) hoặc CC

8104

8104.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

8104

8104.20

- Phế liệu và mảnh vụn

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

8104

8104.30

- Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột

RVC(40) hoặc CTSH

8104

8104.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8105

 

Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

8105

8105.20

- Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột:

RVC(40) hoặc CTSH

8105

8105.30

- Phế liệu và mảnh vụn

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

8105

8105.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8107

 

Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

8107

8107.20

- Cađimi chưa gia công; bột

RVC(40) hoặc CTSH

8107

8107.30

- Phế liệu và mảnh vụn

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

8107

8107.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8108

 

Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

8108

8108.20

- Titan chưa gia công; bột

RVC(40) hoặc CC

8108

8108.30

- Phế liệu và mảnh vụn

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

8108

8108.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8109

 

Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

8109

8109.20

- Zircon chưa gia công; bột

RVC(40) hoặc CTSH

8109

8109.30

- Phế liệu và mảnh vụn

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

8109

8109.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8110

 

Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

8110

8110.10

- Antimon chưa gia công; bột

RVC(40) hoặc CTSH

8110

8110.20

- Phế liệu và mảnh vụn

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

8110

8110.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8111

8111.00

Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

RVC(40) hoặc CC

8112

 

Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali, và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

8112

8112.12

- - Chưa gia công; bột

RVC(40) hoặc CC

8112

8112.13

- - Phế liệu và mảnh vụn

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

8112

8112.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8112

8112.21

- - Chưa gia công; bột

RVC(40) hoặc CTSH

8112

8112.22

- - Phế liệu và mảnh vụn

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

8112

8112.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8112

8112.51

- - Chưa gia công; bột

RVC(40) hoặc CTSH

8112

8112.52

- - Phế liệu và mảnh vụn

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

8112

8112.59

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8112

8112.92

- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột

RVC(40) hoặc CTSH

8112

8112.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8113

8113.00

Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

RVC(40) hoặc CC

Chương 82

Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản

 

8201

 

Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp.

 

8201

8201.10

- Mai và xẻng

RVC(40) hoặc CC

8201

8201.20

- Chĩa

RVC(40) hoặc CC

8201

8201.30

- Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất:

RVC(40) hoặc CC

8201

8201.40

- Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt

RVC(40) hoặc CC

8201

8201.50

- Kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm)

RVC(40) hoặc CC

8201

8201.60

- Kéo tỉa xén hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay

RVC(40) hoặc CC

8201

8201.90

- Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp

RVC(40) hoặc CC

8202

 

Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch, lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng).

 

8202

8202.10

- Cưa tay

RVC(40) hoặc CC

8202

8202.20

- Lưỡi cưa thẳng bản to

RVC(40) hoặc CC

8202

8202.31

- - Có bộ phận vận hành làm bằng thép

RVC(40) hoặc CC

8202

8202.39

- - Loại khác, kể cả các bộ phận

RVC(40) hoặc CC

8202

8202.40

- Lưỡi cưa xích

RVC(40) hoặc CC

8202

8202.91

- - Lưỡi cưa thẳng, để gia công kim loại

RVC(40) hoặc CC

8202

8202.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

8203

 

Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự.

 

8203

8203.10

- Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự

RVC(40) hoặc CC

8203

8203.20

- Kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp và dụng cụ tương tự

RVC(40) hoặc CC

8203

8203.30

- Lưỡi cắt kim loại và dụng cụ tương tự

RVC(40) hoặc CC

8203

8203.40

- Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự

RVC(40) hoặc CC

8204

 

Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn.

 

8204

8204.11

- - Không điều chỉnh được

RVC(40) hoặc CC

8204

8204.12

- - Điều chỉnh được

RVC(40) hoặc CC

8204

8204.20

- Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay vặn

RVC(40) hoặc CC

8205

 

Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe; bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ.

 

8205

8205.10

- Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô

RVC(40) hoặc CC

8205

8205.20

- Búa và búa tạ

RVC(40) hoặc CC

8205

8205.30

- Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ

RVC(40) hoặc CC

8205

8205.40

- Tuốc nơ vít

RVC(40) hoặc CC

8205

8205.51

- - Dụng cụ dùng trong gia đình:

RVC(40) hoặc CC

8205

8205.59

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

8205

8205.60

- Đèn hàn

RVC(40) hoặc CC

8205

8205.70

- Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự

RVC(40) hoặc CC

8205

8205.80

- Đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ

RVC(40) hoặc CC

8205

8205.90

- Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên

RVC(40) hoặc CC

8206

8206.00

Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ.

RVC(40) hoặc CC

8207

 

Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất.

 

8207

8207.13

- - Có bộ phận làm việc bằng gốm kim loại

RVC(40) hoặc CC

8207

8207.19

- - Loại khác, kể cả bộ phận

RVC(40) hoặc CC

8207

8207.20

- Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại

RVC(40) hoặc CC

8207

8207.30

- Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ

RVC(40) hoặc CC

8207

8207.40

- Dụng cụ để tarô hoặc ren

RVC(40) hoặc CC

8207

8207.50

- Dụng cụ để khoan, trừ các loại để khoan đá

RVC(40) hoặc CC

8207

8207.60

- Dụng cụ để doa hoặc chuốt

RVC(40) hoặc CC

8207

8207.70

- Dụng cụ để cán

RVC(40) hoặc CC

8207

8207.80

- Dụng cụ để tiện

RVC(40) hoặc CC

8207

8207.90

- Các loại dụng cụ khác có thể thay đổi được

RVC(40) hoặc CC

8208

 

Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí.

 

8208

8208.10

- Để gia công kim loại

RVC(40) hoặc CC

8208

8208.20

- Để chế biến gỗ

RVC(40) hoặc CC

8208

8208.30

- Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm

RVC(40) hoặc CC

8208

8208.40

- Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp

RVC(40) hoặc CC

8208

8208.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC

8209

8209.00

Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các chi tiết tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại.

RVC(40) hoặc CC

8210

8210.00

Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống.

RVC(40) hoặc CC

8211

 

Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó.

 

8211

8211.10

- Bộ sản phẩm tổ hợp

RVC(40) hoặc CC

8211

8211.91

- - Dao ăn có lưỡi cố định

RVC(40) hoặc CC

8211

8211.92

- - Dao khác có lưỡi cố định:

RVC(40) hoặc CC

8211

8211.93

- - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định:

RVC(40) hoặc CC

8211

8211.94

- - Lưỡi dao

RVC(40) hoặc CC

8211

8211.95

- - Cán dao bằng kim loại cơ bản

RVC(40) hoặc CC

8212

 

Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải).

 

8212

8212.10

- Dao cạo

RVC(40) hoặc CC

8212

8212.20

- Lưỡi dao cạo an toàn, kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải:

RVC(40) hoặc CC

8212

8212.90

- Các bộ phận khác

RVC(40) hoặc CC

8213

8213.00

Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng.

RVC(40) hoặc CC

8214

 

Đồ dao kéo khác (ví dụ, tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); bộ, hộp dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng).

 

8214

8214.10

- Dao rọc giấy, mở thư, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó

RVC(40) hoặc CC

8214

8214.20

- Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay, hoặc móng chân (kể cả dũa móng)

RVC(40) hoặc CC

8214

8214.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC

8215

 

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự.

 

8215

8215.10

- Bộ sản phẩm có ít nhất một thứ đã được mạ kim loại quý

RVC(40) hoặc CC

8215

8215.20

- Bộ sản phẩm khác

RVC(40) hoặc CC

8215

8215.91

- - Được mạ kim loại quý

RVC(40) hoặc CC

8215

8215.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

Chương 83

Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản

 

8301

 

Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc, đi cùng ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản.

 

8301

8301.10

- Khóa móc

RVC(40) hoặc CTSH

8301

8301.20

- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

RVC(40) hoặc CTSH

8301

8301.30

- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà

RVC(40) hoặc CTSH

8301

8301.40

- Khóa loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8301

8301.50

- Chốt móc và khung có chốt móc, đi cùng với ổ khóa

RVC(40) hoặc CTSH

8301

8301.60

- Bộ phận

RVC(40) hoặc CC

8301

8301.70

- Chìa rời

RVC(40) hoặc CC

Chương 84

Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng

 

8401

 

Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị.

 

8401

8401.10

- Lò phản ứng hạt nhân

RVC(40) hoặc CTSH

8401

8401.20

- Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

8401

8401.30

- Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ

RVC(40) hoặc CTSH

8402

 

Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt.

 

8402

8402.11

- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ:

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8402.12

8402

8402.12

- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ:

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8402.11

8402

8402.19

- - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép:

RVC(40) hoặc CTSH

8402

8402.20

- Nồi hơi nước quá nhiệt:

RVC(40) hoặc CTSH

8403

 

Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02.

 

8403

8403.10

- Nồi hơi

RVC(40) hoặc CTSH

8404

 

Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví vụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác.

 

8404

8404.10

- Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:

RVC(40) hoặc CTSH

8404

8404.20

- Thiết bị ngưng tụ dùng cho bộ phận máy động lực hơi nước hoặc hơi khác

RVC(40) hoặc CTSH

8405

 

Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình xử lý nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc.

 

8405

8405.10

- Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình xử lý nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc

RVC(40) hoặc CTSH

8406

 

Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác.

 

8406

8406.10

- Tua bin dùng cho động cơ đẩy thủy

RVC(40) hoặc CTSH

8406

8406.81

- - Công suất trên 40 MW

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8406.82

8406

8406.82

- - Công suất không quá 40 MW

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8406.81

8410

 

Tua bin thủy lực, bánh xe guồng nước và các bộ điều chỉnh của chúng.

 

8410

8410.11

- - Công suất không quá 1.000 kW

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8410.12 hoặc 8410.13

8410

8410.12

- - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8410.11 hoặc 8410.13

8410

8410.13

- - Công suất trên 10.000 kW

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8410.11 hoặc 8410.12

8411

 

Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác.

 

8411

8411.11

- - Có lực đẩy không quá 25 kN

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ phân nhóm 8411.11 đến 8411.82

8411

8411.12

- - Có lực đẩy trên 25 kN

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ phân nhóm 8411.11 đến 8411.82

8411

8411.21

- - Công suất không quá 1.100 kW

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ phân nhóm 8411.11 đến 8411.82

8411

8411.22

- - Công suất trên 1.100 kW

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ phân nhóm 8411.11 đến 8411.82

8411

8411.81

- - Công suất không quá 5.000 kW

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ phân nhóm 8411.11 đến 8411.82

8411

8411.82

- - Công suất trên 5.000 kW

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ phân nhóm 8411.11 đến 8411.82

8412

 

Động cơ và mô tơ khác.

 

8412

8412.10

- Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực

RVC(40) hoặc CTSH

8412

8412.21

- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

RVC(40) hoặc CTSH

8412

8412.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8412

8412.31

- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

RVC(40) hoặc CTSH

8412

8412.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8412

8412.80

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8413

 

Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng.

 

8413

8413.11

- - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc trạm sửa chữa bảo dưỡng ô tô, xe máy

RVC(40) hoặc CTSH

8413

8413.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8413

8413.20

- Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19:

RVC(40) hoặc CTSH

8413

8413.30

- Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc chất làm mát dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:

RVC(40) hoặc CTSH

8413

8413.40

- Bơm bê tông:

RVC(40) hoặc CTSH

8413

8413.50

- Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8413

8413.60

- Bơm hoạt động kiểu piston quay khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8413

8413.70

- Bơm ly tâm loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8413

8413.81

- - Bơm:

RVC(40) hoặc CTSH

8413

8413.82

- - Máy đẩy chất lỏng:

RVC(40) hoặc CTSH

8414

 

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hòa gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc.

 

8414

8414.10

- Bơm chân không:

RVC(40) hoặc CTSH

8414

8414.20

- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân:

RVC(40) hoặc CTSH

8414

8414.30

- Máy nén sử dụng trong thiết bị lạnh:

RVC(40) hoặc CTSH

8414

8414.40

- Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển

RVC(40) hoặc CTSH

8414

8414.51

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:

RVC(40) hoặc CTSH

8414

8414.59

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8414

8414.60

- Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm:

RVC(40) hoặc CTSH

8414

8414.80

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8415

 

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.

 

8415

8415.10

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt)

RVC(40) hoặc CTSH

8415

8415.20

- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ

RVC(40) hoặc CTSH

8415

8415.81

- - Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

RVC(40) hoặc CTSH

8415

8415.82

- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

RVC(40) hoặc CTSH

8415

8415.83

- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh:

RVC(40) hoặc CTSH

8416

 

Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bụi, tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự.

 

8416

8416.10

- Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng

RVC(40) hoặc CTSH

8416

8416.20

- Lò nung khác, kể cả lò nung dùng nhiên liệu kết hợp

RVC(40) hoặc CTSH

8416

8416.30

- Máy nạp nhiên liệu cơ khí kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự

RVC(40) hoặc CTSH

8417

 

Lò nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu không dùng điện.

 

8417

8417.10

- Lò nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loại

RVC(40) hoặc CTSH

8417

8417.20

- Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh qui

RVC(40) hoặc CTSH

8417

8417.80

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8418

 

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.

 

8418

8418.10

- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt:

RVC(40) hoặc CTSH

8418

8418.21

- - Loại sử dụng máy nén

RVC(40) hoặc CTSH

8418

8418.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8418

8418.30

- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít

RVC(40) hoặc CTSH

8418

8418.40

- Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít

RVC(40) hoặc CTSH

8418

8418.50

- Thiết bị có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh:

RVC(40) hoặc CTSH

8418

8418.61

- - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15

RVC(40) hoặc CTSH

8418

8418.69

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8419

 

Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện.

 

8419

8419.11

- - Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh bằng gas:

RVC(40) hoặc CTSH

8419

8419.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8419

8419.20

- Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

RVC(40) hoặc CTSH

8419

8419.31

- - Dùng để sấy nông sản:

RVC(40) hoặc CTSH

8419

8419.32

- - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông:

RVC(40) hoặc CTSH

8419

8419.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8419

8419.40

- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất:

RVC(40) hoặc CTSH

8419

8419.50

- Bộ phận trao đổi nhiệt:

RVC(40) hoặc CTSH

8419

8419.60

- Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8419

8419.81

- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm:

RVC(40) hoặc CTSH

8419

8419.89

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8420

 

Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh, và các loại trục cán của chúng.

 

8420

8420.10

- Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8421

 

Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí.

 

8421

8421.11

- - Máy tách kem

RVC(40) hoặc CTSH

8421

8421.12

- - Máy làm khô quần áo

RVC(40) hoặc CTSH

8421

8421.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8421

8421.21

- - Để lọc hoặc tinh chế nước:

RVC(40) hoặc CTSH

8421

8421.22

- - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước:

RVC(40) hoặc CTSH

8421

8421.23

- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:

RVC(40) hoặc CTSH

8421

8421.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8421

8421.31

- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong:

RVC(40) hoặc CTSH

8421

8421.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8422

 

Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống.

 

8422

8422.11

- - Loại sử dụng trong gia đình:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8422

8422.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8422

8422.20

- Máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8422

8422.30

- Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn, vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống

RVC(40) hoặc CTSH

8422

8422.40

- Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt)

RVC(40) hoặc CTSH

8423

 

Cân (trừ loại cân đo có độ nhậy 5 cg hoặc hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân.

 

8423

8423.10

- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:

RVC(40) hoặc CTSH

8423

8423.20

- Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền:

RVC(40) hoặc CTSH

8423

8423.30

- Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu:

RVC(40) hoặc CTSH

8423

8423.81

- - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg:

RVC(40) hoặc CTSH

8423

8423.82

- - Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg:

RVC(40) hoặc CTSH

8423

8423.89

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8424

 

Thiết bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các loại tương tự; máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự.

 

8424

8424.10

- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp:

RVC(40) hoặc CTSH

8424

8424.20

- Súng phun và các thiết bị tương tự:

RVC(40) hoặc CTSH

8424

8424.30

- Máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự:

RVC(40) hoặc CTSH

8424

8424.81

- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn:

RVC(40) hoặc CTSH

8424

8424.89

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8432

 

Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao.

 

8432

8432.10

- Máy cày

RVC(40) hoặc CTSH

8432

8432.21

- - Bừa đĩa

RVC(40) hoặc CTSH

8432

8432.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8432

8432.30

- Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy

RVC(40) hoặc CTSH

8432

8432.40

- Máy vãi phân và máy rắc phân

RVC(40) hoặc CTSH

8432

8432.80

- Máy khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8433

 

Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37.

 

8433

8433.11

- - Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang

RVC(40) hoặc CTSH

8433

8433.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8433

8433.20

- Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo

RVC(40) hoặc CTSH

8433

8433.30

- Máy dọn cỏ khô khác

RVC(40) hoặc CTSH

8433

8433.40

- Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng

RVC(40) hoặc CTSH

8433

8433.51

- - Máy gặt đập liên hợp

RVC(40) hoặc CTSH

8433

8433.52

- - Máy đập loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8433

8433.53

- - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ

RVC(40) hoặc CTSH

8433

8433.59

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8433

8433.60

- Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay nông sản khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8434

 

Máy vắt sữa và máy chế biến sữa.

 

8434

8434.10

- Máy vắt sữa:

RVC(40) hoặc CTSH

8434

8434.20

- Máy chế biến sữa:

RVC(40) hoặc CTSH

8435

 

Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự.

 

8435

8435.10

- Máy:

RVC(40) hoặc CTSH

8436

 

Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở.

 

8436

8436.10

- Máy chế biến thức ăn gia súc:

RVC(40) hoặc CTSH

8436

8436.21

- - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:

RVC(40) hoặc CTSH

8436

8436.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8436

8436.80

- Máy loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8437

 

Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát, chế biến ngũ cốc hoặc rau họ đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp.

 

8437

8437.10

- Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô:

RVC(40) hoặc CTSH

8437

8437.80

- Máy loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8438

 

Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo từ thực vật.

 

8438

8438.10

- Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự:

RVC(40) hoặc CTSH

8438

8438.20

- Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la:

RVC(40) hoặc CTSH

8438

8438.30

- Máy sản xuất đường:

RVC(40) hoặc CTSH

8438

8438.40

- Máy sản xuất bia:

RVC(40) hoặc CTSH

8438

8438.50

- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm:

RVC(40) hoặc CTSH

8438

8438.60

- Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau:

RVC(40) hoặc CTSH

8438

8438.80

- Máy loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8439

 

Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện giấy hoặc các tông.

 

8439

8439.10

- Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô

RVC(40) hoặc CTSH

8439

8439.20

- Máy dùng sản xuất giấy hoặc các tông

RVC(40) hoặc CTSH

8439

8439.30

- Máy hoàn thiện sản phẩm giấy hoặc các tông

RVC(40) hoặc CTSH

8440

 

Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách.

 

8440

8440.10

- Máy:

RVC(40) hoặc CTSH

8441

 

Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc các tông, kể cả máy cắt xén các loại.

 

8441

8441.10

- Máy cắt xén các loại:

RVC(40) hoặc CTSH

8441

8441.20

- Máy làm túi, bao hoặc phong bì:

RVC(40) hoặc CTSH

8441

8441.30

- Máy làm thùng các tông, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn:

RVC(40) hoặc CTSH

8441

8441.40

- Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc các tông bằng phương pháp đúc khuôn:

RVC(40) hoặc CTSH

8441

8441.80

- Máy loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8442

 

Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu kí tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt hoặc đã được đánh bóng).

 

8442

8442.30

- Máy, thiết bị và dụng cụ:

RVC(40) hoặc CTSH

8443

 

Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các linh kiện của chúng.

 

8443

8443.11

- - Máy in offset, in cuộn

RVC(40) hoặc CTSH

8443

8443.12

- - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)

RVC(40) hoặc CTSH

8443

8443.13

- - Máy in offset khác

RVC(40) hoặc CTSH

8443

8443.14

- - Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm

RVC(40) hoặc CTSH

8443

8443.15

- - Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm

RVC(40) hoặc CTSH

8443

8443.16

- - Máy in nổi bằng khuôn mềm

RVC(40) hoặc CTSH

8443

8443.17

- - Máy in ảnh trên bản kẽm

RVC(40) hoặc CTSH

8443

8443.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8443

8443.31

- - Máy kết hợp hai hoặc ba chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

RVC(40) hoặc CTSH

8443

8443.32

- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

RVC(40) hoặc CTSH

8443

8443.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8448

 

Máy phụ trợ dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ tùng phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt).

 

8448

8448.11

- - Đầu tay kéo và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho mục đích trên:

RVC(40) hoặc CTSH

8448

8448.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8450

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô.

 

8450

8450.11

- - Máy tự động hoàn toàn:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8450

8450.12

- - Máy giặt loại khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8450

8450.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8450

8450.20

- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8451

 

Các loại máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn; máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt.

 

8451

8451.10

- Máy giặt khô

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8451

8451.21

- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8451

8451.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8451

8451.30

- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch)

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8451

8451.40

- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8451

8451.50

- Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8451

8451.80

- Máy loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8452

 

Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu.

 

8452

8452.10

- Máy khâu dùng cho gia đình

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8452

8452.21

- - Loại tự động

RVC(40) hoặc CTSH

8452

8452.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8453

 

Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may.

 

8453

8453.10

- Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:

RVC(40) hoặc CTSH

8453

8453.20

- Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép:

RVC(40) hoặc CTSH

8453

8453.80

- Máy khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8454

 

Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại.

 

8454

8454.10

- Lò thổi

RVC(40) hoặc CTSH

8454

8454.20

- Khuôn đúc thỏi và nồi rót

RVC(40) hoặc CTSH

8454

8454.30

- Máy đúc

RVC(40) hoặc CTSH

8455

 

Máy cán kim loại và trục cán của nó.

 

8455

8455.10

- Máy cán ống

RVC(40) hoặc CTSH

8455

8455.21

- - Máy cán nóng hay máy cán nóng và nguội kết hợp

RVC(40) hoặc CTSH

8455

8455.22

- - Máy cán nguội

RVC(40) hoặc CTSH

8455

8455.30

- Trục cán dùng cho máy cán

RVC(40) hoặc CTSH

8467

 

Dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện.

 

8467

8467.11

- - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập)

RVC(40) hoặc CTSH

8467

8467.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8467

8467.21

- - Khoan các loại

RVC(40) hoặc CTSH

8467

8467.22

- - Cưa

RVC(40) hoặc CTSH

8467

8467.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8467

8467.81

- - Cưa xích

RVC(40) hoặc CTSH

8467

8467.89

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8467

8467.92

- - Của dụng cụ hoạt động bằng khí nén

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 8407

8467

8467.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 8407

8468

 

Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn nhiệt độ thấp, hàn nhiệt độ cao, có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga.

 

8468

8468.10

- Ống xì cầm tay

RVC(40) hoặc CTSH

8468

8468.20

- Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8468

8468.80

- Máy và thiết bị khác

RVC(40) hoặc CTSH

8471

 

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

 

8471

8471.30

- Máy xử lý dữ liệu tự động, loại xách tay có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:

RVC(40) hoặc CTSH

8471

8471.41

- - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:

RVC(40) hoặc CTSH

8471

8471.49

- - Loại khác, ở dạng hệ thống:

RVC(40) hoặc CTSH

8471

8471.50

- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:

RVC(40) hoặc CTSH

8471

8471.60

- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:

RVC(40) hoặc CTSH

8471

8471.70

- Bộ lưu trữ:

RVC(40) hoặc CTSH

8471

8471.80

- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động:

RVC(40) hoặc CTSH

8471

8471.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8474

 

Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng bột nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát.

 

8474

8474.10

- Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa:

RVC(40) hoặc CTSH

8474

8474.20

- Máy nghiền hoặc xay:

RVC(40) hoặc CTSH

8474

8474.31

- - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa:

RVC(40) hoặc CTSH

8474

8474.32

- - Máy trộn khoáng vật với bi-tum:

RVC(40) hoặc CTSH

8474

8474.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8474

8474.80

- Máy khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8475

 

Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh.

 

8475

8475.10

- Máy để lắp ráp đèn điện hay đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn chân không hay đèn nháy, với vỏ bọc bằng thủy tinh:

RVC(40) hoặc CTSH

8475

8475.21

- - Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

8475

8475.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8476

 

Máy bán hàng tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền lẻ.

 

8476

8476.21

- - Có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8476.29 đến 8476.89

8476

8476.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8476.21 hoặc 8476.81 đến 8476.89

8476

8476.81

- - Có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8476.21 đến 8476.29 hoặc 8476.89

8476

8476.89

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8476.21 đến 8476.81

8477

 

Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến sản phẩm từ những vật liệu kể trên, không được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.

 

8477

8477.10

- Máy đúc phun:

RVC(40) hoặc CTSH

8477

8477.20

- Máy đùn:

RVC(40) hoặc CTSH

8477

8477.30

- Máy đúc thổi

RVC(40) hoặc CTSH

8477

8477.40

- Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8477

8477.51

- - Để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình loại săm khác

RVC(40) hoặc CTSH

8477

8477.59

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8477

8477.80

- Máy loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8478

 

Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.

 

8478

8478.10

- Máy:

RVC(40) hoặc CTSH

8479

 

Thiết bị và phụ kiện cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này.

 

8479

8479.10

- Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự:

RVC(40) hoặc CTSH

8479

8479.20

- Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc mỡ thực vật:

RVC(40) hoặc CTSH

8479

8479.30

- Máy ép dùng để sản xuất tấm, ván ép từ sơ sợi hoặc dăm gỗ hay từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie:

RVC(40) hoặc CTSH

8479

8479.40

- Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão:

RVC(40) hoặc CTSH

8479

8479.50

- Rô bốt công nghiệp, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

RVC(40) hoặc CTSH

8479

8479.60

- Máy làm mát không khí bằng bay hơi

RVC(40) hoặc CTSH

8479

8479.81

- - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện:

RVC(40) hoặc CTSH

8479

8479.82

- - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy:

RVC(40) hoặc CTSH

8479

8479.89

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8481

 

Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt.

 

8481

8481.10

- Van giảm áp:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8481

8481.20

- Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8481

8481.30

- Van kiểm tra (van một chiều):

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8481

8481.40

- Van an toàn hay van xả:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8481

8481.80

- Thiết bị khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8482

 

Ổ bi hoặc ổ đũa.

 

8482

8482.10

- Ổ bi

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8482

8482.20

- Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8482

8482.30

- Ổ đũa lòng cầu

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8482

8482.40

- Ổ đũa kim

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8482

8482.50

- Các loại ổ đũa hình trụ khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8482

8482.80

- Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũa

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8483

 

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng).

 

8483

8483.10

- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:

RVC(40)

8486

 

Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình dẹt; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và linh kiện.

 

8486

8486.10

- Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng:

RVC(40) hoặc CTSH

8486

8486.20

- Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:

RVC(40) hoặc CTSH

8486

8486.30

- Máy và thiết bị dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt:

RVC(40) hoặc CTSH

8486

8486.40

- Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) Chương này:

RVC(40) hoặc CTSH

8487

 

Phụ tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này.

 

8487

8487.10

- Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 85

Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên

 

8504

 

Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.

 

8504

8504.10

- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

RVC(40) hoặc CTSH

8504

8504.21

- - Có công suất sử dụng không quá 650 kVA:

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.22 hoặc 8504.23

8504

8504.22

- - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.21 hoặc 8504.23

8504

8504.23

- - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA:

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.21 hoặc 8504.22

8504

8504.31

- - Có công suất sử dụng không quá 1 kVA:

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.32 đến 8504.34

8504

8504.32

- - Công suất sử dụng trên 1 kVA nhưng không quá 16 kVA:

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.31, 8504.33 hoặc 8504.34

8504

8504.33

- - Có công suất sử dụng trên 16 kVA nhưng không quá 500 kVA:

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.31, 8504.32 hoặc 8504.34

8504

8504.34

- - Có công suất sử dụng trên 500 kVA:

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.31 đến 8504.33

8504

8504.40

- Máy biến đổi điện tĩnh:

RVC(40) hoặc CTSH

8504

8504.50

- Cuộn cảm khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8505

 

Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ.

 

8505

8505.11

- - Bằng kim loại

RVC(40) hoặc CTSH

8505

8505.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8505

8505.20

- Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ

RVC(40) hoặc CTSH

8506

 

Pin và bộ pin.

 

8506

8506.10

- Bằng dioxit mangan:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8506

8506.30

- Bằng oxit thủy ngân

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8506

8506.40

- Bằng oxit bạc

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8506

8506.50

- Bằng liti

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8506

8506.60

- Bằng kẽm-khí

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8506

8506.80

- Pin và bộ pin khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8507

 

Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông).

 

8507

8507.10

- Bằng axit - chì, loại dùng để khởi động động cơ piston:

RVC(40)

8507

8507.20

- Ắc qui axit - chì khác:

RVC(40)

8507

8507.30

- Bằng niken-cađimi

RVC(40)

8507

8507.40

- Bằng niken-sắt

RVC(40)

8507

8507.80

- Ắc quy khác:

RVC(40)

8508

 

Máy hút bụi.

 

8508

8508.11

- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá                  20 lít

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8508

8508.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8508

8508.60

- Máy hút bụi loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8509

 

Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08.

 

8509

8509.40

- Máy nghiền và trộn thức ăn; máy ép quả hay rau

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8509

8509.80

- Thiết bị khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8510

 

Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc, có lắp động cơ điện.

 

8510

8510.10

- Máy cạo râu

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8510

8510.20

- Tông đơ cắt tóc

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8510

8510.30

- Dụng cụ cắt tóc

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8511

 

Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ, magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên.

 

8511

8511.10

- Bugi:

RVC(40)

8511

8511.20

- Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính

RVC(40)

8511

8511.30

- Bộ phân phối điện; cuộn đánh lửa:

RVC(40)

8511

8511.40

- Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện:

RVC(40)

8511

8511.50

- Máy phát điện khác:

RVC(40)

8511

8511.80

- Thiết bị khác

RVC(40)

8512

 

Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương và gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ.

 

8512

8512.10

- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp

RVC(40)

8512

8512.20

- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác:

RVC(40)

8512

8512.30

- Thiết bị tín hiệu âm thanh khác:

RVC(40)

8512

8512.40

- Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết

RVC(40)

8513

 

Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ, pin khô, ắc quy, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12.

 

8513

8513.10

- Đèn:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8514

 

Lò luyện và lò sấy điện dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi.

 

8514

8514.10

- Lò luyện và lò sấy dùng điện trở

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8514

8514.20

- Lò luyện và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8514

8514.30

- Lò luyện và lò sấy khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8514

8514.40

- Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8515

 

Máy và dụng cụ hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laser hoặc chùm tia sáng khác, chùm phô-tông, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại.

 

8515

8515.11

- - Mỏ hàn sắt và súng hàn

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8515

8515.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8515

8515.21

- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8515

8515.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8515

8515.31

- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8515

8515.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8515

8515.80

- Máy và thiết bị khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8516

 

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian dùng điện và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45.

 

8516

8516.10

- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8516

8516.21

- - Máy sưởi giữ nhiệt

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8516

8516.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8516

8516.31

- - Máy sấy khô tóc

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8516

8516.32

- - Dụng cụ làm tóc khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8516

8516.33

- - Máy sấy làm khô tay

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8516

8516.40

- Bàn là điện:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8516

8516.50

- Lò vi sóng

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8516

8516.60

- Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8516

8516.71

- - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8516

8516.72

- - Lò nướng bánh (toasters)

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8516

8516.79

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8516

8516.80

- Điện trở đốt nóng bằng điện:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8517

 

Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28.

 

8517

8517.11

- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8517

8517.12

- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8517

8517.18

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8517

8517.61

- - Trạm thu phát gốc

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8517

8517.62

- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8517

8517.69

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8518

 

Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm điện.

 

8518

8518.10

- Micro và giá micro:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8518

8518.21

- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8518

8518.22

- - Bộ loa , đã lắp vào cùng một thùng loa

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8518

8518.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8518

8518.30

- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8518

8518.40

- Thiết bị điện khuyếch đại âm tần:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8518

8518.50

- Bộ tăng âm điện

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8523

 

Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37.

 

8523

8523.21

- - Thẻ có dải từ:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.21 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không

8523

8523.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.21 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không

8523

8523.40

- Phương tiện lưu trữ thông tin quang học:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.40 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không

8523

8523.51

- - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.51 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không

8523

8523.52

- - “Thẻ thông minh”

CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.52 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không

8523

8523.59

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.59 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không

8523

8523.80

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.80 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không

8526

 

Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến.

 

8526

8526.10

- Rađa:

RVC(40) hoặc CTSH

8526

8526.91

- - Thiết bị dẫn đường vô tuyến:

RVC(40) hoặc CTSH

8526

8526.92

- - Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến

RVC(40) hoặc CTSH

8527

 

Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối.

 

8527

8527.12

- - Radio cát sét loại bỏ túi

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8527

8527.13

- - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8527

8527.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8527

8527.21

- - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8527

8527.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8527

8527.91

- - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8527

8527.92

- - Không kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8527

8527.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8528

 

Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh.

 

8528

8528.41

- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8528

8528.49

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8528

8528.51

- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8528

8528.59

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8528

8528.61

- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8528

8528.69

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8528

8528.71

- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8528

8528.72

- - Loại khác, màu:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8528

8528.73

- - Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8530

 

Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện cho mục đích dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08).

 

8530

8530.10

- Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường xe điện

RVC(40) hoặc CTSH

8530

8530.80

- Thiết bị khác

RVC(40) hoặc CTSH

8531

 

Thiết bị phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30.

 

8531

8531.10

- Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8531

8531.20

- Bản chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc điốt phát quang (LED)

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8531

8531.80

- Thiết bị khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8532

 

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước).

 

8532

8532.10

- Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8532

8532.21

- - Tụ tantan (tantalum)

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8532

8532.22

- - Tụ nhôm

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8532

8532.23

- - Tụ gốm, một lớp

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8532

8532.24

- - Tụ gốm, nhiều lớp

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8532

8532.25

- - Tụ giấy hay plastic

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8532

8532.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8532

8532.30

- Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước)

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8533

 

Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng.

 

8533

8533.10

- Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8533

8533.21

- - Có giới hạn công suất cho phép không quá      20 W

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8533

8533.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8533

8533.31

- - Có giới hạn công suất cho phép không quá     20 W

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8533

8533.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8533

8533.40

- Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8535

 

Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm, hộp đấu nối) dùng cho điện áp trên 1.000 V.

 

8535

8535.10

- Cầu chì

RVC(40) hoặc CTSH

8535

8535.21

- - Có điện áp dưới 72,5 kV:

RVC(40) hoặc CTSH

8535

8535.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8535

8535.30

- Cầu dao cách ly và bộ phận đóng - ngắt điện khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8535

8535.40

- Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt quá điện áp xung

RVC(40) hoặc CTSH

8535

8535.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

8539

 

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang.

 

8539

8539.10

- Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units):

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8539

8539.21

- - Đèn ha-lo-gien vonfram:

RVC(40) hoặc CTSH

8539

8539.22

- - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8539

8539.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8539

8539.31

- - Đèn huỳnh quang, cực ca tốt nóng:

RVC(40) hoặc CTSH

8539

8539.32

- - Đèn hơi thuỷ ngân hoặc natri; đèn ha-lo-gien kim loại

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8539

8539.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8539

8539.41

- - Đèn hồ quang

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8539

8539.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8540

 

Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thuỷ ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình).

 

8540

8540.11

- - Loại màu

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8540

8540.12

- - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8540

8540.20

- Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác

RVC(40) hoặc CTSH

8540

8540.40

- Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm:

RVC(40) hoặc CTSH

8540

8540.50

- Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8540

8540.60

- Ống tia âm cực khác

RVC(40) hoặc CTSH

8540

8540.71

- - Magnetrons

RVC(40) hoặc CTSH

8540

8540.72

- - Klytron

RVC(40) hoặc CTSH

8540

8540.79

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8540

8540.81

- - Đèn điện tử hoặc ống điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8540

8540.89

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8541

 

Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh.

 

8541

8541.10

- Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8541

8541.21

- - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8541

8541.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8541

8541.30

- Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8541

8541.40

- Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8541

8541.50

- Thiết bị bán dẫn khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8541

8541.60

- Tinh thể áp điện đã lắp ráp

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8542

 

Mạch điện tử tích hợp.

 

8542

8542.31

- - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác

RVC(40) hoặc CTSH

8542

8542.32

- - Thẻ nhớ

RVC(40) hoặc CTSH

8542

8542.33

- - Khuếch đại

RVC(40) hoặc CTSH

8542

8542.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

8543

 

Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.

 

8543

8543.10

- Máy gia tốc hạt

RVC(40) hoặc CTSH

8543

8543.20

- Máy phát tín hiệu

RVC(40) hoặc CTSH

8543

8543.30

- Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di:

RVC(40) hoặc CTSH

8543

8543.70

- Máy và thiết bị khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

8548

 

Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc qui; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết; các bộ phận của máy móc hay thiết bị điện, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.

 

8548

8548.10

- Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc qui và pin xạc; các loại pin, ắc qui và pin xạc đã sử dụng hết:

Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ.

Chương 87

Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

8701

 

Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09).

 

8701

8701.20

- Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơ móc (rơ móc 1 trục):

RVC(40)

8702

 

Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.

 

8702

8702.10

- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

RVC(40)

8702

8702.90

- Loại khác:

RVC(40)

8703

 

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua.

 

8703

8703.10

- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:

RVC(40)

8703

8703.21

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:

RVC(40)

8703

8703.22

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:

RVC(40)

8703

8703.23

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:

RVC(40)

8703

8703.24

- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:

RVC(40)

8703

8703.31

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:

RVC(40)

8703

8703.32

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:

RVC(40)

8703

8703.33

- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

RVC(40)

8703

8703.90

- Loại khác:

RVC(40)

8704

 

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa.

 

8704

8704.10

- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:

RVC(40)

8704

8704.21

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

RVC(40)

8704

8704.22

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

RVC(40)

8704

8704.23

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:

RVC(40)

8704

8704.31

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

RVC(40)

8704

8704.32

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:

RVC(40)

8704

8704.90

- Loại khác:

RVC(40)

8706

8706.00

Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

RVC(40)

8707

 

Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

 

8707

8707.10

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

RVC(40)

8707

8707.90

- Loại khác:

RVC(40)

8708

 

Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

 

8708

8708.10

- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:

RVC(40)

8708

8708.21

- - Dây đai an toàn:

RVC(40) + CTSH

8708

8708.29

- - Loại khác:

RVC(40) + CTSH

8708

8708.30

- Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó:

RVC(40)

8708

8708.40

- Hộp số và bộ phận của nó:

RVC(40)

8708

8708.50

- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng:

RVC(40)

8708

8708.70

- Cụm bánh xe và bộ phận và phụ tùng của chúng:

RVC(40)

8708

8708.80

- Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo):

RVC(40)

8708

8708.91

- - Két làm mát và bộ phận của nó:

RVC(40)

8708

8708.92

- - Ống xả và bộ tiêu âm; bộ phận của nó:

RVC(40)

8708

8708.93

- - Ly hợp và bộ phận của nó:

RVC(40)

8708

8708.94

- - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của nó:

RVC(40)

8708

8708.95

- - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:

RVC(40)

8708

8708.99

- - Loại khác:

RVC(40) + CTSH

8710

8710.00

Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này.

RVC(40) hoặc CC

8711

 

Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; mô tô thùng.

 

8711

8711.10

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc:

RVC(40)

8711

8711.20

- Có động cơ đốt trong kiểu piston  với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

RVC(40)

8711

8711.30

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc:

RVC(40)

8711

8711.40

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc:

RVC(40)

8711

8711.50

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 800 cc:

RVC(40)

8711

8711.90

- Loại khác:

RVC(40)

8714

 

Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13.

 

8714

8714.11

- - Yên xe

RVC(40)

8714

8714.19

- - Loại khác

RVC(40)

8714

8714.20

- Của xe dành cho người tàn tật:

RVC(40)

8714

8714.91

- - Khung xe và càng xe, và các bộ phận của chúng:

RVC(40)

8714

8714.92

- - Vành bánh xe và nan hoa:

RVC(40)

8714

8714.93

- - Moay ơ, trừ phanh chân và phanh moay ơ, và đĩa xe líp xe:

RVC(40)

8714

8714.94

- - Phanh, kể cả phanh chân và phanh moay ơ, và bộ phận của chúng:

RVC(40)

8714

8714.95

- - Yên xe:

RVC(40)

8714

8714.96

- - Pê đan và đùi đĩa, và bộ phận của chúng:

RVC(40)

8714

8714.99

- - Loại khác:

RVC(40)

Chương 90

Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

9003

 

Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự, và các bộ phận của chúng.

 

9003

9003.11

- - Bằng plastic

RVC(40) hoặc CTSH

9003

9003.19

- - Bằng vật liệu khác

RVC(40) hoặc CTSH

9005

 

Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến.

 

9005

9005.10

- Ống nhòm loại hai mắt

RVC(40) hoặc CTSH

9005

9005.80

- Dụng cụ khác:

RVC(40) hoặc CTSH

9006

 

Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39.

 

9006

9006.10

- Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9006

9006.30

- Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong y tế, hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành toà án hoặc khoa học hình sự

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9006

9006.40

- Máy in ảnh ngay

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9006

9006.51

- - Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9006

9006.52

- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới     35 mm

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9006

9006.53

- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35 mm

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9006

9006.59

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9006

9006.61

- - Thiết bị đèn chớp của đèn phóng điện ("điện tử")

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9006

9006.69

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9007

 

Máy quay phim và máy chiếu, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh.

 

9007

9007.11

- - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mm hoặc cho phim đúp 8 mm

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9007

9007.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9007

9007.20

- Máy chiếu:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9008

 

Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim).

 

9008

9008.10

- Máy đèn chiếu (máy chiếu dương bản)

RVC(40) hoặc CTSH

9008

9008.20

- Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép

RVC(40) hoặc CTSH

9008

9008.30

- Máy chiếu hình ảnh khác

RVC(40) hoặc CTSH

9008

9008.40

- Máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim):

RVC(40) hoặc CTSH

9010

 

Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc Chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu.

 

9010

9010.10

- Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh

RVC(40) hoặc CTSH

9010

9010.50

- Máy và thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản:

RVC(40) hoặc CTSH

9010

9010.60

- Màn ảnh của máy chiếu

RVC(40) hoặc CTSH

9011

 

Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu.

 

9011

9011.10

- Kính hiển vi nhìn hình nổi

RVC(40) hoặc CTSH

9011

9011.20

- Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu

RVC(40) hoặc CTSH

9011

9011.80

- Các loại kính hiển vi khác

RVC(40) hoặc CTSH

9012

 

Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ.

 

9012

9012.10

- Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ

RVC(40) hoặc CTSH

9013

 

Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được nêu hay chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này.

 

9013

9013.10

- Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính lồng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9013

9013.20

- Bộ khuyếch đại ánh sáng bằng phát bức xạ cảm ứng laser, trừ điốt laser

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9013

9013.80

- Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ quang học khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9014

 

La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác.

 

9014

9014.10

- La bàn xác định phương hướng

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9014

9014.20

- Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn)

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9014

9014.80

- Thiết bị và dụng cụ khác:

RVC(40) hoặc CTSH

9015

 

 Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa.

 

9015

9015.10

- Máy đo xa:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9015

9015.20

- Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc -tacheometers)

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9015

9015.30

- Máy đo mức

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9015

9015.40

- Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9015

9015.80

- Thiết bị và dụng cụ khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9017

 

Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, compa), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này.

 

9017

9017.10

- Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không tự động:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9017

9017.20

- Dụng cụ vẽ, vạch mức hay dụng cụ tính toán toán học khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9017

9017.30

 - Thước micromet, compa và máy đo thủy văn

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9017

9017.80

- Các dụng cụ đo khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9018

 

Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực.

 

9018

9018.11

- - Thiết bị điện tim

RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng  phân nhóm đó.

9018

9018.12

- - Thiết bị siêu âm

RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng  phân nhóm đó.

9018

9018.13

- - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ

RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng  phân nhóm đó.

9018

9018.14

- - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy

RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng  phân nhóm đó.

9018

9018.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng  phân nhóm đó.

9018

9018.20

- Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại

RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng  phân nhóm đó.

9018

9018.31

- - Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm:

RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng  phân nhóm đó.

9018

9018.32

- - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương

RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng  phân nhóm đó.

9018

9018.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng  phân nhóm đó.

9018

9018.41

- - Động cơ khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng  phân nhóm đó.

9018

9018.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng  phân nhóm đó.

9018

9018.50

- Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng  phân nhóm đó.

9018

9018.90

- Thiết bị và dụng cụ khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng  phân nhóm đó.

9019

 

Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý; thiết bị trị liệu bằng ôzôn, bằng ô xi, bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc thiết bị hô hấp trị liệu khác.

 

9019

9019.10

- Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý:

RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng  phân nhóm đó.

9019

9019.20

- Thiết bị trị liệu bằng ô zôn, bằng ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng  phân nhóm đó.

9022

 

 Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chuẩn hoặc điều trị bằng các tia đó, bóng đèn tia X dạng ống và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế đi kèm và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị.

 

9022

9022.12

- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính

RVC(40) hoặc CTSH

9022

9022.13

- - Loại khác, sử dụng trong nha khoa

RVC(40) hoặc CTSH

9022

9022.14

- - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y

RVC(40) hoặc CTSH

9022

9022.19

- - Cho các mục đích khác:

RVC(40) hoặc CTSH

9022

9022.21

- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y

RVC(40) hoặc CTSH

9022

9022.29

- - Dùng cho các mục đích khác

RVC(40) hoặc CTSH

9022

9022.30

- Bóng đèn tia X dạng ống

RVC(40) hoặc CTSH

9024

 

Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic).

 

9024

9024.10

- Máy và thiết bị để thử kim loại:

RVC(40) hoặc CTSH

9024

9024.80

- Máy và thiết bị khác:

RVC(40) hoặc CTSH

9025

 

Tỷ trọng kế và các dụng cụ nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và mọi tổ hợp của các dụng cụ trên.

 

9025

9025.11

- - Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếp

RVC(40) hoặc CTSH

9025

9025.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

9025

9025.80

- Dụng cụ khác:

RVC(40) hoặc CTSH

9026

 

Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ, máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32.

 

9026

9026.10

- Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9026

9026.20

- Để đo hoặc kiểm tra áp suất:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9026

9026.80

- Thiết bị hoặc dụng cụ khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9027

 

Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu.

 

9027

9027.10

- Máy phân tích khí hoặc khói:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9027

9027.20

- Máy sắc ký và điện di:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9027

9027.30

- Máy trắc phổ, ảnh phổ và quang phổ ký dùng các tia phóng xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại):

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9027

9027.50

- Dụng cụ và thiết bị dùng bức xạ quang khác (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại):

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9027

9027.80

- Dụng cụ và thiết bị khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9028

 

Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên.

 

9028

9028.10

- Thiết bị đo đơn vị khí:

RVC(40) hoặc CTSH

9028

9028.20

- Máy đo chất lỏng:

RVC(40) hoặc CTSH

9028

9028.30

- Máy đo điện:

RVC(40) hoặc CTSH

9029

 

Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm.

 

9029

9029.10

- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9029

9029.20

- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9030

 

Máy hiện dao động (máy hiện sóng), máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, tia vũ trụ hoặc các bức xạ ion khác.

 

9030

9030.10

- Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion

RVC(40) hoặc CTSH

9030

9030.20

- Máy hiện sóng và máy ghi dao động

RVC(40) hoặc CTSH

9030

9030.31

- - Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi

RVC(40) hoặc CTSH

9030

9030.32

- - Máy đo đa năng bao gồm thiết bị ghi

RVC(40) hoặc CTSH

9030

9030.33

- - Loại khác, không bao gồm thiết bị ghi:

RVC(40) hoặc CTSH

9030

9030.39

- - Loại khác, có gắn thiết bị ghi

RVC(40) hoặc CTSH

9030

9030.40

- Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm)

RVC(40) hoặc CTSH

9030

9030.82

- - Để đo hoặc kiểm tra các mảng hoặc thiết bị bán dẫn:

RVC(40) hoặc CTSH

9030

9030.84

- - Loại khác, có kèm thiết bị ghi:

RVC(40) hoặc CTSH

9030

9030.89

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

9031

 

Máy và dụng cụ, đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu profile.

 

9031

9031.10

- Máy để cân chỉnh các bộ phận cơ khí:

RVC(40) hoặc CTSH

9031

9031.20

- Bàn kiểm tra:

RVC(40) hoặc CTSH

9031

9031.41

- - Để kiểm tra các tấm hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các thiết bị bán dẫn

RVC(40) hoặc CTSH

9031

9031.49

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

9031

9031.80

- Dụng cụ, thiết bị và máy khác:

RVC(40) hoặc CTSH

9032

 

Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động.

 

9032

9032.10

- Bộ ổn nhiệt:

RVC(40) hoặc CTSH

9032

9032.20

- Bộ điều chỉnh áp lực:

RVC(40) hoặc CTSH

9032

9032.81

- - Điều khiển thuỷ lực hoặc khí nén

RVC(40) hoặc CTSH

9032

9032.89

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 91

Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng

 

9111

 

Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó.

 

9111

9111.10

- Vỏ đồng hồ bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý

RVC(40) hoặc CTSH

9111

9111.20

- Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc

RVC(40) hoặc CTSH

9111

9111.80

- Vỏ đồng hồ  khác

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 94

Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép

 

9401

 

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và phụ tùng của chúng.

 

9401

9401.10

- Ghế thuộc loại sử dụng cho máy bay

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9401

9401.20

- Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9401

9401.30

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9401

9401.40

- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9401

9401.51

- - Bằng tre hoặc bằng song mây

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9401

9401.59

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9401

9401.61

- - Đã nhồi đệm

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9401

9401.69

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9401

9401.71

- - Đã nhồi đệm

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9401

9401.79

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9401

9401.80

- Ghế khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9403

 

Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng.

 

9403

9403.10

- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9403

9403.20

- Đồ nội thất bằng kim loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9403

9403.30

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9403

9403.40

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9403

9403.50

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9403

9403.60

- Đồ nội thất bằng gỗ khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9403

9403.70

- Đồ nội thất bằng plastic

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9403

9403.81

- - Bằng tre hoặc song mây

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9403

9403.89

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9404

 

Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc.

 

9404

9404.30

- Túi ngủ

CTH

9404

9404.90

- Loại khác:

CTH

9405

 

Đèn và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

9405

9405.20

- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9405

9405.30

- Bộ đèn dùng cho cây nô-en

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9405

9405.40

- Đèn và bộ đèn điện khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9405

9405.50

- Đèn và bộ đèn hoạt động không bằng điện:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

9405

9405.60

- Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

Chương 96

Các mặt hàng khác

 

9607

 

Khóa kéo và các bộ phận của chúng.

 

9607

9607.11

- - Răng bằng kim loại cơ bản

RVC(40) hoặc CTSH

9607

9607.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

9608

 

Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09.

 

9608

9608.10

- Bút bi:

RVC(40) hoặc CTSH

9608

9608.20

- Bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu

RVC(40) hoặc CTSH

9608

9608.31

- - Bút vẽ mực nho

RVC(40) hoặc CTSH

9608

9608.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

9608

9608.40

- Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy

RVC(40) hoặc CTSH

9609

 

Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may.

 

9609

9609.10

- Bút chì và bút chì màu, có lõi chì trong vỏ cứng:

RVC(40) hoặc CTSH

9613

 

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc.

 

9613

9613.10

- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, dùng một lần:

RVC(40) hoặc CTSH

9613

9613.20

- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có khả năng bơm lại:

RVC(40) hoặc CTSH

9613

9613.80

- Bật lửa khác:

RVC(40) hoặc CTSH

CÁC CÔNG ĐOẠN HOÀN THIỆN

ÁP DỤNG CHO MỘT SỐ SẢN PHẨM DỆT MAY

QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC 2

- Hoàn thiện chống khuẩn;

- Hoàn thiện chống bắt bụi;

- Chất chống tĩnh điện;

- Hồ vải làm tăng độ bền mầu (cho vải nhuộm, in hoặc vải nylon);

- Sấy khô hãm mầu (cho vải nhuộm);

- Hoàn thiện khung go;

- Hoàn thiện dập đứt len thừa (từ khung cửi trong khi dệt);

- Hoàn thiện cán láng;

- Xử lý vi sinh;

- Tẩy trắng;

- Xử lý phun hơi;

- Chuội tơ/khử keo (trên sợi tơ, vải hoặc phế liệu sợi trước khi xe);

- Sơn lót, nhuộm nền;

- Chải sạch;

- Xử lý kiềm;

- Hoàn thiện cắt xén mịn (cho vải len xe);

- Co ép;

- Điều hòa độ ẩm;

- Hoàn thiện định hình (cho vải len, dạ);

- Nén/ép/là nguội (lần cuối);

- Hoàn thiện chống nhăn (cho vải dệt thoi, vải dệt kim);

- Làm vải kếp;

- Sấy ở nhiệt độ cao (ít nhất 140oC)/sấy nhanh/sấy ẩm;

- Tạo nếp gấp/tạo ly;

- Chưng/hấp để cố định cấu trúc len dạ;

- Khử độ bóng;

- Rũ hồ;

- Gắn ren/đăng ten;

- Hoàn thiện dập đứt len thừa (sau khi dệt);

- Rập nổi;

- Hoá giòn, làm giòn vải;

- Làm ráp, làm nhám;

- Vắt sổ;

- Làm đông thuốc nhuộm (bằng hơi hoặc nước nóng);

- Xử lý chống cháy;

- Hoàn thiện bằng hoá chất tẩy trắng quang học;

- Hoàn thiện tạo bọt;

- Cán láng ma sát;

- Làm tăng độ dầy (cho vải len);

- Cào lông (vải) tạo tuyết;

- Làm láng (vải);

- Tẩy trắng xơ lanh;

- Nạp suốt vào thoi;

- Xử lý co;

- Ngâm kiềm (vải, sợi) tạo độ bóng;

- Cán nghiền/chần/mài (cho vải nỉ, lông thú, len mềm);

- Cầm mầu;

- Cào lông;

- Ngâm nhuộm;

- Hoàn thiện chống ẩm (bằng axít sun-fu-ríc cô đặc);

- Tạo nếp/ly;

- Đánh bóng;

- Hấp (len, dạ);

- Rập nổi vải có sợi kếp;

- Ngâm tạo phom bằng chất phản ứng (trước khi vải bị ép xuống);

- Làm co (vải) trước khi may (do đó quần áo khi giặt sẽ không bị co nữa);

- Chưng hấp áp suất;

- Chống thấm;

- Làm dão/giãn (sợi);

- Xử lý hoàn tất mặt trái vải;

- Hoàn thiện tạo bóng;

- Hiệu chỉnh;

- Hoàn thiện chống co;

- Hoàn thiện tạo mềm bằng silicon;

- Cán bóng;

- Đốt lông;

- Giặt xà phòng;

- Làm mềm;

- Hoàn thiện khử bụi bẩn;

- Khử dung môi;

- Giặt/tẩy bằng axít;

- Hoàn thiện gia cố (cho vải);

- Chống bạc mầu;

- Chống quăn;

- Xử lý mũi khâu;

- Tẩy màu;

- Tạo da lộn;

- Hoàn thiện chống thấm nước;

- Tạo màu ướt; và

- Hoàn thiện hồ vải tạo độ cứng.

PHỤ LỤC 3

THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ HÀNG HÓA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 11 năm 2009 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ thuộc Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc- Niu di lân)

TỔ CHỨC CẤP C/O

Điều 1

C/O sẽ do một tổ chức hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp C/O (sau đây gọi là tổ chức cấp C/O) của nước thành viên xuất khẩu cấp.

Điều 2

1. Mỗi nước thành viên có trách nhiệm gửi danh sách tên, địa chỉ, mẫu chữ ký của cán bộ ký cấp C/O và mẫu con dấu của tổ chức cấp C/O cho tất cả các nước thành viên khác thông qua Ban Thư ký ASEAN.

2. C/O có chữ ký không được đăng ký trong danh sách trên có thể không được cơ quan Hải quan nước nhập khẩu chấp nhận.

Điều 3

Tổ chức cấp C/O có quyền yêu cầu người xuất khẩu nộp thêm tài liệu và/hoặc các thông tin liên quan khác để kiểm tra theo quy định của nước thành viên xuất khẩu.

ĐỀ NGHỊ CẤP C/O

Điều 4

1. Nhà chế tạo, nhà sản xuất, hoặc người xuất khẩu hoặc người được ủy quyền sẽ nộp đơn đề nghị cấp C/O bằng văn bản hoặc bằng các phương thức giao dịch điện tử cho tổ chức cấp C/O theo quy định của pháp luật nước thành viên xuất khẩu và theo thủ tục của tổ chức cấp C/O, đề nghị kiểm tra xuất xứ hàng hóa trước khi xuất khẩu.

2. Kết quả kiểm tra, được rà soát định kỳ hoặc khi cần thiết, được coi là cơ sở để cấp C/O cho hàng hóa xuất khẩu sau này.

3. Việc kiểm tra hàng hóa trước khi xuất khẩu có thể không cần áp dụng đối với hàng hóa mà do bản chất của chúng, xuất xứ có thể dễ dàng xác định được.

Điều 5

Nhà chế tạo, nhà sản xuẩt, người xuất khẩu hoặc người được ủy quyền sẽ nộp đơn đề nghị cấp C/O bằng cách cung cấp những tài liệu thích hợp và thông tin có liên quan khác để chứng minh hàng hóa xuất khẩu có xuất xứ.

KIỂM TRA TRƯỚC KHI XUẤT KHẨU

Điều 6

Tổ chức cấp C/O phải tiến hành kiểm tra theo quy định của pháp luật nước mình hoặc theo thủ tục của tổ chức cấp C/O đối với từng truờng hợp đề nghị cấp C/O để bảo đảm rằng:

1. Đơn đề nghị cấp C/O và C/O được khai đầy đủ và được ký bởi người có thẩm quyền;

2. Hàng hóa đáp ứng xuất xứ theo quy định tại Điều 2 Phụ lục 1;

3. Các nội dung khác khai trên C/O phù hợp với các chứng từ đã nộp và thông tin liên quan; và

4. Những khai báo phù hợp với những thông tin tối thiểu quy định tại Phụ lục 4.

CẤP C/O

Điều 7

1. Mẫu C/O sẽ do các nước thành viên thống nhất quy định và phải có những thông tin tối thiểu quy định tại Phụ lục 3.

2. C/O bao gồm một bản gốc và hai bản sao.

3. C/O phải:

a) Là bản giấy;

b) Mang một số tham chiếu riêng của mỗi nơi cấp hoặc tổ chức cấp C/O;

c) Được làm bằng tiếng Anh; và

d) Có chữ ký và con dấu chính thức của tổ chức cấp C/O. Chữ ký và con dấu có thể được thực hiện dưới dạng điện tử.

4. C/O bản gốc sẽ do người xuất khẩu gửi cho người nhập khẩu để nộp cho cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu. Hai bản sao sẽ do tổ chức cấp C/O và người xuất khẩu lưu giữ.

5. Nhiều mặt hàng có thể được khai đồng thời trên một C/O, với điều kiện mỗi mặt hàng đó phải là hàng hoá có xuất xứ.

Điều 8

Để thực thi Điều 2 Phụ lục 1, trên C/O phải có ghi tiêu chí xuất xứ liên quan.

Điều 9

Không được phép tẩy xóa hoặc viết thêm lên C/O. Mọi sự thay đổi được thực hiện bằng cách gạch bỏ chỗ có lỗi và bổ sung những thông tin cần thiết. Tất cả những thay đổi này phải được chấp thuận bởi người có thẩm quyền ký C/O và được tổ chức cấp C/O xác nhận. Các phần còn trống phải được gạch chéo để tránh điền thêm.

Điều 10

1. C/O phải được cấp trong thời gian sớm nhất, nhưng không quá 3 (ba) ngày làm việc tính từ ngày xuất khẩu.

2. Trường hợp C/O không được cấp như đã nêu tại khoản 1 do sai sót không cố ý hoặc có lý do xác đáng khác, C/O sẽ được cấp sau nhưng không quá 12 tháng tính từ ngày xuất khẩu và phải mang dòng chữ “ISSUED RETROACTIVELY”.

3. Tổ chức cấp C/O nước trung gian là thành viên có thể cấp C/O giáp lưng nếu đơn đề nghị cấp C/O giáp lưng được người xuất khẩu nộp vào thời điểm hàng hóa đang được vận chuyển qua nước thành viên trung gian, với điều kiện:

a) Xuất trình C/O bản gốc hoặc bản sao có đóng dấu «sao y bản chính » còn giá trị hiệu lực;

b) Thời hạn hiệu lực của C/O giáp lưng không vượt quá thời hạn hiệu lực của C/O bản gốc;

c) Hàng hóa tái xuất khẩu sử dụng C/O giáp lưng không được trải qua thêm bất kỳ công đoạn gia công nào tại nước thành viên trung gian, trừ trường hợp đóng gói lại hàng, hoặc các hoạt động hậu cần như dỡ hàng, bốc lại hàng, lưu kho, hoặc bất kỳ hoạt động cần thiết nào khác nhằm bảo quản hàng hóa trong điều kiện tốt hoặc để vận chuyển chúng đến nước thành viên nhập khẩu;

d) C/O giáp lưng phải bao gồm các thông tin liên quan đến C/O ban đầu  phù hợp với yêu cầu thông tin tối thiểu nêu tại Phụ lục 4. Trị giá FOB sẽ là trị giá FOB của hàng hóa xuất khẩu từ nước thành viên trung gian; và

đ) Thủ tục kiểm tra quy định tại Điều 17 và Điều 18 sẽ được áp dụng đối với C/O giáp lưng.

Điều 11

Trường hợp C/O bị mất cắp, thất lạc hoặc hư hỏng, nhà chế tạo, nhà sản xuất, người xuất khẩu hoặc người đại diện được ủy quyền có thể nộp đơn gửi Tổ chức cấp C/O đề nghị cấp C/O bản sao chứng thực của C/O gốc trên cơ sở chứng từ xuất khẩu được lưu tại Tổ chức cấp C/O và bản sao này phải mang dòng chữ “CERTIFIED TRUE COPY”. Bản sao này mang ngày cấp của C/O gốc. Bản sao chứng thực được cấp trong thời gian không quá 12 tháng kể từ ngày cấp C/O gốc.

NỘP C/O

Điều 12

Để được hưởng ưu đãi thuế quan, tại thời điểm làm thủ tục nhập khẩu, người nhập khẩu phải nộp C/O và các chứng từ cần thiết khác cho cơ quan Hải quan theo quy định của pháp luật nước thành viên nhập khẩu.

Điều 13

Thời hạn nộp C/O được quy định như sau:

1. C/O Mẫu D có hiệu lực trong trong vòng mười hai (12) tháng kể từ ngày cấp, và phải được nộp cho cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu trong thời hạn đó;

2. Trường hợp C/O được nộp cho cơ quan Hải quan nước nhập khẩu sau khi hết thời hạn quy định tại khoản 1, C/O đó vẫn được chấp nhận, theo quy định của pháp luật nước thành viên nhập khẩu, nếu việc không tuân thủ thời hạn nêu trên là do bất khả kháng hoặc do nguyên nhân chính đáng khác ngoài tầm kiểm soát của người nhập khẩu và/hoặc người xuất khẩu; và

3. Cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu có thể chấp nhận C/O  nêu tại khoản 2, với điếu kiện hàng hóa đã được nhập khẩu trước khi hết thời hạn hiệu lực của C/O đó.

Điều 14

Người nhập khẩu không phải nộp C/O trong những trường hợp sau:

1. Hàng hóa có xuất xứ tại nước thành viên xuất khẩu và có trị giá FOB không quá 200 đô la Mỹ hoặc một trị giá cao hơn do nước thành viên nhập khẩu quy định; hoặc

2. Hàng hóa gửi qua đường bưu điện có trị giá FOB không vượt quá 200 đô la Mỹ hoặc một trị giá cao hơn do nước thành viên nhập khẩu quy định,

với điều kiện hàng hóa đó không phải là một phần của một hay nhiều lô hàng nhập khẩu mà nước nhập khẩu có lý do để cho rằng đây là sự sắp đặt nhằm trốn tránh việc nộp C/O.

Điều 15

1. Trường hợp không có nghi ngờ về xuất xứ hàng hoá, việc phát hiện những lỗi hoặc khác biệt nhỏ giữa C/O và các chứng từ nộp cho cơ quan Hải quan nước nhập khẩu để làm thủ tục nhập khẩu sẽ không làm mất hiệu lực của C/O, nếu những khác biệt này vẫn phù hợp với hàng hóa nhập khẩu trên thực tế.

2. Trong trường hợp một C/O có nhiều mặt hàng, việc có vướng mắc đối với một mặt hàng trong đó sẽ không ảnh hưởng hoặc trì hoãn việc áp dụng thuế suất ưu đãi và thông quan hàng hóa đối với những mặt hàng còn lại trên C/O.

Điều 16

1. Mỗi nước thành viên sẽ yêu cầu Tổ chức cấp C/O, nhà chế tạo, nhà sản xuất, người xuất khẩu, người nhập khẩu và người đại diện được uỷ quyền hồ sơ xuất khẩu, nhập khẩu nhằm chứng minh hàng hoá đã hưởng ưu đãi thuế quan đủ điều kiện được hưởng ưu đãi trong thời hạn ít nhất là 03 năm kể từ ngày xuất khẩu hoặc ngày nhập khẩu. Hồ sơ nói trên có thể lưu trữ dưới dạng điện tử.

2. Thông tin liên quan đến hiệu lực của C/O sẽ được người có thẩm quyền ký C/O cung cấp theo yêu cầu của nước thành viên nhập khẩu và được Tổ chức cấp C/O xác nhận.

3. Thông tin trao đổi giữa các Nước thành viên liên quan phải được giữ bí mật và chỉ được sử dụng cho việc xác nhận tính hợp lệ của C/O.

KIỂM TRA XUẤT XỨ HÀNG HÓA

Điều 17

1. Cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu có thể kiểm tra tính hợp lệ của hàng hoá được hưởng thuế ưu đãi thuế quan theo các quy định và thông lệ của nước mình.

2. Trường hợp cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu có lý do nghi ngờ tính xác thực hoặc tính chính xác của các thông tin trên C/O hoặc trên các chứng từ khác, cơ quan Hải quan có thể:

a) Tiến hành các biện pháp kiểm tra để đảm bảo hiệu lực của C/O hoặc của các chứng từ xuất xứ khác;

b) Yêu cầu người nhập khẩu cung cấp thông tin về hàng hóa đã được hưởng ưu đãi thuế quan; và

c) Đề nghị Tổ chức cấp C/O (bằng văn bản) của nước thành viên xuất khẩu kiểm tra thông tin do người xuất khẩu và nhà sản xuất cung cấp.

3. Yêu cầu cung cấp thông tin tại điểm c khoản 2 không ngăn cản việc kiểm tra quy định tại Điều 18.

4. Những người được yêu cầu cung cấp thông tin như quy định tại khoản 2 phải cung cấp thông tin trong vòng 90 ngày kể từ ngày ghi trên yêu cầu bằng văn bản.

5. Cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu phải cung cấp một quyết định bằng văn bản nêu rõ hàng hoá có được hưởng ưu đãi thuế quan hay không cho các bên liên quan trong vòng 60 ngày kể từ ngày nhận được thông tin cần thiết để ra quyết định.

KIỂM TRA TẠI NƯỚC THÀNH VIÊN XUẤT KHẨU

Điều 18

1. Trường hợp cần tiến hành kiểm tra tại nước thành viên xuất khẩu, cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu sẽ gửi thông báo bằng văn bản tới Tổ chức cấp C/O nước thành viên xuất khẩu ít nhất 30 ngày trước ngày dự kiến kiểm tra.

2. Trường hợp Tổ chức cấp C/O nước thành viên xuất khẩu không phải là cơ quan trực thuộc chính phủ, cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu sẽ gửi thông báo bằng văn bản tới cơ quan Hải quan nước thành viên xuất khẩu đề nghị tiến hành kiểm tra.

3. Thông báo bằng văn bản nêu tại khoản 1 và khoản 2 cần có những nội dung sau:

a) Các thông tin của cơ quan Hải quan đã phát hành thông báo;

b) Tên người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất tại nước thành viên xuất khẩu có hàng hóa phải kiểm tra;

c) Ngày phát hành thông báo;

d) Ngày và địa điểm dự kiến kiểm tra;

đ) Đối tượng và phạm vi dự kiến kiểm tra, bao gồm những thông tin cụ thể liên quan đến hàng hoá phải kiểm tra; và

e) Tên và chức danh của các cán bộ thuộc cơ quan Hải quan hoặc cơ quan có thẩm quyền liên quan của nước thành viên nhập khẩu sẽ tham gia đoàn kiểm tra.

4. Tổ chức cấp C/O nước thành viên xuất khẩu phải thông báo cho người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất về kế hoạch kiểm tra do cơ quan Hải quan hoặc cơ quan có thẩm quyền liên quan khác của nước thành viên nhập khẩu tiến hành và yêu cầu người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất:

a) Chấp thuận để cơ quan Hải quan hoặc các cơ quan có thẩm quyền khác của nước thành viên nhập khẩu đến thăm nhà xưởng sản xuất của họ; và

b) Cung cấp thông tin liên quan đến xuất xứ hàng hóa.

5. Tổ chức cấp C/O phải thông báo cho người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất về việc cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu có thể từ chối cho hưởng ưu đãi thuế quan nếu người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất không trả lời trước ngày đã quy định. 

6. Tổ chức cấp C/O nước thành viên xuất khẩu phải thông báo với cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu trong thời vòng 30 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu bằng văn bản của cơ quan Hải quan nước nhập khẩu về việc người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất có chấp thuận đề nghị tiến hành kiểm tra hay không.

7. Cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu sẽ không tiến hành kiểm tra nhà xưởng của người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất trên lãnh thổ của nước thành viên xuất khẩu nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản của người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất nói trên.

8. Cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu phải hoàn tất mọi công việc kiểm tra xuất xứ của hàng hóa và ra quyết định trong vòng 150 ngày kể từ ngày thông báo cho Tổ chức cấp C/O nêu tại khoản 1. Cơ quan Hải quan nước nhập khẩu phải gửi thông báo bằng văn bản kết luận hàng hóa có đủ điều kiện hưởng ưu đãi thuế quan hay không cho các bên liên quan trong vòng mười ngày kể từ ngày ra quyết định.

9. Các nước thành viên phải giữ bí mật những thông tin được coi là thông tin bí mật thu thập được trong quá trình kiểm tra và bảo vệ thông tin khỏi bị tiết lộ để tránh gây thiệt hại đến vị thế cạnh tranh của người cung cấp thông tin. Các thông tin bí mật chỉ có thể được cung cấp cho các cơ quan có thẩm quyền chịu trách nhiệm quản lý và thực thi việc xác định xuất xứ.

TẠM NGỪNG CHO HƯỞNG THUẾ ƯU ĐÃI THUẾ QUAN

Điều 19

1. Cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu có thể tạm thời không cho hưởng ưu đãi thuế quan đối với hàng hóa bị kiểm tra về xuất xứ theo quy định tại phụ lục này trong toàn bộ thời gian kiểm tra hoặc trong bất kỳ giai đoạn nào của quá trình kiểm tra.

2. Nước thành viên nhập khẩu có thể giải phóng hàng hóa cho người nhập khẩu với việc áp dụng các biện pháp hành chính cần thiết với điều kiện hàng hóa đó không bị cấm hoặc hạn chế nhập khẩu và không có nghi ngờ gian lận. 

3. Trường hợp cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu quyết định hàng hoá thoả mãn điều kiện là hàng hoá có xuất xứ, hàng hoá đó sẽ được hưởng ưu đãi thuế quan.

Điều 20

Trong trường hợp có sự thay đổi địa điểm đến sau khi lô hàng đã được xuất khẩu khỏi nước thành viên xuất khẩu nhưng chưa được thông quan tại nước thành viên nhập khẩu, người xuất khẩu, nhà chế tạo, nhà sản xuất hoặc người đại diện được uỷ quyền phải đề nghị cấp một C/O mới cho lô hàng nói trên. Hồ sơ đề nghị cấp C/O mới bao gồm cả C/O gốc đã cấp cho lô hàng đó.

Điều 21

Để thực hiện Điều 14, Phụ lục 1 khi hàng hóa được vận chuyển qua lãnh thổ của nước không phải là thành viên, các chứng từ sau phải được nộp cho cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu:

1. Vận đơn chở suốt được cấp tại nước thành viên xuất khẩu;

2. C/O do Tổ chức cấp C/O nước thành viên xuất khẩu cấp, trừ trường hợp không yêu cầu nộp theo khoản 2 Điều 12 hoặc Điều 14;

3. Bản sao của hóa đơn thương mại gốc của hàng hóa; và

4. Các chứng từ bổ sung để chứng minh các yêu cầu của Điều 14, Phụ lục 1 đã được tuân thủ. 

Điều 22

1. Cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu có thể chấp nhận C/O trong trường hợp hóa đơn bán hàng được phát hành bởi một công ty có trụ sở tại một nước thứ ba hoặc bởi nhà xuất khẩu đại diện cho công ty đó miễn là hàng hóa đáp ứng các quy định của Phụ lục 1.

2. Trên C/O phải có dòng chữ “SUBJECT OF THIRD-PARTY INVOICE (tên của công ty sử dụng hóa đơn)”.

HÀNG HÓA TRONG QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN HOẶC LƯU KHO

Điều 23

Hàng hóa có xuất xứ đang trong quá trình vận chuyển từ nước thành viên xuất khẩu đến nước thành viên nhập khẩu, hoặc đang được lưu kho tạm thời trong khu vực phi thuế quan của nước thành viên nhập khẩu sẽ được hưởng ưu đãi thuế quan nếu hàng hoá này được nhập khẩu vào nước thành viên nhập khẩu vào ngày hoặc sau ngày có hiệu lực của hiệp định này, với điều kiện phải nộp C/O được cấp sau cho cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu và theo quy định pháp luật hoặc thủ tục hành chính của nước thành viên nhập khẩu./.

 

Phụ lục 4

NHỮNG THÔNG TIN TỐI THIỂU CỦA C/O

(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 11 năm 2009 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ thuộc Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc- Niu di lân)

1. Thông tin của người xuất khẩu: tên, địa chỉ và thông tin liên lạc cụ thể của người xuất khẩu.

2. Thông tin về lô hàng (Mỗi một C/O chỉ được áp dụng cho một lần nhập khẩu hàng hoá):

a) Tên và địa chỉ của người nhận hàng;

b) Thông tin cần thiết để xác nhận lô hàng, như số đề nghị mua hàng của người nhập khẩu, số hoá đơn và ngày xuất hóa đơn, và vận đơn hàng không, vận đơn đường biển;

c) Cảng dỡ hàng (nếu có).

3. Mô tả chi tiết hàng hóa

a) Mô tả chi tiết hàng hóa, bao gồm mã HS (ở cấp độ 6 số), số hiệu sản phẩm và tên nhãn hiệu sản phẩm (nếu có thể);

b) Tiêu chí xuất xứ;

c) Trị giá FOB[5];

4. Chứng nhận của Tổ chức cấp C/O

Căn cứ vào các thông tin được cung cấp, Tổ chức cấp C/O chứng nhận hàng hoá khai trên C/O đáp ứng các quy tắc xuất xứ quy định tại Phụ lục 1.

            5. Số tham chiếu của C/O

Mỗi C/O sẽ được Tổ chức cấp C/O cấp một số tham chiếu./.

Phụ lục 5

MẪU C/O MẪU AANZ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 11 năm 2009 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ thuộc Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc- Niu di lân)

Thông tư 33/2009/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc thực hiện quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thành lập Khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu di lân

 

OVERLEAF NOTES

  1. Countries which accept this form for the purpose of preferential treatment under the Agreement Establishing the ASEAN-Australia-New Zealand Free Trade Area (the Agreement):

Australia         Brunei Darussalam                 Cambodia               Indonesia                Lao PDR                 Malaysia

Myanmar         New Zealand                          Philippines              Singapore               Thailand                 Viet Nam

(hereinafter individually referred to as a Party)

 

  1. CONDITIONS:  To be eligible for the preferential treatment under the AANZFTA, goods  must:
    1. Fall within a description of products eligible for concessions in the importing Party;
    2. Comply with all relevant provisions of Chapter 3 (Rules of Origin) of the Agreement.

 

  1. EXPORTER AND CONSIGNEE:  Details of the exporter of the goods (including name, address and country) and consignee (name and address) must be provided in Box 1 and Box 2, respectively.

 

  1. DESCRIPTION OF GOODS:  The description of each good in Box 7 must include the Harmonized Commodity Description and Coding System (HS) subheading at the 6-digit level of the exported product, and if applicable, product name and brand name. This information should be sufficiently detailed to enable the products to be identified by the customs officer examining them.

 

  1. ORIGIN CRITERIA: For the goods that meet the origin criteria, the exporter should indicate in Box 8 of this Form, the origin criteria met, in the manner shown in the following table:

Circumstances of production or manufacture in the country named in Box 11 of this form:

Insert in Box 8

  1. Goods wholly produced or obtained satisfying Article 2.1(a) of the Agreement

WO

  1. Goods produced entirely satisfying Article 2.1(c) of the Agreement

PE

  1. Not wholly produced or obtained in a Party, provided that the goods satisfy Article 4.1(a) of the Agreement

RVC

  1. Not wholly produced or obtained in a Party, provided that the goods satisfy Article 4.1(b) of the Agreement

CTH

  1. Not wholly produced or obtained in a Party, provided that the goods satisfy Article 4.2, i.e., if the good is specified in Annex 2, all the product specific requirements listed have been met:

 

  • Change in Tariff Classification
  • Regional Value Content
  • Other, including a Specific Manufacturing or Processing Operation or a CTC or RVC requirement combined with an additional requirement

PSR(CTC)

PSR(RVC)

PSR(Other)

 

 

  1. EACH GOOD CLAIMING PREFERENTIAL TARIFF TREATMENT MUST QUALIFY IN ITS OWN RIGHT:  It should be noted that all the goods in a consignment must qualify separately in their own right.  This is of particular relevance when similar articles of different sizes or spare parts are exported.

 

  1. FOB VALUE:
    1. An exporter from an ASEAN Member State must provide in Box 9 the FOB value of the goods
  • An exporter from Australia or New Zealand can complete either Box 9 or provide a separate “Exporter Declaration” stating the FOB value of the goods.

 

  1. INVOICES:  Indicate the invoice number and date for each item.  The invoice should be the one issued for the importation of the good into the importing Party.

 

  1. SUBJECT OF THIRD PARTY INVOICE: In case where invoices are issued by a third country, in accordance with Rule 22 of the Operational Certification Procedures, the “SUBJECT OF THIRD-PARTY INVOICE” box in Box 13 should be ticked (P). The number of invoices issued by the manufacturers or the exporters and the number of invoice issued by the trader (if known) for the importation of goods into the importing Party should be indicated in Box 10.

 

  1. BACK-TO-BACK CERTIFICATE OF ORIGIN: In the case of a back-to-back certificate of origin issued in accordance with paragraph 3 of Rule 10 of the Operational Certification Procedures, the back-to-back certificate of origin in Box 13 should be ticked (P).
  2. CERTIFIED TRUE COPY:  In case of a certified true copy, the words “CERTIFIED TRUE COPY” should be written or stamped on Box 12 of the Certificate with the date of issuance of the copy in accordance with Rule 11 of the Operational Certification Procedures.
  3. FOR OFFICIAL USE:  The Customs Authority of the Importing Party must indicate (P) in the relevant boxes in Box 4 whether or not preferential tariff treatment is accorded.
  4. BOX 13:  The items in Box 13 should be ticked (P), as appropriate, in those cases where such items are relevant to the goods covered by the Certificate.

Thông tư 33/2009/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc thực hiện quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thành lập Khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu di lân

Phụ lục 6

KÊ KHAI TRÊN C/O

(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 11 năm 2009 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ thuộc Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc- Niu di lân)

C/O phải được khai bằng tiếng Anh và đánh máy (trừ trường hợp hướng dẫn ở khoản 15 dưới đây). Nội dung khai phải phù hợp với các chứng từ quy định tại Điều 5 và Điều 6 của thông tư. Nội dung kê khai C/O cụ thể như sau:

1. Ô số 1: tên giao dịch của người xuất khẩu, địa chỉ, tên quốc gia xuất khẩu (Việt Nam).

2. Ô số 2: Tên người nhận hàng, địa chỉ, tên nước.

3. Ô trên cùng bên phải ghi số tham chiếu (do Tổ chức cấp C/O ghi). Số tham chiếu gồm 13 ký tự, chia làm 5 nhóm, với cách ghi cụ thể như sau:

a) Nhóm 1: tên viết tắt nước thành viên xuất khẩu là Việt Nam, gồm 02 ký tự  là  “VN”; 

b) Nhóm 2: tên viết tắt của nước thành viên nhập khẩu thuộc Hiệp định AANZFTA, gồm 02 ký tự như sau:

AU: Ôtx-trây-li-a

MY:     Ma-lai-xi-a

BN:     Bru-nây

MM:    Mi-an-ma

KH:     Cam-pu-chia   

PH:      Phi-lip-pin

ID:       In-đô-nê-xi-a

SG:      Xinh-ga-po

LA:      Lào

TH:      Thái Lan

NZ:    Niu-di-lân

 

            c) Nhóm 3: năm cấp C/O, gồm 02 ký tự. Ví dụ: cấp năm 2009 sẽ ghi là “09”;

d) Nhóm 4: tên Tổ chức cấp C/O, gồm 02 ký tự. Danh sách các Tổ chức cấp C/O được quy định cụ thể tại Phụ lục 10. Danh sách này được Bộ Công Thương cập nhật thường xuyên khi có sự thay đổi về các Tổ chức cấp C/O;   

đ) Nhóm 5: số thứ tự của C/O, gồm 05 ký tự;

e) Giữa nhóm 1 và nhóm 2 có gạch ngang “-”. Giữa nhóm 3, nhóm 4 và nhóm 5 có dấu gạch chéo “/”.

Ví dụ: Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh cấp C/O mang số thứ 6 cho một lô hàng xuất khẩu sang Niu-di-lân trong năm 2009 thì cách ghi số tham chiếu của C/O này sẽ là: VN-NZ09/02/00006.

4. Ô số 3: ngày khởi hành, tên phương tiện vận tải (nếu gửi bằng máy bay thì đánh “By air”, nếu gửi bằng đường biển thì đánh tên tàu) và tên cảng  dỡ hàng.

5. Ô số 4: cơ quan Hải quan tại cảng hoặc địa điểm nhập khẩu sẽ đánh dấu √ vào ô thích hợp.

6. Ô số 5: số thứ tự các mặt hàng (nhiều mặt hàng ghi trên 1 C/O, mỗi mặt hàng có một số thứ tự riêng).

7. Ô số 6: ký hiệu và số hiệu của kiện hàng.

8. Ô số 7: số lượng kiện hàng, loại kiện hàng, mô tả hàng hoá (bao gồm mã HS của nước nhập khẩu ở cấp 6 số và tên thương hiệu hàng (nếu có)).

9.  Ô số 8: ghi tiêu chí xuất xứ của hàng hóa:

Hàng hóa được sản xuất tại nước ghi đầu tiên ở ô số 11 của C/O:

Điền vào ô số 8:

(f)    Hàng hoá có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu theo điểm a khoản 1 Điều 2 của Phụ lục 1

WO

 

 

(g)   Hàng hóa được sản xuất toàn bộ theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 2 của Phụ lục 1

PE

 

(h)   Hàng hoá có xuất xứ không thuần túy theo điểm a khoản 1 Điều 4 của Phụ lục 1

RVC

 

(i)     Hàng hoá có xuất xứ không thuần túy theo điểm b khoản 1 Điều 4 của Phụ lục 1

CTH

 

(j)     Hàng hoá có xuất xứ không thuần túy với điều kiện hàng hóa đó đáp ứng khoản 2 Điều 4 của Phụ lục 1

 

-     Thay đổi mã số hàng hóa (áp dụng ghi chung cho các tiêu chí CC, CTH hoặc CTSH)

-     Hàm lượng giá trị khu vực

-     Loại khác, bao gồm tiêu chí công đoạn gia công chế biến cụ thể hoặc tiêu chí CTC hoặc RVC có kết hợp với điều kiện bổ sung

 

Một số ví dụ áp dụng cho trường hợp ghi “PSR(Other)”: 

 

(i)                 RVC 35% + CTSH;

(ii)               Không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được nấu trong lãnh thổ của các nước thành viên;

(iii)             Không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế;

(iv)             CTSH, ngoại trừ từ 2523.29 đến 2523.90;

(v)               Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ;

(vi)             Nếu hàng hóa là kết quả của một “phản ứng hóa học”.

PSR(CTC)

 

 

PSR(RVC)

PSR(Other)

 

 

10. Ô số 9: trọng lượng cả bì của hàng hoá (hoặc đơn vị đo lường khác) và trị giá FOB.

Việc ghi trị giá FOB được quy định cụ thể như sau:

            - Nhà xuất khẩu thuộc các nước thành viên ASEAN phải ghi trị giá FOB vào Ô số 9 trên C/O;

            - Nhà xuất khẩu từ Ôtx-trây-li-a hoặc Niu-di-lân có thể lựa chọn việc ghi trị giá FOB vào Ô số 9 hoặc ghi trị giá FOB vào một bản khai báo nhà xuất khẩu (“Exporter Declaration”) riêng biệt như quy định tại Phụ lục 5.

11. Ô số 10: số và ngày của hoá đơn thương mại được cấp cho lô hàng nhập khẩu vào nước nhập khẩu.

12. Ô số 11: 

- Dòng thứ nhất ghi tên nước xuất khẩu.

- Dòng thứ hai ghi tên nước nhập khẩu.

- Dòng thứ ba ghi địa điểm, ngày tháng năm đề nghị cấp C/O, họ tên, chữ ký của người ký đơn đề nghị cấp C/O và tên công ty đề nghị cấp C/O.

13. Ô số 12: dành cho cán bộ Tổ chức cấp C/O ghi: địa điểm, ngày tháng năm cấp C/O, chữ ký của cán bộ cấp C/O, con dấu của Tổ chức cấp C/O.

Trường hợp cấp C/O bản sao chứng thực của C/O gốc, dòng chữ “CERTIFIED TRUE COPY” và ngày cấp bản sao này được đánh máy hoặc đóng dấu lên Ô số 12 của C/O  theo quy định tại Điều 11 của Phụ lục 3.

14. Ô số 13:

            - Đánh dấu √ vào ô “Back-to-Back Certificate of Origin” trong trường hợp tổ chức cấp C/O của nước trung gian cấp C/O giáp lưng theo khoản 3 Điều 10 của Phụ lục 3;

            - Đánh dấu √ vào ô “Subject of third-party invoice” trong trường hợp hóa đơn thương mại được phát hành bởi một công ty có trụ sở tại một nước thứ ba hoặc bởi nhà xuất khẩu đại diện cho công ty đó theo quy định tại Điều 22 của Phụ lục 3. Số của hóa đơn do nhà sản xuất hoặc nhà xuất khẩu phát hành và số của hóa đơn (nếu biết được) do thương nhân phát hành cho việc nhập khẩu vào nước nhập khẩu cần được ghi trong Ô số 10;  

            - Đánh dấu √ vào ô “Issued Retroactively” trong trường hợp do sai sót không cố ý hoặc có lý do xác đáng khác theo khoản 2 Điều 10 của Phụ lục 3;

            - Đánh dấu √ vào ô “De Minimis” nếu hàng hóa phải áp dụng khoản 1 Điều 8 của Phụ lục 1;

- Đánh dấu √ vào ô “Accumulation” trong trường hợp hàng hoá có xuất xứ của một nước thành viên được sử dụng làm nguyên liệu tại lãnh thổ của một nước thành viên khác để sản xuất ra một sản phẩm hoàn chỉnh như quy định tại Điều 6 của Phụ lục 1.

15. Các hướng dẫn khác:

- Trong trường hợp có nhiều mặt hàng khai trên cùng một C/O, nếu mặt hàng nào không được hưởng ưu đãi thuế quan, cơ quan Hải quan đánh dấu thích hợp vào ô số 4 và mặt hàng đó cần được khoanh tròn hoặc đánh dấu thích hợp tại ô số 5.

- Ô số 13 có thể được đánh dấu √ bằng tay hoặc in bằng máy vi tính./.

 

Phụ lục 7

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O

(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 11 năm 2009 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ thuộc Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc- Niu di lân)

1. Mã số thuế của doanh nghiệp ………………….........

Số C/O: ………………………….

2. Kính gửi: (Tổ chức cấp C/O)…………………..

……………………………………………………..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O Mẫu …..

Đã đăng ký Hồ sơ thương nhân tại ................................................

...................................................vào ngày.......................................

3. Hình thức cấp (đánh (√) vào ô thích hợp)

 Cấp C/O                   

 Cấp lại C/O (do mất cắp, thất lạc hoặc hư hỏng)  

 

 C/O giáp lưng              

 C/O có hoá đơn do nước thứ ba phát hành

4. Bộ hồ sơ đề nghị cấp C/O:

- Mẫu C/O đã khai hoàn chỉnh

- Tờ khai hải quan

- Hóa đơn thương mại

- Vận tải đơn/chứng từ tương đương

- Tờ khai hải quan nhập khẩu nguyên liệu

- Giấy phép xuất khẩu

 

 

- Hóa đơn mua bán nguyên liệu trong nước

- Hợp đồng mua bán

- Bảng tính toán hàm lượng giá trị khu vực

- Bản mô tả quy trình sản xuất ra sản phẩm

- Các chứng từ khác………………………….. …………………………………………………

 

 

5. Người xuất khẩu (tên tiếng Việt):…………………………..

- Tên tiếng Anh: ………………………………………………

- Địa chỉ: ………………………………………………………

- Điện thoại: …………, Fax: …………Email:.................……

6. Người sản xuất (tên tiếng Việt):………………………….

- Tên tiếng Anh: ……………………………………………

- Địa chỉ: ……………………………………………………

- Điện thoại: …………, Fax: …………Email:.................…

7. Người nhập khẩu/ Người mua (tên tiếng Việt): ...........................................................................................................

- Tên tiếng Anh: …………………………………………………………………………………………………………

- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………

- Điện thoại: ………………………, Fax: …………………………Email:...........................................................……

8. Mã HS (8 số)

9. Mô tả hàng hóa (tiếng Việt và tiếng Anh)

10. Tiêu chí xuất xứ và các yếu tố khác

11. Số lượng

12. Trị giá FOB (USD)*

 

 

 

 

 

 

 

   

    (Ghi như hướng dẫn tại mặt sau của C/O)

 

 

13. Số Invoice:…….

…………………….

Ngày: ……/…../…..

14. Nước nhập khẩu:

……………………........

15. Số vận đơn:……………….

………………………………..

Ngày: ……./……../…………..

16. Số và ngày Tờ khai Hải quan xuất khẩu và những khai báo khác (nếu có):

…………………………………

…………………………………

17. Ghi chú của Tổ chức cấp C/O:

- Người kiểm tra: …………………………...........................

- Người ký: ………………………………............................

- Người trả: ………………………………............................

- Đề nghị đóng:

18. Doanh nghiệp chúng tôi xin cam đoan lô hàng nói trên được khai báo chính xác, đúng sự thực và phù hợp với các quy định về xuất xứ hàng hóa hiện hành. Chúng tôi xin chịu mọi trách nhiệm về lời khai trước pháp luật.

 

Làm tại………………ngày……..tháng……năm……….

(Ký tên, ghi rõ chức vụ và đóng dấu)

§  Đóng dấu (đồng ý cấp)

§  Đóng dấu “Issued retroactively”           

§  Đóng dấu “Certified true copy”     

       

 

                       

*Trong trường hợp trị giá ghi trên hợp đồng xuất khẩu không tính bằng USD, doanh nghiệp phải quy đổi trị giá đó sang USD khi khai trên Đơn này. Việc khai trên Đơn này không ảnh hưởng đến việc ghi trị giá của hợp đồng trên C/O   

 

Phụ lục 8

DANH MỤC CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT CỦA THƯƠNG NHÂN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 11 năm 2009 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ thuộc Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc- Niu di lân)

......., ngày.......tháng........năm..........

Kính gửi: …………………………………………………..... (tên của Tổ chức cấp C/O)

Công ty: ................................................................................... (tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: .................................................................................... (địa chỉ của doanh nghiệp)

Đề nghị được đăng ký các cơ sở sản xuất hàng xuất khẩu của doanh nghiệp chúng tôi như sau:

TT

Tên, địa chỉ, điện thoại, fax của cơ sở

Phụ trách cơ sở

Diện tích nhà xưởng

Mặt hàng sản xuất để xuất khẩu

(ghi riêng từng dòng cho mỗi mặt hàng)

Tên hàng

Số lượng công nhân

Số lượng máy móc

Công suất

theo tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về việc đăng ký này.

CÔNG TY ...........................

(Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp)

(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ lục 9

ĐĂNG KÝ MẪU CHỨ KÝ CỦA NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN KÝ

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O VÀ MẪU CON DẤU CỦA THƯƠNG NHÂN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 11 năm 2009 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ thuộc Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc- Niu di lân)

........., ngày.......tháng........năm..........

Kính gửi: ............................................................... (tên của Tổ chức cấp C/O)

Công ty: ................................................................. (tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: .................................................................. (địa chỉ của doanh nghiệp)

1. Đề nghị được đăng ký các cá nhân của doanh nghiệp có tên, mẫu chữ ký và dấu dưới đây:

TT

Họ và tên

Chức vụ

Mẫu chữ ký

Mẫu dấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

có thẩm quyền hoặc được ủy quyền ký trên Đơn đề nghị cấp Mẫu C/O.

2. Đăng ký các cá nhân có tên dưới đây:

TT

Họ và tên

Chức danh

Phòng (Công ty)

Số Chứng minh thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

được ủy quyền tới liên hệ cấp C/O tại ... (tên của Tổ chức cấp C/O).

Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về việc đăng ký, ủy quyền này.

CÔNG TY ...........................

(Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp)

(Ký tên, đóng dấu)

Phụ lục 10

DANH MỤC CÁC TỔ CHỨC CẤP C/O

(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 11 năm 2009 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ thuộc Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc- Niu di lân)

STT

Tên đơn vị

Mã số

1

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội

01

2

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực TP. Hồ Chí Minh

02

3

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đà Nẵng

03

4

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đồng Nai

04

5

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hải Phòng

05

6

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Bình Dương

06

7

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Vũng Tàu

07

8

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Lạng Sơn

08

9

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Quảng Ninh

09

10

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Lào Cai

71

11

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Thái Bình

72

12

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Thanh Hoá

73

13

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Nghệ An

74

14

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Tiền Giang

75

15

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Cần Thơ

76

16

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hải Dương

77

17

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Bình Trị Thiên

78

[1] Trong phạm vi Điều 3, “tại một nước thành viên” được hiểu là bao gồm vùng đất, vùng lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa mà trên đó một nước thành viên có chủ quyền, quyền tài phán tùy theo từng trường hợp phù hợp với luật quốc tế. Để tránh nghi ngờ, không có gì trong định nghĩa vừa nêu trên được phân tích theo cách hiểu hay chấp nhận của một nước thành viên liên quan đến các khiếu nại về lãnh thổ và lãnh hải của các nước thành viên khác, hoặc được coi như là kết luận gây tổn hại đến những khiếu nại này.

 

[2] “Luật quốc tế” đề cập đến luật quốc tế đã được chấp nhận rộng rãi như Công ước Liên Hiệp Quốc về Luật Biển.

 

[3] “Luật quốc tế” đề cập đến luật quốc tế đã được chấp nhận rộng rãi như Công ước Liên Hiệp Quốc về Luật Biển.

 

4 Loại trừ việc đóng gói theo thuật ngữ “bao bì trong ngành công nghiệp điện tử.

 

[5] Đối với Úc và Niu-di-lân, trường hợp một C/O hoặc một C/O giáp lưng trên đó không ghi trị giá FOB sẽ được đính kèm thêm khai báo của người xuất khẩu ghi rõ trị giá FOB của từng sản phẩm mô tả trên C/O.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2521/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch triển khai nhiệm vụ của Bộ Tài chính tại Quyết định 865/QĐ-TTg ngày 17/08/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng cửa khẩu thông minh tại đường chuyên dụng vận chuyển hàng hóa khu vực mốc 1119-1120 và đường chuyên dụng vận chuyển hàng hóa khu vực mốc 1088/2-1089 thuộc cặp cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị (Việt Nam) - Hữu Nghị Quan (Trung Quốc)

Quyết định 2521/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch triển khai nhiệm vụ của Bộ Tài chính tại Quyết định 865/QĐ-TTg ngày 17/08/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng cửa khẩu thông minh tại đường chuyên dụng vận chuyển hàng hóa khu vực mốc 1119-1120 và đường chuyên dụng vận chuyển hàng hóa khu vực mốc 1088/2-1089 thuộc cặp cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị (Việt Nam) - Hữu Nghị Quan (Trung Quốc)

Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi