Thông tư 17/2009/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi Quyết định số 02/2007/QĐ-BTM ngày 08/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu AK để hưởng các ưu đãi theo Hiệp định về Thương mại Hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Chính phủ các nước thành viên thuộc Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Chính phủ Đại Hàn Dân Quốc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 17/2009/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 17/2009/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Cẩm Tú |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/06/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 17/2009/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG SỐ 17/2009/TT-BCT NGÀY 29 THÁNG 6 NĂM 2009
SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2007/QĐ-BTM NGÀY 08
THÁNG 01 NĂM 2007 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ HÀNG HÓA MẪU AK ĐỂ HƯỞNG CÁC ƯU ĐÃI THEO HIỆP ĐỊNH VỀ THƯƠNG
MẠI HÀNG HÓA THUỘC HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN GIỮA CHÍNH PHỦ
CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN THUỘC HIỆP HỘI CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á VÀ CHÍNH PHỦ ĐẠI HÀN
DÂN QUỐC
Căn cứ Nghị định số
189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Hiệp định về Thương mại
Hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các
quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) và Đại Hàn Dân Quốc đã ký sửa đổi tại Phetchaburi,
Thái Lan ngày 26 tháng 02 năm 2009;
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi Quyết định số
02/2007/QĐ-BTM ngày 08 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc
ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu AK để hưởng các ưu đãi
theo Hiệp định về Thương mại Hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế
toàn diện giữa Chính phủ các nước thành viên thuộc Hiệp hội các quốc gia Đông
Nam Á và Chính phủ Đại Hàn Dân Quốc như sau:
Điều 1. Nội dung sửa đổi
Bãi bỏ Phụ lục IV – Hướng dẫn thực hiện Điều 6 của Phụ lục
I, ban hành kèm theo Quy chế cấp C/O Mẫu AK thuộc Quyết định số 02/2007/QĐ-BTM
ngày 08 tháng 01 năm 2007 Bộ trưởng Bộ Thương mại và thay thế bằng Phụ lục IV
ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Cẩm Tú
Phụ lục IV
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU 6 CỦA PHỤ LỤC I
(ban hành kèm theo Thông tư số 17
/2009/TT-BCT ngày 29 tháng 6 năm 2009
của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
Điều 1. Danh mục Hàng hoá
1. Mỗi Bên sẽ áp dụng Điều 6 của Phụ lục I đối với hàng hoá
được liệt kê trong danh mục riêng kèm theo đây. Tổng số mặt hàng trong danh mục riêng của từng nước sẽ gồm một trăm
(100) mặt hàng có mã số hàng hóa ở cấp HS 6 số.
2. Hàn Quốc có thể đề nghị sửa đổi danh mục được nêu tại
khoản 1 của Điều này, và sẽ được các Nước Thành viên ASEAN xem xét một cách
thiện chí. Sửa đổi này sẽ được thông qua nếu được Hàn Quốc và
Bên liên quan nhất trí.
Điều 2. Quy tắc Xuất xứ quy định cho hàng hóa áp dụng Điều 6 của
Phụ lục I
1. “Hàng hoá xác định” nêu tại khoản 1, Điều 1 của Phụ lục
này và bất kỳ sửa đổi nào sau đó, được tái nhập khẩu dưới dạng hàng hoá không
trải qua bất kỳ quá trình gia công nào ngoài các công đoạn sản xuất trong phạm
vi lãnh thổ của Bên tái nhập khẩu để xuất khẩu như được quy định tại Điều 8 của
Phụ lục I sẽ được xem là có xuất xứ từ lãnh thổ của Bên đó, với điều kiện là:
a) Tổng giá trị nguyên liệu đầu vào không có xuất xứ tại đó[1]
không vượt quá 40% giá FOB của thành phẩm đối với hàng hoá mà được xem là có
xuất xứ tại đó; và
b) Giá trị các nguyên vật liệu được xuất khẩu từ một Bên
không dưới 60% của tổng giá trị các nguyên vật liệu được sử dụng trong quá
trình sản xuất thành phẩm
2. Trừ khi được quy định khác như được nêu trong Phụ lục
này, các quy tắc liên quan trong Phụ lục I sẽ được áp dụng, với những sửa đổi
thích hợp, đối với các mặt hàng áp dụng Điều 6 của Phụ lục I.
Điều 3. Thủ tục cấp C/O đối với hàng hóa áp dụng Điều 6 của Phụ lục
I
1. C/O
2. Cơ quan có thẩm quyền cấp C/O của Bên xuất khẩu phải ghi
rõ trên C/O
3. Ngoại trừ những quy định khác trong Phụ lục này, các quy
tắc liên quan trong Phụ lục V sẽ được áp dụng, với những sửa đổi thích hợp đối
với hàng hoá áp dụng Điều 6 của Phụ lục I.
4. Hàn Quốc sẽ hỗ trợ cơ quan hải quan của
Bên nhập khẩu tiến hành kiểm tra hàng hoá áp dụng Điều 6 của Phụ lục I phù hợp
với các Điều 14, 15 và 16 của Phụ lục V.
Điều 4. Cơ chế Tự vệ Đặc biệt
1. Khi một Bên xác định rằng một hàng hoá áp dụng Điều 6 của
Phụ lục I được nhập khẩu vào lãnh thổ của Bên đó với số lượng tăng lên và theo
các điều kiện sẽ gây ra hoặc đe dọa gây ra tổn thất nghiêm trọng đối với ngành
sản xuất trong nước của Bên đó, thì Bên đó sẽ được tự do ngừng áp dụng Điều 6
của Phụ lục I đối với hàng hoá đó trong một khoảng thời gian được xem là cần
thiết để ngăn chặn hoặc đối phó với tổn thất đó hoặc đe dọa sẽ gây ra tổn thất
đối với ngành sản xuất trong nước của Bên đó.
2. Một Bên muốn ngừng áp dụng Điều 6 của Phụ lục I theo
khoản 1 của Điều này sẽ thông báo cho Hàn Quốc hai (02) tháng trước khi bắt đầu
giai đoạn ngừng thực hiện và cho Hàn Quốc cơ hội để trao đổi thông tin với Bên
đó liên quan đến việc ngừng thực hiện này.
3. Thời hạn được đề cập đến trong khoản 1 của Điều này có
thể được gia hạn với điều kiện là Bên đó đang có hành động ngừng thực hiện (sau
đây được gọi là “Bên Ngừng Thực hiện”) đã xác định rằng việc ngừng thực hiện sẽ
tiếp tục được xem là cần thiết để ngăn chặn hoặc đối phó với tổn thất đó.
4. Trong những trường hợp khẩn cấp, khi mà việc trì hoãn có
thể gây ra tổn thất khó có thể khắc phục, việc ngừng áp dụng Điều 6 của Phụ lục
I theo khoản 1 của Điều này có thể được thực hiện tạm thời mà không cần phải
thông báo trước hai (02) tháng cho phía Hàn Quốc, với điều kiện là thông báo đó
phải được làm trước khi việc ngừng áp dụng Điều 6 của Phụ lục I đó có hiệu lực.
5. Khi một Bên đã ra quyết định được đề cập đến trong khoản
1 của Điều này và các quy định được nêu trong khoản 2 của Điều này đã được đáp
ứng, Bên liên quan có thể đơn phương và vô điều kiện ngừng áp dụng Điều 6 của
Phụ lục I, bao gồm các nội dung sau:
a) Không có nghĩa vụ phải chứng minh rằng có tổn thất nghiêm
trọng;
b) Không có nghĩa vụ phải tham vấn trước;
c) Không có bất kỳ hạn chế nào đối với thời hạn hoặc tần
suất đối với việc ngừng áp dụng; và
d) Không có nghĩa vụ phải bồi thường.
Điều 5. Rà soát hàng năm
1. Các Bên sẽ rà soát việc thực hiện và áp dụng theo Điều 6 của Phụ lục I tại Ủy ban Thực hiện, tổ chức họp
theo Điều 5.3.6. của Hiệp định khung. Để thực hiện quy
định này:
a) Bên xuất khẩu sẽ cung cấp cho Ủy ban Thực hiện một bản
tường trình ngắn gọn về việc áp dụng Điều 6 của Phụ lục I, bao gồm một bảng
thống kê số liệu xuất khẩu của từng mặt hàng được nêu trong Bảng đính kèm cho
các Bên nhập khẩu trong thời gian một năm về trước; và
b) Bên nhập khẩu sẽ cung cấp theo yêu cầu của Ủy ban Thực
hiện các thông tin liên quan đến việc từ chối đề nghị dành đối xử ưu đãi thuế
quan, nếu có, bao gồm số lượng C/O Mẫu AK không được chấp nhận, và lý do từ
chối dành ưu đãi.
2. Ủy ban Thực hiện có thể đề nghị cung cấp thêm thông tin
nếu được xem là cần thiết để rà soát việc thực hiện và áp dụng theo Điều 6 của Phụ lục I từ Bên xuất khẩu.
3. Sau khi xem xét kết quả việc rà soát như được quy định
tại khoản 1 của Điều này, Ủy ban Thực hiện có thể đưa ra đề xuất nếu xét thấy
cần thiết.
Điều 6. Khả năng Huỷ bỏ
Tại bất kỳ thời điểm nào sau năm (05) năm kể từ khi Hiệp
định về Thương mại Hàng hoá có hiệu lực, một Nước Thành viên ASEAN sẽ được
quyền huỷ bỏ việc áp dụng Phụ lục này khi Bên đó xác định, trên cơ sở rà soát
và
tuỳ theo ý mình, rằng lợi ích của Bên đó đã bị tổn hại nghiêm trọng do hậu quả
của việc áp dụng Điều 6 của Phụ lục I.
Điều 7
Bất kỳ tranh chấp nào liên quan đến việc hiểu, thực hiện
hoặc áp dụng Phụ lục này sẽ không phải tuân theo các thủ tục và cơ chế như được
nêu trong Hiệp định về Cơ chế Giải quyết Tranh chấp thuộc Hiệp định khung về
Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Chính phủ Hàn Quốc và các Chính phủ của các nước
thành viên ASEAN.
Điều 8
Không có quy định nào trong Phụ lục này sẽ ảnh hưởng đến
quyền và nghĩa vụ của các Bên theo Hiệp định về Thương
mại Hàng hoá, bao gồm cả Điều 9 (Các Biện pháp Tự vệ) được nêu trong Hiệp định.
100 MẶT HÀNG GIC ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ QUAN AKFTA
STT |
HS 2002 |
Mô tả hàng hóa |
HS 2007 |
Mô tả hàng hóa |
1 |
292390 |
- Loại khác |
2923.90 |
- Loại khác |
2 |
420212 |
- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật
liệu dệt: |
4202.12 |
- - Mặt ngoài bằng nhựa
hoặc vật liệu dệt: |
3 |
420219 |
- - Loại khác: |
4202.19 |
- - Loại khác: |
4 |
420291 |
- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da
tổng hợp hoặc bằng da láng: |
4202.91 |
- - Mặt ngoài bằng da
thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng |
5 |
420292 |
- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật
liệu dệt: |
4202.92 |
- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật
liệu dệt: |
6 |
420299 |
- - Loại khác: |
4202.99 |
- - Loại khác: |
7 |
420321 |
- - Thiết kế đặc biệt dùng cho
thể thao |
4203.21 |
- - Thiết kế đặc biệt dùng cho
thể thao |
8 |
610719 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
6107.19 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
9 |
610799 |
- - - Từ lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn |
6107.99 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
10 |
610899 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
6108.99 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
11 |
611720 |
- Nơ thường, nơ con bướm và
cà vạt: |
ex6117.80 |
- Các loại hàng phụ trợ
khác: |
12 |
620321 |
- - Từ lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn |
ex6203.29 |
- - Từ các nguyên liệu dệt
khác |
13 |
620510 |
- Từ lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn |
ex6205.90 |
- Từ các nguyên liệu dệt
khác |
14 |
621120 |
- Bộ quần áo trượt tuyết |
6211.20 |
- Bộ quần áo trượt tuyết |
15 |
621141 |
- - Từ lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn |
6211.41 |
- - Từ lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn |
16 |
621142 |
- - Từ bông: |
6211.42 |
- - Từ bông |
17 |
621210 |
- Xu chiêng: |
6212.10 |
- Xu chiêng: |
18 |
621220 |
- Gen và quần gen: |
6212.20 |
- Gen và quần gen: |
19 |
621290 |
- Loại khác |
6212.90 |
- Loại khác |
20 |
621310 |
- Loại khác |
ex6213.90 |
- Từ các loại nguyên liệu
dệt khác |
21 |
621320 |
- Từ bông |
6213.20 |
- Từ bông |
22 |
621390 |
- Từ các loại nguyên liệu
dệt khác |
ex6213.90 |
- Từ các loại nguyên liệu
dệt khác |
23 |
621410 |
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu
tơ tằm |
6214.10 |
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu
tơ tằm |
24 |
621420 |
- Từ lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn |
6214.20 |
- Từ lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn |
25 |
621430 |
- Từ xơ tổng hợp |
6214.30 |
- Từ xơ tổng hợp |
26 |
621490 |
- Từ các loại nguyên liệu
dệt khác |
6214.90 |
- Từ các nguyên liệu dệt
khác |
27 |
630251 |
- - Từ bông |
6302.51 |
- - Từ bông |
28 |
630253 |
- - Từ sợi nhân tạo |
6302.53 |
- - Từ sợi nhân tạo |
29 |
630291 |
- - Từ bông |
6302.91 |
- - Từ bông |
30 |
630293 |
- - Từ sợi nhân tạo |
6302.93 |
- - Từ sợi nhân tạo |
31 |
630391 |
- - Từ bông |
6303.91 |
- - Từ bông |
32 |
630392 |
- - Từ sợi tổng hợp |
6303.92 |
- - Từ sợi tổng hợp |
33 |
630419 |
- - Loại khác: |
6304.19 |
- - Loại khác: |
34 |
630492 |
- - Không thuộc hàng dệt
kim hoặc móc, từ bông |
6304.92 |
- - Không dệt kim hoặc móc,
từ bông |
35 |
640110 |
- Giày, dép có gắn mũi kim
loại bảo vệ |
6401.10 |
- Giày, dép có gắn mũi kim
loại bảo vệ |
36 |
640191 |
- - Giày cổ cao đến đầu gối |
ex6401.99 |
- - Loại khác |
37 |
640192 |
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân
nhưng chưa đến đầu gối |
6401.92 |
- - Giày cổ cao quá mắt cá
chân nhưng chưa đến đầu gối |
38 |
640199 |
- - Loại khác |
ex6401.99 |
- - Loại khác |
39 |
640212 |
- - Giày ống trượt tuyết, giày
ống trượt tuyết việt dã và giày ống gắn ván trượt |
6402.12 |
- - Giày ống trượt tuyết,
giày ống trượt tuyết việt dã và giày ống gắn ván trượt |
40 |
640219 |
- - Loại khác |
6402.19 |
- - Loại khác |
41 |
640230 |
- Giày, dép khác, có mũi
bằng kim loại để bảo vệ |
ex6402.91 |
- - Giày cổ cao quá mắt cá
chân: |
ex6402.99 |
- - - Loại khác |
|||
42 |
640291 |
- - Giày cổ cao quá mắt cá
chân: |
ex6402.91 |
- - Giày cổ cao quá mắt cá
chân: |
43 |
640299 |
- - Loại khác |
ex6402.99 |
- - Loại khác |
44 |
640312 |
- - Giày ống trượt tuyết,
giày ống trượt tuyết việt dã và giày ống gắn ván trượt |
6403.12 |
- - Giày ống trượt tuyết,
giày ống trượt tuyết việt dã và giày ống gắn ván trượt |
45 |
640319 |
- - Loại khác: |
6403.19 |
- - Loại khác: |
46 |
640330 |
- - Giày, dép cốt gỗ, không có đế
trong hoặc không có mũi bằng kim loại để bảo vệ |
6403.91 |
- - Giày cổ cao quá mắt cá
chân: |
|
|
|
6403.99 |
- - Loại khác |
47 |
640340 |
- Giày, dép khác, có mũi
bằng kim loại để bảo vệ |
6403.40 |
- Giày, dép khác, có mũi
bằng kim loại để bảo vệ |
48 |
640351 |
- - Giày cổ cao quá mắt cá
chân: |
6403.51 |
- - Giày cổ cao quá mắt cá
chân: |
49 |
640359 |
- - Loại khác: |
6403.59 |
- - Loại khác |
50 |
640391 |
- - Giày có cổ cao quá mắt
cá chân: |
6403.91 |
- - Giày cổ cao quá mắt cá
chân: |
51 |
640399 |
- - Loại khác: |
6403.99 |
- - Loại khác |
52 |
640411 |
- - Giày, dép thể thao, giày
tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự |
6404.11 |
- - - Giày, dép có gắn đinh
vào đế hoặc các loại tương tự |
|
|
|
6404.11 |
- - - Loại khác |
53 |
640419 |
- - Loại khác |
6404.19 |
- - Loại khác |
54 |
640420 |
- Giày, dép có đế ngoài
bằng da thuộc hoặc da tổng hợp |
6404.20 |
- Giày, dép có đế ngoài
bằng da thuộc hoặc da tổng hợp |
55 |
640510 |
- Có mũ giày bằng da thuộc
hoặc da tổng hợp |
6405.10 |
- Có mũ giày bằng da thuộc
hoặc da tổng hợp |
56 |
640520 |
- Có mũ giày bằng vật liệu
dệt |
6405.20 |
- Có mũ giày bằng vật liệu
dệt |
57 |
640590 |
- Loại khác |
6405.90 |
- Loại khác |
58 |
640610 |
- Mũ giày và các bộ phận của mũ
giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày: |
6406.10 |
- Mũ giày và các bộ phận
của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày: |
59 |
640620 |
- Đế ngoài và gót giày bằng cao
su hoặc plastic |
6406.20 |
- Đế ngoài và gót giày bằng cao
su hoặc plastic |
60 |
640691 |
- - Bằng gỗ |
6406.91 |
- - Bằng gỗ |
61 |
640699 |
- - Bằng vật liệu khác: |
6406.99 |
- - Bằng vật liệu khác: |
62 |
701510 |
- Các loại kính dùng cho
kính hiệu chỉnh |
7015.10 |
- Các loại kính dùng cho
kính hiệu chỉnh |
63 |
711311 |
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa
mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác: |
7113.11 |
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa
mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác: |
64 |
711319 |
- - Bằng kim loại quý khác,
đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
7113.19 |
- - Bằng kim loại quý khác,
đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
65 |
711320 |
- Bằng kim loại cơ bản dát
phủ kim loại quý: |
7113.20 |
- Bằng kim loại cơ bản dát
phủ kim loại quý: |
66 |
711610 |
- Bằng ngọc trai tự nhiên
hoặc nuôi cấy |
7116.10 |
- Bằng ngọc trai tự nhiên
hoặc nuôi cấy |
67 |
711620 |
- Bằng đá quý hoặc đá bán
quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) |
7116.20 |
- Bằng đá quý hoặc đá bán
quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) |
68 |
711711 |
- - Khuy măng sét và khuy
rời: |
7117.11 |
- - Khuy măng sét và khuy
rời: |
69 |
711719 |
- - Loại khác: |
7117.19 |
- - Loại khác: |
70 |
711790 |
- Loại khác: |
7117.90 |
- Loại khác: |
71 |
847310 |
- Các bộ phận và phụ tùng
của các loại máy thuộc nhóm 84.69: |
8473.10 |
- Bộ phận và phụ tùng của
máy thuộc nhóm 84.69: |
72 |
901380 |
- Các bộ phận, thiết bị và
dụng cụ quang học khác: |
9013.80 |
- Các bộ phận, thiết bị và
dụng cụ quang học khác: |
73 |
910112 |
- - Chỉ có mặt hiển thị
bằng quang điện tử |
ex9101.19 |
- - Loại khác |
74 |
910119 |
- - Loại khác |
ex9101.19 |
- - Loại khác |
75 |
910121 |
- - Có bộ phận lên giây tự
động |
9101.21 |
- - Có bộ phận lên giây tự
động |
76 |
910129 |
- - Loại khác |
9101.29 |
- - Loại khác |
77 |
910199 |
- - Loại khác |
9101.99 |
- - Loại khác |
78 |
910211 |
- - Chỉ có mặt hiển thị
bằng cơ học |
9102.11 |
- - Chỉ có mặt hiển thị
bằng cơ học |
79 |
910212 |
- - Chỉ có mặt hiển thị
bằng quang điện tử |
9102.12 |
- - Chỉ có mặt hiển thị
bằng quang điện tử |
80 |
910291 |
- - Hoạt động bằng điện: |
9102.91 |
- - Hoạt động bằng điện: |
81 |
910299 |
- - Loại khác: |
9102.99 |
- - Loại khác |
82 |
911110 |
- Vỏ đồng hồ bằng kim loại
quý hoặc kim loại mạ kim loại quý |
9111.10 |
- Vỏ đồng hồ bằng kim loại
quý hoặc kim loại mạ kim loại quý |
83 |
911120 |
- Vỏ đồng hồ bằng kim loại
cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc |
9111.20 |
- Vỏ đồng hồ bằng kim loại
cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc |
84 |
911180 |
- Vỏ đồng hồ loại khác |
9111.80 |
- Vỏ đồng hồ loại khác |
85 |
911190 |
- Bộ phận |
9111.90 |
- Bộ phận |
86 |
911290 |
- Bộ phận |
9112.90 |
- Bộ phận |
87 |
911310 |
- Bằng kim loại quý hoặc
kim loại mạ kim loại quý |
9113.10 |
- Bằng kim loại quý hoặc
kim loại mạ kim loại quý |
88 |
911320 |
- Bằng kim loại cơ bản, đã
hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc |
9113.20 |
- Bằng kim loại cơ bản, đã
hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc |
89 |
911390 |
- Loại khác: |
9113.90 |
- Loại khác: |
90 |
911410 |
- Lò xo, kể cả dây tóc |
9114.10 |
- Lò xo, kể cả dây tóc |
91 |
911420 |
- Chân kính |
9114.20 |
- Chân kính |
92 |
911430 |
- Mặt số |
9114.30 |
- Mặt số |
93 |
911440 |
- Mâm và trục |
9114.40 |
- Mâm và trục |
94 |
911490 |
- Loại khác: |
9114.90 |
- Loại khác: |
95 |
940490 |
- Loại khác: |
9404.90 |
- Loại khác: |
96 |
950210 |
- - Búp bê, có hoặc không
mặc quần áo |
9503.00.21 |
- - Búp bê, có hoặc không
có trang phục |
97 |
950291 |
- - - Quần áo và phụ kiện
hàng may mặc, giầy dép, mũ và vật đội đầu khác |
9503.00.22 |
- - - Quần áo và phụ tùng
quần áo, giầy và mũ |
98 |
950341 |
- - Loại nhồi |
9503.00.60 |
- Đồ chơi hình con vật hoặc
sinh vật không phải hình người |
99 |
950349 |
- - Loại khác |
ex9503.00.99 |
- - Loại khác |
100 |
950390 |
- Loại khác: |
ex9503.00.99 |
- - Loại khác |
9503.00.91 |
- - Bộ đồ chơi đếm (abaci),
máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi |
|||
9503.00.92 |
- - Dây nhảy |
|||
9503.00.93 |
- - Hòn bi |
Ghi chú:
Tiền tố "ex" sử dụng trong Danh mục này nghĩa là
mã số thuế được ghi ở cột bên trái chỉ bao gồm một phần phân nhóm có liên quan.
[1] “Tổng giá trị của
nguyên vật liệu đầu vào không có xuất xứ tại đó” có nghĩa là giá trị của bất kỳ
nguyên vật liệu đầu vào không có xuất xứ tại đó đã được cộng gộp vào cũng như
bất kỳ nguyên vật liệu nào được cộng gộp vào và tất cả các chi phí khác được
cộng gộp bên ngoài lãnh thổ Hàn Quốc và các Nước Thành viên ASEAN, bao gồm cả
chi phí vận chuyển.
[2] Đối
với Hàn Quốc, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa có
nghĩa là cơ quan hải quan Hàn Quốc.