Thông tư 09/2022/TT-BCT sửa đổi Thông tư 40/2015/TT-BCT quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 09/2022/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2022 |
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc
_____________
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;
Thực hiện Công hàm trao đổi sửa đổi Quy tắc cụ thể mặt hàng quy định tại Phụ lục 3-A của Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Hàn Quốc do Bộ trưởng Bộ Công Thương Việt Nam và Bộ trưởng Bộ Thương mại, Công nghiệp và Năng lượng Hàn Quốc ký ngày 22 tháng 12 năm 2021;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc (sau đây gọi là Thông tư số 40/2015/TT-BCT).
“Thủ tục cấp và kiểm tra C/O mẫu VK của Việt Nam thực hiện theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này, Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa và Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hóa”.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Hồng Diên |
Phụ lục
QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG
(ban hành kèm theo Thông tư số 09/2022/TT-BCT ngày 01 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2015/TT-BCT)
Điều 1. Quy định chung
1. Quy tắc cụ thể mặt hàng quy định tại Phụ lục này được xây dựng trên cơ sở Hệ thống Hài hòa (HS 2017). Trường hợp có bất kỳ sự khác biệt nào giữa phần mô tả tại Phụ lục này với phần mô tả tại văn kiện pháp lý của Hệ thống Hài hòa do Tổ chức Hải quan Thế giới xây dựng, phần mô tả tại Hệ thống Hài hòa của Tổ chức Hải quan Thế giới được áp dụng.
2. Quy tắc xuất xứ cụ thể hoặc bộ quy tắc xuất xứ cụ thể áp dụng cho một phân nhóm HS riêng biệt được xây dựng liền kề ngay phân nhóm đó.
3. Khi một phân nhóm HS cụ thể áp dụng tiêu chí xuất xứ lựa chọn, hàng hóa được coi là có xuất xứ nếu đáp ứng một trong các tiêu chí lựa chọn đó.
4. Khi một quy tắc xuất xứ cụ thể quy định sử dụng tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa có nghĩa là mỗi nguyên liệu không có xuất xứ dùng để sản xuất ra hàng hóa đó phải đáp ứng tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa tương ứng. Yêu cầu về chuyển đổi mã số hàng hóa chỉ áp dụng đối với nguyên liệu không có xuất xứ.
5. Khi một quy tắc xuất xứ cụ thể quy định sử dụng tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa nhưng loại trừ chuyển đổi từ các dòng thuế ở cấp độ chương, nhóm hoặc phân nhóm của Hệ thống Hài hòa có nghĩa là nguyên liệu phân loại tại các trường hợp mã HS loại trừ đó phải có xuất xứ thì hàng hóa mới được coi là có xuất xứ.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
1. Trong phạm vi Phụ lục này, một số thuật ngữ được hiểu như sau:
Chương là 2 (hai) chữ số đầu tiên trong dãy số phân loại thuế quan thuộc Hệ thống Hài hòa;
Nhóm là 4 (bốn) chữ số đầu tiên trong dãy số phân loại thuế quan thuộc Hệ thống Hài hòa;
Phân nhóm là 6 (sáu) chữ số đầu tiên trong dãy số phân loại thuế quan thuộc Hệ thống Hài hòa.
2. Trong phạm vi Phụ lục này, một số thuật ngữ ở cột 5 trong danh mục Quy tắc cụ thể mặt hàng dưới đây được hiểu như sau:
CC nghĩa là tất cả các nguyên liệu không có xuất xứ được sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa phải trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp 2 (hai) số;
CTH nghĩa là tất cả các nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa phải trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp 4 (bốn) số;
CTSH nghĩa là tất cả các nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa phải trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp 6 (sáu) số;
RVC(XX) nghĩa là hàng hóa phải đạt hàm lượng giá trị khu vực không dưới XX phần trăm (%) theo cách tính quy định tại khoản 2, Điều 4 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 40/2015/TT-BCT;
WO nghĩa là hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên theo định nghĩa quy định tại Điều 3 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 40/2015/TT-BCT.
Chương |
Nhóm |
Phân Nhóm (HS 2017) |
Mô tả hàng hóa |
Quy tắc cụ thể mặt hàng |
PHẦN I - ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT |
||||
01 |
|
|
Động vật sống |
|
|
01.01 |
|
Ngựa, lừa, la sống |
|
|
|
|
- Ngựa: |
|
|
|
0101.21 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
WO |
|
|
0101.29 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
0101.30 |
- Lừa: |
WO |
|
|
0101.90 |
- Loại khác |
WO |
|
01.02 |
|
Động vật sống họ trâu bò |
|
|
|
|
- Gia súc: |
|
|
|
0102.21 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
WO |
|
|
0102.29 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
- Trâu: |
|
|
|
0102.31 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
WO |
|
|
0102.39 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
0102.90 |
- Loại khác: |
WO |
|
01.03 |
|
Lợn sống |
|
|
|
0103.10 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
WO |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
0103.91 |
- - Trọng lượng dưới 50 kg |
WO |
|
|
0103.92 |
- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên |
WO |
|
01.04 |
|
Cừu, dê sống |
|
|
|
0104.10 |
- Cừu: |
WO |
|
|
0104.20 |
- Dê: |
WO |
|
01.05 |
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
|
|
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
|
|
0105.11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
WO |
|
|
0105.12 |
- - Gà tây: |
WO |
|
|
0105.13 |
- - Vịt, ngan: |
WO |
|
|
0105.14 |
- - Ngỗng: |
WO |
|
|
0105.15 |
- - Gà lôi: |
WO |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
0105.94 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
WO |
|
|
0105.99 |
- - Loại khác: |
WO |
|
01.06 |
|
Động vật sống khác |
|
|
|
|
- Động vật có vú: |
|
|
|
0106.11 |
- - Bộ động vật linh trưởng |
WO |
|
|
0106.12 |
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
WO |
|
|
0106.13 |
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
WO |
|
|
0106.14 |
- - Thỏ |
WO |
|
|
0106.19 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
0106.20 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
WO |
|
|
|
- Các loại chim: |
|
|
|
0106.31 |
- - Chim săn mồi |
WO |
|
|
0106.32 |
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) |
WO |
|
|
0106.33 |
- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) |
WO |
|
|
0106.39 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Côn trùng: |
|
|
|
0106.41 |
- - Các loại ong |
WO |
|
|
0106.49 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
0106.90 |
- Loại khác |
WO |
02 |
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |
|
|
02.01 |
|
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0201.10 |
- Thịt cả con và nửa con |
WO |
|
|
0201.20 |
- Thịt pha có xương khác |
WO |
|
|
0201.30 |
- Thịt lọc không xương |
WO |
|
02.02 |
|
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh |
|
|
|
0202.10 |
- Thịt cả con và nửa con |
WO |
|
|
0202.20 |
- Thịt pha có xương khác |
WO |
|
|
0202.30 |
- Thịt lọc không xương |
WO |
|
02.03 |
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0203.11 |
- - Thịt cả con và nửa con |
WO |
|
|
0203.12 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
WO |
|
|
0203.19 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Đông lạnh: |
|
|
|
0203.21 |
- - Thịt cả con và nửa con |
WO |
|
|
0203.22 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
WO |
|
|
0203.29 |
- - Loại khác |
WO |
|
02.04 |
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
0204.10 |
- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0204.21 |
- - Thịt cả con và nửa con |
WO |
|
|
0204.22 |
- - Thịt pha có xương khác |
WO |
|
|
0204.23 |
- - Thịt lọc không xương |
WO |
|
|
0204.30 |
- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh |
WO |
|
|
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh: |
|
|
|
0204.41 |
- - Thịt cả con và nửa con |
WO |
|
|
0204.42 |
- - Thịt pha có xương khác |
WO |
|
|
0204.43 |
- - Thịt lọc không xương |
WO |
|
|
0204.50 |
- Thịt dê |
WO |
|
02.05 |
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
0205.00 |
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
WO |
|
02.06 |
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
0206.10 |
- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
|
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: |
|
|
|
0206.21 |
- - Lưỡi |
WO |
|
|
0206.22 |
- - Gan |
WO |
|
|
0206.29 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
0206.30 |
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
|
- Của lợn, đông lạnh: |
|
|
|
0206.41 |
- - Gan |
WO |
|
|
0206.49 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
0206.80 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
0206.90 |
- Loại khác, đông lạnh |
WO |
|
02.07 |
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
0207.11 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
0207.12 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
WO |
|
|
0207.13 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
0207.14 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
WO |
|
|
|
- Của gà tây: |
|
|
|
0207.24 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
0207.25 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
WO |
|
|
0207.26 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
0207.27 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
WO |
|
|
|
- Của vịt, ngan: |
|
|
|
0207.41 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
0207.42 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
WO |
|
|
0207.43 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
0207.44 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
0207.45 |
- - Loại khác, đông lạnh |
WO |
|
|
|
- Của ngỗng: |
|
|
|
0207.51 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
0207.52 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
WO |
|
|
0207.53 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
0207.54 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
0207.55 |
- - Loại khác, đông lạnh |
WO |
|
|
0207.60 |
- Của gà lôi |
WO |
|
02.08 |
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
0208.10 |
- Của thỏ hoặc thỏ rừng |
WO |
|
|
0208.30 |
- Của bộ động vật linh trưởng |
WO |
|
|
0208.40 |
- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
WO |
|
|
0208.50 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
WO |
|
|
0208.60 |
- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
WO |
|
|
0208.90 |
- Loại khác: |
WO |
|
02.09 |
|
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói |
|
|
|
0209.10 |
- Của lợn |
WO |
|
|
0209.90 |
- Loại khác |
WO |
|
02.10 |
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ |
|
|
|
|
- Thịt lợn: |
|
|
|
0210.11 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
WO |
|
|
0210.12 |
- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng |
WO |
|
|
0210.19 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
0210.20 |
- Thịt động vật họ trâu bò |
WO |
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
|
|
0210.91 |
- - Của bộ động vật linh trưởng |
WO |
|
|
0210.92 |
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
WO |
|
|
0210.93 |
- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
WO |
|
|
0210.99 |
- - Loại khác: |
WO |
03 |
|
|
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
|
|
03.01 |
|
Cá sống |
|
|
|
|
- Cá cảnh: |
|
|
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
WO |
|
|
0301.19 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
- Cá sống khác: |
|
|
|
0301.91 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
WO |
|
|
0301.92 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
WO |
|
|
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
WO |
|
|
0301.94 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
WO |
|
|
0301.95 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
WO |
|
|
0301.99 |
- - Loại khác: |
WO |
|
03.02 |
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.11 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
WO |
|
|
0302.13 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
WO |
|
|
0302.14 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
WO |
|
|
0302.19 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.21 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis) |
WO |
|
|
0302.22 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
WO |
|
|
0302.23 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
WO |
|
|
0302.24 |
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
WO |
|
|
0302.29 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.31 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
WO |
|
|
0302.32 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
WO |
|
|
0302.33 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
WO |
|
|
0302.34 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
WO |
|
|
0302.35 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
WO |
|
|
0302.36 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
WO |
|
|
0302.39 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.41 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
WO |
|
|
0302.42 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
WO |
|
|
0302.43 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattu s) |
WO |
|
|
0302.44 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
WO |
|
|
0302.45 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
WO |
|
|
0302.46 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
WO |
|
|
0302.47 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
WO |
|
|
0302.49 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.51 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
WO |
|
|
0302.52 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
WO |
|
|
0302.53 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
WO |
|
|
0302.54 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
WO |
|
|
0302.55 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
WO |
|
|
0302.56 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
WO |
|
|
0302.59 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.71 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
WO |
|
|
0302.72 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.): |
WO |
|
|
0302.73 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
WO |
|
|
0302.74 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
WO |
|
|
0302.79 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.81 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
WO |
|
|
0302.82 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
WO |
|
|
0302.83 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
WO |
|
|
0302.84 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
WO |
|
|
0302.85 |
- - Cá tráp biến (Sparidae) |
WO |
|
|
0302.89 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
|
|
0302.91 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
WO |
|
|
0302.92 |
- - Vây cá mập |
WO |
|
|
0302.99 |
- - Loại khác |
WO |
|
03.03 |
|
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.11 |
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) |
WO |
|
|
0303.12 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
WO |
|
|
0303.13 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
WO |
|
|
0303.14 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
WO |
|
|
0303.19 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.23 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
WO |
|
|
0303.24 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
WO |
|
|
0303.25 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
WO |
|
|
0303.26 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
WO |
|
|
0303.29 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.31 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
WO |
|
|
0303.32 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
WO |
|
|
0303.33 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
WO |
|
|
0303.34 |
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
WO |
|
|
0303.39 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.41 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
WO |
|
|
0303.42 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
WO |
|
|
0303.43 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
WO |
|
|
0303.44 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
WO |
|
|
0303.45 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis): |
WO |
|
|
0303.46 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
WO |
|
|
0303.49 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.51 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
WO |
|
|
0303.53 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
WO |
|
|
0303.54 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus): |
WO |
|
|
0303.55 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
WO |
|
|
0303.56 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
WO |
|
|
0303.57 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
WO |
|
|
0303.59 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.63 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
WO |
|
|
0303.64 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus |
WO |
|
|
|
aeglefinus) |
|
|
|
0303.65 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
WO |
|
|
0303.66 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
WO |
|
|
0303.67 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
WO |
|
|
0303.68 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
WO |
|
|
0303.69 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.81 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
WO |
|
|
0303.82 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
WO |
|
|
0303.83 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
WO |
|
|
0303.84 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
WO |
|
|
0303.89 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
|
|
0303.91 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
WO |
|
|
0303.92 |
- - Vây cá mập |
WO |
|
|
0303.99 |
- - Loại khác |
WO |
|
03.04 |
|
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
|
0304.31 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
WO |
|
|
0304.32 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
WO |
|
|
0304.33 |
- - Cá chẽm (Lates niloticus) |
WO |
|
|
0304.39 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: |
|
|
|
0304.41 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus |
WO |
|
|
|
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
|
|
|
0304.42 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
WO |
|
|
0304.43 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
WO |
|
|
0304.44 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
WO |
|
|
0304.45 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
WO |
|
|
0304.46 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
WO |
|
|
0304.47 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
WO |
|
|
0304.48 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
WO |
|
|
0304.49 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0304.51 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
WO |
|
|
0304.52 |
- - Cá hồi |
WO |
|
|
0304.53 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
WO |
|
|
0304.54 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
WO |
|
|
0304.55 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
WO |
|
|
0304.56 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
WO |
|
|
0304.57 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
WO |
|
|
0304.59 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
|
0304.61 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
WO |
|
|
0304.62 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
WO |
|
|
0304.63 |
- - Cá chẽm (Lates niloticus) |
WO |
|
|
0304.69 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: |
|
|
|
0304.71 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
WO |
|
|
0304.72 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
WO |
|
|
0304.73 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
WO |
|
|
0304.74 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
WO |
|
|
0304.75 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
WO |
|
|
0304.79 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: |
|
|
|
0304.81 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
WO |
|
|
0304.82 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
WO |
|
|
0304.83 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
WO |
|
|
0304.84 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
WO |
|
|
0304.85 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
WO |
|
|
0304.86 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
WO |
|
|
0304.87 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) |
WO |
|
|
0304.88 |
- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae) |
WO |
|
|
0304.89 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Loại khác, đông lạnh: |
|
|
|
0304.91 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
WO |
|
|
0304.92 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
WO |
|
|
0304.93 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
WO |
|
|
0304.94 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
WO |
|
|
0304.95 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
WO |
|
|
0304.96 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
WO |
|
|
0304.97 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
WO |
|
|
0304.99 |
- - Loại khác |
WO |
|
03.05 |
|
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
|
0305.10 |
- Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
WO |
|
|
0305.20 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối: |
WO |
|
|
|
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: |
|
|
|
0305.31 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
WO |
|
|
0305.32 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
WO |
|
|
0305.39 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|
|
0305.41 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
WO |
|
|
0305.42 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
WO |
|
|
0305.43 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
WO |
|
|
0305.44 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
WO |
|
|
0305.49 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: |
|
|
|
0305.51 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
WO |
|
|
0305.52 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
WO |
|
|
0305.53 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
WO |
|
|
0305.54 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae) |
WO |
|
|
0305.59 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|
|
0305.61 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
WO |
|
|
0305.62 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
WO |
|
|
0305.63 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
WO |
|
|
0305.64 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
WO |
|
|
0305.69 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá: |
|
|
|
0305.71 |
- - Vây cá mập |
WO |
|
|
0305.72 |
- - Đầu cá, đuôi và bong bóng: |
WO |
|
|
0305.79 |
- - Loại khác: |
WO |
|
03.06 |
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
|
|
- Đông lạnh: |
|
|
|
0306.11 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
WO |
|
|
0306.12 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
WO |
|
|
0306.14 |
- - Cua, ghẹ: |
WO |
|
|
0306.15 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
WO |
|
|
0306.16 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
WO |
|
|
0306.17 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
WO |
|
|
0306.19 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
WO |
|
|
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0306.31 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
WO |
|
|
0306.32 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
WO |
|
|
0306.33 |
- - Cua, ghẹ |
WO |
|
|
0306.34 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
WO |
|
|
0306.35 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): |
WO |
|
|
0306.36 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: |
WO |
|
|
0306.39 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
WO |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
0306.91 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
WO |
|
|
0306.92 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
WO |
|
|
0306.93 |
- - Cua, ghẹ: |
WO |
|
|
0306.94 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus): |
WO |
|
|
0306.95 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn: |
WO |
|
|
0306.99 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
WO |
|
03.07 |
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
|
|
- Hàu: |
|
|
|
0307.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
|
|
0307.12 |
- - Đông lạnh |
WO |
|
|
0307.19 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
|
|
|
0307.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
|
|
0307.22 |
- - Đông lạnh |
WO |
|
|
0307.29 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
|
|
|
0307.31 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
|
|
0307.32 |
- - Đông lạnh |
WO |
|
|
0307.39 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
- Mực nang và mực ống: |
|
|
|
0307.42 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
|
|
0307.43 |
- - Đông lạnh: |
WO |
|
|
0307.49 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
|
|
0307.51 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
|
|
0307.52 |
- - Đông lạnh |
WO |
|
|
0307.59 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
0307.60 |
- Ốc, trừ ốc biển: |
WO |
|
|
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): |
|
|
|
0307.71 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
|
|
0307.72 |
- - Đông lạnh |
WO |
|
|
0307.79 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): |
|
|
|
0307.81 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
|
|
0307.82 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
|
|
0307.83 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh |
WO |
|
|
0307.84 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh |
WO |
|
|
0307.87 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác: |
WO |
|
|
0307.88 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác: |
WO |
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
|
|
0307.92 |
- - Đông lạnh |
WO |
|
|
0307.99 |
- - Loại khác: |
WO |
|
03.08 |
|
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
|
|
|
0308.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
|
|
0308.12 |
- - Đông lạnh |
WO |
|
|
0308.19 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus): |
|
|
|
0308.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
|
|
0308.22 |
- - Đông lạnh |
WO |
|
|
0308.29 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
0308.30 |
- Sứa (Rhopilema spp.): |
WO |
|
|
0308.90 |
- Loại khác: |
WO |
04 |
|
|
Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
04.01 |
|
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
|
|
0401.10 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: |
WO |
|
|
0401.20 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: |
WO |
|
|
0401.40 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng: |
WO |
|
|
0401.50 |
- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: |
WO |
|
04.02 |
|
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
|
|
0402.10 |
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
CC hoặc RVC(45) |
|
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
0402.21 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
CC hoặc RVC(45) |
|
|
0402.29 |
- - Loại khác: |
CC hoặc RVC(45) |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
0402.91 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
CC hoặc RVC(45) |
|
|
0402.99 |
- - Loại khác |
CTSH |
|
04.03 |
|
Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
|
|
|
0403.10 |
- Sữa chua: |
CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc Nhóm 04.03; hoặc RVC(45) |
|
|
0403.90 |
- Loại khác: |
CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc Nhóm 04.03; hoặc RVC(45) |
|
04.04 |
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
0404.10 |
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
WO |
|
|
0404.90 |
- Loại khác |
WO |
|
04.05 |
|
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads) |
|
|
|
0405.10 |
- Bơ |
WO |
|
|
0405.20 |
- Chất phết từ bơ sữa |
WO |
|
|
0405.90 |
- Loại khác: |
WO |
|
04.06 |
|
Pho mát và curd |
|
|
|
0406.10 |
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd: |
WO |
|
|
0406.20 |
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: |
WO |
|
|
0406.30 |
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc Phân nhóm 0406.30; hoặc RVC(45) |
|
|
0406.40 |
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
WO |
|
|
0406.90 |
- Pho mát loại khác |
WO |
|
04.07 |
|
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín |
|
|
|
|
- Trứng đã thụ tinh để ấp: |
|
|
|
0407.11 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
WO |
|
|
0407.19 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
- Trứng sống khác: |
|
|
|
0407.21 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
WO |
|
|
0407.29 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
0407.90 |
- Loại khác: |
WO |
|
04.08 |
|
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng: |
|
|
|
0408.11 |
- - Đã làm khô |
WO |
|
|
0408.19 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
0408.91 |
- - Đã làm khô |
WO |
|
|
0408.99 |
- - Loại khác |
WO |
|
04.09 |
|
Mật ong tự nhiên |
|
|
|
0409.00 |
Mật ong tự nhiên |
WO |
|
04.10 |
|
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
0410.00 |
- Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
WO |
05 |
|
|
Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác |
|
|
05.01 |
|
Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc người |
|
|
|
0501.00 |
Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc người |
WO |
|
05.02 |
|
Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên |
|
|
|
0502.10 |
- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng |
WO |
|
|
0502.90 |
- Loại khác |
WO |
|
05.04 |
|
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói |
|
|
|
0504.00 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói |
WO |
|
05.05 |
|
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ |
|
|
|
0505.10 |
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: |
WO |
|
|
0505.90 |
- Loại khác: |
WO |
|
05.06 |
|
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
|
|
0506.10 |
- Ossein và xương đã xử lý bằng axit |
WO |
|
|
0506.90 |
- Loại khác |
WO |
|
05.07 |
|
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
|
|
0507.10 |
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà |
WO |
|
|
0507.90 |
- Loại khác: |
WO |
|
05.08 |
|
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
|
|
0508.00 |
- San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
WO |
|
05.10 |
|
Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác |
|
|
|
0510.00 |
Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác |
WO |
|
05.11 |
|
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người |
|
|
|
0511.10 |
- Tinh dịch động vật họ trâu, bò |
WO |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
WO |
|
|
0511.99 |
- - Loại khác: |
WO |
PHẦN II - CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
||||
06 |
|
|
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí |
|
|
06.01 |
|
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12 |
|
|
|
0601.10 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ |
WO |
|
|
0601.20 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: |
WO |
|
06.02 |
|
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm |
|
|
|
0602.10 |
- Cành giâm và cành ghép không có rễ: |
WO |
|
|
0602.20 |
- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được |
WO |
|
|
0602.30 |
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành |
WO |
|
|
0602.40 |
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành |
WO |
|
|
0602.90 |
- Loại khác: |
WO |
|
06.03 |
|
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
|
|
|
|
- Tươi: |
|
|
|
0603.11 |
- - Hoa hồng |
WO |
|
|
0603.12 |
- - Hoa cẩm chướng |
WO |
|
|
0603.13 |
- - Phong lan |
WO |
|
|
0603.14 |
- - Hoa cúc |
WO |
|
|
0603.15 |
- - Họ hoa ly (Lilium spp.) |
WO |
|
|
0603.19 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
0603.90 |
- Loại khác |
WO |
|
06.04 |
|
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
|
|
|
0604.20 |
- Tươi: |
WO |
|
|
0604.90 |
- Loại khác: |
WO |
07 |
|
|
Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được |
|
|
07.01 |
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0701.10 |
- Để làm giống |
WO |
|
|
0701.90 |
- Loại khác: |
WO |
|
07.02 |
|
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0702.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
07.03 |
|
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0703.10 |
- Hành tây và hành, hẹ: |
WO |
|
|
0703.20 |
- Tỏi: |
WO |
|
|
0703.90 |
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
WO |
|
07.04 |
|
Bắp cải, súp lơ , su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0704.10 |
- Súp lơ và súp lơ xanh (headed brocoli): |
WO |
|
|
0704.20 |
- Cải Bruc-xen |
WO |
|
|
0704.90 |
- Loại khác: |
WO |
|
07.05 |
|
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
|
- Rau diếp, xà lách: |
|
|
|
0705.11 |
- - Xà lách cuộn (head lettuce) |
WO |
|
|
0705.19 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Rau diếp xoăn: |
|
|
|
0705.21 |
- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) |
WO |
|
|
0705.29 |
- - Loại khác |
WO |
|
07.06 |
|
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0706.10 |
- Cà rốt và củ cải: |
WO |
|
|
0706.90 |
- Loại khác |
WO |
|
07.07 |
|
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0707.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
07.08 |
|
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0708.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
WO |
|
|
0708.20 |
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
WO |
|
|
0708.90 |
- Các loại rau đậu khác |
WO |
|
07.09 |
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0709.20 |
- Măng tây |
WO |
|
|
0709.30 |
- Cà tím |
WO |
|
|
0709.40 |
- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) |
WO |
|
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
|
|
0709.51 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
WO |
|
|
0709.59 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
0709.60 |
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
WO |
|
|
0709.70 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
WO |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
0709.91 |
- - Hoa a-ti-sô |
WO |
|
|
0709.92 |
- - Ô liu |
WO |
|
|
0709.93 |
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) |
WO |
|
|
0709.99 |
- - Loại khác: |
WO |
|
07.10 |
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
|
|
|
0710.10 |
- Khoai tây |
WO |
|
|
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: |
|
|
|
0710.21 |
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
WO |
|
|
0710.22 |
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
WO |
|
|
0710.29 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
0710.30 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
WO |
|
|
0710.40 |
- Ngô ngọt |
WO |
|
|
0710.80 |
- Rau khác |
WO |
|
|
0710.90 |
- Hỗn hợp các loại rau |
WO |
|
07.11 |
|
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được |
|
|
|
0711.20 |
- Ôliu: |
WO |
|
|
0711.40 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri: |
WO |
|
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
|
|
0711.51 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus: |
WO |
|
|
0711.59 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
0711.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
WO |
|
07.12 |
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm |
|
|
|
0712.20 |
- Hành tây |
WO |
|
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffle): |
|
|
|
0712.31 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
WO |
|
|
0712.32 |
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.) |
WO |
|
|
0712.33 |
- - Nấm nhầy (Tremella spp.) |
WO |
|
|
0712.39 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
0712.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
WO |
|
07.13 |
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
|
|
|
0713.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
WO |
|
|
0713.20 |
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): |
WO |
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
|
0713.31 |
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: |
WO |
|
|
0713.32 |
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
WO |
|
|
0713.33 |
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
WO |
|
|
0713.34 |
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): |
WO |
|
|
0713.35 |
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata): |
WO |
|
|
0713.39 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
0713.40 |
- Đậu lăng: |
WO |
|
|
0713.50 |
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): |
WO |
|
|
0713.60 |
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan): |
WO |
|
|
0713.90 |
- Loại khác: |
WO |
|
07.14 |
|
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
|