Thông tư 04/2023/TT-BVHTTDL quy định định mức kinh tế - kỹ thuật cho lập và điều chỉnh quy hoạch quảng cáo ngoài trời
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 04/2023/TT-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 04/2023/TT-BVHTTDL | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/04/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Định mức KT-KT cho lập và điều chỉnh quy hoạch quảng cáo ngoài trời
Cụ thể, mức chuyên gia tư vấn được chia theo các mức quy định tại Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước gồm: chuyên gia tư vấn mức 1, chuyên gia tư vấn mức 2, chuyên gia tư vấn mức 3.
Theo đó, định mức cho từng nhiệm vụ = Số lượng chuyên gia x Lương chuyên gia x Ngày công. Đồng thời, chi phí thuê máy móc, thiết bị = Số lượng máy, thiết bị x Ngày thuê (ngày công chuyên gia sử dụng tương ứng) x Giá thuê/máy, thiết bị.
Đáng chú ý, đối với nội dung chưa có định mức, đơn giá: Đơn vị lập dự toán căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật, công nghệ, tình hình thực tế để thuyết minh, xây dựng định mức, đơn giá hoặc tham khảo giá thị trường, thẩm định giá của cơ quan, tổ chức có chức năng, nhiệm vụ thẩm định giá theo quy định hoặc quyết định áp dụng định mức, đơn giá tương tự của các dự án, nhiệm vụ khác đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong thời hạn 12 tháng tính từ ngày dự án, nhiệm vụ khác được cấp có thẩm quyền phê duyệt đến ngày đơn vị sử dụng ngân sách trình cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Thông tư 04/2023/TT-BVHTTDL tại đây
tải Thông tư 04/2023/TT-BVHTTDL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH ___________ Số: 04/2023/TT-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2023 |
Căn cứ Luật Quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Văn hóa cơ sở;
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật cho lập và điều chỉnh quy hoạch quảng cáo ngoài trời.
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công |
A | ĐỊNH MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH |
|
|
1 | Thu thập thông tin, dữ liệu ban đầu | CG1, CG2 | 0,3 x H |
2 | Xây dựng nhiệm vụ lập quy hoạch | CG1, CG2 | 0,2 x H |
3 | Xây dựng dự toán lập quy hoạch | CG1, CG2 | 0,3 x H |
4 | Xây dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt | CG1, CG2 | 0,2 x H |
B | ĐỊNH MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH |
|
|
1 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin dữ liệu của quảng cáo ngoài trời |
|
|
a | Thu thập các thông tin, tài liệu, dữ liệu | CG1, CG2 | 0,3 x H |
b | Thu thập các thông tin, tài liệu, dữ liệu về các yếu tố tự nhiên cho phát triển quảng cáo ngoài trời | CG1, CG2 | 0,3 x H |
c | Thu thập các thông tin, tài liệu, dữ liệu về các yếu tố kinh tế - xã hội cho phát triển quảng cáo ngoài trời | CG1, CG2 | 0,3 x H |
d | Khảo sát, thống kê hiện trạng quảng cáo ngoài trời |
|
|
- | Chuyên gia tư vấn đảm nhiệm chức danh trưởng nhóm khảo sát | CG1 | (5 x M + K)/160 |
- | Chuyên gia tư vấn xác định tọa độ toàn cầu GPS | CG3 | (5 x M + K)/160 |
- | Chuyên gia đo đạc khoảng cách, chiều cao | CG3 | (5 x M + K)/160 |
đ | Tổng hợp xử lý các thông tin, tài liệu, dữ liệu | CG1, CG2 | 0,3 x H |
e | Lập báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin, tài liệu, dữ liệu | CG1, CG2 | 0,2 x H |
2 | Phân tích, đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực và thực trạng phân bố, sử dụng không gian của hệ thống quảng cáo ngoài trời |
|
|
a | Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến hệ thống quảng cáo ngoài trời | CG1, CG2 | 0,3 x H |
b | Phân tích, đánh giá vị trí, vai trò, lợi thế của quảng cáo ngoài trời trong phát triển kinh tế - xã hội | CG1, CG2 | 0,3 x H |
c | Phân tích, đánh giá các yếu tố phát triển kinh tế - xã hội khác của địa phương tác động đến quy hoạch quảng cáo ngoài trời trong thời kỳ quy hoạch | CG1, CG2 | 0,3 x H |
d | Phân tích khả năng thu hút đầu tư và nguồn lực phát triển quảng cáo ngoài trời | CG1, CG2 | 0,3 x H |
đ | Phân tích xác định nhu cầu phát triển hệ thống quảng cáo ngoài trời phù hợp với nhiệm vụ và mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng an ninh, bảo vệ môi trường | CG1, CG2 | 0,3 x H |
e | Phân tích, đánh giá thực trạng về phân bố, sử dụng không gian của tài nguyên quảng cáo ngoài trời | CG1, CG2 | 0,3 x H |
g | Phân tích, đánh giá hiện trạng hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật quảng cáo ngoài trời, hạ tầng phục vụ phát triển quảng cáo ngoài trời và khả năng đáp ứng với yêu cầu phát triển quảng cáo ngoài trời | CG1, CG2 | 0,3 x H |
h | Đánh giá kết quả thực hiện Quy hoạch đã được phê duyệt trước đó (Trường hợp điều chỉnh quy hoạch quảng cáo ngoài trời) | CG1, CG2 | 0,3 x H |
i | Dự báo khả năng đáp ứng nhu cầu phát triển của hệ thống hạ tầng quảng cáo ngoài trời | CG1, CG2 | 0,3 x H |
k | Xây dựng báo cáo tổng hợp về phân tích, đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực và thực trạng phân bố, sử dụng không gian của hệ thống quảng cáo ngoài trời | CG1, CG2 | 0,3 x H |
3 | Xác định yêu cầu của phát triển kinh tế - xã hội đối với phát triển quảng cáo ngoài trời; những cơ hội và thách thức phát triển của hệ thống quảng cáo ngoài trời |
|
|
a | Xác định nhu cầu phát triển hệ thống quảng cáo ngoài trời phù hợp với nhiệm vụ và mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội | CG1, CG2 | 0,3 x H |
b | Đánh giá khả năng đáp ứng của cơ sở vật chất, kỹ thuật và hạ tầng phục vụ phát triển quảng cáo ngoài trời so với yêu cầu phát triển | CG1, CG2 | 0,3 x H |
c | Phân tích, đánh giá các cơ hội, thách thức trong phát triển hệ thống quảng cáo ngoài trời | CG1, CG2 | 0,3 x H |
d | Xây dựng báo cáo tổng hợp về xác định yêu cầu của phát triển kinh tế - xã hội đối với phát triển quảng cáo ngoài trời; những cơ hội và thách thức phát triển của kết cấu hạ tầng hệ thống quảng cáo ngoài trời địa phương | CG1, CG2 | 0,3 x H |
4 | Xác định các quan điểm, mục tiêu phát triển hệ thống quảng cáo ngoài trời địa phương trong thời kỳ quy hoạch |
|
|
a | Xác định các quan điểm phát triển | CG1, CG2 | 0,3 x H |
b | Xác định các mục tiêu phát triển | CG1, CG2 | 0,3 x H |
c | Xây dựng báo cáo tổng hợp về xác định các quan điểm, mục tiêu phát triển hệ thống quảng cáo ngoài trời địa phương trong thời kỳ quy hoạch | CG1, CG2 | 0,3 x H |
5 | Phương án phát triển hệ thống quảng cáo ngoài trời |
|
|
a | Định hướng tổ chức không gian phát triển quảng cáo ngoài trời | CG1 | 0,3 x H |
b | Định hướng phát triển kết cấu hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật quảng cáo ngoài trời; xác định các chỉ tiêu phát triển quảng cáo | CG1 | 0,3 x H |
c | Xây dựng báo cáo tổng hợp về phương án phát triển hệ thống quảng cáo ngoài trời | CG1 | 0,3 x H |
6 | Xác định vị trí dành cho hoạt động tuyên truyền cổ động chính trị, phục vụ lợi ích xã hội và hệ thống quảng cáo ngoài trời |
|
|
a | Khảo sát xác định vị trí |
| (5 x N + K)/160 |
- | Chuyên gia tư vấn đảm nhiệm chức danh trưởng nhóm khảo sát | CG1 | (5x N + K)/160 |
- | Chuyên gia tư vấn xác định tọa độ toàn cầu GPS | CG3 | (5 x N + K)/160 |
- | Chuyên gia đo đạc khoảng cách, chiều cao | CG3 | (5x N + K)/160 |
b | Số hóa dữ liệu quy hoạch, ứng dụng công nghệ thông tin, định vị toàn cầu (GPS) | CG2 | 0,6 x H |
c | Vẽ phối cảnh từng vị trí quy hoạch, in ảnh từng vị trí |
|
|
| Vẽ phối cảnh và sơ đồ từng vị trí | CG3 | N/4 |
7 | Xây dựng hệ thống bản đồ số và bản đồ in |
|
|
a | Xây dựng hệ thống bản đồ hiện trạng |
|
|
| Cập nhật thông tin khảo sát hiện trạng lên bản đồ nền | CG2 | 5 x M/480 |
b | Xây dựng hệ thống bản đồ vị trí quy hoạch |
|
|
| Cập nhật thông tin vị trí quy hoạch lên bản đồ nền | CG2 | 5 x N/480 |
8 | Định hướng bố trí sử dụng đất cho phát triển hệ thống quảng cáo ngoài trời và các hoạt động bảo vệ môi trường, bảo tồn sinh thái, cảnh quan, di tích đã xếp hạng có liên quan đến việc phát triển hệ thống quảng cáo ngoài trời |
|
|
a | Định hướng bố trí sử dụng đất cho phát triển hệ thống quảng cáo ngoài trời trong thời kỳ quy hoạch | CG1, CG2 | 0,3 x H |
b | Xây dựng các nhiệm vụ bảo vệ môi trường trong phát triển quảng cáo ngoài trời | CG1, CG2 | 0,3 x H |
c | Xây dựng các chương trình, nhiệm vụ về bảo tồn sinh thái, cảnh quan, di tích đã xếp hạng có liên quan đến việc phát triển hệ thống quảng cáo ngoài trời | CG1, CG2 | 0,3 x H |
d | Xây dựng báo cáo tổng hợp về định hướng bố trí sử dụng đất cho phát triển hệ thống quảng cáo ngoài trời và các hoạt động bảo vệ môi trường, bảo tồn sinh thái, cảnh quan, di tích đã xếp hạng có liên quan đến việc phát triển hệ thống quảng cáo ngoài trời | CG1, CG2 | 0,3 x H |
9 | Xây dựng danh mục các loại hình quảng cáo ngoài trời cần ưu tiên đầu tư, dự án ưu tiên đầu tư và thứ tự ưu tiên thực hiện |
|
|
a | Xây dựng tiêu chí xác định loại hình quảng cáo ngoài trời, dự án ưu tiên đầu tư phát triển hệ thống quảng cáo ngoài trời trong thời kỳ quy hoạch | CG1 | 0,3 x H |
b | Danh mục dự án ưu tiên đầu tư phát triển hệ thống quảng cáo ngoài trời; dự kiến tổng mức đầu tư; đề xuất thứ tự ưu tiên thực hiện và phương án phân kỳ đầu tư | CG1 | 0,3 x H |
c | Xây dựng báo cáo tổng hợp danh mục dự án ưu tiên đầu tư cho phát triển quảng cáo và thứ tự ưu tiên thực hiện | CG1 | 0,3 x H |
10 | Xây dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch quảng cáo ngoài trời |
|
|
a | Giải pháp về cơ chế, chính sách | CG1 | 0,3 x H |
b | Giải pháp huy động và phân bổ vốn đầu tư | CG1 | 0,3 x H |
c | Giải pháp về phát triển nguồn nhân lực | CG1 | 0,3 x H |
d | Giải pháp về liên kết, hợp tác trong phát triển quảng cáo | CG1 | 0,3 x H |
đ | Giải pháp về môi trường, khoa học và công nghệ | CG1 | 0,3 x H |
e | Giải pháp về tổ chức thực hiện quy hoạch và giám sát thực hiện quy hoạch | CG1 | 0,3 x H |
g | Xây dựng báo cáo tổng hợp các giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch | CG1 | 0,3 x H |
11 | Xây dựng lộ trình thực hiện quy hoạch quảng cáo ngoài trời | CG1 | 0,1 x H |
12 | Xác định, xây dựng nội dung trách nhiệm của các Sở, Ban, Ngành, địa phương liên quan trong tổ chức, thực hiện quy hoạch quảng cáo ngoài trời | CG1 | 0,1 x H |
13 | Xin ý kiến hoàn thiện quy hoạch quảng cáo ngoài trời |
|
|
a | Gửi xin ý kiến rộng rãi các Sở, Ban, Ngành, địa phương liên quan và người dân | CG1 | 0,1 x H |
b | Tổng hợp phân tích các ý kiến nhận được | CG1, CG2 | 0,2 x H |
c | Xây dựng báo cáo tiếp thu ý kiến | CG1 | 0,3 x H |
14 | Xây dựng báo cáo quy hoạch quảng cáo ngoài trời |
|
|
a | Xây dựng báo cáo tổng hợp | CG1, CG2 | 0,5 x H |
b | Xây dựng báo cáo tóm tắt | CG1 | 0,2 x H |
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức |
| ĐỊNH MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH |
|
|
1 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin dữ liệu của quảng cáo ngoài trời |
|
|
| Khảo sát, thống kê hiện trạng quảng cáo ngoài trời |
|
|
- | Thiết bị định vị toàn cầu GPS | Ngày thuê thiết bị | Tương ứng số ngày công chuyên gia |
- | Thiết bị đo khoảng cách, chiều cao | Ngày thuê thiết bị | Tương ứng số ngày công chuyên gia |
- | Máy ảnh | Ngày thuê thiết bị | Tương ứng số ngày công chuyên gia |
- | Xe ô tô | km/lượt | K |
2 | Xác định vị trí dành cho hoạt động tuyên truyền cổ động chính trị, phục vụ lợi ích xã hội và quảng cáo ngoài trời |
|
|
a | Khảo sát xác định vị trí |
|
|
- | Thiết bị định vị toàn cầu GPS | Ngày thuê thiết bị | Tương ứng số ngày công chuyên gia |
- | Thiết bị đo khoảng cách, chiều cao | Ngày thuê thiết bị | Tương ứng số ngày công chuyên gia |
- | Máy ảnh | Ngày thuê thiết bị | Tương ứng số ngày công chuyên gia |
- | Xe ô tô | km/lượt | K |
b | Vẽ phối cảnh từng vị trí quy hoạch, in ảnh từng vị trí |
|
|
- | Thuê máy tính cấu hình cao phục vụ đồ họa | Ngày thuê thiết bị | Tương ứng số ngày công chuyên gia |
- | Ảnh màu | Ảnh | N |
3 | Xây dựng hệ thống bản đồ số và bản đồ in |
|
|
a | Xây dựng hệ thống bản đồ hiện trạng |
|
|
- | Thuê máy tính cấu hình cao phục vụ đồ họa | Ngày thuê thiết bị | Tương ứng số ngày công chuyên gia |
- | Bản đồ in | Bản đồ | 1 |
b | Xây dựng hệ thống bản đồ vị trí quy hoạch |
|
|
- | Thuê máy tính cấu hình cao phục vụ đồ họa | Ngày thuê thiết bị | Tương ứng số ngày công chuyên gia |
- | Bản đồ quy hoạch | Bản đồ | H + 1 |
Định mức cho từng hoạt động điều chỉnh đối với quy hoạch đã được phê duyệt áp dụng như định mức cho từng hoạt động lập mới quy hoạch.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Hùng
|