Thông tư 79/2013/TT-BTC sửa mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng thuộc nhóm 17.02
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 79/2013/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 79/2013/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/06/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tăng thuế nhập khẩu đường lên 15%
Đây là quyết định mới của Bộ Tài chính tại Thông tư số 79/2013/TT-BTC ban hành ngày 07/06/2013 về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 17.02 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Theo đó, từ ngày 22/07/2013, thuế suất nhập khẩu đối với các mặt hàng đường khác, bao gồm: Glucoza và xirô glucoza (không quá 50% hàm lượng fructoza); fructoza và xirô fructoza (trên 50% hàm lượng fructoza); mantoza và xirô mantoza; mật ong nhân tạo; đường caramen; xirô... đồng loạt tăng lên mức 15% (so với quy định cũ, mức thuế suất đối với các mặt hàng này dao động với các mức 3 - 5 - 10%).
Riêng lactoza và xirô lactoza (có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên) vẫn được áp mức thuế suất 0%; đường thô chưa pha thêm hương liệu (đường củ cải hoặc đường mía) giữ ở mức 25%; đường đã pha thêm hương liệu và đường tinh luyện được áp thuế suất cao nhất ở mức 40%...
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/07/2013.
Xem chi tiết Thông tư 79/2013/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 79/2013/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH ---------- Số: 79/2013/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 7 tháng 6 năm 2013 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP; - Văn phòng TW và các ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước; - Toà án, Viện Kiểm sát nhân dân TC; - Kiểm toán Nhà nước; - Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (PXNK). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2013/TT-BTC ngày 07 /6 /2013 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) |
17.02 | Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. | |
| - Lactoza và xirô lactoza: | |
1702.11.00 | - - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô | 0 |
1702.19.00 | - - Loại khác | 0 |
1702.20.00 | - Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích | 10 |
1702.30 | - Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza không quá 20% tính theo trọng lượng ở thể khô: | |
1702.30.10 | - - Glucoza | 15 |
1702.30.20 | - - Xirô glucoza | 15 |
1702.40.00 | - Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển | 15 |
1702.50.00 | - Fructoza tinh khiết về mặt hoá học | 15 |
1702.60 | - Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển: | |
1702.60.10 | - - Fructoza | 15 |
1702.60.20 | - - Xirô fructoza | 15 |
1702.90 | - Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô: | |
| - - Mantoza và xirô mantoza: | |
1702.90.11 | - - - Mantoza tinh khiết về mặt hoá học | 15 |
1702.90.19 | - - - Loại khác | 15 |
1702.90.20 | - - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên | 15 |
1702.90.30 | - - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza) | 15 |
1702.90.40 | - - Đường caramen | 15 |
| - - Loại khác: | |
1702.90.91 | - - - Xi rô | 15 |
1702.90.99 | - - - Loại khác | 15 |