Thông tư 38/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các linh kiện, phụ tùng ôtô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Tải VB
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng Anh
Bản dịch tham khảo
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 38/2009/TT-BTC

Thông tư 38/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các linh kiện, phụ tùng ôtô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:38/2009/TT-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
27/02/2009
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Giảm thuế suất nhập khẩu linh kiện ôtô - Từ ngày 09/03/2009, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các linh kiện, phụ tùng ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu đãi được điều chỉnh giảm từ 2 - 5%. Đây là quy định mới tại Thông tư số 38/2009/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 27/02/2009. Theo đó, thuế suất thuế nhập khẩu nhóm 84.08, động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel), loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên được điều chỉnh hạ từ 22% xuống còn 20%. Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, đã lắp ráp hoàn chỉnh; loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, chưa lắp ráp hoàn chỉnh được điều chỉnh từ 20% xuống 15%. Thuế nhập khẩu các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.09 giảm 5%, từ 20% xuống 15%. Thông tư này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 09/03/2009.

Xem chi tiết Thông tư 38/2009/TT-BTC tại đây

tải Thông tư 38/2009/TT-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 38/2009/TT-BTC PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
THÔNG TƯ

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 38/2009/TT-BTC NGÀY 27 THÁNG 02 NĂM 2009  

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI

CÁC LINH KIỆN, PHỤ TÙNG Ô TÔ TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ĐÃI

 

 

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;

 

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu  thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

 

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

 

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

 

Căn cứ kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại Thông báo số 20/TB-VPCP ngày 17/01/2009 của Văn Phòng Chính phủ; Ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 1003/BKH-TCTT ngày 19/2/2009 và của Bộ Công thương tại công văn số 1075/BCT-CNNg ngày 11/02/2009;

 

Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các linh kiện, phụ tùng ô tô tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

 

Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của động cơ, hộp số, bộ ly hợp và bộ phận của chúng thuộc các nhóm 84.07, 84.08, 84.09, 87.08 quy định tại Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

 

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 09/3/2009./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

 

 


Danh mục điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi

đối với các linh kiện, phụ tùng ô tô

(Ban hành kèm Thông tư số 38/2009/TT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2009 của Bộ Tài chính)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất

 

 

 

 

 

 

84.07

 

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện

 

8407

10

00

00

- Động cơ máy bay

0

 

 

 

 

- Động cơ máy thủy:

 

8407

21

00

 

- - Động cơ gắn ngoài:

 

8407

21

00

10

 - - - Công suất trên 22,38 kW (30 HP)

5

8407

21

00

90

 - - - Loại khác

28

8407

29

 

 

- - Loại khác:

 

8407

29

10

 

- - - Công suất không quá 750 kW:

 

8407

29

10

10

- - - -  Công suất trên 22,38 kW (30 HP)

5

8407

29

10

90

 - - - - Loại khác

28

8407

29

90

00

- - - Công suất trên 750 kW

5

 

 

 

 

- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:

 

8407

31

00

00

- - Dung tích xi lanh không quá 50 cc

50

8407

32

00

 

- - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

 

8407

32

00

10

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

30

8407

32

00

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

46

8407

32

00

90

- - - Dùng cho xe khác thuộc Chương 87

30

8407

33

00

 

- - Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc:

 

8407

33

00

10

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8407

33

00

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

40

8407

33

00

30

- - - Loại khác, dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

20

8407

33

00

90

- - - Loại khác

25

8407

34

 

 

- - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc:

 

8407

34

10

00

- - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc

28

8407

34

20

00

- - - Dùng cho các loại xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8407

34

30

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

40

8407

34

90

 

- - - Loại khác:

 

8407

34

90

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8407

34

90

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

10

8407

34

90

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, đã lắp ráp hoàn chỉnh

15

8407

34

90

40

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

15

8407

34

90

50

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, đã lắp ráp hoàn chỉnh

20

8407

34

90

60

- - - - Loại khác, chưa lắp ráp

20

8407

34

90

90

- - - - Loại khác, đã lắp ráp

24

8407

90

 

 

- Động cơ khác:

 

8407

90

10

00

- - Công suất không quá 18,65 kW

28

8407

90

20

00

- - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW

28

8407

90

90

00

- - Công suất trên 22,38 kW

3

84.08

 

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel).

 

8408

10

 

 

- Động cơ máy thủy:

 

8408

10

40

 

- - Công suất không quá 750 kW:

 

8408

10

40

10

- - - Công suất không quá 22,38 kW

23

8408

10

40

20

- - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW

5

8408

10

40

30

- - - Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW

3

8408

10

40

90

- - - Loại khác

0

8408

10

90

00

- - Công suất trên 750 kW

0

8408

20

 

 

- Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:

 

 

 

 

 

- - Công suất không quá 60 kW:

 

8408

20

11

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701.10

28

8408

20

12

 

- - - Loại khác, đã lắp láp hoàn chỉnh :

 

8408

20

12

10

- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8408

20

12

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8408

20

12

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

15

8408

20

12

40

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

20

8408

20

12

50

- - - - Loại khác, công suất không quá 22,38kW

28

8408

20

12

90

- - - - Loại khác

25

8408

20

19

 

- - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8408

20

19

10

- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8408

20

19

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng có tổng trọng lượng trên 20 tấn

3

8408

20

19

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8408

20

19

40

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

15

8408

20

19

50

- - - - Loại khác, công suất không quá 22,38kW

28

8408

20

19

90

- - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8408

20

91

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701.10

5

8408

20

92

 

- - - Loại khác, đã lắp láp hoàn chỉnh:

 

8408

20

92

10

- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ xe thuộc nhóm 8701.10)

5

8408

20

92

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8408

20

92

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

15

8408

20

92

40

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

20

8408

20

92

90

- - - - Loại khác

25

8408

20

99

 

- - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8408

20

99

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8408

20

99

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8408

20

99

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

15

8408

20

99

90

- - - - Loại khác

20

8408

90

 

 

- Động cơ khác:

 

8408

90

10

00

- - Công suất không quá 18,65 kW

34

8408

90

50

00

- - Công suất trên 100 kW

3

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8408

90

91

 

- - - Dùng cho máy dọn đất:

 

8408

90

91

10

- - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW

23

8408

90

91

90

- - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW

10

8408

90

92

 

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện:

 

8408

90

92

10

- - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW

26

8408

90

92

90

- - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW

10

8408

90

99

 

- - - Loại khác:

 

8408

90

99

10

- - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW

26

8408

90

99

90

- - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW

10

84.09

 

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08.

 

8409

10

00

00

- Dùng cho động cơ máy bay

0

 

 

 

 

- Loại khác:

 

8409

91

 

 

- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy dọn đất:

 

8409

91

11

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

15

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

91

12

00

- - - - - Thân máy

15

8409

91

13

00

- - - - - Ống xi lanh

15

8409

91

14

00

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

8409

91

15

00

- - - - - Piston

15

8409

91

16

00

- - - - - Loại khác

15

8409

91

19

00

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe của nhóm 87.01:

 

8409

91

21

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

15

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

91

22

00

- - - - - Thân máy

15

8409

91

23

00

- - - - - Ống xi lanh

15

8409

91

24

00

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

8409

91

25

00

- - - - - Piston

15

8409

91

26

00

- - - - - Loại khác

15

8409

91

29

00

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe của nhóm 87.11:

 

8409

91

41

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

29

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

91

42

00

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

29

8409

91

43

00

- - - - - Ống xi lanh

29

8409

91

44

00

- - - - - Loại khác

29

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

8409

91

45

00

- - - - - Piston

29

8409

91

46

00

- - - - - Loại khác

29

8409

91

49

00

- - - - Loại khác

29

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe khác thuộc Chương 87:

 

8409

91

51

 

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng:

 

8409

91

51

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

51

20

- - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

51

90

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

91

52

 

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu:

 

8409

91

52

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

52

20

 - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

52

90

- - - - - - Loại khác

15

8409

91

53

 

- - - - - Ống xi lanh:

 

8409

91

53

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

53

20

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

53

90

- - - - - - Loại khác

15

8409

91

54

 

- - - - - Loại khác:

 

8409

91

54

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

54

20

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

54

90

- - - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

8409

91

55

 

- - - - - Piston:

 

8409

91

55

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

55

20

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

55

90

- - - - - - Loại khác

15

8409

91

56

 

- - - - - Loại khác:

 

8409

91

56

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

56

20

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

56

90

- - - - - - Loại khác

15

8409

91

59

 

- - - - Loại khác:

 

8409

91

59

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

59

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

59

90

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89:

 

 

 

 

 

- - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW:

 

8409

91

61

00

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

15

8409

91

62

00

- - - - - Piston

15

8409

91

63

00

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:

 

8409

91

64

00

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

3

8409

91

65

00

- - - - - Piston

3

8409

91

66

00

- - - - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - - Dùng cho động cơ loại khác:

 

8409

91

71

00

- - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

15

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

91

72

00

- - - - - Thân máy

15

8409

91

73

00

- - - - - Ống xi lanh

15

8409

91

74

00

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

8409

91

75

00

- - - - - Piston

15

8409

91

76

00

- - - - - Loại khác

15

8409

91

79

00

- - - - Loại khác

15

8409

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy dọn đất:

 

8409

99

11

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

15

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

99

12

00

- - - - - Thân máy

15

8409

99

13

00

- - - - - Ống xi lanh

15

8409

99

14

00

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

8409

99

15

00

- - - - - Piston

15

8409

99

16

00

- - - - - Loại khác

15

8409

99

19

00

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe của nhóm 87.01:

 

8409

99

21

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

15

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

99

22

00

- - - - - Thân máy

15

8409

99

23

00

- - - - - Ống xi lanh

15

8409

99

24

00

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

8409

99

25

00

- - - - - Piston

15

8409

99

26

00

- - - - - Loại khác

15

8409

99

29

00

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe khác của Chương 87:

 

8409

99

41

 

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng:

 

8409

99

41

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

41

20

- - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

41

90

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

99

42

 

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu:

 

8409

99

42

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

42

20

- - - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

42

90

- - - - - - Loại khác

15

8409

99

43

 

- - - - - Ống xi lanh:

 

8409

99

43

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

43

20

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

43

90

- - - - - -  Loại khác

15

8409

99

44

 

- - - - - Loại khác:

 

8409

99

44

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

44

20

- - - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

44

90

- - - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston:

 

8409

99

45

 

- - - - - Piston:

 

8409

99

45

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

45

20

- - - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

45

90

- - - - - - Loại khác

15

8409

99

46

 

- - - - - Loại khác:

 

8409

99

46

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

46

20

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

46

90

- - - - - - Loại khác

15

8409

99

49

 

- - - - Loại khác:

 

8409

99

49

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

49

20

- - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

49

90

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89:

 

 

 

 

 

- - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW:

 

8409

99

51

00

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

13

8409

99

52

00

- - - - - Piston

13

8409

99

53

00

- - - - - Loại khác

13

 

 

 

 

- - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:

 

8409

99

54

00

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

3

8409

99

55

00

- - - - - Piston

3

8409

99

56

00

- - - - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - - Cho động cơ loại khác:

 

8409

99

61

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

15

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

99

62

00

- - - - - Thân máy

15

8409

99

63

00

- - - - - Ống xi lanh

15

8409

99

64

00

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston:

 

8409

99

65

00

- - - - - Piston

15

8409

99

66

00

- - - - - Loại khác

15

8409

99

69

00

- - - - Loại khác

15

87.08

 

 

 

Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

 

8708

10

 

 

- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:

 

8708

10

10

00

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

10

90

 

- - Loại khác:

 

8708

10

90

10

- - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

10

90

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):

 

8708

21

 

 

- - Dây đai an toàn:

 

8708

21

10

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

21

90

00

- - - Loại khác

20

8708

29

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe:

 

8708

29

11

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

29

12

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

21

8708

29

13

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

29

13

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

29

13

20

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

29

13

90

- - - - - Loại khác

20

8708

29

19

 

- - - - Loại khác:

 

8708

29

19

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

29

19

20

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

29

19

90

- - - - - Loại khác

20

8708

29

20

00

- - - Bộ phận của dây đai an toàn

20

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8708

29

91

00

- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

29

92

00

- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

29

93

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

21

8708

29

99

 

- - - - Loại khác:

 

8708

29

99

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

29

99

20

- - - - - Dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ

20

8708

29

99

30

- - - - - Thùng xe vận tải hàng hoá

20

8708

29

99

90

 - - - - - Loại khác

10

8708

30

 

 

- Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó:

 

8708

30

10

00

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

30

20

00

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

20

8708

30

90

 

- - Loại khác:

 

8708

30

90

10

- - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

30

90

90

- - - Loại khác

10

8708

40

 

 

- Hộp số và bộ phận của nó:

 

 

 

 

 

- - Hộp số, chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

40

11

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

15

8708

40

12

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

40

12

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

40

12

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

40

12

90

- - - - Loại khác

10

8708

40

19

 

- - - Loại khác:

 

8708

40

19

10

- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

40

19

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

40

19

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

40

19

90

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

40

21

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

40

22

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

40

23

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

20

8708

40

24

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

40

24

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

40

24

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

40

24

90

- - - - Loại khác

20

8708

40

29

 

- - - Loại khác:

 

8708

40

29

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

40

29

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

40

29

90

- - - - Loại khác

20

8708

40

90

 

- - Bộ phận:

 

8708

40

90

10

- - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

26

8708

40

90

20

- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

40

90

30

 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

10

8708

40

90

90

- - - Loại khác

5

8708

50

 

 

- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng:

 

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

50

11

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

20

8708

50

12

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

50

12

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

50

12

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

12

90

- - - - Loại khác

10

8708

50

19

 

- - - Loại khác:

 

8708

50

19

10

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

50

19

20

- - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

10

8708

50

19

30

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

19

40

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

50

19

90

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

50

21

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

50

22

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

50

23

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

24

8708

50

24

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

50

24

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

24

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

50

24

90

- - - - Loại khác

15

8708

50

29

 

- - - Loại khác:

 

8708

50

29

10

- - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

15

8708

50

29

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

29

30

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

50

29

90

- - - - Loại khác

20

8708

50

90

 

- - Bộ phận:

 

8708

50

90

10

- - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

50

90

20

- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

50

90

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

15

8708

50

90

90

- - - Loại khác

5

8708

70

 

 

- Cụm bánh xe và bộ phận và phụ tùng của chúng:

 

 

 

 

 

- - Vành bánh xe và nắp đậy:

 

8708

70

11

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

70

12

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

70

13

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

21

8708

70

14

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

70

14

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

70

14

90

 - - - - Loại khác

25

8708

70

19

 

- - - Loại khác:

 

8708

70

19

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

70

19

90

 - - - - Loại khác

25

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8708

70

91

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

25

8708

70

92

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

25

8708

70

93

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

25

8708

70

94

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

70

94

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

70

94

90

 - - - - Loại khác

10

8708

70

99

 

- - - Loại khác:

 

8708

70

99

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

70

99

90

 - - - - Loại khác

10

8708

80

 

 

- Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo):

 

 

 

 

 

- - Hệ thống giảm chấn:

 

8708

80

11

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

80

12

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

80

13

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

22

8708

80

14

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

80

14

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

80

14

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

80

14

90

- - - - Loại khác

10

8708

80

19

 

- - - Loại khác:

 

8708

80

19

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

80

19

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

80

19

90

- - - - Loại khác

10

8708

80

90

 

- - Bộ phận:

 

8708

80

90

10

- - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

80

90

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

15

8708

80

90

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng khác:

 

8708

91

 

 

- - Két làm mát và bộ phận của nó:

 

 

 

 

 

- - - Két làm mát:

 

8708

91

11

00

- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

91

12

00

- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

91

13

00

- - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03

22

8708

91

14

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

91

14

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

91

14

20

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

91

14

90

- - - - - Loại khác

10

8708

91

19

 

- - - - Loại khác:

 

8708

91

19

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

91

19

20

- - - - -  Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

91

19

90

- - - - - Loại khác

10

8708

91

90

 

- - - Bộ phận:

 

8708

91

90

10

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

26

8708

91

90

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

91

90

30

- - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03

15

8708

91

90

90

- - - - Loại khác

5

8708

92

 

 

- - Ống xả và bộ tiêu âm; bộ phận của nó:

 

8708

92

10

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

8708

92

10

10

- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng

28

 

 

 

 

- - - - Bộ phận:

 

8708

92

10

91

- - - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.20 hoặc 8701.90

26

8708

92

10

99

- - - - - Loại khác

5

8708

92

20

 

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.03:

 

8708

92

20

10

- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng

25

8708

92

20

90

- - - - Bộ phận

15

8708

92

30

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

 

 

 

 

- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng:

 

8708

92

30

11

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không 20 tấn

15

8708

92

30

12

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên  20 tấn

3

8708

92

30

19

- - - - - Loại khác

20

8708

92

30

90

- - - - Bộ phận

5

8708

92

90

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng:

 

8708

92

90

11

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không 20 tấn

15

8708

92

90

12

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên  20 tấn

3

8708

92

90

19

- - - - - Loại khác

20

8708

92

90

90

- - - - Bộ phận

5

8708

93

 

 

- - Ly hợp và bộ phận của nó:

 

8708

93

10

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

93

20

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

93

30

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

20

8708

93

40

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

93

40

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

10

8708

93

40

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

93

40

30

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

93

40

90

- - - - Loại khác

20

8708

93

90

 

- - - Loại khác:

 

8708

93

90

10

- - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên

15

8708

93

90

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

10

8708

93

90

30

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

93

90

40

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

93

90

90

- - - - Loại khác

20

8708

94

 

 

- - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái; bộ phận của nó:

 

8708

94

10

 

- - - Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh:

 

8708

94

10

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

94

10

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

94

10

90

- - - - Loại khác

25

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8708

94

91

 

- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90:

 

8708

94

91

10

- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

28

8708

94

91

90

- - - - - Bộ phận

25

8708

94

92

 

- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01:

 

8708

94

92

10

- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

28

8708

94

92

90

- - - - - Bộ phận

25

8708

94

93

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

8708

94

93

10

- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

25

8708

94

93

90

- - - - - Bộ phận

20

8708

94

99

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái:

 

8708

94

99

11

 - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

94

99

12

 - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

94

99

19

- - - - - -  Loại khác

20

 

 

 

 

- - - - - Bộ phận:

 

8708

94

99

91

- - - - - - Loại dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8708.94.99.12

3

8708

94

99

99

- - - - - - Loại khác

5

8708

95

 

 

- - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:

 

8708

95

10

00

- - - Túi khí an toàn với hệ thống bơm phồng

10

8708

95

90

00

- - - Bộ phận

7

8708

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 - - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ:

 

8708

99

11

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

 

8708

99

11

10

- - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

26

8708

99

11

90

- - - - - Loại khác

5

8708

99

12

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

20

8708

99

19

 

- - - - Loại khác:

 

8708

99

19

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

99

19

90

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8708

99

91

00

- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

26

8708

99

92

00

- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

5

8708

99

93

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

8708

99

93

10

- - - - - Nhíp

20

8708

99

93

20

- - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ

28

8708

99

93

90

- - - - - Loại khác

15

8708

99

99

 

- - - - Loại khác:

 

8708

99

99

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

99

99

20

- - - - - Nhíp (trừ loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn thuộc phân nhóm 8708.99.99.10)

20

8708

99

99

30

- - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

20

8708

99

99

40

- - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm 8708.99.99.10 và 8708.99.99.30)

28

8708

99

99

90

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi