Thông tư 38/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các linh kiện, phụ tùng ôtô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 38/2009/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 38/2009/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/02/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Giảm thuế suất nhập khẩu linh kiện ôtô - Từ ngày 09/03/2009, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các linh kiện, phụ tùng ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu đãi được điều chỉnh giảm từ 2 - 5%. Đây là quy định mới tại Thông tư số 38/2009/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 27/02/2009. Theo đó, thuế suất thuế nhập khẩu nhóm 84.08, động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel), loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên được điều chỉnh hạ từ 22% xuống còn 20%. Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, đã lắp ráp hoàn chỉnh; loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, chưa lắp ráp hoàn chỉnh được điều chỉnh từ 20% xuống 15%. Thuế nhập khẩu các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.09 giảm 5%, từ 20% xuống 15%. Thông tư này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 09/03/2009.
Xem chi tiết Thông tư 38/2009/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 38/2009/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 38/2009/TT-BTC NGÀY 27 THÁNG 02 NĂM 2009
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP
KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI
CÁC LINH KIỆN, PHỤ TÙNG Ô TÔ TRONG BIỂU
THUẾ NHẬP KHẨU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12
ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất
khẩu theo
danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng,
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục
nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày
08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Tài chính;
Căn cứ kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại
Thông báo số 20/TB-VPCP ngày 17/01/2009 của Văn Phòng Chính phủ; Ý kiến của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 1003/BKH-TCTT ngày 19/2/2009 và của Bộ Công
thương tại công văn số 1075/BCT-CNNg ngày 11/02/2009;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế
suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các linh kiện, phụ tùng ô tô tại Biểu thuế
nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Điều
chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của động cơ, hộp số, bộ ly hợp và bộ
phận của chúng thuộc các nhóm 84.07, 84.08, 84.09, 87.08 quy định tại Quyết
định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc điều
chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với
một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành
mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo
Thông tư này.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng
hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 09/3/2009./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Đỗ
Hoàng Anh Tuấn
Danh mục điều chỉnh thuế suất
thuế nhập khẩu ưu đãi
đối với các linh kiện, phụ
tùng ô tô
(Ban
hành kèm Thông tư số 38/2009/TT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2009 của Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô
tả hàng hoá |
Thuế suất |
|||
|
|
|
|
|
|
84.07 |
|
|
|
Động cơ đốt
trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay
tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện |
|
8407 |
10 |
00 |
00 |
- Động cơ máy
bay |
0 |
|
|
|
|
- Động cơ máy
thủy: |
|
8407 |
21 |
00 |
|
- - Động cơ gắn
ngoài: |
|
8407 |
21 |
00 |
10 |
- - - Công suất trên 22,38 kW (30 HP) |
5 |
8407 |
21 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
28 |
8407 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
8407 |
29 |
10 |
|
- - - Công suất
không quá 750 kW: |
|
8407 |
29 |
10 |
10 |
- - - - Công suất trên 22,38 kW (30 HP) |
5 |
8407 |
29 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
28 |
8407 |
29 |
90 |
00 |
- - - Công suất
trên 750 kW |
5 |
|
|
|
|
- Động cơ đốt
trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe
thuộc Chương 87: |
|
8407 |
31 |
00 |
00 |
- - Dung tích xi
lanh không quá 50 cc |
50 |
8407 |
32 |
00 |
|
- - Dung tích xi
lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
|
8407 |
32 |
00 |
10 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.01 |
30 |
8407 |
32 |
00 |
20 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.11 |
46 |
8407 |
32 |
00 |
90 |
- - - Dùng cho
xe khác thuộc Chương 87 |
30 |
8407 |
33 |
00 |
|
- - Dung tích xi
lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc: |
|
8407 |
33 |
00 |
10 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8407 |
33 |
00 |
20 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.11 |
40 |
8407 |
33 |
00 |
30 |
- - - Loại
khác, dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ, chưa lắp ráp hoàn chỉnh |
20 |
8407 |
33 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
25 |
8407 |
34 |
|
|
- - Dung tích xi
lanh trên 1.000 cc: |
|
8407 |
34 |
10 |
00 |
- - - Dùng cho
máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc |
28 |
8407 |
34 |
20 |
00 |
- - - Dùng cho
các loại xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8407 |
34 |
30 |
00 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.11 |
40 |
8407 |
34 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
8407 |
34 |
90 |
10 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8407 |
34 |
90 |
20 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng
không quá 20 tấn, chưa lắp ráp hoàn chỉnh |
10 |
8407 |
34 |
90 |
30 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng
không quá 20 tấn, đã lắp ráp hoàn chỉnh |
15 |
8407 |
34 |
90 |
40 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, chưa lắp
ráp hoàn chỉnh |
15 |
8407 |
34 |
90 |
50 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, đã lắp
ráp hoàn chỉnh |
20 |
8407 |
34 |
90 |
60 |
- - - -
Loại khác, chưa lắp ráp |
20 |
8407 |
34 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác, đã lắp ráp |
24 |
8407 |
90 |
|
|
- Động cơ khác: |
|
8407 |
90 |
10 |
00 |
- - Công suất
không quá 18,65 kW |
28 |
8407 |
90 |
20 |
00 |
- - Công suất
trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW |
28 |
8407 |
90 |
90 |
00 |
- - Công suất
trên 22,38 kW |
3 |
84.08 |
|
|
|
Động cơ đốt
trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel). |
|
8408 |
10 |
|
|
- Động cơ máy
thủy: |
|
8408 |
10 |
40 |
|
- - Công suất
không quá 750 kW: |
|
8408 |
10 |
40 |
10 |
- - - Công suất
không quá 22,38 kW |
23 |
8408 |
10 |
40 |
20 |
- - - Công suất
trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW |
5 |
8408 |
10 |
40 |
30 |
- - - Công suất
trên 40 kW nhưng không quá 100 kW |
3 |
8408 |
10 |
40 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
8408 |
10 |
90 |
00 |
- - Công suất
trên 750 kW |
0 |
8408 |
20 |
|
|
- Động cơ dùng
để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
|
|
|
|
|
- - Công suất
không quá 60 kW: |
|
8408 |
20 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 8701.10 |
28 |
8408 |
20 |
12 |
|
- - - Loại khác,
đã lắp láp hoàn chỉnh : |
|
8408 |
20 |
12 |
10 |
- - - - Loại
dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8408 |
20 |
12 |
20 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8408 |
20 |
12 |
30 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng
không quá 20 tấn |
15 |
8408 |
20 |
12 |
40 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
20 |
8408 |
20 |
12 |
50 |
- - - - Loại
khác, công suất không quá 22,38kW |
28 |
8408 |
20 |
12 |
90 |
- - - - Loại
khác |
25 |
8408 |
20 |
19 |
|
- - - Chưa lắp
ráp hoàn chỉnh: |
|
8408 |
20 |
19 |
10 |
- - - - Loại
dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8408 |
20 |
19 |
20 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng có tổng trọng lượng trên 20 tấn |
3 |
8408 |
20 |
19 |
30 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng
không quá 20 tấn |
10 |
8408 |
20 |
19 |
40 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
15 |
8408 |
20 |
19 |
50 |
- - - - Loại
khác, công suất không quá 22,38kW |
28 |
8408 |
20 |
19 |
90 |
- - - -
Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8408 |
20 |
91 |
00 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 8701.10 |
5 |
8408 |
20 |
92 |
|
- - - Loại khác,
đã lắp láp hoàn chỉnh: |
|
8408 |
20 |
92 |
10 |
- - - - Loại
dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ xe thuộc nhóm 8701.10) |
5 |
8408 |
20 |
92 |
20 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8408 |
20 |
92 |
30 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng
không quá 20 tấn |
15 |
8408 |
20 |
92 |
40 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
20 |
8408 |
20 |
92 |
90 |
- - - - Loại
khác |
25 |
8408 |
20 |
99 |
|
- - - Chưa lắp
ráp hoàn chỉnh: |
|
8408 |
20 |
99 |
10 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8408 |
20 |
99 |
20 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng
không quá 20 tấn |
10 |
8408 |
20 |
99 |
30 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
15 |
8408 |
20 |
99 |
90 |
- - - -
Loại khác |
20 |
8408 |
90 |
|
|
- Động cơ khác: |
|
8408 |
90 |
10 |
00 |
- - Công suất
không quá 18,65 kW |
34 |
8408 |
90 |
50 |
00 |
- - Công suất
trên 100 kW |
3 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8408 |
90 |
91 |
|
- - - Dùng cho
máy dọn đất: |
|
8408 |
90 |
91 |
10 |
- - - - Có công
suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW |
23 |
8408 |
90 |
91 |
90 |
- - - - Có công
suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW |
10 |
8408 |
90 |
92 |
|
- - - Dùng cho
đầu máy xe lửa hoặc xe điện: |
|
8408 |
90 |
92 |
10 |
- - - - Có công
suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW |
26 |
8408 |
90 |
92 |
90 |
- - - - Có công
suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW |
10 |
8408 |
90 |
99 |
|
- - - Loại khác: |
|
8408 |
90 |
99 |
10 |
- - - - Có công
suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW |
26 |
8408 |
90 |
99 |
90 |
- - - - Có công
suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW |
10 |
84.09 |
|
|
|
Các bộ phận
chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08. |
|
8409 |
10 |
00 |
00 |
- Dùng cho động
cơ máy bay |
0 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
8409 |
91 |
|
|
- - Chỉ dùng
hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho
máy dọn đất: |
|
8409 |
91 |
11 |
00 |
- - - - Chế hòa
khí và bộ phận của chúng |
15 |
|
|
|
|
- - - - Thân
máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 |
91 |
12 |
00 |
- - - - - Thân
máy |
15 |
8409 |
91 |
13 |
00 |
- - - - - Ống xi
lanh |
15 |
8409 |
91 |
14 |
00 |
- - - - - Loại
khác |
15 |
|
|
|
|
- - - - Piston,
chốt trục và chốt piston: |
|
8409 |
91 |
15 |
00 |
- - - - - Piston |
15 |
8409 |
91 |
16 |
00 |
- - - - - Loại
khác |
15 |
8409 |
91 |
19 |
00 |
- - - - Loại
khác |
15 |
|
|
|
|
- - - Dùng cho
xe của nhóm 87.01: |
|
8409 |
91 |
21 |
00 |
- - - - Chế hòa
khí và bộ phận của chúng |
15 |
|
|
|
|
- - - - Thân
máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 |
91 |
22 |
00 |
- - - - - Thân
máy |
15 |
8409 |
91 |
23 |
00 |
- - - - - Ống xi
lanh |
15 |
8409 |
91 |
24 |
00 |
- - - - - Loại
khác |
15 |
|
|
|
|
- - - - Piston,
chốt trục và chốt piston: |
|
8409 |
91 |
25 |
00 |
- - - - - Piston |
15 |
8409 |
91 |
26 |
00 |
- - - - - Loại
khác |
15 |
8409 |
91 |
29 |
00 |
- - - - Loại
khác |
15 |
|
|
|
|
- - - Dùng cho
xe của nhóm 87.11: |
|
8409 |
91 |
41 |
00 |
- - - - Chế hòa
khí và bộ phận của chúng |
29 |
|
|
|
|
- - - - Thân
máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 |
91 |
42 |
00 |
- - - - - Thân
máy; hộp trục khuỷu |
29 |
8409 |
91 |
43 |
00 |
- - - - - Ống xi
lanh |
29 |
8409 |
91 |
44 |
00 |
- - - - - Loại
khác |
29 |
|
|
|
|
- - - - Piston,
chốt trục và chốt piston: |
|
8409 |
91 |
45 |
00 |
- - - - - Piston |
29 |
8409 |
91 |
46 |
00 |
- - - - - Loại
khác |
29 |
8409 |
91 |
49 |
00 |
- - - - Loại
khác |
29 |
|
|
|
|
- - - Dùng cho
xe khác thuộc Chương 87: |
|
8409 |
91 |
51 |
|
- - - - Chế hòa
khí và bộ phận của chúng: |
|
8409 |
91 |
51 |
10 |
- - - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
91 |
51 |
20 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và
xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
91 |
51 |
90 |
- - - - -
Loại khác |
15 |
|
|
|
|
- - - - Thân
máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 |
91 |
52 |
|
- - - - - Thân
máy; hộp trục khuỷu: |
|
8409 |
91 |
52 |
10 |
- - - - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
91 |
52 |
20 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng
hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
91 |
52 |
90 |
-
- - - - - Loại khác |
15 |
8409 |
91 |
53 |
|
- - - - - Ống xi
lanh: |
|
8409 |
91 |
53 |
10 |
- - - - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
91 |
53 |
20 |
- - - - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
91 |
53 |
90 |
- - - - -
- Loại khác |
15 |
8409 |
91 |
54 |
|
- - - - - Loại
khác: |
|
8409 |
91 |
54 |
10 |
- - - - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
91 |
54 |
20 |
- - - - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
91 |
54 |
90 |
-
- - - - - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
- - - - Piston,
chốt trục và chốt piston: |
|
8409 |
91 |
55 |
|
- - - - -
Piston: |
|
8409 |
91 |
55 |
10 |
- - - - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
91 |
55 |
20 |
- - - - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
91 |
55 |
90 |
- - - - -
- Loại khác |
15 |
8409 |
91 |
56 |
|
- - - - - Loại
khác: |
|
8409 |
91 |
56 |
10 |
- - - - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
91 |
56 |
20 |
- - - - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
91 |
56 |
90 |
- - - - -
- Loại khác |
15 |
8409 |
91 |
59 |
|
- - - - Loại
khác: |
|
8409 |
91 |
59 |
10 |
- - - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
91 |
59 |
20 |
- - - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
91 |
59 |
90 |
- - - - -
Loại khác |
15 |
|
|
|
|
- - - Dùng cho
tàu thuyền thuộc Chương 89: |
|
|
|
|
|
- - - - Cho động
cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW: |
|
8409 |
91 |
61 |
00 |
- - - - - Thân
máy; hộp trục khuỷu |
15 |
8409 |
91 |
62 |
00 |
- - - - - Piston |
15 |
8409 |
91 |
63 |
00 |
- - - - - Loại
khác |
15 |
|
|
|
|
- - - - Cho động
cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW: |
|
8409 |
91 |
64 |
00 |
- - - - - Thân
máy; hộp trục khuỷu |
3 |
8409 |
91 |
65 |
00 |
- - - - - Piston |
3 |
8409 |
91 |
66 |
00 |
- - - - - Loại
khác |
3 |
|
|
|
|
- - - Dùng cho
động cơ loại khác: |
|
8409 |
91 |
71 |
00 |
- - - Chế hòa
khí và bộ phận của chúng |
15 |
|
|
|
|
- - - - Thân
máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 |
91 |
72 |
00 |
- - - - - Thân
máy |
15 |
8409 |
91 |
73 |
00 |
- - - - - Ống xi
lanh |
15 |
8409 |
91 |
74 |
00 |
- - - - - Loại
khác |
15 |
|
|
|
|
- - - - Piston,
chốt trục và chốt piston: |
|
8409 |
91 |
75 |
00 |
- - - - - Piston |
15 |
8409 |
91 |
76 |
00 |
- - - - - Loại
khác |
15 |
8409 |
91 |
79 |
00 |
- - - - Loại
khác |
15 |
8409 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho
máy dọn đất: |
|
8409 |
99 |
11 |
00 |
- - - - Chế hòa
khí và bộ phận của chúng |
15 |
|
|
|
|
- - - - Thân
máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 |
99 |
12 |
00 |
- - - - - Thân
máy |
15 |
8409 |
99 |
13 |
00 |
- - - - - Ống xi
lanh |
15 |
8409 |
99 |
14 |
00 |
- - - - - Loại
khác |
15 |
|
|
|
|
- - - - Piston,
chốt trục và chốt piston: |
|
8409 |
99 |
15 |
00 |
- - - - - Piston |
15 |
8409 |
99 |
16 |
00 |
- - - - - Loại
khác |
15 |
8409 |
99 |
19 |
00 |
- - - - Loại
khác |
15 |
|
|
|
|
- - - Dùng cho
xe của nhóm 87.01: |
|
8409 |
99 |
21 |
00 |
- - - - Chế hòa
khí và bộ phận của chúng |
15 |
|
|
|
|
- - - - Thân
máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 |
99 |
22 |
00 |
- - - - - Thân
máy |
15 |
8409 |
99 |
23 |
00 |
- - - - - Ống xi
lanh |
15 |
8409 |
99 |
24 |
00 |
- - - - - Loại
khác |
15 |
|
|
|
|
- - - - Piston,
chốt trục và chốt piston: |
|
8409 |
99 |
25 |
00 |
- - - - - Piston |
15 |
8409 |
99 |
26 |
00 |
- - - - - Loại
khác |
15 |
8409 |
99 |
29 |
00 |
- - - - Loại
khác |
15 |
|
|
|
|
- - - Dùng cho
xe khác của Chương 87: |
|
8409 |
99 |
41 |
|
- - - - Chế hòa
khí và bộ phận của chúng: |
|
8409 |
99 |
41 |
10 |
- - - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
99 |
41 |
20 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và
xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
99 |
41 |
90 |
- - - - -
Loại khác |
15 |
|
|
|
|
- - - - Thân
máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 |
99 |
42 |
|
- - - - - Thân
máy; hộp trục khuỷu: |
|
8409 |
99 |
42 |
10 |
- - - - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
99 |
42 |
20 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và
xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
99 |
42 |
90 |
-
- - - - - Loại khác |
15 |
8409 |
99 |
43 |
|
- - - - - Ống xi
lanh: |
|
8409 |
99 |
43 |
10 |
- - - - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
99 |
43 |
20 |
- - - - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
99 |
43 |
90 |
- - - - -
- Loại khác |
15 |
8409 |
99 |
44 |
|
- - - - - Loại
khác: |
|
8409 |
99 |
44 |
10 |
- - - - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
99 |
44 |
20 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và
xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
99 |
44 |
90 |
- - - - -
- Loại khác |
15 |
|
|
|
|
- - - - Piston,
chốt trục hoặc chốt piston: |
|
8409 |
99 |
45 |
|
- - - - -
Piston: |
|
8409 |
99 |
45 |
10 |
- - - - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
99 |
45 |
20 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và
xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
99 |
45 |
90 |
- - - - -
- Loại khác |
15 |
8409 |
99 |
46 |
|
- - - - - Loại
khác: |
|
8409 |
99 |
46 |
10 |
- - - - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
99 |
46 |
20 |
- - - - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
99 |
46 |
90 |
- - - - -
- Loại khác |
15 |
8409 |
99 |
49 |
|
- - - - Loại
khác: |
|
8409 |
99 |
49 |
10 |
- - - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
8409 |
99 |
49 |
20 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và
xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
8409 |
99 |
49 |
90 |
- - - - -
Loại khác |
15 |
|
|
|
|
- - - Dùng cho
tàu thuyền thuộc Chương 89: |
|
|
|
|
|
- - - - Cho động
cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW: |
|
8409 |
99 |
51 |
00 |
- - - - - Thân
máy; hộp trục khuỷu |
13 |
8409 |
99 |
52 |
00 |
- - - - - Piston |
13 |
8409 |
99 |
53 |
00 |
- - - - - Loại
khác |
13 |
|
|
|
|
- - - - Cho động
cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW: |
|
8409 |
99 |
54 |
00 |
- - - - - Thân
máy; hộp trục khuỷu |
3 |
8409 |
99 |
55 |
00 |
- - - - - Piston |
3 |
8409 |
99 |
56 |
00 |
- - - - - Loại
khác |
3 |
|
|
|
|
- - - Cho động
cơ loại khác: |
|
8409 |
99 |
61 |
00 |
- - - - Chế hòa
khí và bộ phận của chúng |
15 |
|
|
|
|
- - - - Thân
máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 |
99 |
62 |
00 |
- - - - - Thân
máy |
15 |
8409 |
99 |
63 |
00 |
- - - - - Ống xi
lanh |
15 |
8409 |
99 |
64 |
00 |
- - - - - Loại
khác |
15 |
|
|
|
|
- - - - Piston,
chốt trục hoặc chốt piston: |
|
8409 |
99 |
65 |
00 |
- - - - - Piston |
15 |
8409 |
99 |
66 |
00 |
- - - - - Loại
khác |
15 |
8409 |
99 |
69 |
00 |
- - - - Loại
khác |
15 |
87.08 |
|
|
|
Bộ phận và
phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
|
8708 |
10 |
|
|
- Thanh chắn
chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó: |
|
8708 |
10 |
10 |
00 |
- - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
10 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
8708 |
10 |
90 |
10 |
- - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
10 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ
tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin): |
|
8708 |
21 |
|
|
- - Dây đai an
toàn: |
|
8708 |
21 |
10 |
00 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
21 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
8708 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Các bộ
phận để lắp vào cửa xe: |
|
8708 |
29 |
11 |
00 |
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
29 |
12 |
00 |
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03 |
21 |
8708 |
29 |
13 |
|
- - - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
29 |
13 |
10 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
29 |
13 |
20 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng
không quá 20 tấn |
10 |
8708 |
29 |
13 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
29 |
19 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8708 |
29 |
19 |
10 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
29 |
19 |
20 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng
không quá 20 tấn |
10 |
8708 |
29 |
19 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
29 |
20 |
00 |
- - - Bộ phận
của dây đai an toàn |
20 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
29 |
91 |
00 |
- - - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
29 |
92 |
00 |
- - - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
29 |
93 |
00 |
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03 |
21 |
8708 |
29 |
99 |
|
- - - - Loại
khác: |
|
8708 |
29 |
99 |
10 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
29 |
99 |
20 |
- - - - - Dùng
cho xe chở người dưới 16 chỗ |
20 |
8708 |
29 |
99 |
30 |
- - - - - Thùng
xe vận tải hàng hoá |
20 |
8708 |
29 |
99 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
8708 |
30 |
|
|
- Phanh và trợ
lực phanh; phụ tùng của nó: |
|
8708 |
30 |
10 |
00 |
- - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
30 |
20 |
00 |
- - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
30 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
8708 |
30 |
90 |
10 |
- - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
30 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
8708 |
40 |
|
|
- Hộp số và bộ
phận của nó: |
|
|
|
|
|
- - Hộp số, chưa
lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 |
40 |
11 |
00 |
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03 |
15 |
8708 |
40 |
12 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
40 |
12 |
10 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
12 |
20 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn
nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
40 |
12 |
90 |
- - - - Loại
khác |
10 |
8708 |
40 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
40 |
19 |
10 |
- - - - Loại
dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
40 |
19 |
20 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
19 |
30 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn
nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
40 |
19 |
90 |
- - - - Loại
khác |
10 |
|
|
|
|
- - Hộp số, đã lắp
ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 |
40 |
21 |
00 |
- - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
40 |
22 |
00 |
- - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
40 |
23 |
00 |
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
40 |
24 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
40 |
24 |
10 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
24 |
20 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn
nhưng không quá 20 tấn |
10 |
8708 |
40 |
24 |
90 |
- - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
40 |
29 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
40 |
29 |
10 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
29 |
20 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn
nhưng không quá 20 tấn |
10 |
8708 |
40 |
29 |
90 |
- - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
40 |
90 |
|
- - Bộ phận: |
|
8708 |
40 |
90 |
10 |
- - - Loại dùng
cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
26 |
8708 |
40 |
90 |
20 |
- - - Loại dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
90 |
30 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
10 |
8708 |
40 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
8708 |
50 |
|
|
- Cầu chủ động
có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục
không lái; các bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
|
- - Chưa lắp ráp
hoàn chỉnh: |
|
8708 |
50 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
50 |
12 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
50 |
12 |
10 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
12 |
20 |
- - - - Loại
dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn
nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
50 |
12 |
90 |
- - - - Loại
khác |
10 |
8708 |
50 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
50 |
19 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
50 |
19 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
8708 |
50 |
19 |
30 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không
quá 20 tấn |
5 |
8708 |
50 |
19 |
40 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
19 |
90 |
- - - - Loại
khác |
15 |
|
|
|
|
- - Đã lắp ráp
hoàn chỉnh: |
|
8708 |
50 |
21 |
00 |
- - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
50 |
22 |
00 |
- - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
50 |
23 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
24 |
8708 |
50 |
24 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
50 |
24 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không
quá 20 tấn |
5 |
8708 |
50 |
24 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
24 |
90 |
- - - - Loại
khác |
15 |
8708 |
50 |
29 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
50 |
29 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 5 tấn |
15 |
8708 |
50 |
29 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không
quá 20 tấn |
5 |
8708 |
50 |
29 |
30 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
29 |
90 |
- - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
50 |
90 |
|
- - Bộ phận: |
|
8708 |
50 |
90 |
10 |
- - - Loại dùng
cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
50 |
90 |
20 |
- - - Loại dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
90 |
30 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
15 |
8708 |
50 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
8708 |
70 |
|
|
- Cụm bánh xe và
bộ phận và phụ tùng của chúng: |
|
|
|
|
|
- - Vành bánh xe
và nắp đậy: |
|
8708 |
70 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
70 |
12 |
00 |
- - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
70 |
13 |
00 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03 |
21 |
8708 |
70 |
14 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
70 |
14 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
70 |
14 |
90 |
- - - - Loại khác |
25 |
8708 |
70 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
70 |
19 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
70 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8708 |
70 |
91 |
00 |
- - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
25 |
8708 |
70 |
92 |
00 |
- - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01 |
25 |
8708 |
70 |
93 |
00 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03 |
25 |
8708 |
70 |
94 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
70 |
94 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
70 |
94 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
8708 |
70 |
99 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
70 |
99 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
70 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
8708 |
80 |
|
|
- Hệ thống giảm
chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo): |
|
|
|
|
|
- - Hệ thống
giảm chấn: |
|
8708 |
80 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
80 |
12 |
00 |
- - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
80 |
13 |
00 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03 |
22 |
8708 |
80 |
14 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
80 |
14 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không
quá 20 tấn |
5 |
8708 |
80 |
14 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
80 |
14 |
90 |
- - - - Loại
khác |
10 |
8708 |
80 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
80 |
19 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không
quá 20 tấn |
5 |
8708 |
80 |
19 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
80 |
19 |
90 |
- - - - Loại
khác |
10 |
8708 |
80 |
90 |
|
- - Bộ phận: |
|
8708 |
80 |
90 |
10 |
- - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
80 |
90 |
20 |
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03 |
15 |
8708 |
80 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ
tùng khác: |
|
8708 |
91 |
|
|
- - Két làm mát
và bộ phận của nó: |
|
|
|
|
|
- - - Két làm
mát: |
|
8708 |
91 |
11 |
00 |
- - - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
91 |
12 |
00 |
- - - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
91 |
13 |
00 |
- - - - Dùng cho
xe của nhóm 87.03 |
22 |
8708 |
91 |
14 |
|
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
91 |
14 |
10 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng
không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
91 |
14 |
20 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
91 |
14 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
10 |
8708 |
91 |
19 |
|
- - - - Loại
khác: |
|
8708 |
91 |
19 |
10 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng
không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
91 |
19 |
20 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
91 |
19 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
10 |
8708 |
91 |
90 |
|
- - - Bộ phận: |
|
8708 |
91 |
90 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.01 |
26 |
8708 |
91 |
90 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
91 |
90 |
30 |
- - - - Dùng cho
xe của nhóm 87.03 |
15 |
8708 |
91 |
90 |
90 |
- - - - Loại
khác |
5 |
8708 |
92 |
|
|
- - Ống xả và bộ
tiêu âm; bộ phận của nó: |
|
8708 |
92 |
10 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.01: |
|
8708 |
92 |
10 |
10 |
- - - - Ống xả
và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng |
28 |
|
|
|
|
- - - - Bộ phận: |
|
8708 |
92 |
10 |
91 |
- - - - - Loại
dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.20 hoặc 8701.90 |
26 |
8708 |
92 |
10 |
99 |
- - - - - Loại
khác |
5 |
8708 |
92 |
20 |
|
- - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.03: |
|
8708 |
92 |
20 |
10 |
- - - - Ống xả
và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng |
25 |
8708 |
92 |
20 |
90 |
- - - - Bộ phận |
15 |
8708 |
92 |
30 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
|
|
|
|
|
- - - - Ống xả
và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng: |
|
8708 |
92 |
30 |
11 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng
không 20 tấn |
15 |
8708 |
92 |
30 |
12 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
92 |
30 |
19 |
- - - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
92 |
30 |
90 |
- - - - Bộ phận |
5 |
8708 |
92 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - - Ống xả
và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng: |
|
8708 |
92 |
90 |
11 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng
không 20 tấn |
15 |
8708 |
92 |
90 |
12 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
92 |
90 |
19 |
- - - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
92 |
90 |
90 |
- - - - Bộ phận |
5 |
8708 |
93 |
|
|
- - Ly hợp và bộ
phận của nó: |
|
8708 |
93 |
10 |
00 |
- - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
93 |
20 |
00 |
- - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
93 |
30 |
00 |
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
93 |
40 |
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
93 |
40 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
8708 |
93 |
40 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không
quá 20 tấn |
5 |
8708 |
93 |
40 |
30 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
93 |
40 |
90 |
- - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
93 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
93 |
90 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
15 |
8708 |
93 |
90 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
8708 |
93 |
90 |
30 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không
quá 20 tấn |
5 |
8708 |
93 |
90 |
40 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
93 |
90 |
90 |
- - - - Loại
khác |
20 |
8708 |
94 |
|
|
- - Vô lăng, trụ
lái, cơ cấu lái; bộ phận của nó: |
|
8708 |
94 |
10 |
|
- - - Vô lăng
lắp với túi khí hoàn chỉnh: |
|
8708 |
94 |
10 |
10 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không
quá 20 tấn |
5 |
8708 |
94 |
10 |
20 |
- - - - Dùng cho
xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
94 |
10 |
90 |
- - - - Loại
khác |
25 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
94 |
91 |
|
- - - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90: |
|
8708 |
94 |
91 |
10 |
- - - - - Vô
lăng, trụ lái, cơ cấu lái |
28 |
8708 |
94 |
91 |
90 |
- - - - - Bộ
phận |
25 |
8708 |
94 |
92 |
|
- - - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01: |
|
8708 |
94 |
92 |
10 |
- - - - - Vô
lăng, trụ lái, cơ cấu lái |
28 |
8708 |
94 |
92 |
90 |
- - - - - Bộ
phận |
25 |
8708 |
94 |
93 |
|
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03: |
|
8708 |
94 |
93 |
10 |
- - - - - Vô
lăng, trụ lái, cơ cấu lái |
25 |
8708 |
94 |
93 |
90 |
- - - - - Bộ
phận |
20 |
8708 |
94 |
99 |
|
- - - - Loại
khác: |
|
|
|
|
|
- - - - - Vô
lăng, trụ lái, cơ cấu lái: |
|
8708 |
94 |
99 |
11 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng
hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
94 |
99 |
12 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng
hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
94 |
99 |
19 |
- - - - - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- - - - - Bộ
phận: |
|
8708 |
94 |
99 |
91 |
- - - - - - Loại
dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8708.94.99.12 |
3 |
8708 |
94 |
99 |
99 |
- - - - - - Loại
khác |
5 |
8708 |
95 |
|
|
- - Túi khí an
toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó: |
|
8708 |
95 |
10 |
00 |
- - - Túi khí an
toàn với hệ thống bơm phồng |
10 |
8708 |
95 |
90 |
00 |
- - - Bộ phận |
7 |
8708 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá
động cơ: |
|
8708 |
99 |
11 |
|
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.01 |
|
8708 |
99 |
11 |
10 |
- - - - - Dùng
cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
26 |
8708 |
99 |
11 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
5 |
8708 |
99 |
12 |
00 |
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
99 |
19 |
|
- - - - Loại
khác: |
|
8708 |
99 |
19 |
10 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
99 |
19 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
5 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
99 |
91 |
00 |
- - - - Dùng cho
máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
26 |
8708 |
99 |
92 |
00 |
- - - - Dùng cho
xe khác thuộc nhóm 87.01 |
5 |
8708 |
99 |
93 |
|
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03: |
|
8708 |
99 |
93 |
10 |
- - - - - Nhíp |
20 |
8708 |
99 |
93 |
20 |
- - - - - Khung
xe (khung gầm) không gắn động cơ |
28 |
8708 |
99 |
93 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
15 |
8708 |
99 |
99 |
|
- - - - Loại
khác: |
|
8708 |
99 |
99 |
10 |
- - - - - Dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
99 |
99 |
20 |
- - - - - Nhíp
(trừ loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên
20 tấn thuộc phân nhóm 8708.99.99.10) |
20 |
8708 |
99 |
99 |
30 |
- - - - - Khung
xe (khung gầm) không gắn động cơ dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
20 |
8708 |
99 |
99 |
40 |
- - - - - Khung
xe (khung gầm) không gắn động cơ loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm 8708.99.99.10
và 8708.99.99.30) |
28 |
8708 |
99 |
99 |
90 |
- - - - - Loại
khác |
5 |
|
|
|
|
|
|