Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 294/2016/TT-BTC phí khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển đảo
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 294/2016/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 294/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 15/11/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phí khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển
Ngày 15/11/2016, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 294/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
Theo đó, phí khai thác, sử dụng dữ liệu địa hình đáy biển dao động từ 750.000 đồng/mảnh - 2,3 triệu đồng/mảnh, tùy loại bản đồ và cơ sở dữ liệu; phí khai thác, sử dụng dữ liệu khí tượng hải văn ven bờ đồng loạt là 220.000 đồng/yếu tố đo/năm/trạm; 02 triệu đồng/yếu tố đo/năm/trạm với dữ liệu khảo sát khí tượng thủy văn…
Mức phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng hoặc trong tình trạng khẩn cấp bằng 60% mức phí nêu trên. Đặc biệt, miễn thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo phục vụ cho các mục đích an ninh và quốc phòng, phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước hoặc trong tình trạng khẩn cấp.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.
Xem chi tiết Thông tư 294/2016/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 294/2016/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 294/2016/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2016 |
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 5 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, cung cấp và khai thác dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Quyết định số 81/2010/QĐ-TTg ngày 13 tháng 12 năm 2010; Quyết định số 76/2014/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
Tổ chức thu phí được trích để lại 70% trên tổng số tiền phí thực thu được để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dữ liệu, thu phí. Số tiền được để lại được quản lý và sử dụng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN,
MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
(kèm theo Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT |
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Mức phí (đồng) |
I |
Dữ liệu Tài nguyên đất, nước ven biển |
|
|
1 |
Bản đồ chất lượng đất ven biển tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
2.800.000 |
2 |
Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt tại các thủy vực vùng ven biển tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
1.500.000 |
3 |
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất vùng ven biển và hải đảo tỷ lệ 1/200.000 |
Mảnh |
2.000.000 |
4 |
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
670.000 |
5 |
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
550.000 |
6 |
Hồ sơ về dữ liệu tài nguyên đất, nước ven biển |
Trang |
2.000 |
II |
Dữ liệu Địa hình đáy biển |
|
|
1 |
Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
750.000 |
2 |
Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.060.000 |
3 |
Hải đồ tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.300.000 |
4 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
950.000 |
5 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.670.000 |
6 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý biển tỉ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.700.000 |
III |
Dữ liệu Khí tượng, thủy văn biển |
|
|
1 |
Khí tượng hải văn ven bờ |
Yếu tố đo /năm/trạm |
|
a) |
Hướng và tốc độ gió |
|
220.000 |
b) |
Mực nước biển |
|
220.000 |
c) |
Nhiệt độ nước biển |
|
220.000 |
d) |
Độ mặn nước biển |
|
220.000 |
đ) |
Tầm nhìn ngang |
|
220.000 |
e) |
Sáng biển |
|
220.000 |
g) |
Mực nước giờ |
|
220.000 |
h) |
Mực nước đỉnh, chân triều |
|
220.000 |
2 |
Khảo sát khí tượng thủy văn biển |
Yếu tố đo /năm/trạm |
|
a) |
Thông tin vị trí và thời gian đo |
|
2.000.000 |
b) |
Độ sâu của trạm đo |
|
2.000.000 |
c) |
Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu |
|
2.000.000 |
d) |
Độ mặn nước biển tại các tầng sâu |
|
2.000.000 |
đ) |
Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu |
|
2.000.000 |
e) |
Độ pH tại các tầng sâu |
|
2.000.000 |
g) |
Độ đục nước biển |
|
2.000.000 |
h) |
Độ trong suốt nước biển |
|
2.000.000 |
i) |
Mẫu dầu tại trạm đo |
|
2.000.000 |
k) |
Mẫu nước để phân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng |
|
2.000.000 |
3 |
Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/4.000.000 đến 1/250.000 |
Mảnh |
2.000.000 |
4 |
Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/200.000 đến 1/10.000 |
Mảnh |
1.500.000 |
IV |
Dữ liệu Địa chất khoáng sản biển |
|
|
1 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
3.280.000 |
2 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/500.000 |
Mảnh |
2.500.000 |
3 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/200.000 |
Mảnh |
1.970.000 |
4 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
1.310.000 |
5 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
620.000 |
6 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ: 1/25.000 |
Mảnh |
500.000 |
7 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
440.000 |
8 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
5.260.000 |
9 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/500.000 |
Mảnh |
3.940.000 |
10 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/200.000 |
Mảnh |
2.360.000 |
11 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
1.570.000 |
12 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
750.000 |
13 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
600.000 |
14 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
530.000 |
15 |
Tài liệu địa chất, khoáng sản, địa chất môi trường, địa chất thủy văn trên dải ven biển; các vùng biển và các đảo Việt Nam |
Trang |
2.500 |
16 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
4.900.000 |
17 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/500.000 |
Mảnh |
3.750.000 |
18 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/200.000 |
Mảnh |
3.000.000 |
19 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.000.000 |
20 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
930.000 |
21 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
750.000 |
22 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
670.000 |
V |
Dữ liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản |
|
|
1 |
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
440.000 |
2 |
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
500.000 |
3 |
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
620.000 |
4 |
Nhóm bản đồ nguồn lợi thủy hải sản tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
5.250.000 |
5 |
Nhóm bản đồ hải dương học nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
5.250.000 |
6 |
Nhóm bản đồ môi trường nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
5.250.000 |
7 |
Tài liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản |
Trang |
1.500 |
8 |
Cơ sở dữ liệu các bản đồ tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
5.250.000 |
VI |
Dữ liệu Tài nguyên vị thế và Kỳ quan sinh thái biển |
|
|
1 |
Hồ sơ đánh giá Tài nguyên vị thế |
Trang |
3.000 |
2 |
Hồ sơ đánh giá Kỳ quan sinh thái |
Trang |
3.000 |
3 |
Hồ sơ đánh giá Kỳ quan địa chất |
Trang |
3.000 |
4 |
Tập bản đồ chuyên đề Biển Đông khổ 60 x 60 |
Quyển |
3.500.000 |
5 |
Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
8.000.000 |
6 |
Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/4.000.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
VII |
Dữ liệu Môi trường biển |
|
|
1 |
Số liệu quan trắc môi trường biển |
Yếu tố đo /năm/trạm |
2.000.000 |
2 |
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
750.000 |
3 |
Dữ liệu Hồ sơ đánh giá về môi trường |
Trang |
2.000 |
4 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ nhạy cảm môi trường |
Mảnh |
1.100.000 |
VIII |
Dữ liệu Hải đảo |
|
|
1 |
Bản đồ địa hình đảo tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
490.000 |
2 |
Bản đồ địa mạo, địa chất, khoáng sản đảo tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
350.000 |
3 |
Bản đồ tài nguyên đất, nước của đảo tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
350.000 |
4 |
Hồ sơ, tài liệu về hải đảo |
Trang |
2.500 |
IX |
Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển |
|
|
1 |
Bản đồ quy hoạch sử dụng biển tỷ lệ 1/200.000 |
Mảnh |
1.900.000 |
2 |
Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển |
Trang |
2.500 |
3 |
Hồ sơ về giao khu vực biển |
Trang |
2.500 |
X |
Dữ liệu Viễn thám biển |
|
|
1 |
Ảnh Spot 2,4, 5 nắn mức 2A độ phân giải 10m |
Cảnh |
10.018.000 |
2 |
Ảnh Spot 5 nắn mức 2A độ phân giải 2,5m |
Cảnh |
28.036.000 |
3 |
Ảnh Meris 2A độ phân giải 300m |
Cảnh |
5.391.000 |
4 |
Ảnh EnvisatAsar 2A độ phân giải 150m |
Cảnh |
8.041.000 |