Thông tư 25/2012/TT-BGTVT hội phí tham gia Tổ chức Hàng hải Quốc tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 25/2012/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 25/2012/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/07/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Hàng hải |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 25/2012/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 25/2012/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 07 năm 2012 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG HỘI PHÍ THAM GIA TỔ CHỨC HÀNG HẢI QUỐC TẾ (IMO)
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 110/1998/QĐ-TTg ngày 25 tháng 6 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế.
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Tài chính,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành thông tư hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng hội phí tham gia Tổ chức Hàng hải Quốc tế.
QUY ĐỊNH CHUNG
THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG HỘI PHÍ IMO
Hội phí IMO được thu hàng năm bằng đồng Bảng Anh đối với từng tàu biển quy định tại khoản 2 Điều 1. Việc thu hội phí IMO thực hiện theo các quy định hiện hành về quản lý ngoại tệ của Nhà nước Việt Nam tại thời điểm thu. Chủ tàu có thể nộp bằng đồng Việt Nam được quy đổi từ đồng Bảng Anh theo tỷ giá giao dịch liên ngân hàng tại thời điểm nộp hội phí IMO.
Các tổ chức, cá nhân được hạch toán vào chi phí hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp đối với khoản hội phí IMO thực nộp.
HP = BA + (V - G) x K
HP: Mức thu hội phí IMO;
BA: Mức thu tối thiểu đối với từng loại tàu (tính bằng đồng Bảng Anh);
V: Tổng dung tích của tàu để tính phí (GT);
G: Mức giảm trừ dung tích của tàu có dung tích lớn nhất ở mức trên liền kề;
K: Hệ số điều chỉnh mức thu theo dung tích từng tàu.
STT |
Tổng dung tích (GT) |
Công thức tính mức thu |
1 |
100 |
10 Bảng Anh |
2 |
101 - 500 |
10 + (V- 100) x 0,07 |
3 |
501 - 1.000 |
38 +(V- 500) x 0,065 |
4 |
1.001 - 2.000 |
70,5+ (V- 1.000) x 0,06 |
5 |
2.001 - 3.000 |
130,5 + (V - 2.000) x 0,055 |
6 |
3.001 - 4.000 |
185,5 + (V - 3.000) x 0,05 |
7 |
4.001 – 5.000 |
235,5 + (V - 4.000) x 0,045 |
8 |
5.001 - 6.000 |
280,5 + (V - 5.000) x 0,04 |
9 |
6.001 - 7.000 |
320,5 + (V - 6.000) x 0,035 |
10 |
7.001 - 8.000 |
355,5 + (V - 7.000) x 0,03 |
11 |
8.001 - 9.000 |
385,5 + (V - 8.000) x 0,025 |
12 |
9.001 - 10.000 |
410,5 + (V - 9.000) x 0,02 |
13 |
10.001 - 11.000 |
430,5 + (V - 10.000) x 0,015 |
14 |
11.001 - 12.000 |
445,5 + (V - 11.000) x 0,01 |
15 |
Trên 12.000 |
455,5 + (V - 12.000) x 0,005 |
130,5 + (2.500 - 2.000) x 0,055 = 158 Bảng Anh
- Tàu có dung tích 12.500 GT, hội phí IMO phải nộp là:
455,5 + (12.500 - 12.000) x 0,005 = 458 Bảng Anh
Hội phí IMO chi theo các nội dung sau:
Căn cứ dự toán thu, chi hội phí IMO được Bộ Giao thông vận tải phê duyệt, Cục Hàng hải Việt Nam giao dự toán thu, chi hội phí IMO cho các cơ quan thu hội phí làm căn cứ thực hiện.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2012, thay thế Quyết định số 2214/QĐ-TCKT ngày 28/11/1990 của Bộ Giao thông vận tải và Bưu điện và Thông tư số 187/TT-TCKT ngày 28/11/1990 của Bộ Giao thông vận tải và Bưu điện hướng dẫn thu lệ phí IMO đối với tàu biển Việt Nam.
Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |