- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 213/2014/TT-BTC sửa thuế nhập khẩu ưu đãi xăng máy bay, nhiên liệu bay
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 213/2014/TT-BTC | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
31/12/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Công nghiệp, Hàng không |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 213/2014/TT-BTC
Đây là nội dung nổi bật tại Thông tư số 213/2014/TT-BTC ngày 31/12/2014 của Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Theo đó, từ ngày 01/01/2015, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xăng máy bay (trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực) và nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) sẽ đồng loạt tăng thêm 13%, từ 7% lên 20%.
Đối với các mặt hàng còn lại, thuế suất thuế nhập khẩu không thay đổi, vẫn ở mức 27% đối với xăng động cơ, có pha chì hoặc không pha chì; 5% đối với dầu thô đã tách phần nhẹ, dầu mỡ bôi trơn, nguyên liệu để sản xuất than đen và 23% đối với nhiên liệu diesel...
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015.
Xem chi tiết Thông tư 213/2014/TT-BTC có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2015
Tải Thông tư 213/2014/TT-BTC
| BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 213/2014/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
| Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng; - Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST (PXNK). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 213/2014/TT-BTC ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
| Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
| 27.10 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. | |
| | - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải: | |
| 2710.12 | - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: | |
| | - - - Xăng động cơ: | |
| 2710.12.11 | - - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì | 27 |
| 2710.12.12 | - - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì | 27 |
| 2710.12.13 | - - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì | 27 |
| 2710.12.14 | - - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì | 27 |
| 2710.12.15 | - - - - Loại khác, có pha chì | 27 |
| 2710.12.16 | - - - - Loại khác, không pha chì | 27 |
| 2710.12.20 | - - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực | 20 |
| 2710.12.30 | - - - Tetrapropylen | 27 |
| 2710.12.40 | - - - Dung môi trắng (white spirit) | 27 |
| 2710.12.50 | - - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng | 27 |
| 2710.12.60 | - - - Dung môi nhẹ khác | 27 |
| 2710.12.70 | - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ | 27 |
| 2710.12.80 | - - - Alpha olefin khác | 27 |
| 2710.12.90 | - - - Loại khác | 27 |
| 2710.19 | - - Loại khác: | |
| 2710.19.20 | - - Dầu thô đã tách phần nhẹ | 5 |
| 2710.19.30 | - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen | 5 |
| | - - - Dầu và mỡ bôi trơn: | |
| 2710.19.41 | - - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn | 5 |
| 2710.19.42 | - - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay | 5 |
| 2710.19.43 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 5 |
| 2710.19.44 | - - - - Mỡ bôi trơn | 5 |
| 2710.19.50 | - - - Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh) | 3 |
| 2710.19.60 | - - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 5 |
| | - - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: | |
| 2710.19.71 | - - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô | 23 |
| 2710.19.72 | - - - - Nhiên liệu diesel khác | 23 |
| 2710.19.79 | - - - - Dầu nhiên liệu | 24 |
| 2710.19.81 | - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23° C trở lên | 20 |
| 2710.19.82 | - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23° C | 20 |
| 2710.19.83 | - - - Các kerosine khác | 26 |
| 2710.19.89 | - - - Dầu trung khác và các chế phẩm | 15 |
| 2710.19.90 | - - - Loại khác | 3 |
| 2710.20.00 | - Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải | 5 |
| | - Dầu thải: | |
| 2710.91.00 | - - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) | 20 |
| 2710.99.00 | - - Loại khác | 20 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!