Thông tư 20/2020/TT-BCT hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 20/2020/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 20/2020/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Quốc Khánh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/08/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập cảnh |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 2020-2022, lượng hạn ngạch thuế quan thuốc lá nguyên liệu là 500 tấn/năm
Theo đó, áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á Âu theo Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam – Liên minh Kinh tế Á Âu.
Cụ thể, lượng hạn ngạch thuế quan mặt hàng trứng gia cầm năm 2020 là 9.724 tá, năm 2021 là 10.210 tá, năm 2022 là 10,721 tá; Lượng hạn ngạch thuế quan mặt hàng thuốc lá nguyên liệu 03 năm 2020, 2021, 2022 là 500 tấn/năm.
Lưu ý, hàng hóa nhập khẩu phải có giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của các nước thành viên thuộc Liên minh Kinh tế Á Âu (viết tắt là C/O Mẫu EAV) cấp theo quy định hiện hành.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/10/2020 đến hết ngày 31/12/2022.
Xem chi tiết Thông tư 20/2020/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 20/2020/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 20/2020/TT-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 8 năm 2020 |
THÔNG TƯ
Quy định về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á Âu năm 2020, 2021, 2022
_________
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Thực hiện Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á Âu đã được Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam phê chuẩn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á Âu năm 2020, 2021, 2022.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á Âu theo Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á Âu.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các thương nhân nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á Âu và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Hàng hóa và lương hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
1. Mã số hàng hóa và lượng hạn ngạch thuế quan năm 2020, 2021 và 2022 của các nhóm hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan quy định tại Điều 1 Thông tư này thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo.
2. Hàng hóa nhập khẩu phải có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của các nước thành viên thuộc Liên minh Kinh tế Á Âu (viết tắt là C/O Mẫu EAV) cấp theo quy định hiện hành.
Điều 4. Đối tượng và phương thức phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
1. Hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu được phân giao cho thương nhân có giấy phép sản xuất thuốc lá điếu do Bộ Công Thương cấp và có nhu cầu sử dụng thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu cho sản xuất thuốc lá điếu.
2. Hạn ngạch thuế quan nhập khẩu trứng gia cầm được phân giao cho thương nhân có nhu cầu nhập khẩu.
3. Phương thức phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.
4. Lượng nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm được trừ vào hạn ngạch thuế quan nhập khẩu do Bộ Công Thương cấp.
Điều 5. Thuế suất thuế nhập khẩu
Thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan và ngoài hạn ngạch thuế quan đối với thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm nhập khẩu từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á Âu thực hiện theo quy định của Chính phủ.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội; - UB TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); - Kiểm toán Nhà nước; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Công Thương; - Các Sở Công Thương; - Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Vụ, Cục, các đơn vị trực thuộc; - Lưu: VT, XNK. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Quốc Khánh |
PHỤ LỤC
MÃ SỐ HÀNG HÓA VÀ LƯỢNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NHẬP KHẨU TỪ LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU NĂM 2020, 2021 và 2022
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2020/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á Âu năm 2020, 2021 và 2022)
STT | Mã HS | Mô tả hàng hóa | Lượng hạn ngạch thuế quan năm 2020 | Lượng hạn ngạch thuế quan năm 2021 | Lượng hạn ngạch thuế quan năm 2022 |
I - Trứng gia cầm | 9.724 tá | 10.210 tá | 10.721 tá | ||
| 04.07 | Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín |
|
|
|
|
| - Trứng sống khác: | |||
1 | 0407.21.00 | - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus | |||
| 0407.29 | - - Loại khác: | |||
2 | 0407.29.10 | - - - Của vịt, ngan | |||
3 | 0407.29.90 | - - - Loại khác | |||
| 0407.90 | - Loại khác: | |||
4 | 0407.90.10 | - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus | |||
5 | 0407.90.20 | - - Của vịt, ngan | |||
6 | 0407.90.90 | - - Loại khác | |||
II- Thuốc lá nguyên liệu | 500 tấn | 500 tấn | 500 tấn | ||
| 24.01 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
|
|
|
| 2401.10 | - Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|
|
|
1 | 2401.10.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
|
|
|
2 | 2401.10.20 | - - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
|
|
|
3 | 2401.10.90 | - - Loại khác |
|
|
|
| 2401.20 | - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
|
|
4 | 2401.20.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
|
|
|
5 | 2401.20.20 | - - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
|
|
|
6 | 2401.20.30 | - - Loại Oriental |
|
|
|
7 | 2401.20.40 | - - Loại Burley |
|
|
|
8 | 2401.20.50 | - - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
|
|
|
9 | 2401.20.90 | - - Loại khác |
|
|
|
| 2401.30 | - Phế liệu lá thuốc lá: |
|
|
|
10 | 2401.30.10 | - - Cọng thuốc lá |
|
|
|
11 | 2401.30.90 | - - Loại khác |
|
|
|