Thông tư 13/2020/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật nghiệm thu sản phẩm viễn thám
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 13/2020/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 13/2020/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/10/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Định mức kinh tế-kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám
Ngày 30/10/2020, Bộ Tài nguyên và Môi trường ra Thông tư 13/2020/TT-BTNMT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám.
Cụ thể, định mức kinh tế-kỹ thuật áp dụng đối với các sản phẩm viễn thám sau: Ảnh viễn thám 1A; Ảnh viễn thám 2A; Ảnh viễn thám 3A; Ảnh viễn thám 3B; Đo khống chế ảnh viễn thám; Thành lập Bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5000; 1:10000; 1:500000; 1:1000000; Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
Bên cạnh đó, quy định thời gian lao động cần thiết để thực hiện bước công việc, đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm. Thời gian làm việc một công là 8 giờ, riêng trên biển là 6 giờ. Định mức vật liệu quy định số lượng vật liệu cần thiết sử dụng để kiểm tra, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám. Mức vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức vật liệu được tính bằng 8% mức vật liệu.
Ngoài ra, định mức thiết bị quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị để kiểm tra, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám. Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm. Thời gian sử dụng thiết bị là thời gian sử dụng thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế-kỹ thuật của thiết bị.
Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 15/12/2020.
Xem chi tiết Thông tư 13/2020/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 13/2020/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG _________ Số: 13/2020/TT-BTNMT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2020 |
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về hoạt động viễn thám;
Theo đề nghị Cục trưởng Cục Viễn thám quốc gia, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2020.
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Bộ trưởng, Các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT; Cổng thông Bộ TN&MT; - Lưu: VT, KHTC, PC, VTQG. |
BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG _______________
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM VIỄN THÁM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BTNMT ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với sản phẩm viễn thám sau:
1.1. Ảnh viễn thám 1A;
1.2. Ảnh viễn thám 2A;
1.3. Ảnh viễn thám 3A;
1.4. Ảnh viễn thám 3B;
1.5. Đo khống chế ảnh viễn thám;
1.6. Thành lập Bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000; 1:10.000; 1:500.000; 1:1.000.000;
1.7. Công bố Siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức này phục vụ cho công tác kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám đối với cấp chủ đầu tư là các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện bằng nguồn ngân sách nhà nước.
3. Cơ sở xây dựng định mức
- Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức ngành tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 10/2015/TT-BTNMT ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về sản xuất ảnh viễn thám quang học độ phân giải cao và siêu cao để cung cấp đến người sử dụng;
- Thông tư số 35/2016/TT-BTNMT ngày 28 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định quy trình công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
- Thông tư số 08/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định quy trình đo khống chế ảnh viễn thám;
- Thông tư số 10/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định quy trình thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000; 1:10.000; 1:500.000; 1:1.000.000;
- Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
- Thông tư số 52/2016/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy trình công nghệ và định mức kinh tế - kỹ thuật thu nhận và xử lý ảnh VNREDSat-1;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo khống chế ảnh viễn thám;
- Thông tư số 08/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000, 1:500.000, 1:1.000.000
- Thông tư số 09/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;
- Thông tư số 12/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành trạm thu dữ liệu viễn thám;
- Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia;
- Quyết định số 886/QĐ-BTNMT ngày 07/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế Kiểm tra, nghiệm thu nhiệm vụ chuyên môn thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Trang thiết bị kỹ thuật sử dụng phổ biến trong các hoạt động viễn thám;
- Quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý, sử dụng công cụ lao động (dụng cụ, thiết bị, máy móc) và bảo hộ lao động cho người sản xuất;
- Tổ chức sản xuất, trình độ lao động công nghệ của người lao động trong lĩnh vực viễn thám.
4. Quy định viết tắt
Nội dung viết tắt |
Chữ viết tắt |
Số thứ tự |
STT |
Đơn vị tính |
ĐVT |
Kiểm tra chất lượng |
KTCL |
Kỹ sư bậc 3 (hoặc tương đương) |
KS3 |
Kỹ sư bậc 4 (hoặc tương đương) |
KS4 |
Kỹ sư bậc 5 (hoặc tương đương) |
KS5 |
Kỹ sư bậc 6 (hoặc tương đương) |
KS6 |
Kỹ sư bậc 7 (hoặc tương đương) |
KS7 |
Kỹ sư bậc 8 (hoặc tương đương) |
KS8 |
Bảo hộ lao động |
BHLĐ |
Công suất |
CS |
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật: Bao gồm các định mức thành phần sau
5.1. Định mức lao động: định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để kiểm tra, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám. Nội dung của định mức lao động bao gồm:
5.1.1. Nội dung công việc
5.1.1.1. Kiểm tra chất lượng sản phẩm:
- Kiểm tra cấp chủ đầu tư tính đầy đủ, tính pháp lý, tính thống nhất, tính hợp lệ của Hồ sơ kiểm tra chất lượng sản phẩm đối với cấp đơn vị thi công;
- Phân tích, đánh giá nội dung báo cáo tổng kết kỹ thuật, báo cáo kiểm tra chất lượng sản phẩm và các biên bản kiểm tra chất lượng, phiếu ghi ý kiến kiểm tra, dữ liệu đo kiểm tra của cấp đơn vị thi công;
- Đánh giá quy cách sản phẩm so với các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật và các quy định khác trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt;
- Xác định khối lượng của các hạng mục công việc, sản phẩm đạt yêu cầu về chất lượng và các hạng mục công việc, sản phẩm không đạt yêu cầu về chất lượng (nếu có);
- Đánh giá, đề xuất xác định lại mức khó khăn các hạng mục công việc, sản phẩm đã thi công cho phù hợp quy định hiện hành và thực tế sản xuất.
5.1.1.2. Giám sát, nghiệm thu
a) Giám sát thi công:
- Giám sát nhân lực, thiết bị của Đơn vị thi công sử dụng trong quá trình triển khai;
- Kiểm tra phương tiện đo được sử dụng trong thi công;
- Giám sát việc tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy định kỹ thuật trong quá trình thi công phù hợp với các quy định trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán được phê duyệt;
- Giám sát tiến độ thi công theo đúng kế hoạch đề ra;
- Giám sát về khối lượng phát sinh tăng, giảm trong quá trình thi công;
- Giám sát quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm cấp Đơn vị thi công;
- Lập biên bản giám sát thi công.
b) Nghiệm thu:
- Thẩm định, đánh giá việc tuân thủ các quy định trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt và các văn bản kỹ thuật liên quan khác;
- Thẩm định, đánh giá việc tuân thủ các quy định về công tác giám sát thi công, kiểm tra chất lượng sản phẩm viễn thám;
- Thẩm định, đánh giá việc xử lý các phát sinh, vướng mắc trong quá trình thi công theo yêu cầu của đơn vị kiểm tra, Chủ đầu tư và cơ quan Quyết định đầu tư;
- Thẩm định, đánh giá việc xác định khối lượng đạt chất lượng, mức khó khăn của hạng mục công việc, sản phẩm đã hoàn thành. Khi cần thiết có thể yêu cầu kiểm tra lại chất lượng, khối lượng, mức khó khăn dựa trên một số mẫu sản phẩm;
- Nghiệm thu về khối lượng và chất lượng, các hạng mục công việc, sản phẩm đã hoàn thành đạt chất lượng so với đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt;
- Nghiệm thu về khối lượng các hạng mục công việc, sản phẩm phát sinh (tăng, giảm) so với đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán (nếu có);
- Xác nhận mức khó khăn đối với các hạng mục công việc, sản phẩm hoàn thành.
- Lập Hồ sơ kiểm tra, hồ sơ nghiệm thu.
5.1.2. Mức khó khăn: Không phân loại khó khăn đối với công tác kiểm tra, nghiệm thu chất lượng sản phẩm viễn thám.
5.1.3. Định biên: Xác định số lượng và cấp bậc kỹ thuật của lao động thực hiện bước công việc.
5.1.4. Định mức: Quy định thời gian lao động cần thiết để thực hiện bước công việc; đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm. Thời gian làm việc một công là 8 giờ; riêng trên biển là 6 giờ.
5.2. Định mức dụng cụ: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ để kiểm tra, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám. Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm.
a) Thời hạn sử dụng dụng cụ: là thời gian sử dụng dụng cụ vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ.
b) Mức cho các dụng cụ có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức dụng cụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng tương ứng.
5.3. Định mức thiết bị: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị để kiểm tra, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám. Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm.
Thời hạn sử dụng thiết bị: là thời gian sử dụng thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của thiết bị. Thời hạn sử dụng thiết bị (thời gian trích khấu hao tài sản cố định) theo quy định của Bộ Tài chính.
5.4. Định mức vật liệu: quy định số lượng vật liệu cần thiết sử dụng để kiểm tra, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám.
Mức vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức vật liệu được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng tương ứng.
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM VIỄN THÁM
Chương 1
ẢNH VIỄN THÁM 1A
1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
1.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 1
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu về độ che phủ mây so với yêu cầu đề ra |
Cảnh |
0,051 |
0,013 |
2 |
Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ |
Cảnh |
0,068 |
0,017 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 1.
Bảng 2
STT |
Công việc |
Hệ số |
1 |
Kiểm tra chất lượng sản phẩm |
1,000 |
2 |
Giám sát, nghiệm thu |
1,000 |
a |
Giám sát thi công |
0,700 |
b |
Nghiệm thu |
0,300 |
1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 3
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,119 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,119 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,119 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,119 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,030 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,119 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,119 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,030 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,030 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,119 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,020 |
12 |
Quạt trần 100W |
Cái |
60 |
0,020 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,119 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,007 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,001 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,200 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 4 đối với mức quy định tại bảng 3.
Bảng 4
ST T |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu về độ che phủ mây so với yêu cầu đề ra |
Cảnh |
0,32 |
0,08 |
2 |
Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ |
Cảnh |
0,48 |
0,12 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định bảng 4.
1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 5
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,089 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,009 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,027 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,119 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
2,866 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức quy định tại bảng 5.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
1.4. Định mức vật liệu
Bảng 6
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,03 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,005 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,005 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức quy định tại bảng 6.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
2.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 7
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu về độ che phủ mây so với yêu cầu đề ra |
Cảnh |
0,077 |
0,019 |
2 |
Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ |
Cảnh |
0,101 |
0,025 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 7.
2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 8
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,178 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,178 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,178 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,178 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,045 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,178 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,178 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,045 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,045 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,178 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,030 |
12 |
Quạt trần 100W |
Cái |
60 |
0,030 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,178 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,011 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,001 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,299 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức quy định tại bảng 8.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 4.
2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 9
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,134 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,013 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,040 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,178 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
4,287 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức quy định tại bảng 9.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2.4. Định mức vật liệu
Bảng 10
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,03 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,005 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,005 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Tờ |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức quy định tại bảng 10.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
Chương 2
ẢNH VIỄN THÁM 2A
1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2. Định biên
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
1.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 11
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu |
Cảnh |
0,071 |
0,018 |
2 |
Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ |
Cảnh |
0,056 |
0,014 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ |
Cảnh |
0,065 |
0,016 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 11.
1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 12
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn(Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,192 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,192 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,192 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,192 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,048 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,192 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,192 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,048 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,048 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,192 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,032 |
12 |
Quạt trần 100W |
Cái |
60 |
0,032 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,192 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,012 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,001 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,322 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 12.
Bảng 13
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu |
Cảnh |
0,296 |
0,074 |
2 |
Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ |
Cảnh |
0,232 |
0,058 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ |
Cảnh |
0,272 |
0,068 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 13.
1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 14
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,144 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,014 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,043 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,192 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
4,625 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 14.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
1.4. Định mức vật liệu
Bảng 15
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,03 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,005 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,005 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Tờ |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 15.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
2.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 16
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu |
Cảnh |
0,093 |
0,023 |
2 |
Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ |
Cảnh |
0,073 |
0,018 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ |
Cảnh |
0,085 |
0,021 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 16.
2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 17
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,251 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,251 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,251 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,251 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,251 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,251 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,251 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,063 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,251 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,042 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,042 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,042 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,016 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,002 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,018 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,315 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 17.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 13.
2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 18
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,188 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,019 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,056 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,251 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
6,046 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 18.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2.4. Định mức vật liệu
Bảng 19
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,03 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,005 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,005 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Tờ |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 19.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
3. Ảnh tổng hợp độ phân giải 2,5m
3.1. Định mức lao động
3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
3.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: gồm 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
3.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 20
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu |
Cảnh |
0,168 |
0,042 |
2 |
Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ |
Cảnh |
0,132 |
0,033 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ |
Cảnh |
0,154 |
0,039 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 20.
3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 21
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,454 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,454 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,454 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,454 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,114 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,454 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,454 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,114 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,114 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,454 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,076 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,076 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,454 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,028 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,003 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,762 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 21.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 13.
3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 22
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,341 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,034 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,102 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,454 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
10,935 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 22.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
3.4. Định mức vật liệu
Bảng 23
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,03 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,005 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,005 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 23.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
4. Toàn sắc độ phân giải 10m; Đa phổ độ phân giải 20m
4.1. Định mức lao động
4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
4.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: gồm 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
4.1.3. Định mức: công/sản phẩm
Bảng 24
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu |
Cảnh |
0,122 |
0,031 |
2 |
Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ |
Cảnh |
0,096 |
0,024 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ |
Cảnh |
0,112 |
0,028 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 24.
4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 25
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,330 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,330 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,330 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,330 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,083 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,330 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,330 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,083 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,083 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,330 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,055 |
12 |
Quạt trần 100W |
Cái |
60 |
0,055 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,330 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,021 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,002 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,554 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 25.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 13.
4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 26
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,248 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,025 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,074 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,330 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
7,949 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 26.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
4.4. Định mức vật liệu
Bảng 27
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,03 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,005 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,005 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 27.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
Chương 3
ẢNH VIỄN THÁM 3A
1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
1.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 28
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu |
Cảnh |
0,042 |
0,011 |
2 |
Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ |
Cảnh |
0,068 |
0,017 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác ảnh viễn thám 3A so với điểm khống chế, điểm kiểm tra |
Cảnh |
0,046 |
0,012 |
4 |
Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ |
Cảnh |
0,061 |
0,015 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 28.
1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 29
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,217 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,217 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,217 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,217 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,054 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,217 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,217 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,054 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,054 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,217 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,036 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,036 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,217 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,014 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,002 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,364 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 29.
Bảng 30
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu |
Cảnh |
0,16 |
0,04 |
2 |
Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ |
Cảnh |
0,24 |
0,06 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác ảnh viễn thám 3A so với điểm khống chế, điểm kiểm tra |
Cảnh |
0,16 |
0,04 |
4 |
Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ |
Cảnh |
0,24 |
0,06 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 30.
1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 31
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,163 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,016 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,049 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,217 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
5,227 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 31.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1).
1.4. Định mức vật liệu
Bảng 32
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,03 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,005 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,005 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Tờ |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 32.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
2.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 33
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu |
Cảnh |
0,057 |
0,014 |
2 |
Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ |
Cảnh |
0,087 |
0,022 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác ảnh viễn thám 3A so với điểm khống chế, điểm kiểm tra |
Cảnh |
0,059 |
0,015 |
4 |
Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ |
Cảnh |
0,084 |
0,021 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 33.
2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 34
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,287 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,287 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,287 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,287 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,072 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,287 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,287 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,072 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,072 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,287 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,048 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,048 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,287 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,018 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,002 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,481 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 34.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 30.
2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 35
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,215 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,022 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,065 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,287 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
6,913 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 35 trên.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2.4. Định mức vật liệu
Bảng 36
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,03 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,005 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,005 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Tờ |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 36.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
3. Ảnh tổng hợp độ phân giải 2,5m
3.1. Định mức lao động
3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
3.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
3.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 37
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu |
Cảnh |
0,099 |
0,025 |
2 |
Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ |
Cảnh |
0,158 |
0,040 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác ảnh viễn thám 3A so với điểm khống chế, điểm kiểm tra |
Cảnh |
0,106 |
0,027 |
4 |
Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ |
Cảnh |
0,155 |
0,039 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 37.
3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 38
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,518 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,518 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,518 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,518 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,130 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,518 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,518 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,130 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,130 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,518 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,087 |
12 |
Quạt trần 100W |
Cái |
60 |
0,087 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,518 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,032 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,004 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,869 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 38.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 30.
3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 39
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,389 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,039 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,117 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,518 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
12,477 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 39.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
3.4. Định mức vật liệu
Bảng 40
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,03 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,005 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,005 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Tờ |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 40.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
Chương 4
ẢNH VIỄN THÁM 3B
1. Tỷ lệ 1:10.000
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
1.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 41
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh |
Cảnh |
0,048 |
0,012 |
2 |
Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép |
Cảnh |
0,071 |
0,018 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 41.
1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 42
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,119 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,119 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,119 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,119 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,030 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,119 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,119 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,030 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,030 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,119 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,020 |
12 |
Quạt trần 100 W |
Cái |
60 |
0,020 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,119 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,007 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,001 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,200 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 42.
Bảng 43
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh |
Cảnh |
0,32 |
0,08 |
2 |
Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép |
Cảnh |
0,48 |
0,12 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 43.
1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 44
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,089 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,009 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,027 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,119 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
2,866 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 44.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
1.4. Định mức vật liệu
Bảng 45
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,03 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,005 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,005 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Tờ |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 45.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2. Tỷ lệ 1:25.000
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
2.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 46
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh |
Cảnh |
0,137 |
0,034 |
2 |
Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép |
Cảnh |
0,199 |
0,050 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 46.
2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 47
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,336 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,336 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,336 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,336 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,084 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,336 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,336 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,084 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,084 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,336 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,056 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,056 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,336 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,021 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,003 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,564 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 47.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 43.
2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 48
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,252 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,025 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,076 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,336 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
8,093 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 48.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2.4. Định mức vật liệu
Bảng 49
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,03 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,005 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,005 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Tờ |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 49.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
3. Tỷ lệ 1:50.000
3.1. Định mức lao động
3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
3.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
3.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 50
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh |
Cảnh |
0,259 |
0,065 |
2 |
Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép |
Cảnh |
0,390 |
0,098 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 50.
3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 51
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,649 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,649 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,649 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,649 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,162 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,649 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,649 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,162 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,162 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,649 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,109 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,109 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,649 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,041 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,005 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
1,089 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 51.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 43.
3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 52
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,487 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,049 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,146 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,649 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
15,632 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 52.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
3.4. Định mức vật liệu
Bảng 53
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,03 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,005 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,005 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Tờ |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 53.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
4. Tỷ lệ 1:100.000
4.1. Định mức lao động
4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
4.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
4.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 54
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh |
Cảnh |
0,210 |
0,053 |
2 |
Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép |
Cảnh |
0,314 |
0,079 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 54.
4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 55
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,524 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,524 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,524 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,524 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,131 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,524 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,524 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,131 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,131 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,524 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,088 |
12 |
Quạt trần 100W |
Cái |
60 |
0,088 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,524 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,033 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,004 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,879 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 55.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 43.
4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 56
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,393 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,039 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,118 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,524 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
12,622 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 56.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
4.4. Định mức vật liệu
Bảng 57
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,03 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,005 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,005 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Tờ |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 57.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
5. Tỷ lệ 1:250.000
5.1. Định mức lao động
5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
5.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
5.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 58
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh |
Cảnh |
0,547 |
0,137 |
2 |
Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép |
Cảnh |
0,840 |
0,210 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 58.
5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 59
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
1,387 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
1,387 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
1,387 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
1,387 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,347 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
1,387 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
1,387 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,347 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,347 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
1,387 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,232 |
12 |
Quạt trần 100 W |
cái |
60 |
0,232 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
1,387 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,087 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,010 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
2,327 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 59.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 43.
5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 60
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
1,040 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,104 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,312 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
1,387 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
33,409 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 60.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
5.4. Định mức vật liệu
Bảng 61
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,03 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Tờ |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 61.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
Chương 5
ĐO KHỐNG CHẾ ẢNH VIỄN THÁM
1. Sơ đồ thiết kế đồ hình bố trí điểm khống chế ảnh viễn thám
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
1.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 62
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Sơ đồ thiết kế đồ hình bố trí điểm khống chế ảnh viễn thám |
Sơ đồ |
0,010 |
0,003 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 62.
1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 63
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,010 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,010 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,010 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,010 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,003 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,010 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,010 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,003 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,003 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,010 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,002 |
12 |
Quạt trần 100W |
Cái |
60 |
0,002 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,010 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,001 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,0001 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,017 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 64 đối với mức quy định tại bảng 63.
Bảng 64
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Sơ đồ thiết kế đồ hình bố trí điểm khống chế ảnh viễn thám |
Sơ đồ |
0,8 |
0,2 |
(2) Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 64.
1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 65
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,008 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,001 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,002 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,010 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
0,241 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 64 đối với mức quy định tại bảng 65
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
1.4. Định mức vật liệu
Bảng 66
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,001 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,005 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,002 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,002 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,005 |
6 |
Bản đồ địa hình |
tờ |
0,005 |
7 |
Giấy A4 |
ram |
0,01 |
8 |
Mực in A4 |
hộp |
0,005 |
9 |
Mực photocopy |
hộp |
0,005 |
10 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
11 |
Bìa Mi ca A4 |
Tờ |
0,1 |
Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 67 đối với mức quy định tại bảng 66.
Bảng 67
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Sơ đồ thiết kế đồ hình bố trí điểm khống chế ảnh viễn thám |
Sơ đồ |
0,12 |
0,03 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 67.
2. Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám bằng công nghệ GNSS
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: nhóm 02 lao động, gồm 01 KS4 và 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: nhóm 02 lao động, gồm 01 KS4 và 01 KS6 (hoặc tương đương)
2.1.3. Định mức: công nhóm /sản phẩm
Bảng 68
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám bằng công nghệ GNSS: Kiểm tra tài liệu và kết quả liên quan |
Điểm |
0,28 |
0,07 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 68.
2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 69
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,560 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,560 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,560 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,560 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,140 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,560 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,560 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,140 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,140 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,560 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,094 |
12 |
Quạt trần 100W |
Cái |
60 |
0,094 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,560 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,035 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,004 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,939 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 70 đối với mức quy định tại bảng 69.
Bảng 70
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám bằng công nghệ GNSS: Kiểm tra tài liệu và kết quả liên quan |
Điểm |
0,8 |
0,2 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 70.
2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 71
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,420 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,042 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,126 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,560 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
13,489 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 70 đối với mức quy định tại bảng 71.
(2) Mức cho từng bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
2.4. Định mức vật liệu
Bảng 72
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,001 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,005 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,002 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,002 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,005 |
6 |
Bản đồ địa hình |
tờ |
0,005 |
7 |
Giấy A4 |
ram |
0,01 |
8 |
Mực in A4 |
hộp |
0,005 |
9 |
Mực photocopy |
hộp |
0,005 |
10 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
11 |
Bìa Mi ca A4 |
Tờ |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 73 đối với mức quy định tại bảng 72.
Bảng 73
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám bằng công nghệ GNSS: Kiểm tra tài liệu và kết quả liên quan |
Điểm |
0,24 |
0,06 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 73.
3. Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám sử dụng máy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ điện tử
3.1. Định mức lao động
3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
3.1.2. Định biên
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: nhóm 02 lao động, gồm 01 KS4 và 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: nhóm 02 lao động, gồm 01 KS4 và 01 KS6 (hoặc tương đương).
3.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm
Bảng 74
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám sử dụng máy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ điện tử: Kiểm tra tài liệu và kết quả liên quan |
Điểm |
0,025 |
0,006 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 74.
3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 75
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,050 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,050 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,050 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,050 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,013 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,050 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,050 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,013 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,013 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,050 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,008 |
12 |
Quạt trần 100W |
Cái |
60 |
0,008 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,050 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,003 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,0004 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,084 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 76 đối với mức quy định tại bảng 75.
Bảng 76
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
|
Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám sử dụng máy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ điện tử: Kiểm tra tài liệu và kết quả liên quan |
Điểm |
0,8 |
0,2 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 76.
3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 77
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,038 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,004 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,011 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,050 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
1,204 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 76 đối với mức quy định tại bảng 77.
(2) Mức cho từng bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
3.4. Định mức vật liệu
Bảng 78
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,001 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,005 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,002 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,002 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,005 |
6 |
Bản đồ địa hình |
tờ |
0,005 |
7 |
Giấy A4 |
ram |
0,01 |
8 |
Mực in A4 |
hộp |
0,005 |
9 |
Mực photocopy |
hộp |
0,005 |
10 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
11 |
Bìa Mi ca A4 |
Tờ |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 79 đối với mức quy định tại bảng 78.
Bảng 79
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám sử dụng máy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ điện tử: Kiểm tra tài liệu và kết quả liên quan |
Km |
0,24 |
0,06 |
(2) Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 79.
4. Xác định điểm khống chế, điểm kiểm tra ở ngoại nghiệp
4.1. Định mức lao động
4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
4.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
4.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 80
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Xác định điểm khống chế, điểm kiểm tra ở ngoại nghiệp: Kết quả chọn điểm |
Điểm |
0,021 |
0,006 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 80.
4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 81
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,022 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,022 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,022 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,022 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,005 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,022 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,022 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,005 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,005 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,022 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,004 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,004 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,022 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,001 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,0002 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,036 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 82 đối với mức quy định tại bảng 81.
Bảng 82
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Xác định điểm khống chế, điểm kiểm tra ở ngoại nghiệp: Kết quả chọn điểm |
Điểm |
0,8 |
0,2 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 82.
4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 83
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,016 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,002 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,005 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,022 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
0,520 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 82 đối với mức quy định tại bảng 83.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
4.4. Định mức vật liệu
Bảng 84
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,001 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,005 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,002 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,002 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,005 |
6 |
Bản đồ địa hình |
tờ |
0,005 |
7 |
Giấy A4 |
ram |
0,01 |
8 |
Mực in A4 |
hộp |
0,005 |
9 |
Mực photocopy |
hộp |
0,005 |
10 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
11 |
Bìa Mi ca A4 |
Tờ |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 85 đối với mức quy định tại bảng 84.
Bảng 85
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Xác định điểm khống chế, điểm kiểm tra ở ngoại nghiệp: Kết quả chọn điểm |
Điểm |
0,2 |
0,05 |
(2) Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 85.
Chương 6
THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ BẰNG ẢNH VIỄN THÁM TỶ LỆ 1:5.000; 1:10.000; 1:500.000; 1:1.000.000
I. Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000
1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
1.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 86
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1: 5.000 |
Mảnh |
0,160 |
0,040 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 86.
1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 87
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,741 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,741 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,741 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,741 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,185 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,741 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,741 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,185 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,185 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,741 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,124 |
12 |
Quạt trần 100W |
Cái |
60 |
0,124 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,741 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,046 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,006 |
16 |
Điện năng |
kWh |
|
1,243 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 88 đối với mức quy định tại bảng 87.
Bảng 88
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1: 5.000 |
Mảnh |
0,16 |
0,04 |
(2) Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 88.
1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 89
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,120 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,012 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,036 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,160 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
3,854 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 88 đối với mức quy định tại bảng 89.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
1.4. Định mức vật liệu
Bảng 90
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 91 đối với mức quy định tại bảng 90.
Bảng 91
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1: 5.000 |
Mảnh |
0,16 |
0,04 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 91.
2. Thành lập bản đồ nền
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
2.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 92
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:5.000 |
Mảnh |
0,079 |
0,020 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 92.
2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 93
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,174 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,174 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,174 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,174 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,044 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,174 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,174 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,044 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,044 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,174 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,029 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,029 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,174 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,011 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,001 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,292 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 94 đối với mức quy định tại bảng 93.
Bảng 94
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:5.000 |
Mảnh |
0,344 |
0,086 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 94.
2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 95
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,059 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,006 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,018 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,079 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
1,903 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 94 đối với mức quy định tại bảng 95.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
2.4. Định mức vật liệu:
Bảng 96
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 97 đối với mức quy định tại bảng 96.
Bảng 97
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:5.000 |
Mảnh |
0,344 |
0,086 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 97.
3. Đo phổ/ lấy mẫu phổ
3.1. Định mức lao động
3.1.1. Nội dung công việc:
- Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
- Kiểm tra kết quả đo/mẫu phổ
3.1.2. Định biên
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
3.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 98
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Đo phổ/ lấy mẫu phổ tỷ lệ 1:5.000 |
Mảnh |
0,251 |
0,063 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 98.
3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 99
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,514 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,514 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,514 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,514 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,129 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,514 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,514 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,129 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,129 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,514 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,086 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,086 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,514 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,032 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,004 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,862 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 100 đối với mức quy định tại bảng 99.
Bảng 100
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Đo phổ/ lấy mẫu phổ tỷ lệ 1:5.000 |
Mảnh |
0,384 |
0,096 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 100.
3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 101
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,188 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,019 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,056 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,251 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
6,046 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 100 đối với mức quy định tại bảng 101.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
3.4. Định mức vật liệu
Bảng 102
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 103 đối với mức quy định tại bảng 102.
Bảng 103
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Đo phổ/ lấy mẫu phổ tỷ lệ 1:5.000 |
Mảnh |
0,384 |
0,096 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 103.
4. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám
4.1. Định mức lao động
4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
4.1.2. Định biên
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
4.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 104
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000 |
Mảnh |
0,144 |
0,036 |
Ghi chú: mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 104.
4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 105
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,280 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,280 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,280 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,280 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,070 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,280 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,280 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,070 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,070 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,280 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,047 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,047 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,280 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,018 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,002 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,470 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 106 đối với mức quy định tại bảng 105.
Bảng 106
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000 |
Mảnh |
0,4 |
0,1 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 106.
4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 107
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,108 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,011 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,032 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,144 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
3,469 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 100 đối với mức quy định tại bảng 107.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
4.4. Định mức vật liệu
Bảng 108
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 109 đối với mức quy định tại bảng 108.
Bảng 109
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000 |
Mảnh |
0,4 |
0,1 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 109.
5. Điều tra bổ sung ngoại nghiệp
5.1. Định mức lao động
5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
5.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS3 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS3 (hoặc tương đương)
5.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 110
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp tỷ lệ 1:5.000 |
Mảnh |
0,291 |
0,073 |
5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 111
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,360 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,360 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,360 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,360 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,090 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,360 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,360 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,090 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,090 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,360 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,060 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,060 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,360 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,023 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,003 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,604 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 112 đối với mức quy định tại bảng 111.
Bảng 112
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp tỷ lệ 1:5.000 |
Mảnh |
0,64 |
0,16 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 112.
5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 113
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,218 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,022 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,065 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,291 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
7,009 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 112 đối với mức quy định tại bảng 113.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
5.4. Định mức vật liệu
Bảng 114
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 115 đối với mức quy định tại bảng 114.
Bảng 115
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp tỷ lệ 1:5.000 |
Mảnh |
0,64 |
0,16 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 115.
6. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất
6.1. Định mức lao động
6.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
6.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
6.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 116
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:5.000 |
Mảnh |
0,246 |
0,062 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 116.
6.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 117
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,534 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,534 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,534 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,534 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,134 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,534 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,534 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,134 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,134 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,534 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,089 |
12 |
Quạt trần 100W |
Cái |
60 |
0,089 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,534 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,033 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,004 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,896 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 118 với mức quy định tại bảng 117.
Bảng 118
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:5.000 |
Mảnh |
0,4 |
0,1 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 118.
6.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 119
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,185 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,018 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,055 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,246 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
5,925 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 118 với mức quy định tại bảng 119.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
6.4. Định mức vật liệu
Bảng 120
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 121 đối với mức quy định tại bảng 120.
Bảng 121
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:5.000 |
Mảnh |
0,4 |
0,1 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 121.
7. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu
7.1. Định mức lao động
7.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
7.1.2. Định biên
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
7.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 122
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:5.000 |
Mảnh |
0,182 |
0,046 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 122.
7.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 123
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,350 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,350 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,350 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,350 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,088 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,350 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,350 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,088 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,088 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,350 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,059 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,059 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,350 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,022 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,003 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,587 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 124 đối với mức quy định tại bảng 123.
Bảng 124
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:5.000 |
Mảnh |
0,4 |
0,1 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 124.
7.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 125
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,137 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,014 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,041 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,182 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
3,363 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 124 đối với mức quy định tại bảng 125.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định ghi chú (1) nêu trên.
7.4. Định mức vật liệu
Bảng 126
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 127 đối với mức quy định tại bảng 126.
Bảng 127
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:5.000 |
Mảnh |
0,4 |
0,1 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 127.
8. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề
8.1. Định mức lao động
8.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
8.1.2. Định biên
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
8.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 128
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:5.000 |
Mảnh |
0,245 |
0,061 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 128.
8.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 129
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,375 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,375 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,375 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,375 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,094 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,375 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,375 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,094 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,094 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,375 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,063 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,063 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,375 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,023 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,003 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,629 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 130 đối với mức quy định tại bảng 129.
Bảng 130
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:5.000 |
Mảnh |
0,52 |
0,13 |
(2) Mức cho các loại công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 130.
8.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 131
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,184 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,018 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,055 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,245 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
5,901 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 130 đối với mức quy định tại bảng 131.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
8.4. Định mức vật liệu
Bảng 132
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 133 đối với mức quy định tại bảng 132.
Bảng 133
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:5.000 |
Mảnh |
0,52 |
0,13 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 133.
II. Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1.10.000
1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám: áp dụng theo định mức của Ảnh viễn thám 3B tỷ lệ 1:10.000, mục 1, Chương 4 của Định mức KT-KT này.
2. Thành lập bản đồ nền
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
2.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 134
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
0,090 |
0,023 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 134.
2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 135
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,174 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,174 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,174 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,174 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,044 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,174 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,174 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,044 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,044 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,174 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,029 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,029 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,174 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,011 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,001 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,292 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 136 đối với mức quy định tại bảng 135.
Bảng 136
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
0,4 |
0,1 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 136
2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 137
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,068 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,007 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,020 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,090 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
2,168 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 136 đối với mức quy định tại bảng 137.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
2.4. Định mức vật liệu:
Bảng 138
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 139 đối với mức quy định tại bảng 138.
Bảng 139
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
0,4 |
0,1 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 139.
3. Đo phổ/ lấy mẫu phổ
3.1. Định mức lao động
3.1.1. Nội dung công việc:
- Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
- Kiểm tra kết quả đo/mẫu phổ
3.1.2. Định biên
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
3.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 140
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Đo phổ/ lấy mẫu phổ tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
0,514 |
0,129 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 140.
3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 141
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,514 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,514 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,514 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,514 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,129 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,514 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,514 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,129 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,129 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,514 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,086 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,086 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,514 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,032 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,004 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,862 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 142 đối với mức quy định tại bảng 141.
Bảng 142
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Đo phổ/ lấy mẫu phổ tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
0,8 |
0,2 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 142
3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 143
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,386 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,039 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,116 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,514 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
12,381 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 142 đối với mức quy định tại bảng 143.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
3.4. Định mức vật liệu
Bảng 144
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 145 đối với mức quy định tại bảng 144.
Bảng 145
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Đo phổ/ lấy mẫu phổ tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
0,8 |
0,2 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 145.
4. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám
4.1. Định mức lao động
4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
4.1.2. Định biên
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
4.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 146
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
0,171 |
0,043 |
Ghi chú: mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 146.
4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 147
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,280 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,280 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,280 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,280 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,070 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,280 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,280 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,070 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,070 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,280 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,047 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,047 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,280 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,018 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,002 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,470 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 148 đối với mức quy định tại bảng 147.
Bảng 148
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
0,48 |
0,12 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 148.
4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 149
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,128 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,013 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,038 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,171 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
4,119 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 148 đối với mức quy định tại bảng 149.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
4.4. Định mức vật liệu
Bảng 150
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 151 đối với mức quy định tại bảng 150.
Bảng 151
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
0,48 |
0,12 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 151.
5. Điều tra bổ sung ngoại nghiệp
5.1. Định mức lao động
5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
5.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS3 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS3 (hoặc tương đương)
5.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 152
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
0,360 |
0,090 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 152.
5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 153
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,360 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,360 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,360 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,360 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,090 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,360 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,360 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,090 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,090 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,360 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,060 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,060 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,360 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,023 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,003 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,604 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 154 đối với mức quy định tại bảng 153.
Bảng 154
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
0,8 |
0,2 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 154.
5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 155
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,270 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,027 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,081 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,360 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
8,671 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 154 đối với mức quy định tại bảng 155.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
5.4. Định mức vật liệu
Bảng 156
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 157 đối với mức quy định tại bảng 156.
Bảng 157
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
0,8 |
0,2 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 156.
6. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất
6.1. Định mức lao động
6.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
6.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
6.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 158
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
0,323 |
0,081 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 158.
6.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 159
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,534 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,534 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,534 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,534 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,134 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,534 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,534 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,134 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,134 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,534 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,089 |
12 |
Quạt trần 100W |
Cái |
60 |
0,089 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,534 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,033 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,004 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,896 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 160 với mức quy định tại bảng 159.
Bảng 160
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
0,48 |
0,12 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 160.
6.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 161
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,242 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,024 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,073 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,323 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
7,780 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 160 với mức quy định tại bảng 161.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
6.4. Định mức vật liệu
Bảng 162
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 163 đối với mức quy định tại bảng 162.
Bảng 163
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
0,48 |
0,12 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 163.
7. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu
7.1. Định mức lao động
7.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
7.1.2. Định biên
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
7.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 164
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
0,211 |
0,053 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 164.
7.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 165
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,350 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,350 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,350 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,350 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,088 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,350 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,350 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,088 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,088 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,350 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,059 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,059 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,350 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,022 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,003 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,587 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 166 đối với mức quy định tại bảng 165.
Bảng 166
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
0,48 |
0,12 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 166.
7.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 167
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,158 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,016 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,047 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,211 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
5,082 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 166 đối với mức quy định tại bảng 1675.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định ghi chú (1) nêu trên.
7.4. Định mức vật liệu
Bảng 168
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 169 đối với mức quy định tại bảng 168.
Bảng 169
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
0,48 |
0,12 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 169.
8. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề
8.1. Định mức lao động
8.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
8.1.2. Định biên
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
8.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 170
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
0,280 |
0,070 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 170.
8.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 171
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,375 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,375 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,375 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,375 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,094 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,375 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,375 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,094 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,094 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,375 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,063 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,063 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,375 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,023 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,003 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,629 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 172 đối với mức quy định tại bảng 171.
Bảng 172
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
0,6 |
0,15 |
(2) Mức cho các loại công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 172.
8.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 173
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,210 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,021 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,063 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,280 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
6,744 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 172 đối với mức quy định tại bảng 173.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
8.4. Định mức vật liệu
Bảng 174
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 175 đối với mức quy định tại bảng 174.
Bảng 175
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
0,6 |
0,15 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 175.
III. Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:500.000
1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
1.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 176
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1: 500.000 |
Mảnh |
0,741 |
0,185 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 176.
1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 177
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,741 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,741 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,741 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,741 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,185 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,741 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,741 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,185 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,185 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,741 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,124 |
12 |
Quạt trần 100W |
Cái |
60 |
0,124 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,741 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,046 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,006 |
16 |
Điện năng |
kWh |
|
1,243 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 178 đối với mức quy định tại bảng 177.
Bảng 178
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1: 500.000 |
Mảnh |
0,8 |
0,2 |
(2) Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 178.
1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 179
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,556 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,056 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,167 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,741 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
17,848 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 178 đối với mức quy định tại bảng 179.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
1.4. Định mức vật liệu
Bảng 180
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 181 đối với mức quy định tại bảng 180.
Bảng 181
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1: 500.000 |
Mảnh |
0,8 |
0,2 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 181.
2. Thành lập bản đồ nền
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
2.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 182
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:500.000 |
Mảnh |
0,174 |
0,044 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng182.
2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 183
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,174 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,174 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,174 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,174 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,044 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,174 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,174 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,044 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,044 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,174 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,029 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,029 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,174 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,011 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,001 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,292 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 184 đối với mức quy định tại bảng 183.
Bảng 184
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1: 500.000 |
Mảnh |
0,8 |
0,2 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 184.
2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 185
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,131 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,013 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,039 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,174 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
4,191 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 184 đối với mức quy định tại bảng 185.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
2.4. Định mức vật liệu:
Bảng 186
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 187 đối với mức quy định tại bảng 186.
Bảng 187
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:500.000 |
Mảnh |
0,8 |
0,2 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 187.
3. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám
3.1. Định mức lao động
3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
3.1.2. Định biên
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
3.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 188
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:500.000 |
Mảnh |
0,280 |
0,070 |
Ghi chú: mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 188.
3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 189
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,280 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,280 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,280 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,280 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,070 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,280 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,280 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,070 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,070 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,280 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,047 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,047 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,280 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,018 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,002 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,470 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 190 đối với mức quy định tại bảng 189.
Bảng 190
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:500.000 |
Mảnh |
0,8 |
0,2 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 190.
3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 191
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,210 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,021 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,063 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,280 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
6,744 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 190 đối với mức quy định tại bảng 191.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
3.4. Định mức vật liệu
Bảng 192
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 1903đối với mức quy định tại bảng 192.
Bảng 193
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:500.000 |
Mảnh |
0,8 |
0,2 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 193.
4. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất
4.1. Định mức lao động
4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
6.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
4.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 194
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:500.000 |
Mảnh |
0,534 |
0,134 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 194.
4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 195
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,534 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,534 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,534 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,534 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,134 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,534 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,534 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,134 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,134 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,534 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,089 |
12 |
Quạt trần 100W |
Cái |
60 |
0,089 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,534 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,033 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,004 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,896 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 196 với mức quy định tại bảng 195.
Bảng 196
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:500.000 |
Mảnh |
0,8 |
0,2 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 196.
4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 197
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,401 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,040 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,120 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,534 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
12,862 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 196 với mức quy định tại bảng 197.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
4.4. Định mức vật liệu
Bảng 198
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 199 đối với mức quy định tại bảng 198.
Bảng 199
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:500.000 |
Mảnh |
0,8 |
0,2 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 199.
5. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu
5.1. Định mức lao động
5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
5.1.2. Định biên
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
5.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 200
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:500.000 |
Mảnh |
0,350 |
0,088 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 200.
5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 201
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,350 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,350 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,350 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,350 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,088 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,350 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,350 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,088 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,088 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,350 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,059 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,059 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,350 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,022 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,003 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,587 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 202 đối với mức quy định tại bảng 201.
Bảng 202
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:500.000 |
Mảnh |
0,8 |
0,2 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 202.
5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 203
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,263 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,026 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,079 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,350 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
8,430 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 202 đối với mức quy định tại bảng 203.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định ghi chú (1) nêu trên.
5.4. Định mức vật liệu
Bảng 204
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 2 05đối với mức quy định tại bảng 204.
Bảng 205
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:500.000 |
Mảnh |
0,8 |
0,2 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 205.
6. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề
6.1. Định mức lao động
6.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
6.1.2. Định biên
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
6.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 206
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:500.000 |
Mảnh |
0,375 |
0,094 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 206.
6.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 207
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,375 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,375 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,375 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,375 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,094 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,375 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,375 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,094 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,094 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,375 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,063 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,063 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,375 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,023 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,003 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,629 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 208 đối với mức quy định tại bảng 207
Bảng 208
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:500.000 |
Mảnh |
0,8 |
0,2 |
(2) Mức cho các loại công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 208.
6.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 209
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,281 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,028 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,084 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,375 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
9,033 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 208 đối với mức quy định tại bảng 209.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
6.4. Định mức vật liệu
Bảng 210
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 211 đối với mức quy định tại bảng 210.
Bảng 211
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:500.000 |
Mảnh |
0,8 |
0,2 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 211.
IV. Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000
1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
1.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 212
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000 |
Mảnh |
0,888 |
0,222 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 212.
1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 213
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,741 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,741 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,741 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,741 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,185 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,741 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,741 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,185 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,185 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,741 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,124 |
12 |
Quạt trần 100W |
Cái |
60 |
0,124 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,741 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,046 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,006 |
16 |
Điện năng |
kWh |
|
1,243 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 214 đối với mức quy định tại bảng 213.
Bảng 214
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000 |
Mảnh |
0,96 |
0,24 |
(2) Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 214.
1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 215
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,666 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,067 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,200 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,888 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
21,389 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 214 đối với mức quy định tại bảng 215.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.
1.4. Định mức vật liệu
Bảng 216
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 217 đối với mức quy định tại bảng 216.
Bảng 217
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000 |
Mảnh |
0,96 |
0,24 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 217.
2. Thành lập bản đồ nền
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
2.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 218
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:1.000.000 |
Mảnh |
0,199 |
0,050 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 218.
2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 219
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,174 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,174 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,174 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,174 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,044 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,174 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,174 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,044 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,044 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,174 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,029 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,029 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,174 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,011 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,001 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,292 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 220 đối với mức quy định tại bảng 219.
Bảng 220
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:1.000.000 |
Mảnh |
0,92 |
0,23 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 220.
2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 221
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,149 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,015 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,045 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,199 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
4,793 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 220 đối với mức quy định tại bảng 221.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
2.4. Định mức vật liệu:
Bảng 222
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 223 đối với mức quy định tại bảng 222.
Bảng 223
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:1.000.000 |
Mảnh |
0,92 |
0,23 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 223.
3. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám
3.1. Định mức lao động
4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
4.1.2. Định biên
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
4.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 224
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000 |
Mảnh |
0,333 |
0,083 |
Ghi chú: mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 224.
3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 225
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,280 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,280 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,280 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,280 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,070 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,280 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,280 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,070 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,070 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,280 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,047 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,047 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,280 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,018 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,002 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,470 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 226 đối với mức quy định tại bảng 225.
Bảng 226
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000 |
Mảnh |
0,96 |
0,24 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 106.
3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 227
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,250 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,025 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,075 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,333 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
8,021 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 226 đối với mức quy định tại bảng 227.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
3.4. Định mức vật liệu
Bảng 228
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 229 đối với mức quy định tại bảng 228.
Bảng 229
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000 |
Mảnh |
0,96 |
0,24 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 229.
4. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất
4.1. Định mức lao động
4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
4.1.2. Định biên:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
4.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 230
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:1.000.000 |
Mảnh |
0,638 |
0,160 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 230.
4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 231
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,534 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,534 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,534 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,534 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,134 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,534 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,534 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,134 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,134 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,534 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,089 |
12 |
Quạt trần 100W |
Cái |
60 |
0,089 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,534 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,033 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,004 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,896 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 232 với mức quy định tại bảng 231.
Bảng 232
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:1.000.000 |
Mảnh |
0,96 |
0,24 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 232.
4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 233
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,479 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,048 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,144 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,638 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
15,368 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 232 với mức quy định tại bảng 233.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
4.4. Định mức vật liệu
Bảng 234
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 235 đối với mức quy định tại bảng 234.
Bảng 235
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:1.000.000 |
Mảnh |
0,96 |
0,24 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 235.
5. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu
5.1. Định mức lao động
5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
5.1.2. Định biên
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
5.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 236
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:1.000.000 |
Mảnh |
0,418 |
0,105 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 236.
5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 237
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,350 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,350 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,350 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,350 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,088 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,350 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,350 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,088 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,088 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,350 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,059 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,059 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,350 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,022 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,003 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,587 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 238 đối với mức quy định tại bảng 237.
Bảng 238
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:1.000.000 |
Mảnh |
0,96 |
0,24 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 238.
5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 239
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,314 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,031 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,094 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,418 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
10,068 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 238 đối với mức quy định tại bảng 239.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định ghi chú (1) nêu trên.
5.4. Định mức vật liệu
Bảng 240
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 241 đối với mức quy định tại bảng 240.
Bảng 241
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:1.000.000 |
Mảnh |
0,96 |
0,24 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 241.
6. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề
6.1. Định mức lao động
6.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
6.1.2. Định biên
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
6.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 242
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:1.000.000 |
Mảnh |
0,430 |
0,108 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 242.
6.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 243
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,375 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,375 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,375 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,375 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,094 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,375 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,375 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,094 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,094 |
10 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,375 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,063 |
12 |
Quạt trần 100 W |
cái |
60 |
0,063 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,375 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,023 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,003 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,629 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 244 đối với mức quy định tại bảng 243.
Bảng 244
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:1.000.000 |
Mảnh |
0,84 |
0,21 |
(2) Mức cho các loại công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 244.
6.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 245
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,323 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,032 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,097 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,430 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
10,357 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 244 đối với mức quy định tại bảng 245.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
6.4. Định mức vật liệu
Bảng 246
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,007 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
0,1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Túi |
0,1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 247 đối với mức quy định tại bảng 246.
Bảng 247
TT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:1.000.000 |
Mảnh |
0,92 |
0,23 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 247.
Chương 7
CÔNG BỐ SIÊU DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
1. Giao nộp siêu dữ liệu viễn thám
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2. Định biên
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
1.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 248
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu dữ liệu giao nộp |
File/ báo cáo thống kê |
0,0104 |
0,0026 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 248.
1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 249
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,010 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,010 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,010 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,010 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,003 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,010 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,010 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,003 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,003 |
10 |
Máy tính tay |
chiếc |
60 |
0,010 |
11 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,010 |
12 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,002 |
13 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,002 |
14 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,010 |
15 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,001 |
16 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,0001 |
17 |
Điện năng |
kW |
|
0,017 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 250 đối với mức quy định tại bảng 249.
Bảng 250
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu dữ liệu giao nộp |
File/ báo cáo thống kê |
0,8 |
0,2 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 250.
1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 251
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,008 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,001 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,002 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,010 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
0,251 |
Ghi chú:
(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 250 đối với mức quy định tại bảng 251.
(20 Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
1.4. Định mức vật liệu
Bảng 252
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,01 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,1 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,03 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,02 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,05 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,02 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,005 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,005 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Tờ |
1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 253 đối với mức quy định tại bảng 252.
Bảng 253
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu dữ liệu giao nộp |
File/ báo cáo thống kê |
0,024 |
0,006 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 253.
2. Tổng hợp, cập nhật, biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2. Định biên
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
2.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 254
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Tổng hợp, cập nhật, biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
File/ báo cáo thống kê |
0,0021 |
0,0005 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 254.
2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 255
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,00210 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,00210 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,00210 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,00210 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,00053 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,00210 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,00210 |
8 |
Bút xóa |
cái |
3 |
0,00210 |
9 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,00053 |
10 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,00053 |
11 |
Máy tính tay |
chiếc |
60 |
0,00210 |
12 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,00210 |
13 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,00035 |
14 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,00035 |
15 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,00210 |
16 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,00013 |
17 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,00002 |
18 |
Điện năng |
kW |
|
0,00352 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 256 đối với mức quy định tại bảng 255.
Bảng 256
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Tổng hợp, cập nhật, biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
File/ báo cáo thống kê |
0,8 |
0,2 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 256.
2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 257
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,0016 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,0002 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,0005 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,0021 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
0,051 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 256 đối với mức quy định tại bảng 257.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
2.4. Định mức vật liệu
Bảng 258
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,01 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,1 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,03 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,02 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,05 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,02 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,005 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,005 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Tờ |
1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 259 đối với mức quy định tại bảng 258.
Bảng 259
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Tổng hợp, cập nhật, biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
File/ báo cáo thống kê |
0,056 |
0,014 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 259.
3. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên
3.1. Định mức lao động
3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
3.1.2. Định biên
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS3 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS3 (hoặc tương đương)
3.1.3. Định mức: công /sản phẩm
Bảng 260
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên |
Bản tin/ báo cáo thống kê |
0,0287 |
0,0072 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 260.
3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 261
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,029 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,029 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,029 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,029 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,007 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,029 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,029 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,007 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,007 |
10 |
Máy tính tay |
chiếc |
60 |
0,029 |
11 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,029 |
12 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,005 |
13 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,005 |
14 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,029 |
15 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,002 |
16 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,0002 |
17 |
Điện năng |
kW |
|
0,048 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 262 đối với mức quy định tại bảng 261.
Bảng 262
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên |
Bản tin/ báo cáo thống kê |
0,8 |
0, 2 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 262.
3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 263
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,022 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,002 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,006 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,029 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
0,691 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 262 đối với mức quy định tại bảng 263.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
3.4. Định mức vật liệu
Bảng 264
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,01 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,1 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,03 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,02 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,05 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,02 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,005 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,005 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Tờ |
1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 265 đối với mức quy định tại bảng 264.
Bảng 265
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Công bố Siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên |
Bản tin/ báo cáo thống kê |
0,32 |
0,08 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 265.
4. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hằng năm
4.1. Định mức lao động
4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
4.1.2. Định biên
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: nhóm 02 lao động, gồm 01 KS3 và 01 KS4 (hoặc tương đương)
b) Giám sát, nghiệm thu: nhóm 02 lao động, gồm 01 KS3 và 01 KS4 (hoặc tương đương)
4.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm
Bảng 266
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hằng năm |
Bản tin/ báo cáo thống kê |
0,0801 |
0,0200 |
Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 266.
4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 267
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (Tháng) |
Mức |
1 |
Áo BHLĐ |
cái |
12 |
0,160 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,160 |
3 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,160 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,160 |
5 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,040 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,160 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,160 |
8 |
Bàn dập ghim |
cái |
36 |
0,040 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,040 |
10 |
Máy tính tay |
chiếc |
60 |
0,160 |
11 |
Lưu điện UBS 600W |
cái |
60 |
0,160 |
12 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
60 |
0,027 |
13 |
Quạt trần 100 W |
cái |
60 |
0,027 |
14 |
Đèn neon 40W |
bộ |
36 |
0,160 |
15 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,010 |
16 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,001 |
17 |
Điện năng |
kW |
|
0,269 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 268 đối với mức quy định tại bảng 267.
Bảng 268
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hằng năm |
Bản tin/ báo cáo thống kê |
0,8 |
0, 2 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 268.
4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 269
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (KW) |
Mức |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
0,4 |
0,120 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
0,4 |
0,012 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,036 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU |
Cái |
2,2 |
0,160 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
3,859 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 268 đối với mức quy định tại bảng 269.
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
4.4. Định mức vật liệu
Bảng 270
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,01 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,1 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,03 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,02 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,05 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,02 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,005 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,005 |
9 |
Bìa đóng sổ A4 |
Tờ |
1 |
10 |
Bìa Mi ca A4 |
Tờ |
1 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 271 đối với mức quy định tại bảng 270.
Bảng 271
STT |
Công việc |
Đơn vị sản phẩm |
KTCL sản phẩm |
Giám sát, nghiệm thu |
1 |
Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hằng năm |
Bản tin/ báo cáo thống kê |
0,4 |
0,1 |
(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 271.
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà |
MỤC LỤC
Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG ……………………………………………………………………… 3
1. Phạm vi điều chỉnh ……………………………………………………………………….………3
2. Đối tượng áp dụng ………………………………………………………………………….……3
3. Cơ sở xây dựng định mức …………………………………………………………..…………..3
4. Quy định viết tắt ………………………………………………………………………….……….4
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật: ……………………………………………………………………..5
Phần II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM VIỄN THÁM ………………………………………………………………………………………………………… 8
Chương 1. ẢNH VIỄN THÁM 1A ……………………………………………………………..…. 8
1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m ……………………………………………………………….…. 8
2. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m ……………………………………………………………... 10
Chương 2. ẢNH VIỄN THÁM 2A ………………………………………………………………. 13
1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m …………………………………………………………………. 13
2. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m ………………………………………………………………. 15
3. Ảnh tổng hợp độ phân giải 2,5m ……………………………………………………………... 18
4. Toàn sắc độ phân giải 10m; Đa phổ độ phân giải 20m ………………………………..…... 20
Chương 3. ẢNH VIỄN THÁM 3A ……………………………………………………………….. 23
1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m ………………………………………………………………….. 23
1. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m ………………………………………………………………. 25
3. Ảnh tổng hợp độ phân giải 2,5m ……………………………………………………………… 28
Chương 4. ẢNH VIỄN THÁM 3B ………………………………………………………………... 31
1. Tỷ lệ 1:10.000 ……………………………………………………………………………………. 31
2. Tỷ lệ 1:25.000 ……………………………………………………………………………………. 33
3. Tỷ lệ 1:50.000 ……………………………………………………………………………………. 35
4. Tỷ lệ 1:100.000 ………………………………………………………………………………….. 37
5. Tỷ lệ 1:250.000........................................................................................................... 40
Chương 5. ĐO KHỐNG CHẾ ẢNH VIỄN THÁM ............................................................. 43
1. Sơ đồ thiết kế đồ hình bố trí điểm khống chế ảnh viễn thám ......................................... 43
2. Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám bằng công nghệ GNSS ............... 45
3. Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám sử dụng máy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ điện tử 48
4. Xác định điểm khống chế, điểm kiểm tra ở ngoại nghiệp ............................................... 50
Chương 6. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ BẰNG ẢNH VIỄN THÁM TỶ LỆ 1:5.000; 1:10.000; 1:500.000; 1:1.000.000............................................................................................................... 54
I. Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000.................................. 54
1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám ................................................................................ 54
2. Thành lập bản đồ nền.................................................................................................. 56
3. Đo phổ/ lấy mẫu phổ .................................................................................................. 58
4. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám .......................................................... 61
5. Điều tra bổ sung ngoại nghiệp ..................................................................................... 63
6. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất ........................................................................................ 66
7. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu .................................................................. 68
8. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề .......................................................................... 70
II. Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1.10.000 .............................. 72
1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám ……………………………………………………………… 72
2. Thành lập bản đồ nền ………………………………………………………………………….. 73
3. Đo phổ/ lấy mẫu phổ ………………………………………………………………………........ 75
4. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám ……………………………………………. 77
5. Điều tra bổ sung ngoại nghiệp ………………………………………………………………… 80
6. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất …………………………………………………………………… 82
7. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu …………………………………………………. 84
8. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề …………………………………………………………. 87
III. Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:500.000 …………………… 89
1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám …………………………………………………………….. 89
2. Thành lập bản đồ nền ………………………………………………………………………….. 91
3. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám ……………………………………………. 94
4. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất …………………………………………………………………… 96
5. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu …………………………………………………. 98
6. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề ……………………………………………………….. 100
IV. Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000 ……………….. 103
1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám ……………………………………………………………. 103
2. Thành lập bản đồ nền …………………………………………………………………………. 105
3. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám ………………………………………….. 108
4. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất ………………………………………………………………….. 110
5. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu ………………………………………………… 112
6. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề ………………………………………………………. .114
Chương 7. CÔNG BỐ SIÊU DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA ………………………….. 118
1. Giao nộp siêu dữ liệu viễn thám …………………………………………………………….. 118
2. Tổng hợp, cập nhật, biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia ……………………. 120
3. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên …………………………………. 123
4. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hằng năm …………………………….. 125