Thông tư 180/2011/TT-BTC về sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 180/2011/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 180/2011/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/12/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phí khảo nghiệm DUS giống cây lên tới 24 triệu đồng
Bộ Tài chính vừa ra Thông tư số 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống lâm nghiệp.
Cụ thể, phí khảo nghiệm DUS giống cây trồng hàng vụ là 8,3 triệu/giống; khảo nghiệm DUS giống cây trồng hàng năm là 11 triệu đồng/giống; khảo nghiệm DUS giống cây trồng lâu năm là 24 triệu đồng/giống; tác giả tự khảo nghiệm DUS nộp 50% mức phí khảo nghiệm nêu trên.
Phí khảo nghiệm VCU giống cây hàng vụ (lúa, ngô, lạc, đậu tương) là 1,275 triệu đồng/giống/vụ/điểm; phí kiểm định dòng G2 giống cây ngắn ngày là 1,8 triệu đồng/dòng; kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày bằng hoặc ít hơn 05 ha là 1,5 triệu/điểm...
Cũng theo Thông tư này, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp, lâm nghiệp; giấy chứng nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng; giấy phép xuất, nhập khẩu phân bón; chứng chỉ công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới; cấp chứng chỉ công nhận nguồn gốc lô giống là 100.000 đồng.
Lệ phí cấp phiên bản Bằng bảo hộ giống cây trồng là 350.000 đồng; lệ phí xét hưởng quyền ưu tiên; đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ là 250.000 đồng...
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/02/2012; thay thế Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 và Quyết định số 482/QĐ-BTC ngày 21/03/2008.
Xem chi tiết Thông tư 180/2011/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 180/2011/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/UBTVQH10 ngày 18/8/2001;
Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại công văn số 2670/BNN-TC ngày 16/9/2011;
Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp, như sau:
Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có đơn yêu cầu cơ quan quản lý nhà nước hoặc tổ chức, cá nhân được cơ quan có thẩm quyền giao thực hiện công việc, dịch vụ về khảo nghiệm, công nhận, bảo hộ quyền đối với giống cây trồng; kiểm định, lấy mẫu, kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng trong lĩnh vực trồng trọt, giống cây lâm nghiệp phải nộp phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này.
Mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp thực hiện theo quy định tại Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp ban hành kèm theo Thông tư này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU PHÍ, LỆ PHÍ
TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 180/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính)
PHỤ LỤC 1
LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP
Stt |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
I |
Lệ phí về giống cây nông nghiệp và phân bón |
|
|
1 |
Cấp giấy phép xuất, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp |
01 Giấy |
100.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng |
01 Giấy |
100.000 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận giống cây trồng, phân bón, sản phẩm cây trồng |
01 Giấy |
100.000 |
4 |
Cấp giấy phép xuất, nhập khẩu phân bón |
01 Giấy |
100.000 |
II |
Lệ phí về giống cây lâm nghiệp |
|
|
1 |
Cấp giấy phép xuất, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng lâm nghiệp |
01 Giấy |
100.000 |
2 |
Cấp chứng chỉ công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới |
01 Giấy |
100.000 |
3 |
Cấp chứng chỉ công nhận nguồn gốc lô giống |
01 Giấy |
100.000 |
III |
Lệ phí về bảo hộ giống cây trồng |
|
|
1 |
Cấp phiên bản Bằng bảo bộ giống cây trồng |
Bằng |
350.000 |
2 |
Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng |
Bằng |
100.000 |
3 |
Xét hưởng quyền ưu tiên |
Lần |
250.000 |
4 |
Đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ |
Lần |
250.000 |
5 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
01 người/lần |
100.000 |
6 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
01 người/lần |
100.000 |
7 |
Đăng ký, sửa đổi thông tin về tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng; ghi nhận cấp lại chứng chỉ hành nghề đại diện quyền đối với giống cây trồng. |
01 tổ chức/lần |
100.000 |
8 |
Cấp, cấp lại, sửa đổi thông tin Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng; cấp lại Thẻ giám định viên. |
01 tổ chức/lần |
100.000 |
PHỤ LỤC 2
PHÍ TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP
Stt |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
I |
Phí về giống cây trồng |
|
|
A |
Giống cây trồng nông nghiệp |
|
|
1 |
Khảo nghiệm DUS |
|
|
|
- Khảo nghiệm DUS giống cây hàng vụ (cây ngắn ngày) |
01 giống |
8.300.000 |
|
- Khảo nghiệm DUS giống cây hàng năm |
01 giống |
11.000.000 |
|
- Khảo nghiệm DUS giống cây lâu năm |
01 giống |
24.000.000 |
|
- Tác giả tự khảo nghiệm DUS |
|
50% mức phí khảo nghiệm |
2 |
Khảo nghiệm VCU giống cây hàng vụ (lúa, ngô, lạc, đậu tương) |
01 giống/ 01 vụ/01 điểm |
1.275.000 |
3 |
Kiểm định dòng G1 giống cây ngắn ngày |
|
|
|
- Bằng hoặc ít hơn 20 dòng |
|
1.800.000 |
|
- Từ dòng thứ 21 đến dòng thứ 50 |
01 dòng |
75.000 |
|
- Từ dòng thứ 51 đến dòng thứ 100 |
01 dòng |
45.000 |
|
- Từ dòng thứ 101 trở lên |
01 dòng |
50.000 |
4 |
Kiểm định dòng G2 giống cây ngắn ngày |
|
|
|
- Bằng hoặc ít hơn 5 dòng |
|
1.800.000 |
|
- Từ dòng thứ 6 đến dòng thứ 10 |
01 dòng |
270.000 |
|
- Từ dòng thứ 11 đến dòng thứ 20 |
01 dòng |
165.000 |
|
- Từ dòng thứ 21 đến dòng thứ 30 |
01 dòng |
120.000 |
|
- Từ dòng thứ 31 trở lên |
01 dòng |
100.000 |
5 |
Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày (giống thuần): |
|
|
|
- Bằng hoặc ít hơn 5 ha |
01 điểm |
1.050.000 |
|
- Lớn hơn 5 ha |
01 ha |
215.000 |
6 |
Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày (giống lai): |
|
|
|
- Bằng hoặc ít hơn 5 ha |
01 điểm |
1.500.000 |
|
- Lớn hơn 5 ha |
01 ha |
300.000 |
7 |
Lấy mẫu giống |
|
|
|
- Bằng hoặc ít hơn 02 mẫu/điểm |
01 Điểm |
600.000 |
|
- Bằng hoặc lớn hơn 03 mẫu/điểm |
01 Mẫu |
225.000 |
8 |
Kiểm nghiệm mẫu hạt giống, củ giống cây trồng nông nghiệp |
|
|
|
- Tất cả các chỉ tiêu đối với hạt giống |
01 Mẫu |
450.000 |
|
- 1 chỉ tiêu đối với hạt giống |
01 Mẫu |
225.000 |
|
- Kiểm nghiệm củ giống: có kiểm tra virut |
01 Mẫu |
800.000 |
|
- Kiểm nghiệm củ giống: không kiểm tra virut |
01 Mẫu |
300.000 |
9 |
Hậu kiểm, tiền kiểm giống cây ngắn ngày |
|
|
10 |
- Siêu nguyên chủng, dòng bố mẹ |
01 Mẫu |
1.050.000 |
|
- Nguyên chủng, xác nhận, F1 |
01 Mẫu |
725.000 |
11 |
Cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
|
|
|
- Thẩm định, công nhận cây đầu dòng |
01 cây |
2.000.000 |
|
- Thẩm định, công nhận lại cây đầu dòng |
01 cây |
1.400.000 |
|
- Thẩm định, công nhận vườn cây đầu dòng |
01 Vườn |
500.000 |
|
- Thẩm định công nhận lại vườn cây đầu dòng |
01 Giống |
350.000 |
|
- Kiểm định cây giống, trừ giống chè |
1.000 cây |
400.000 |
|
- Kiểm định cây giống chè |
1.000 cây |
50.000 |
12 |
Hội đồng công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới |
01 Giống |
4.500.000 |
13 |
Thẩm định chỉ định cơ sở khảo nghiệm VCU |
lần |
10.000.000 |
B |
Giống cây lâm nghiệp |
|
|
1 |
Hội đồng công nhận giống cây lâm nghiệp mới |
01 Giống |
4.500.000 |
2 |
Công nhận cây trội |
01 Cây |
450.000 |
3 |
Công nhận vườn cây đầu dòng |
01 Giống |
1.000.000 |
4 |
Thẩm định công nhận lại vườn cây đầu dòng |
01 Giống |
475.000 |
5 |
Công nhận lâm phần tuyển dụng |
01 Giống |
750.000 |
6 |
Công nhận rừng giống, vườn giống |
01 Vườn, rừng giống |
2.750.000 |
7 |
Công nhận nguồn gốc lô giống |
01 Lô giống |
750.000 |
II |
Phí về bảo hộ giống cây trồng |
|
|
1 |
Thẩm định đơn |
01 Lần |
2.000.000 |
2 |
Thẩm định lại đơn khi người nộp đơn yêu cầu thì người nộp đơn phải nộp 50% lần đầu |
01 Lần |
1.000.000 |
3 |
Duy trì hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng |
|
|
|
- Từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 |
01 giống/01 năm |
3.000.000 |
|
- Từ năm thứ 4 đến năm thứ 6 |
01 giống/01 năm |
5.000.000 |
|
- Từ năm thứ 7 đến năm thứ 9 |
01 giống/01 năm |
7.000.000 |
|
- Từ năm thứ 10 đến năm thứ 15 |
01 giống/01 năm |
10.000.000 |
|
- Từ năm thứ 16 đến hết thời gian hiệu lực của Bằng bảo hộ |
01 giống/01 năm |
20.000.000 |
4 |
Thẩm định yêu cầu phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng |
Đơn |
1.200.000 |
III |
Phi công nhận (chỉ định), giám sát phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận trong lĩnh vực trồng trọt |
|
|
1 |
Thử nghiệm liên phòng |
01 Phòng/lần |
4.500.000 |
2 |
Chỉ định, giám sát phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận |
|
|
|
- Chỉ định |
01 Phòng, TCCN/lần |
15.000.000 |
|
- Giám sát |
Phòng, TCCN/lần |
7.500.000 |