Thông tư 06/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý thuế với hàng hóa xuất nhập khẩu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 06/2021/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2021/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/01/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hướng dẫn về thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Ngày 22/01/2021, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 06/2021/TT-BTC về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 13/6/2019 về quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
Theo đó, người nộp thuế tạm nộp thuế theo mã số khai báo trước khai giải phóng hàng đối với hàng hóa phải phân tích, giám định để xác nhận chính xác số tiền thuế phải nộp. Trường hợp kết quả phân tích, giám định hàng hóa khác so với nội dung khai của người nộp thuế dẫn đến tăng số tiền thuế phải nộp, thời hạn nộp số tiền thuế thiếu là 05 ngày làm việc kể từ ngày người nộp thuế nhận được yêu cầu khai bổ sung của cơ quan hải quan.
Ngoài ra, thời hạn nộp thuế đối với trường hợp chưa có giá chính thức tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan thực hiện như sau: Người nộp thuế phải tạm nộp thuế theo giá khai báo trước khi thông quan hoặc giải phóng hàng; Trường hợp có giá chính thức người nộp thuế phải khai bổ sung, nộp số tiền thuế chênh lệch tăng thêm trong thời hạn là 05 ngày làm việc kể từ thời điểm có giá chính thức.
Bên cạnh đó, thời hạn chuyển tiền vào ngân sách Nhà nước đối với trường hợp thu thuế bằng tiền mặt tại vùng sâu, vùng xa, hải đảo, vùng hải đảo, vùng đi lại khó khăn quy định tại Khoản 4 Điều 56 Luật Quản lý thuế là 03 ngày làm việc theo quy định.
Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 08/03/2021.
Thông tư này làm hết hiệu lực một phần Thông tư 39/2018/TT-BTC.
Xem chi tiết Thông tư 06/2021/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 06/2021/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 06/2021/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2021 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT QUẢN LÝ THUẾ NGÀY 13 THÁNG 06 NĂM 2019 VỀ QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
________________
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 06 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 06 năm 2019 về quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn thi hành Điều 3, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 42, Điều 55, Điều 56, Điều 59, Điều 60, Điều 61, Điều 64, Điều 72, Điều 73, Điều 76, Điều 78, Điều 80, Điều 86, Điều 96, Điều 107 và Điều 124 của Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 06 năm 2019 (sau đây gọi tắt là Luật Quản lý thuế) bao gồm các nội dung: Tờ khai hải quan; đồng tiền khai thuế, nộp thuế bằng ngoại tệ tự do chuyển đổi; hồ sơ, thủ tục về giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế; quản lý rủi ro trong quản lý thuế; khai thuế, nộp thuế đối với hoạt động kinh doanh thương mại điện tử; thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; thời hạn chuyển tiền vào ngân sách nhà nước; thủ tục xử lý đối với việc chậm nộp tiền thuế; thẩm quyền, thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa; hồ sơ gia hạn nộp thuế; trình tự, thủ tục hoàn thuế; thủ tục không thu thuế đối với trường hợp không phải nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; hồ sơ miễn thuế, giảm thuế; hồ sơ xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt; xây dựng, thu thập, xử lý, quản lý hệ thống thông tin người nộp thuế; mẫu biểu thanh tra, kiểm tra thuế, trình tự, thủ tục, hồ sơ kiểm tra thuế; nộp dần tiền thuế nợ; hướng dẫn thi hành khoản 4 Điều 7, khoản 4 Điều 8, Điều 39 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, bao gồm các nội dung: Mẫu tờ khai khai bổ sung; các trường hợp hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu không phải khai thuế theo từng lần phát sinh; ủy nhiệm thu phí hải quan, lệ phí hàng hóa, phương tiện quá cảnh.
Đối tượng áp dụng quy định tại Thông tư này bao gồm: Người nộp thuế, cơ quan hải quan, công chức hải quan, cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác có liên quan theo quy định tại Điều 2 Luật Quản lý thuế.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Trường hợp kết quả phân tích, giám định hàng hóa khác so với nội dung khai của người nộp thuế dẫn đến giảm số tiền thuế phải nộp, cơ quan hải quan thông báo cho người nộp thuế thực hiện khai bổ sung theo quy định của pháp luật về hải quan và xử lý số tiền thuế nộp thừa theo quy định tại Điều 10 Thông tư này.
Người nộp thuế tự xác định số tiền chậm nộp theo quy định tại khoản 1 Điều này và nộp vào ngân sách nhà nước.
Cơ quan hải quan kiểm tra, xử lý số tiền chậm nộp như sau:
Trường hợp số tiền chậm nộp đã nộp lớn hơn số tiền chậm nộp phải nộp, cơ quan hải quan xử lý số tiền chậm nộp nộp thừa theo quy định tại Điều 10 Thông tư này.
Hồ sơ gia hạn nộp thuế thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 64 Luật Quản lý thuế, bao gồm:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hoàn thuế, cơ quan hải quan thông báo cho người nộp thuế về việc chấp nhận hồ sơ, phân loại hồ sơ, thời hạn giải quyết hồ sơ hoàn thuế thông qua Hệ thống theo Mẫu số 3 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này, trường hợp bản giấy thì thông báo theo Mẫu số 04/TXNK Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Trường hợp cần giải trình, bổ sung, cơ quan hải quan thông báo cho người nộp thuế thông qua Hệ thống theo Mẫu số 4 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này, trường hợp bản giấy thì thông báo theo Mẫu số 05/TXNK Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Cơ quan hải quan nơi phát sinh số tiền hoàn thuế thực hiện kiểm tra tại trụ sở cơ quan hải quan theo quy định tại khoản 1 Điều 74 Luật Quản lý thuế, kiểm tra các thông tin trong hồ sơ đề nghị hoàn thuế với thông tin trên Hệ thống để xác định điều kiện hoàn thuế, số tiền thuế phải hoàn.
Hồ sơ thuộc diện hoàn thuế trước nhưng hết thời hạn theo thông báo bằng văn bản của cơ quan hải quan mà người nộp thuế không giải trình, bổ sung hồ sơ hoàn thuế hoặc có giải trình, bổ sung hồ sơ hoàn thuế nhưng không chứng minh được số tiền thuế đã khai là đúng, cơ quan hải quan thông báo qua Hệ thống theo Mẫu số 4 Phụ lục II hoặc bản giấy theo Mẫu số 05/TXNK Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này cho người nộp thuế về việc chuyển hồ sơ thuộc diện hoàn thuế trước sang diện kiểm tra trước tại trụ sở người nộp thuế theo quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 73 Luật Quản lý thuế. Trình tự thực hiện kiểm tra thực hiện theo quy định tại điểm b khoản này.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ký thông báo cho người nộp thuế về việc chấp nhận hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước hoàn thuế, Chi cục trưởng Chi cục Hải quan nơi tiếp nhận hồ sơ đề nghị hoàn thuế phải ban hành Quyết định kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế theo Mẫu số 07/TXNK Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này và gửi cho người nộp thuế trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ký.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ký Quyết định kiểm tra, cơ quan hải quan phải tiến hành kiểm tra tại trụ sở của người nộp thuế. Thời gian kiểm tra không quá 05 ngày làm việc. Trước khi tiến hành kiểm tra, trưởng đoàn kiểm tra phải công bố Quyết định kiểm tra, lập Biên bản công bố Quyết định kiểm tra theo Mẫu số 08/TXNK Phụ lục I ban hành kèm Thông tư này với đại diện có thẩm quyền của người nộp thuế.
Trường hợp hồ sơ hoàn thuế phức tạp không thể kết thúc kiểm tra trong thời hạn 05 ngày làm việc, đoàn kiểm tra cần gia hạn thời gian để xác minh, thu thập tài liệu, chậm nhất là trước 01 ngày làm việc trước khi kết thúc thời hạn kiểm tra, trưởng đoàn kiểm tra phải báo cáo bằng văn bản với người đã ký Quyết định kiểm tra để ban hành Quyết định gia hạn thời hạn kiểm tra theo Mẫu số 09/TXNK Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này, thời hạn gia hạn kiểm tra không quá 05 ngày làm việc. Trưởng đoàn kiểm tra thực hiện công bố Quyết định gia hạn thời hạn kiểm tra, lập Biên bản công bố Quyết định gia hạn thời hạn kiểm tra.
Trường hợp người nộp thuế không thống nhất với dự thảo kết luận kiểm tra của cơ quan hải quan, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được dự thảo kết luận kiểm tra, người nộp thuế phải giải trình với cơ quan hải quan thông qua Hệ thống hoặc giải trình bằng văn bản hoặc giải trình trực tiếp với cơ quan hải quan. Trường hợp người nộp thuế giải trình trực tiếp, cơ quan hải quan lập biên bản làm việc theo Mẫu số 12/TXNK Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Trường hợp không đủ điều kiện hoàn thuế, cơ quan hải quan thông báo qua Hệ thống theo Mẫu số 5 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này hoặc thông báo bằng văn bản cho người nộp thuế về việc không đủ điều kiện hoàn thuế theo Mẫu số 06/TXNK Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Trường hợp vì lý do bất khả kháng hoặc người nộp thuế tự phát hiện hàng hóa có sai sót phải nhập khẩu trở lại thì không phải có văn bản này nhưng phải nêu rõ lý do nhập khẩu hàng hóa trả lại trong công văn đề nghị không thu thuế;
Trường hợp cần giải trình, bổ sung, cơ quan hải quan thông báo cho người nộp thuế thông qua Hệ thống theo Mẫu số 4 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này, trường hợp bản giấy thì thông báo theo Mẫu số 05/TXNK Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Cơ quan hải quan nơi phát sinh số tiền thuế người nộp thuế đề nghị không thu thuế thực hiện kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực tế hàng hóa (trừ doanh nghiệp ưu tiên) nếu có đủ cơ sở xác định hàng hóa tái nhập là hàng hóa đã xuất khẩu trước đây, hàng hóa tái xuất là hàng hóa đã nhập khẩu trước đây thì ban hành Quyết định không thu thuế nhập khẩu đối với hàng hóa tái nhập, không thu thuế xuất khẩu đối với hàng hóa tái xuất trong thời hạn làm thủ tục hải quan. Thời hạn làm thủ tục hải quan thực hiện theo quy định tại Điều 23 Luật Hải quan.
Cơ quan hải quan nơi đăng ký tờ khai hải quan hàng hóa tái nhập, tái xuất ban hành Quyết định không thu thuế lô hàng tái nhập hoặc tái xuất sau khi cơ quan hải quan nơi phát sinh số tiền thuế xuất khẩu, nhập khẩu người nộp thuế đề nghị hoàn đã xác định đủ điều kiện hoàn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu hoặc nhập khẩu lần đầu. Số tiền thuế đã nộp của hàng hóa tái nhập hoặc tái xuất được xử lý tiền thuế nộp thừa theo quy định tại Điều 10 Thông tư này.
Cơ quan hải quan nơi hàng hóa tái nhập, tái xuất tiếp nhận, làm thủ tục không thu thuế hàng hóa tái nhập, tái xuất sau khi hoàn thành thủ tục hoàn thuế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu lần đầu.
Chi cục trưởng Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai hải quan hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phát sinh số tiền thuế người nộp thuế đề nghị không thu thuế, có thẩm quyền ban hành quyết định không thu thuế.
Hợp đồng chế tạo máy móc, thiết bị hoặc chế tạo linh kiện, chi tiết, bộ phận rời, phụ tùng của máy móc, thiết bị: 01 bản chụp có đóng dấu xác nhận của cơ quan đề nghị miễn thuế.
Hồ sơ miễn thuế ngoài các chứng từ quy định tại điểm a khoản 1 Điều này, người nộp thuế nộp Thông báo miễn thuế của Tổng cục Hải quan: 01 bản chụp có đóng dấu xác nhận của cơ quan đề nghị miễn thuế (xuất trình bản chính để đối chiếu); Phiếu theo dõi trừ lùi để cơ quan hải quan thực hiện trừ lùi: 01 bản chính.
Trường hợp Thông báo miễn thuế của Tổng cục Hải quan được thực hiện trên Hệ thống, người nộp thuế không phải nộp Thông báo miễn thuế, cơ quan hải quan sử dụng Thông báo miễn thuế trên Hệ thống để thực hiện miễn thuế theo quy định.
Cơ quan hải quan căn cứ tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và các chứng từ kèm theo để xử lý miễn thuế ngay trong thông quan theo nội dung khai báo của người nộp thuế.
Hồ sơ giảm thuế đối với hàng hóa hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng giảm thuế quy định tại Điều 18 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, bao gồm:
Hồ sơ xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt bao gồm:
Người nộp thuế tự kê khai, tự tính thuế, tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số tiền thuế phải nộp theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 42 Luật Quản lý thuế.
Cơ quan hải quan thực hiện kiểm tra; Hồ sơ hải quan, chính sách thuế, tên hàng, mã số, số lượng, trọng lượng, khối lượng, chủng loại, chất lượng, xuất xứ, trị giá hải quan của hàng hóa; kiểm tra việc áp dụng văn bản thông báo kết quả xác định trước, kiểm tra giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu, kết quả kiểm tra chuyên ngành (nếu có); kiểm tra thực tế hàng hóa theo quy định của pháp luật về hải quan. Quy định này không áp dụng đối với các trường hợp hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn kiểm tra hồ sơ hải quan, miễn kiểm tra thực tế hàng hóa theo quy định của pháp luật về hải quan.
Người nộp thuế tự kê khai, tự xác định hàng hóa không thuộc đối tượng chịu thuế, tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung kê khai theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 42 Luật Quản lý thuế.
Cơ quan hải quan thực hiện kiểm tra: Hồ sơ hải quan, chính sách thuế, giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu (nếu có), kết quả kiểm tra chuyên ngành (nếu có), kiểm tra thực tế hàng hóa theo quy định của pháp luật về hải quan.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để được giải quyết kịp thời./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
BIỂU MẪU VỀ QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2021/TT-BTC ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên Biểu mẫu |
Số hiệu |
1 |
Thông báo tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt còn thiếu |
01/TXNK |
2 |
Công văn đề nghị gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt |
02/TXNK |
3 |
Công văn đề nghị hoàn thuế |
03/TXNK |
4 |
Thông báo tiếp nhận/không tiếp nhận hồ sơ/thu hồi số tiền thuế đã hoàn |
04/TXNK |
5 |
Thông báo bổ sung/chuyển loại hồ sơ |
05/TXNK |
6 |
Thông báo về việc không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa/... |
06/TXNK |
7 |
Quyết định kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế |
07/TXNK |
8 |
Biên bản công bố Quyết định kiểm tra |
08/TXNK |
9 |
Quyết định gia hạn thời hạn kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế |
09/TXNK |
10 |
Biên bản kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế |
10/TXNK |
11 |
Kết luận kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế |
11/TXNK |
12 |
Biên bản làm việc về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu |
12/TXNK |
13 |
Quyết định hoàn thuế/không thu thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
13/TXNK |
14 |
Công văn đề nghị không thu thuế |
14/TXNK |
15 |
Công văn đề nghị giảm thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
15/TXNK |
16 |
Công văn đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt |
16/TXNK |
Mẫu số 01/TXNK
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN Số: …/TB-… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày … tháng … năm… |
THÔNG BÁO
Về tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt còn thiếu
Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số... ngày... của Bộ Tài chính,(1)
Chi cục Hải quan ……………………… (2) thông báo: ……………………….(3) còn nộp thiếu tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của tờ khai số... ngày… tháng... năm... đăng ký tại.../Quyết định số... ngày... tháng... năm... là: ……………… đồng.
1. Nội dung thông báo về số tiền thuế còn thiếu:
- Số tiền thuế phải nộp/bảo lãnh: ……………..đồng;
- Số tiền thuế đã nộp: ……………đồng;
- Số tiền thuế còn thiếu: ……………đồng, chi tiết bao gồm các khoản thuế phải nộp như sau:
Đơn vị: VNĐ
STT |
Sắc thuế |
Số tiền |
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
… |
… |
|
|
Tổng cộng |
|
2. Nội dung thông báo về số tiền chậm nộp, tiền phạt còn thiếu:
- Tổng số tiền thuế chậm nộp/bị phạt: ……………đồng;
- Số ngày chậm nộp/bị phạt: …………………ngày;
- Mức tính tiền chậm nộp/bị phạt: ……………..
- Tổng số tiền chậm nộp/tiền phạt phải nộp: ………………..đồng;
- Số tiền chậm nộp/tiền phạt đã nộp: …………………..đồng;
- Số tiền chậm nộp/tiền phạt còn thiếu: ……………………đồng.
Đề nghị ………………….(3) nộp đủ số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt trên vào Ngân sách Nhà nước theo quy định.
Chi cục Hải quan ……………………..(2) thông báo để ………………(3) biết và thực hiện./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Ghi chú:
(1) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(2) Tên cơ quan hải quan ra thông báo.
(3) Tên người nộp thuế hoặc cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng (nếu thuộc trường hợp ủy nhiệm thu bảo lãnh).
Mẫu số 02/TXNK
TÊN TỔ CHỨC(1) Số: …/… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày … tháng … năm… |
Kính gửi: ………………………. (2)
Căn cứ Điều 62, Điều 64, Điều 65 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14;(3)
Căn cứ Điều... Nghị định số... ngày... của Chính phủ;(3)
Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số... ngày... của Bộ Tài chính;(3)
…………………….. (4), mã số thuế ………………, địa chỉ …………………… đang có nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của tờ khai số... ngày... tháng... năm... đăng ký tại... (hoặc Quyết định ấn định thuế số... ngày... tháng... năm…).(5)
Đề nghị …………………………(2) cho ………………….. (4) được gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, cụ thể:
1. Số tiền đề nghị gia hạn: …………………. (Bằng chữ:...)
2. Thời gian đề nghị gia hạn: ……………………………
3. Lý do đề nghị gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt: ……………………
Hồ sơ, tài liệu kèm theo: … (6)
………………………. (4) cam kết, chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của các nội dung nêu trên./.
Nơi nhận: |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Tên cơ quan hải quan có thẩm quyền giải quyết gia hạn.
(3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(4) Tên người nộp thuế.
(5) Trường hợp số tiền nợ thuộc nhiều tờ khai, Quyết định ấn định thuế thì lập bảng kê đính kèm.
(6) Liệt kê tài liệu theo quy định tại Điều 11 Thông tư số 06/2021/TT-BTC ngày 22/01/2021 của Bộ Tài chính.
Mẫu số 03/TXNK
TÊN TỔ CHỨC(1) Số: …/… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày … tháng … năm… |
Kính gửi: ………………………….(2)
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thuế
1. Tên người nộp thuế: ……………………………….
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ... Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp: ...
Quốc tịch: ……………………………
Địa chỉ: ………………………………….
Quận/huyện: ………………….. Tỉnh/thành phố: ………………………………………………..
Điện thoại: …………………Fax (nếu có): ................... Email (nếu có): ................................
2. Tên người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác:
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ... Ngày cấp: …/.../… Nơi cấp: ...
Quốc tịch: ……………………………
Địa chỉ: …………………………………
Quận/huyện: ……………………Tỉnh/thành phố: …………………………………..
Điện thoại: …………….Fax (nếu có): ... Email (nếu có): ...............................
Hợp đồng đại lý hải quan số:………………………. ngày …………………………….
II. Nội dung đề nghị hoàn trả khoản thu Ngân sách Nhà nước
1. Thông tin về tiền thuế đề nghị hoàn trả:
Đơn vị: VNĐ
STT |
Loại thuế |
Thông tin tờ khai hải quan/tờ khai hải quan bổ sung |
Thông tin Quyết định ấn định thuế |
Số tiền thuế đã nộp vào tài khoản |
Số tiền thuế đề nghị |
|||||
Số tờ khai |
Ngày tờ khai |
Số Quyết định |
Ngày Quyết định |
Thu Ngân sách Nhà nước |
Tài khoản tiền gửi |
Bù trừ số tiền thuế, thu khác còn nợ |
Bù trừ vào số tiền thuế phải nộp |
Hoàn trả trực tiếp |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
(Bằng chữ:...)
2. Lý do đề nghị hoàn thuế: …………………(3)
3. Thông tin về hàng hóa đề nghị hoàn thuế:
3.1. Thực hiện thanh toán qua Ngân hàng:
□ Có, số chứng từ thanh toán: …………………………
□ Không.
3.2. Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến:
□ Có.
□ Không.
3.3. Đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất:
a) Thời gian sử dụng và lưu lại tại Việt Nam: ………………………………………..
b) Tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa: …………………………………..
c) Thực hiện theo hình thức thuê:
□ Có.
□ Không.
d) Giá tính thuế nhập khẩu tính trên giá đi thuê, đi mượn:(4)
□ Không.
4. Hình thức hoàn trả:
4.1. Bù trừ cho số tiền thuế, thu khác còn nợ (cột 9) thuộc tờ khai hải quan số... ngày...
4.2. Bù trừ vào số tiền thuế phải nộp (cột 10) thuộc tờ khai hải quan số... ngày...
4.3. Hoàn trả trực tiếp (cột 11):
Số tiền hoàn trả: Bằng số: …………………………..
Bằng chữ: …………………………..
Trong đó: □ Chuyển khoản: Tài khoản số: …………………….Tại Ngân hàng (Kho bạc Nhà nước) …………………..
□ Tiền mặt: Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước …………………………………
Hồ sơ, tài liệu kèm theo: ………………………..(5)
Tổ chức/cá nhân cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ HẢI QUAN Họ và tên:... |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Tên cơ quan có thẩm quyền hoàn thuế.
(3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(4) Trường hợp máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất khi tạm nhập giá tính thuế nhập khẩu được tính trên giá đi thuê, đi mượn thì không thuộc các trường hợp được hoàn thuế.
(5) Liệt kê tài liệu kèm theo.
Mẫu số 04/TXNK
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN Số: …/TB-… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày … tháng … năm… |
THÔNG BÁO
V/v tiếp nhận/không tiếp nhận hồ sơ/thu hồi số tiền thuế đã hoàn
Kính gửi: …………………(1)
(Địa chỉ: ……………………)
Căn cứ Điều... Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14;(2)
Căn cứ Điều… Luật...;(2)
Căn cứ Điều... Nghị định số... ngày... của Chính phủ;(2)
Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số... ngày… của Bộ Tài chính;(2)
Căn cứ...,(2)
Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………………..thông báo:
1. Tiếp nhận/không tiếp nhận hồ sơ ……………..(3) số... ngày…của ……………. (1), mã số thuế ………………….
Lý do không tiếp nhận hồ sơ: …………………… (4)
Thành phần hồ sơ gồm:
Thời gian nhận hồ sơ:
2. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đề nghị hoàn thuế/không thu thuế:(5)
a) Kết quả phân loại hồ sơ:
□ Hoàn thuế trước, kiểm tra sau.
□ Kiểm tra trước, hoàn thuế sau,
b) Thời hạn giải quyết hồ sơ: ………………………………….
3. Trường hợp thông báo thu hồi số tiền thuế đã hoàn:(6)
Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan …………………… thông báo thu hồi số tiền thuế đã hoàn theo Quyết định số... ngày... của ... với số tiền ……………
Lý do thu hồi số tiền thuế đã hoàn: …………………..
4. Trường hợp thông báo số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa được xác định theo quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền, bản án, quyết định của Tòa án: …………………………(7)
Nếu …………….(1) có vướng mắc, đề nghị liên hệ với Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………. để được giải đáp. Số điện thoại liên hệ: ………………………………….
Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………………thông báo để …………… (1) được biết./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Ghi chú:
(1) Tên người nộp thuế.
(2) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(3) Ghi rõ loại hồ sơ đề nghị miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, không thu thuế, xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa, thông báo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế, miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp an ninh, quốc phòng.
(4) Ghi rõ lý do không tiếp nhận.
(5) Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đề nghị hoàn thuế/không thu thuế:
- Đánh dấu (x) vào ô kết quả phân loại hồ sơ
- Ghi rõ thời hạn giải quyết hồ sơ theo quy định pháp luật
(6) Trường hợp thông báo thu hồi số tiền thuế đã hoàn, ghi rõ lý do thu hồi tiền thuế đã hoàn, chi tiết số tiền thuế phải thu hồi theo từng tờ khai, từng loại thuế.
(7) Trường hợp thông báo số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa được xác định theo quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền, bản án, quyết định của Tòa án, ghi chi tiết số tiền thuê theo từng tờ khai, từng loại thuế.
Mẫu số 05/TXNK
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/TB-… |
….., ngày … tháng … năm… |
THÔNG BÁO
Về việc bổ sung/chuyển loại hồ sơ...(1)
Kính gửi: ………………….. (2)
(Địa chỉ: …………………………..)
Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………………….. nhận được công văn số... ngày... của …………………..(2), mã số thuế ………………………..về việc ………………….. và hồ sơ gửi kèm theo.
Căn cứ khoản 3 Điều 72, Điều 75 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14;(3)
Căn cứ Điều... Nghị định số... ngày... của Chính phủ;(3)
Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số... ngày... của Bộ Tài chính;(3)
Căn cứ…..,(3)
1. Trường hợp bổ sung/giải trình:
Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ………………….đề nghị ………………… (2) bổ sung hồ sơ tài liệu (hoặc giải trình) như sau: ……………………….(4)
Thời hạn bổ sung hồ sơ (hoặc giải trình) là: ... ngày kể từ ngày cơ quan hải quan phát hành thông báo này.
2. Trường hợp chuyển loại hồ sơ:
Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………….. thông báo chuyển loại hồ sơ thuộc diện hoàn thuế trước sang hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước tại trụ sở người nộp thuế đối với: ……………………….
Lý do chuyển loại hồ sơ: …………………………….
Thời gian dự kiến kiểm tra: …………………………..
Nội dung kiểm tra: ……………………..
Nếu ………………….(2) có vướng mắc, đề nghị liên hệ với Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan …………………….. để được giải đáp. Số điện thoại liên hệ: …………………
Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………….. thông báo để ……………… (2) được biết./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Ghi chú:
(1) Miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, không thu thuế, xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa, thông báo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế, miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp cho an ninh, quốc phòng hoặc chuyển hồ sơ thuộc diện hoàn thuế trước sang hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước tại trụ sở người nộp thuế.
(2) Tên người nộp thuế.
(3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng. Trường hợp chuyển loại hồ sơ thuộc diện hoàn thuế trước sang hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước tại trụ sở người nộp thuế, căn cứ quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 73 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14.
(4) Ghi chi tiết tài liệu cần bổ sung/các nội dung cần giải trình.
Mẫu số 06/TXNK
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/TB-… |
….., ngày … tháng … năm… |
THÔNG BÁO
Về việc không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa(1)
Kính gửi: ……………………….(2)
(Địa chỉ: ………………)
Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan …………………. nhận được công văn số... ngày... của ………………….(2), mã số thuế ……………… về việc…………………… và hồ sơ gửi kèm theo.
Căn cứ Điều... Luật.. .;(3)
Căn cứ Điều... Nghị định số... ngày... của Chính phủ;(3)
Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số....ngày... của Bộ Tài chính;(3)
Căn cứ…..,(3)
Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………….. thông báo:
Hồ sơ ………………..(4) của ……………….(2) không thuộc trường hợp/đối tượng được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa/...
Lý do: …………………………
Nếu ………………….,(2) có vướng mắc, đề nghị liên hệ với Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………… để được giải đáp. Số điện thoại liên hệ: ………………..
Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan …………………… thông báo để ……………. (2) được biết./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Ghi chú:
(1) Miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, không thu thuế, xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa, thông báo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế, miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp an ninh, quốc phòng.
(2) Tên người nộp thuế.
(3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng,
(4) Ghi rõ loại hồ sơ đề nghị miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, không thu thuế, xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa, thông báo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế, miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp an ninh, quốc phòng.
Mẫu số 07/TXNK
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/QĐ-… |
….., ngày … tháng … năm… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc kiểm tra tại trụ sở ……………… (1)
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN HẢI QUAN BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH (2)
Căn cứ khoản 2 Điều 74 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14(3)
Căn cứ Điều 22 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ;(3)
Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số.... ngày... của Bộ Tài chính;(3)
Căn cứ Quyết định số… ngày... của... quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hải quan/Chi cục Hải quan….;
Căn cứ công văn số... ngày... của ………(1) về việc …….(4);
Theo đề nghị của...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thực hiện kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế đối với: ……………….. (1)
- Mã số thuế: ………………………
- Địa chỉ: …………………………
- Lý do kiểm tra: ……………………..
- Phạm vi kiểm tra: ……………………
- Nội dung kiểm tra: ……………………….
Điều 2. Thành lập Đoàn kiểm tra gồm các ông (bà):
- Ông (bà)... - Chức vụ ... Trưởng đoàn;
- Ông (bà)... - Chức vụ ... Thành viên;
- Ông (bà)... - Chức vụ ... Thành viên;
- …..
Thời hạn kiểm tra là 05 ngày làm việc, kể từ ngày công bố Quyết định kiểm tra. Đoàn kiểm tra có nhiệm vụ, quyền hạn quy định tại Điều 112 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14.
Người nộp thuế có quyền theo quy định tại Điều 111 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14 và có nghĩa vụ cung cấp kịp thời, đầy đủ, chính xác các thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung kiểm tra theo yêu cầu của Đoàn kiểm tra, chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của thông tin, tài liệu đã cung cấp, cử đại diện theo pháp luật hoặc đại diện theo ủy quyền làm việc với cơ quan hải quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ……………(1) và các ông (bà) có tên tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Ghi chú:
(1) Tên người nộp thuế.
(2) Cục trưởng Cục Hải quan/Chi cục trưởng Chi cục Hải quan/...
(3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(4) Hoàn thuế/không thu thuế/giảm thuế/...
Mẫu số 08/TXNK
TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Công bố Quyết định kiểm tra
Căn cứ Quyết định số... ngày... của ……………..(1) về việc kiểm tra tại trụ sở …………….(2) mã số thuế ………, địa chỉ ……………;
Hôm nay, hồi ...giờ... ngày... tháng... năm... tại …………….
Chúng tôi gồm:
- Ông (bà) ... - Chức vụ ... Trưởng đoàn;
- Ông (bà)... - Chức vụ ... Thành viên;
- Ông (bà) ... - Chức vụ ... Thành viên;
- …..
II. Người nộp thuế (hoặc đại diện hợp pháp của người nộp thuế)
Ông (bà): ... CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ...
Chức vụ: ... Đại diện cho ...
Ông (bà): ... CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:…………..
Chức vụ: ...
Người nộp thuế (hoặc đại diện hợp pháp người nộp thuế) đã được nghe Đoàn kiểm tra công bố nội dung Quyết định số... ngày... của …………..(1) về việc kiểm tra tại trụ sở ………………. (2)
Sau khi đọc lại biên bản, các bên đã nhất trí thông qua và cùng ký xác nhận dưới đây.
Trường hợp có ý kiến bổ sung khác: ………………(3)
Biên bản này gồm có ... trang, được lập thành ... bản, có giá trị pháp lý như nhau, đã giao cho đại diện người nộp thuế 01 (một) bản./.
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM TRA |
Ghi chú:
(1) Cục trưởng Cục Hải quan/Chi cục trưởng Chi cục Hải quan...
(2) Tên người nộp thuế.
(3) Người có ý kiến khác phải tự ghi ý kiến của mình vào biên bản, nêu rõ lý do, ký và ghi rõ họ tên
Mẫu số 09/TXNK
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/QĐ-… |
….., ngày … tháng … năm… |
Về việc gia hạn thời hạn kiểm tra tại trụ sở …………….(1)
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN HẢI QUAN BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH(2)
Căn cứ khoản 2 Điều 74 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14;(3)
Căn cứ Điều... Nghị định số... ngày... của Chính phủ;(3)
Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số… ngày… của Bộ Tài chính;(3)
Căn cứ Quyết định số.... ngày... của... quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hải quan/Chi cục Hải quan...;
Căn cứ Quyết định số… ngày... của... về việc kiểm tra tại trụ sở …………..(1);
Theo đề nghị của Trưởng đoàn kiểm tra,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Gia hạn thời hạn kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế theo Quyết định số... ngày.... của... về việc kiểm tra tại trụ sở ……………(1), mã số thuế ………….., địa chỉ ………..
Thời gian gia hạn là ... ngày làm việc, kể từ ngày.../.../... đến ngày .../.../...
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ………….(1) và Đoàn kiểm tra chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Ghi chú:
(1) Tên người nộp thuế.
(2) Cục trưởng Cục Hải quan/Chi cục trưởng Chi cục Hải quan/...
(3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
Mẫu số 10/TXNK
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/BB-… |
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Tại trụ sở ……………..(1)
Thực hiện Quyết định số... ngày... của... về việc kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế, từ ngày... tháng... năm… đến ngày… tháng... năm... Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ………………… đã tiến hành kiểm tra tại trụ sở ……….. (1), mã số thuế ……………….., địa chỉ ……… về việc ……… để làm rõ các nội dung liên quan đến đề nghị …………theo công văn ……………. (2) số... ngày... của ……………….(1)
I. Thành phần Đoàn kiểm tra:
- Ông (bà) ... - Chức vụ ... Trưởng đoàn;
- Ông (bà)... - Chức vụ ... Thành viên;
- Ông (bà) ... - Chức vụ ... Thành viên;
- …..
II. Đại diện …………………(1)
- Ông (bà) ... - Chức vụ ...
- Ông (bà) ... - Chức vụ ...
- Ông (bà) ... - Chức vụ ...
- …
III. Kết quả kiểm tra như sau:
1. Thời gian kiểm tra: ………………………..
2. Phạm vi kiểm tra: …………………………..
3. Kết quả kiểm tra:(3)
3.1) Kiểm tra về …………………
3.2) Kiểm tra về …………………
3.3) Kiểm tra về …………………
4. Ý kiến của Đoàn kiểm tra về số tiền thuế người nộp thuế đề nghị hoàn thuế/không thu thuế/...: ………………..
5. Ý kiến của người nộp thuế về những nội dung đã kiểm tra của cơ quan hải quan (nếu có): …..
Biên bản kết thúc vào hồi ...giờ... ngày... tháng... năm...
Biên bản này đã được đọc lại cho các bên cùng nghe công nhận là đúng và nhất trí ký tên dưới đây.
Biên bản này gồm có ... trang, được lập thành ... bản, có giá trị pháp lý như nhau, đã giao cho đại diện người nộp thuế 01 (một) bản./.
ĐẠI DIỆN NGƯỜI NỘP THUẾ |
ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM TRA
|
|
NGƯỜI GHI BIÊN BẢN
|
Ghi chú:
(1) Tên người nộp thuế.
(2) Ghi rõ loại hồ sơ đề nghị hoàn thuế/không thu thuế/...
(3) Nêu rõ từng nội dung kiểm tra; phương pháp kiểm tra; kết quả kiểm tra có hay không phù hợp với đề nghị hoàn thuế/không thu thuế/... của người nộp thuế; ý kiến của đoàn kiểm tra.
Mẫu số 11/TXNK
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/KL-… |
….., ngày … tháng … năm… |
KẾT LUẬN KIỂM TRA
Tại trụ sở………………..(1)
Đoàn kiểm tra của... đã tiến hành kiểm tra tại ……………..(1) từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm...
Căn cứ Biên bản kiểm tra số... ngày... của... theo Quyết định số... ngày... của... kết luận kiểm tra như sau:
I. Thông tin về người nộp thuế:
- Tên người nộp thuế: ……………….. Mã số thuế: …………….. Địa chỉ: ………………….
- Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số….. ngày...do …………. cấp.
- Hình thức hạch toán kế toán: …………………
- Tài khoản số: …………… mở tại Ngân hàng (hoặc tổ chức tín dụng) …………………
- Các đơn vị thành viên (nếu có); các chi nhánh: …………………..(2)
1. Về hồ sơ đề nghị hoàn thuế/không thu thuế/...: ………………….
2. Về ghi chép hóa đơn, chứng từ, hạch toán kế toán: ………………
3. Về điều kiện hoàn thuế/không thu thuế/...: …………………..
4. Về ……………………..
- Trường hợp đủ điều kiện hoàn thuế/không thu thuế/... thì phải ghi rõ số tiền.
- Trường hợp không đủ điều kiện hoàn thuế/không thu thuế/... phải ghi rõ số tiền và lý do không được hoàn thuế/không thu thuế/...
- Trường hợp ấn định thuế phải nêu rõ căn cứ pháp lý, số tiền thuế ấn định, yêu cầu người nộp thuế nộp đầy đủ, kịp thời vào Ngân sách Nhà nước khi có quyết định xử lý của cơ quan hải quan.
- Trường hợp còn nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt quá hạn yêu cầu người nộp thuế nộp ngay vào Ngân sách Nhà nước.
- Trường hợp phát hiện hành vi vi phạm phải kết luận rõ về mức xử phạt vi phạm hành chính về các hành vi vi phạm đó.
- Trường hợp người nộp thuế có sai sót về thủ tục hải quan, hạch toán kế toán, hóa đơn chứng từ yêu cầu người nộp thuế khắc phục kịp thời.
- Kết luận rõ các nội dung khác (nếu có)./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Ghi chú:
(1) Tên người nộp thuế.
(2) Ghi rõ nơi đóng trụ sở tại thời điểm kiểm tra.
(3) Ghi rõ Điều, khoản của văn bản quy phạm pháp luật áp dụng; đánh giá cụ thể về từng nội dung kiểm tra; ghi rõ đủ điều kiện/không đủ điều kiện hoàn thuế/không thu thuế/...
(4) Các nội dung kết luận phải ghi rõ các Điều, khoản của văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
Mẫu số 12/TXNK
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/BB-… |
|
BIÊN BẢN LÀM VIỆC
Về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu
Hôm nay, hồi ...giờ... ngày... tháng... năm... tại... Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………. đã làm việc với ………………(1) mã số thuế ……………………. về việc giải trình, cung cấp bổ sung thông tin, tài liệu liên quan đến đề nghị ……………… (2)
I. Thành phần làm việc
1. Đại diện Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ………………….
- Ông (bà) ... Chức vụ ...
- Ông (bà) ... Chức vụ ...
2. Đại diện……………….. (1)
- Ông (bà) ... Chức vụ ...
- Ông (bà) ... Chức vụ ...
II. Nội dung làm việc(3)
1. Về việc giải trình: ...........................
2. Về việc cung cấp bổ sung thông tin, tài liệu: …………………..
3. Về nội dung khác (nếu có): ………………………..
III. Ý kiến của cơ quan hải quan(4)
………………….
Buổi làm việc kết thúc vào hồi ...giờ... ngày... tháng... năm...
Biên bản này đã được đọc lại cho các bên cùng nghe công nhận là đúng và nhất trí ký tên dưới đây.
Biên bản này gồm có … trang, được lập thành ... bản, có giá trị pháp lý như nhau, đã giao cho đại diện người nộp thuế 01 (một) bản./.
ĐẠI DIỆN NGƯỜI NỘP THUẾ |
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN HẢI QUAN
|
|
NGƯỜI GHI BIÊN BẢN |
Ghi chú:
(1) Tên người nộp thuế.
(2) Miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, không thu thuế, xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa, thông báo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế, miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp an ninh, quốc phòng.
(3) Nêu rõ ý kiến của các bên; nội dung giải trình của người nộp thuế; các tài liệu đã được bổ sung và kết quả của buổi làm việc.
(4) Nêu rõ đủ/chưa đủ các thông tin, tài liệu, hồ sơ để miễn thuế/hoàn thuế/không thu thuế/... Ý kiến của người nộp thuế (nếu có).
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/QĐ-… |
….., ngày … tháng … năm… |
Mã số quản lý hải quan(1) |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hoàn thuế/không thu thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN HẢI QUAN BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH(2)
Căn cứ Điều... Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14;(3)
Căn cứ Điều... Nghị định số... ngày... của Chính phủ;(3)
Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số... ngày... của Bộ Tài chính;(3)
Căn cứ …; (3)
Theo hồ sơ đề nghị hoàn thuế/không thu thuế của ………………… (4), mã số thuế ………….., địa chỉ …………….. và tờ trình số... ngày... của …………………….,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hoàn trả số tiền thuế/không thu thuế theo tờ khai số... ngày...(5) cho ………………….(4), mã số thuế ………………, địa chỉ ………………….với số tiền như sau:
Đơn vị: VNĐ
STT |
LOẠI THUẾ |
SỐ TIỀN |
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
3 |
Thuế tự vệ/thuế chống bán phá giá/thuế chống trợ cấp |
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
6 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
Tổng cộng |
|
(Bằng chữ:...)
Điều 2. Phần bù trừ với các khoản phải nộp Ngân sách Nhà nước theo tờ khai/Quyết định số... ngày... cho …………….. (4), mã số thuế ……………….. tại Kho bạc Nhà nước:(6)
Đơn vị: VNĐ
STT |
Nội dung |
Số tiền bù trừ |
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
3 |
Thuế tự vệ/thuế chống bán phá giá/ thuế chống trợ cấp |
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
6 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
7 |
Tiền chậm nộp thuế |
|
8 |
Tiền phạt vi phạm hành chính |
|
9 |
Khác |
|
|
Tổng cộng |
|
(Bằng chữ....)
Điều 3. Phần còn lại được hoàn trả sau khi bù trừ với các khoản còn phải nộp Ngân sách Nhà nước:(7)
Đơn vị: VNĐ
STT |
Nội dung |
Số tiền được hoàn |
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
3 |
Thuế tự vệ/thuế chống bán phá giá/thuế chống trợ cấp |
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
6 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
7 |
Tiền chậm nộp thuế |
|
8 |
Tiền phạt vi phạm hành chính |
|
9 |
Khác |
|
|
Tổng cộng |
|
(Bằng chữ:...)
Hình thức hoàn trả:
□ Chuyển khoản: Số tài khoản: ... Tại Ngân hàng (Kho bạc Nhà nước)...
□ Tiền mặt: Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước ...
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ……………..(4) mã số thuế …………….. và các bộ phận nghiệp vụ …………… (8) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Ghi chú:
(1) Công chức xử lý hồ sơ thực hiện cấp mã số quản lý hải quan theo cấu trúc: Mã Chi cục Hải quan/số thứ tự/Năm/Mã hoàn thuế/Mã loại hình tờ khai. Mã hoàn thuế trước, kiểm tra sau ghi HT01; mã kiểm tra trước, hoàn thuế sau ghi HT02.
(2) Ghi chức danh của người có thẩm quyền quyết định hoàn thuế/không thu thuế.
(3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(4) Tên người nộp thuế.
(5) Trường hợp có nhiều tờ khai, liệt kê chi tiết số tiền thuế theo từng tờ khai tại Phụ lục đính kèm.
(6) Điều 2 dùng để bù trừ khoản tiền được hoàn với khoản tiền phải nộp.
(7) Điều 3 áp dụng đối với trường hợp hoàn kiêm bù trừ nhưng chưa hết, người nộp thuế đề nghị hoàn trả.
(8) Các bộ phận nghiệp vụ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định.
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
|
DANH MỤC TỜ KHAI HOÀN THUẾ/KHÔNG THU THUẾ
(Kèm theo Quyết định số .../QĐ-.... ngày... tháng... năm... của....)
Đơn vị: VNĐ
STT |
Thông tin tờ khai hoàn thuế/ không thu thuế |
Loại thuế |
Số tiền được hoàn/không thu |
|
Số tờ khai |
Ngày tờ khai |
|
|
|
|
|
|
Thuế xuất khẩu |
|
Thuế nhập khẩu |
|
|||
Thuế tự vệ/thuế chống bán phá giá/thuế chống trợ cấp |
|
|||
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|||
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|||
Thuế giá trị gia tăng |
|
|||
Tổng cộng |
|
|
(Bằng chữ:...)
Mẫu số 14/TXNK
TÊN TỔ CHỨC(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/… |
….., ngày … tháng … năm… |
Kính gửi: ………………………. (2)
1. Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị không thu thuế
1. Tên người nộp thuế: ………………………..
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ... Ngày cấp: …./…./... Nơi cấp: ...
Quốc tịch: …………………..
Địa chỉ: ………………………
Quận/huyện: …………………………..Tỉnh/thành phố: ……………………………….
Điện thoại: …………………Fax (nếu có): ... Email (nếu có): ....................................
2. Tên người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác: …………………………………
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: … Ngày cấp: …/…/…Nơi cấp: .............
Quốc tịch: …………………..
Địa chỉ: ………………………
Quận/huyện: …………………………..Tỉnh/thành phố: ……………………………….
Điện thoại: …………………Fax (nếu có): ... Email (nếu có): ....................................
Hợp đồng đại lý hải quan số: …………………….. ngày ………………………
II. Thông tin về hàng hóa đề nghị không thu thuế
1. Số tờ khai: ………………………………… ngày... tháng... năm...
Nơi đăng ký tờ khai: ………………………………
Tên hàng, mô tả hàng hóa: ……………………………..
Số lượng: ………………………………….
Trị giá: …………………………….
2. Thực hiện thanh toán qua Ngân hàng:
□ Có, số chứng từ thanh toán:
□ Không.
3. Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến:
□ Có.
□ Không.
III. Thông tin về số tiền thuế đề nghị không thu
1. Thông tin về tiền thuế
Đơn vị: VNĐ
STT |
LOẠI THUẾ |
Số tiền đề nghị không thu |
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
3 |
Thuế tự vệ |
|
4 |
Thuế chống bán phá giá |
|
5 |
Thuế chống trợ cấp |
|
6 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
7 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
8 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
Tổng cộng |
|
(Bằng chữ:…)
2. Lý do đề nghị không thu thuế: ……………………… (3)
3. Hồ sơ, tài liệu kèm theo: ……………………… (4)
Tổ chức, cá nhân cam đoan thông tin khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ HẢI QUAN Họ và tên:….. |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
Ghi chú
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Tên cơ quan có thẩm quyền xử lý không thu thuế.
(3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(4) Liệt kê tài liệu kèm theo.
Mẫu số 15/TXNK
TÊN TỔ CHỨC(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/… |
….., ngày … tháng … năm… |
Kính gửi: ………………………. (2)
1. Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………
2. Mã số thuế: …………………………………
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ... Ngày cấp: …/…/... Nơi cấp: ...
3. Địa chỉ: ……………………
4. Số điện thoại: ………………….. Fax (nếu có): ……………………
5. Nội dung đề nghị: ……………………………
6. Lý do đề nghị giảm thuế: ……………………………… (3)
7. Thông tin về tiền thuế đề nghị giảm:
STT |
Tên hàng, quy cách, phẩm chất |
Số, ngày tờ khai hải quan |
Đơn vị tính |
Số lượng hàng hóa theo tờ khai hải quan |
Trị giá tính thuế |
Tỷ lệ tổn thất |
Loại thuế |
Số tiền thuế phải nộp (VNĐ) |
Số tiền thuế đề nghị giảm (VNĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
(Bằng chữ:...)
Hồ sơ, tài liệu kèm theo: ……………………….. (4)
Tổ chức/cá nhân cam đoan nội dung khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
Nơi nhận: |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Tên cơ quan hải quan tiếp nhận hồ sơ giảm thuế.
(3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(4) Liệt kê tài liệu kèm theo.
Mẫu số 16/TXNK
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/… |
….., ngày … tháng … năm… |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan/Ủy ban nhân dân…………………
Căn cứ Điều 85 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14;(1)
Căn cứ Điều... Nghị định số... ngày... của Chính phủ;(1)
Căn cứ khoản... Điều... Thông tư số... ngày... của Bộ Tài chính;(1)
Căn cứ...,(1)
Cục Hải quan ……………..đã kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của Chi cục Hải quan ………….. đối với ……………..(2), mã số thuế ……………..
Lý do đề nghị xóa nợ: …………………
Thuộc trường hợp xóa nợ: ……………..(3)
Số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt đủ điều kiện xóa nợ: ……………..(4)
Đề nghị Tổng cục Hải quan/Ủy ban nhân dân …………..xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Ghi chú:
(1) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(2) Tên đối tượng nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt đề nghị xóa nợ.
(3) Nêu rõ xóa nợ thuộc trường hợp nào quy định tại Luật Quản lý thuế.
(4) Liệt kê tài liệu kèm theo theo quy định tại Điều 16 Thông tư số 06/2021/TT-BTC ngày 22/01/2021 của Bộ Tài chính.
PHỤ LỤC II
CHỈ TIÊU THÔNG TIN VỀ QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2021/TT-BTC ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. Danh sách các mẫu biểu khai báo
Mẫu số |
Tên biểu mẫu |
1 |
Thông báo tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt còn thiếu |
2 |
Công văn đề nghị hoàn thuế |
3 |
Thông báo tiếp nhận/không tiếp nhận hồ sơ/thu hồi số tiền thuế đã hoàn |
4 |
Thông báo bổ sung/chuyển loại hồ sơ |
5 |
Thông báo về việc không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa/... |
6 |
Công văn đề nghị không thu thuế |
7 |
Công văn đề nghị giảm thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
II. Chỉ tiêu thông tin khai báo
STT |
Chỉ tiêu thông tin |
Mô tả |
Bảng mã |
1 |
Mẫu số 1 |
Thông báo tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt còn thiếu |
|
A |
Thông tin chung |
|
|
1.1 |
Số thông báo |
Hệ thống tự động cấp số thông báo |
|
1.2 |
Ngày thông báo |
Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành thông báo |
|
B |
Thông tin về tổ chức/cá nhân nhận thông báo |
|
|
|
Thông tin về người nộp thuế |
|
|
1.3 |
Tên người nộp thuế |
Nhập tên người nộp thuế |
|
1.4 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người nộp thuế |
|
1.5 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
1.6 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
1.7 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
1.8 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người nộp thuế |
|
1.9 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người nộp thuế |
|
1.10 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người nộp thuế |
|
1.11 |
Fax |
Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có) |
|
1.12 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có) |
|
|
Thông tin về cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng |
|
|
1.13 |
Tên cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng |
Nhập tên cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng trong trường hợp được bảo lãnh |
|
1.14 |
Mã số thuế của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng |
Nhập mã số thuế của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh |
|
1.15 |
Địa chỉ của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng |
Nhập địa chỉ của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh |
|
1.16 |
Điện thoại của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng |
Nhập số điện thoại của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh |
|
1.17 |
Fax của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng |
Nhập số fax của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh (nếu có) |
|
1.18 |
Email của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng |
Nhập địa chỉ thư điện tử của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh (nếu có) |
|
1.19 |
Số thư bảo lãnh của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh |
Nhập số thư bảo lãnh của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh |
|
1.20 |
Ngày của thư bảo lãnh của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh |
Nhập ngày của thư bảo lãnh của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh |
|
C |
Nội dung thông báo |
|
|
1.21 |
Số tờ khai hải quan |
Nhập số tờ khai nộp thiếu tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt |
|
1.22 |
Ngày tờ khai |
Nhập ngày tờ khai |
|
1.23 |
Nơi đăng ký tờ khai |
Nhập tên, mã số Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai |
|
1.24 |
Số Quyết định |
Nhập số Quyết định |
|
1.25 |
Ngày Quyết định |
Nhập ngày Quyết định |
|
1.26 |
Cơ quan ban hành Quyết định |
Nhập tên cơ quan hải quan đã ban hành Quyết định |
|
|
Nội dung thông báo về số tiền thuế còn thiếu |
|
|
1.27 |
Số tiền thuế phải nộp/bảo lãnh |
Nhập số tiền thuế phải nộp/bảo lãnh |
|
1.28 |
Số tiền thuế đã nộp |
Nhập số tiền thuế đã nộp |
|
1.29 |
Số tiền thuế còn thiếu |
Nhập số tiền thuế còn thiếu chi tiết theo từng loại thuế: Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường, thuế giá trị gia tăng |
|
|
Nội dung thông báo về số tiền chậm nộp, tiền phạt còn thiếu |
|
|
1.30 |
Tổng số tiền thuế chậm nộp/bị phạt |
Nhập tổng số tiền thuế chậm nộp/bị phạt |
|
1.31 |
Số ngày chậm nộp/bị phạt |
Nhập số ngày chậm nộp/bị phạt |
|
1.32 |
Mức tính tiền chậm nộp/bị phạt |
Nhập mức tính tiền chậm nộp/bị phạt |
|
1.33 |
Tổng số tiền chậm nộp/tiền phạt phải nộp |
Nhập tổng số tiền chậm nộp/tiền phạt phải nộp |
|
1.34 |
Số tiền chậm nộp/tiền phạt đã nộp |
Nhập số tiền chậm nộp/tiền phạt đã nộp |
|
1.35 |
Số tiền chậm nộp/tiền phạt còn thiếu |
Nhập số tiền chậm nộp/tiền phạt còn thiếu |
|
2 |
Mẫu số 2 |
Công văn đề nghị hoàn thuế |
|
A |
Thông tin chung |
|
|
2.1 |
Số công văn |
Hệ thống tự động cấp số công văn |
|
2.2 |
Ngày |
Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành công văn |
|
2.3 |
Nơi nhận |
Nhập tên, mã cơ quan hải quan có thẩm quyền hoàn thuế |
|
B |
Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị hoàn thuế |
|
|
|
Thông tin của người nộp thuế |
|
|
2.4 |
Tên người nộp thuế |
Nhập tên người nộp thuế |
|
2.5 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người nộp thuế |
|
2.6 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
2.7 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
2.8 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
2.9 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người nộp thuế |
|
2.10 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người nộp thuế |
|
2.11 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người nộp thuế |
|
2.12 |
Fax |
Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có) |
|
2.13 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có) |
|
|
Thông tin của người được ủy quyền |
|
|
2.14 |
Tên người được ủy quyền |
Nhập tên người được ủy quyền |
|
2.15 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người được ủy quyền |
|
2.16 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
2.17 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
2.18 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
2.19 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người được ủy quyền |
|
2.20 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người được ủy quyền |
|
2.21 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người được ủy quyền |
|
2.22 |
Fax |
Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có) |
|
2.23 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có) |
|
|
Thông tin của tổ chức nhận ủy thác |
|
|
2.24 |
Tên tổ chức nhận ủy thác |
Nhập tên tổ chức nhận ủy thác |
|
2.25 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của tổ chức nhận ủy thác |
|
2.26 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác |
|
2.27 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác |
|
2.28 |
Fax |
Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
2.29 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
2.30 |
Số hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập số hợp đồng đại lý hải quan |
|
2.31 |
Ngày hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập ngày hợp đồng đại lý hải quan |
|
C |
Thông tin số tiền thuế đề nghị hoàn |
|
|
2.32 |
Loại thuế |
Lựa chọn loại thuế đề nghị hoàn (có thể lựa chọn nhiều lần): Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường, thuế giá trị gia tăng |
|
2.33 |
Số tờ khai hải quan |
Nhập số tờ khai hải quan |
|
2.34 |
Ngày tờ khai hải quan |
Nhập ngày tờ khai hải quan |
|
2.35 |
Nơi đăng ký tờ khai |
Nhập tên, mã số Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai |
|
2.36 |
Số tờ khai hải quan bổ sung |
Nhập số tờ khai hải quan bổ sung |
|
2.37 |
Ngày tờ khai hải quan bổ sung |
Nhập ngày tờ khai hải quan bổ sung |
|
2.38 |
Số Quyết định ấn định thuế |
Nhập số Quyết định ấn định thuế |
|
2.39 |
Ngày Quyết định ấn định thuế |
Nhập ngày ban hành Quyết định ấn định thuế |
|
2.40 |
Cơ quan ban hành Quyết định ấn định thuế |
Nhập tên cơ quan hải quan đã ban hành Quyết định ấn định thuế |
|
2.41 |
Số tiền thuế đã nộp vào tài khoản |
- Trường hợp số tiền thuế đã nộp vào tài khoản thu Ngân sách Nhà nước, đánh dấu “X” tại cột “Thu ngân sách nhà nước” - Trường hợp số tiền thuế đã nộp vào tài khoản tiền gửi, đánh dấu “X” tại cột “Tài khoản tiền gửi” |
|
2.42 |
Số tiền thuế đề nghị hoàn: |
Nhập chi tiết số tiền thuế đề nghị hoàn theo từng hình thức hoàn trả |
|
2.42.1. |
Bù trừ số tiền thuế, thu khác còn nợ |
Nhập số tiền đề nghị bù trừ số tiền thuế, thu khác còn nợ, sau đó nhập: - Số tờ khai có số tiền thuế, thu khác còn nợ đề nghị bù trừ - Ngày tờ khai số tiền thuế, thu khác còn nợ đề nghị bù trừ |
|
2.42.2. |
Bù trừ vào số tiền thuế phải nộp |
Nhập số tiền đề nghị bù trừ vào số tiền thuế phải nộp, sau đó nhập: - Số tờ khai có số tiền thuế phải nộp đề nghị bù trừ - Ngày tờ khai có số tiền thuế phải nộp đề nghị bù trừ |
|
2.42.3. |
Hoàn trả trực tiếp |
Nhập số tiền đề nghị hoàn trả trực tiếp, sau đó nhập: a) Trường hợp lựa chọn hoàn trả qua chuyển khoản, nhập số tài khoản thụ hưởng, tên ngân hàng thụ hưởng b) Trường hợp lựa chọn hoàn trả trực tiếp bằng tiền mặt, nhập tên Kho bạc Nhà nước nơi nhận tiền hoàn thuế |
|
2.43 |
Lý do đề nghị hoàn thuế |
Nhập lý do đề nghị hoàn thuế và Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng. |
|
D |
Thông tin về hàng hóa đề nghị hoàn thuế |
|
|
2.44 |
Thực hiện thanh toán qua ngân hàng |
- Trường hợp thực hiện thanh toán qua ngân hàng, đánh dấu “X” tại ô “Có” và nhập số chứng từ thanh toán - Trường hợp không thực hiện thanh toán qua ngân hàng, đánh dấu “X” tại ô “Không” |
|
2.45 |
Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến |
- Trường hợp hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến, đánh dấu “X” tại ô “Có” - Trường hợp hàng hóa đã qua sử dụng, gia công, chế biến, đánh dấu “X” tại ô “Không” |
|
2.46 |
Đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất |
|
|
2.46.1. |
Thời gian sử dụng hoặc lưu tại Việt Nam |
Nhập thời gian sử dụng hoặc lưu tại Việt Nam |
|
2.46.2. |
Tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa |
Nhập tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa |
|
2.46.3. |
Thực hiện theo hình thức thuê |
- Trường hợp thực hiện theo hình thức thuê, đánh dấu “X” tại ô “Có” - Trường hợp không thực hiện theo hình thức thuê, đánh dấu “X” tại ô “Không” |
|
2.46.4. |
Giá tính thuế nhập khẩu tính trên giá đi thuê, đi mượn |
- Trường hợp giá tính thuế nhập khẩu tính trên giá đi thuê, đi mượn, đánh dấu “X” tại ô “Có” - Trường hợp giá tính thuế nhập khẩu không tính trên giá đi thuê, đi mượn, đánh dấu “X” tại 0 “Không” |
|
3 |
Mẫu số 3 |
Thông báo tiếp nhận/không tiếp nhận hồ sơ/thu hồi số tiền thuế đã hoàn |
|
A |
Thông tin chung |
|
|
3.1 |
Số thông báo |
Hệ thống tự động cấp số thông báo |
|
3.2 |
Ngày thông báo |
Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành thông báo |
|
B |
Thông tin về tổ chức/cá nhân nhận thông báo |
|
|
|
Thông tin của người nộp thuế |
|
|
3.3 |
Tên người nộp thuế |
Nhập tên người nộp thuế nhận thông báo |
|
3.4 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người nộp thuế |
|
3.5 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
|
3.6 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
3.7 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
3.8 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người nộp thuế |
|
3.9 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người nộp thuế |
|
3.10 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người nộp thuế |
|
3.11 |
Fax |
Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có) |
|
3.12 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có) |
|
|
Thông tin của người được ủy quyền |
|
|
3.13 |
Tên người được ủy quyền |
Nhập tên người được ủy quyền |
|
3.14 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người được ủy quyền |
|
3.15 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
3.16 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
3.17 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
3.18 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người được ủy quyền |
|
3.19 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người được ủy quyền |
|
3.20 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người được ủy quyền |
|
3.21 |
Fax |
Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có) |
|
3.22 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có) |
|
|
Thông tin của tổ chức nhận ủy thác |
|
|
3.23 |
Tên tổ chức nhận ủy thác |
Nhập tên tổ chức nhận ủy thác |
|
3.24 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của tổ chức nhận ủy thác |
|
3.25 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác |
|
3.26 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác |
|
3.27 |
Fax |
Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
3.28 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
3.29 |
Số hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập số hợp đồng đại lý hải quan |
|
3.30 |
Ngày hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập ngày hợp đồng đại lý hải quan |
|
C |
Nội dung thông báo |
|
|
|
Thông báo tiếp nhận/không tiếp nhận hồ sơ |
|
|
3.31 |
Số của hồ sơ được tiếp nhận |
Nhập số của hồ sơ được tiếp nhận |
|
3.32 |
Ngày của hồ sơ được tiếp nhận |
Nhập ngày của hồ sơ |
|
3.33 |
Trích yếu của hồ sơ được tiếp nhận |
Nhập trích yếu của hồ sơ |
|
3.34 |
Thành phần của hồ sơ được tiếp nhận |
Liệt kê thành phần của hồ sơ được tiếp nhận |
|
3.35 |
Thời gian tiếp nhận |
Hệ thống tự động cập nhật ngày, tháng, năm tiếp nhận hồ sơ |
|
3.36 |
Kết quả phân loại hồ sơ |
Nhập kết quả phân loại hồ sơ đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ đề nghị hoàn thuế/không thu thuế |
|
3.37 |
Thời hạn giải quyết hồ sơ |
Nhập thời hạn giải quyết hồ sơ đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ đề nghị hoàn thuế/không thu thuế |
|
3.38 |
Lý do không tiếp nhận hồ sơ |
Nhập lý do không tiếp nhận trong trường hợp không tiếp nhận hồ sơ |
|
|
Thông báo thu hồi số tiền thuế đã hoàn |
|
|
3.39 |
Số Quyết định hoàn thuế |
Nhập số Quyết định hoàn thuế |
|
3.40 |
Ngày Quyết định hoàn thuế |
Nhập ngày ký ban hành Quyết định hoàn thuế |
|
3.41 |
Cơ quan ban hành Quyết định hoàn thuế |
Nhập tên cơ quan hải quan đã ban hành Quyết định hoàn thuế |
|
3.42 |
Lý do thu hồi số tiền thuế đã hoàn |
Nhập lý do thu hồi số tiền thuế đã hoàn |
|
3.43 |
Số tiền thuế phải thu hồi |
Nhập số tiền thuế phải thu hồi |
|
3.44 |
Số tờ khai hải quan |
Nhập số tờ khai hải quan có số tiền thuế phải thu hồi |
|
3.45 |
Ngày tờ khai hải quan |
Nhập ngày tờ khai hải quan có số tiền thuế phải thu hồi |
|
3.46 |
Loại thuế |
Nhập loại thuế phải thu hồi |
|
|
Thông báo số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa được xác định theo quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền, bản án, quyết định của Tòa án |
|
|
3.47 |
Số quyết định/bản án |
Nhập số quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền, bản án, quyết định của Tòa án |
|
3.48 |
Ngày quyết định/bản án |
Nhập ngày ký ban hành quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền, bản án, quyết định của Tòa án |
|
3.49 |
Lý do nộp thừa |
Nhập lý do số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa được xác định theo quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền, bản án, quyết định của Tòa án |
|
3.50 |
Số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiến phạt nộp thừa |
Nhập số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt được xác định là nộp thừa |
|
3.51 |
Số tờ khai hải quan |
Nhập số tờ khai hải quan có số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt được xác định là nộp thừa |
|
3.52 |
Ngày tờ khai hải quan |
Nhập ngày tờ khai hải quan có số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt được xác định là nộp thừa |
|
3.53 |
Loại thuế |
Nhập loại thuế được xác định là nộp thừa |
|
4 |
Mẫu số 4 |
Thông báo bổ sung/chuyển loại hồ sơ |
|
A |
Thông tin chung |
|
|
4.1 |
Số thông báo |
Hệ thống tự động cấp số thông báo |
|
4.2 |
Ngày thông báo |
Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành thông báo |
|
B |
Thông tin về tổ chức/cá nhân nhận thông báo |
|
|
|
Thông tin của người nộp thuế |
|
|
4.3 |
Tên người nộp thuế |
Nhập tên người nộp thuế nhận thông báo |
|
4.4 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người nộp thuế |
|
4.5 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
|
4.6 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
4.7 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
4.8 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người nộp thuế |
|
4.9 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người nộp thuế |
|
4.10 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người nộp thuế |
|
4.11 |
Fax |
Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có) |
|
4.12 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có) |
|
|
Thông tin của người được ủy quyền |
|
|
4.13 |
Tên người được ủy quyền |
Nhập tên người được ủy quyền |
|
4.14 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người được ủy quyền |
|
4.15 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
4.16 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
4.17 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
4.18 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người được ủy quyền |
|
4.19 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người được ủy quyền |
|
4.20 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người được ủy quyền |
|
4.21 |
Fax |
Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có) |
|
4.22 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có) |
|
|
Thông tin của tổ chức nhận ủy thác |
|
|
4.23 |
Tên tổ chức nhận ủy thác |
Nhập tên tổ chức nhận ủy thác |
|
4.24 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của tổ chức nhận ủy thác |
|
4.25 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác |
|
4.26 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác |
|
4.27 |
Fax |
Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
4.28 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
4.29 |
Số hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập số hợp đồng đại lý hải quan |
|
4.30 |
Ngày hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập ngày hợp đồng đại lý hải quan |
|
C |
Nội dung thông báo |
|
|
|
Thông báo về việc bổ sung, giải trình |
|
|
4.31 |
Hồ sơ, tài liệu cần bổ sung |
Nhập chi tiết hồ sơ, tài liệu cần bổ sung |
|
4.32 |
Thời hạn bổ sung |
Nhập thời hạn bổ sung hồ sơ, tài liệu |
|
4.33 |
Nội dung càn giải trình |
Nhập nội dung cần giải trình |
|
4.34 |
Hình thức giải trình |
- Trường hợp giải trình bằng văn bản, đánh dấu “X” tại ô tương ứng - Trường hợp giải trình trực tiếp tại cơ quan hải quan, đánh dấu “X” tại ô tương ứng |
|
4.35 |
Thời hạn giải trình |
Nhập thời hạn giải trình |
|
|
Thông báo về việc chuyển loại hồ sơ |
Áp dụng đối với trường hợp thông báo chuyển loại hồ sơ thuộc diện hoàn thuế trước sang hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước tại trụ sở người nộp thuế |
|
4.36 |
Số của hồ sơ bị chuyển loại |
Nhập số của hồ sơ bị chuyển loại |
|
4.37 |
Ngày của hồ sơ bị chuyển loại |
Nhập ngày của hồ sơ bị chuyển loại |
|
4.38 |
Trích yếu của hồ sơ bị chuyển loại |
Nhập trích yếu của hồ sơ bị chuyển loại |
|
4.39 |
Lý do chuyển loại hồ sơ |
Nhập lý do chuyển loại hồ sơ; Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng |
|
4.40 |
Thời gian dự kiến kiểm tra |
Nhập thời gian dự kiến kiểm tra |
|
4.41 |
Nội dung kiểm tra |
Nhập nội dung kiểm tra |
|
5 |
Mẫu số 5 |
Thông báo về việc không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa... |
|
A |
Thông tin chung |
|
|
5.1 |
Số thông báo |
Hệ thống tự động cấp số thông báo |
|
5.2 |
Ngày thông báo |
Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành thông báo |
|
B |
Thông tin về tổ chức/cá nhân nhận thông báo |
|
|
|
Thông tin của người nộp thuế |
|
|
5.3 |
Tên người nộp thuế |
Nhập tên người nộp thuế nhận thông báo |
|
5.4 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người nộp thuế |
|
5.5 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
|
5.6 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
5.7 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
5.8 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người nộp thuế |
|
5.9 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người nộp thuế |
|
5.10 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người nộp thuế |
|
5.11 |
Fax |
Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có) |
|
5.12 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có) |
|
|
Thông tin của người được ủy quyền |
|
|
5.13 |
Tên người được ủy quyền |
Nhập tên người được ủy quyền |
|
5.14 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người được ủy quyền |
|
5.15 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
5.16 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
5.17 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
5.18 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người được ủy quyền |
|
5.19 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người được ủy quyền |
|
5.20 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người được ủy quyền |
|
5.21 |
Fax |
Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có) |
|
5.22 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có) |
|
|
Thông tin của tổ chức nhận ủy thác |
|
|
5.23 |
Tên tổ chức nhận ủy thác |
Nhập tên tổ chức nhận ủy thác |
|
5.24 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của tổ chức nhận ủy thác |
|
5.25 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác |
|
5.26 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác |
|
5.27 |
Fax |
Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
5.28 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
5.29 |
Số hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập số hợp đồng đại lý hải quan |
|
5.30 |
Ngày hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập ngày hợp đồng đại lý hải quan |
|
C |
Nội dung thông báo |
|
|
5.31 |
Số của hồ sơ |
Nhập số của hồ sơ không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa... |
|
5.32 |
Ngày của hồ sơ |
Nhập ngày của hồ sơ không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa... |
|
5.33 |
Trích yếu của hồ sơ |
Nhập trích yếu của hồ sơ không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa... |
|
5.34 |
Lý do |
Nhập rõ lý do hồ sơ không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa... |
|
6 |
Mẫu số 6 |
Công văn đề nghị không thu thuế |
|
A |
Thông tin chung |
|
|
6.1 |
Số công văn |
Hệ thống tự động cấp số công văn |
|
6.2 |
Ngày |
Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành công văn |
|
6.3 |
Nơi nhận |
Nhập tên, mã cơ quan hải quan có thẩm quyền xử lý không thu thuế |
|
B |
Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị không thu thuế |
|
|
|
Thông tin của người nộp thuế |
|
|
6.4 |
Tên người nộp thuế |
Nhập tên người nộp thuế |
|
6.5 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người nộp thuế |
|
6.6 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
6.7 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
6.8 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
6.9 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người nộp thuế |
|
6.10 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người nộp thuế |
|
6.11 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người nộp thuế |
|
6.12 |
Fax |
Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có) |
|
6.13 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có) |
|
|
Thông tin của người được ủy quyền |
|
|
6.14 |
Tên người được ủy quyền |
Nhập tên người được ủy quyền |
|
6.15 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người được ủy quyền |
|
6.16 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
6.17 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
6.18 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
6.19 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người được ủy quyền |
|
6.20 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người được ủy quyền |
|
6.21 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người được ủy quyền |
|
6.22 |
Fax |
Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có) |
|
6.23 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có) |
|
|
Thông tin của tổ chức nhận ủy thác |
|
|
6.24 |
Tên tổ chức nhận ủy thác |
Nhập tên tổ chức nhận ủy thác |
|
6.25 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của tổ chức nhận ủy thác |
|
6.26 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác |
|
6.27 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác |
|
6.28 |
Fax |
Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
6.29 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
6.30 |
Số hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập số hợp đồng đại lý hải quan |
|
6.31 |
Ngày hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập ngày hợp đồng đại lý hải quan |
|
C |
Thông tin về hàng hóa đề nghị không thu thuế |
|
|
6.32 |
Số tờ khai hải quan |
Nhập số tờ khai hải quan |
|
6.33 |
Ngày tờ khai hải quan |
Nhập ngày tờ khai hải quan |
|
6.34 |
Nơi đăng ký tờ khai |
Nhập tên, mã số Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai |
|
6.35 |
Tên hàng, mô tả hàng hóa |
Nhập tên hàng, mô tả hàng hóa |
|
6.36 |
Số lượng |
Nhập số lượng hàng hóa |
|
6.37 |
Trị giá |
Nhập trị giá hàng hóa |
|
6.38 |
Thực hiện thanh toán qua Ngân hàng |
- Trường hợp thực hiện thanh toán qua ngân hàng, đánh dấu “X” tại ô “Có” và nhập số chứng từ thanh toán - Trường hợp không thực hiện thanh toán qua ngân hàng, đánh dấu “X” tại ô Không” |
|
6.39 |
Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến |
- Trường hợp hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến, đánh dấu “X” tại ô “Có” - Trường hợp hàng hóa đã qua sử dụng, gia công, chế biến, đánh dấu “X” tại ô “Không” |
|
D |
Thông tin về số tiền thuế đề nghị không thu |
|
|
6.40 |
Loại thuế |
Lựa chọn loại thuế đề nghị không thu (có thể lựa chọn nhiều lần): Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường, thuế giá trị gia tăng |
|
6.41 |
Số tiền đề nghị không thu |
Nhập số tiền đề nghị không thu chi tiết theo từng loại thuế |
|
6.42 |
Lý do đề nghị không thu thuế |
Nhập lý do đề nghị không thu thuế và Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng. |
|
7 |
Mẫu số 7 |
Công văn đề nghị giảm thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
|
A |
Thông tin chung |
|
|
7.1 |
Số công văn |
Hệ thống tự động cấp số công văn |
|
7.2 |
Ngày |
Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành công văn |
|
7.3 |
Nơi nhận |
Nhập tên, mã cơ quan hải quan tiếp nhận hồ sơ giảm thuế |
|
B |
Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị không thu thuế |
|
|
|
Thông tin của người nộp thuế |
|
|
7.4 |
Tên người nộp thuế |
Nhập tên người nộp thuế |
|
7.5 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người nộp thuế |
|
7.6 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
7.7 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
7.8 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
7.9 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người nộp thuế |
|
7.10 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người nộp thuế |
|
7.11 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người nộp thuế |
|
7.12 |
Fax |
Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có) |
|
7.13 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có) |
|
|
Thông tin của người được ủy quyền |
|
|
7.14 |
Tên người được ủy quyền |
Nhập tên người được ủy quyền |
|
7.15 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người được ủy quyền |
|
7.16 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
7.17 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
7.18 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền |
|
7.19 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người được ủy quyền |
|
7.20 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người được ủy quyền |
|
7.21 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người được ủy quyền |
|
7.22 |
Fax |
Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có) |
|
7.23 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có) |
|
|
Thông tin của tổ chức nhận ủy thác |
|
|
7.24 |
Tên tổ chức nhận ủy thác |
Nhập tên tổ chức nhận ủy thác |
|
7.25 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của tổ chức nhận ủy thác |
|
7.26 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác |
|
7.27 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác |
|
7.28 |
Fax |
Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
7.29 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có) |
|
7.30 |
Số hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập số hợp đồng đại lý hải quan |
|
7.31 |
Ngày hợp đồng đại lý hải quan |
Nhập ngày hợp đồng đại lý hải quan |
|
C |
Thông tin về số tiền thuế đề nghị giảm |
|
|
7.32 |
Số tờ khai hải quan |
Nhập số tờ khai hải quan |
|
7.33 |
Ngày tờ khai hải quan |
Nhập ngày tờ khai hải quan |
|
7.34 |
Nơi đăng ký tờ khai |
Nhập tên, mã số Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai |
|
7.35 |
Tên hàng, quy cách, phẩm chất |
Nhập tên hàng, quy cách, phẩm chất |
|
7.36 |
Đơn vị tính |
Nhập đơn vị tính |
|
7.37 |
Số lượng hàng hóa |
Nhập số lượng hàng hóa theo tờ khai hải quan |
|
7.38 |
Trị giá tính thuế |
Nhập trị giá tính thuế |
|
7.39 |
Tỷ lệ tổn thất |
Nhập tỷ lệ tổn thất |
|
7.40 |
Loại thuế |
Lựa chọn loại thuế đề nghị giảm (có thể lựa chọn nhiều lần): Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường, thuế giá trị gia tăng |
|
7.41 |
Số tiền thuế phải nộp |
Nhập số tiền phải nộp chi tiết theo từng loại thuế |
|
7.42 |
Số tiền thuế đề nghị giảm |
Nhập số tiền đề nghị giảm chi tiết theo từng loại thuế |
|
7.43 |
Lý do đề nghị giảm thuế |
Nhập lý do đề nghị không thu thuế và Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng. |
|