Quyết định 929/QĐ-KBNN 2025 bổ sung Danh mục mã phí, lệ phí ngoài danh mục Quyết định 4663/QĐ-KBNN

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 929/QĐ-KBNN

Quyết định 929/QĐ-KBNN của Kho bạc Nhà nước ban hành bổ sung Danh mục mã phí, lệ phí ngoài danh mục Quyết định 4663/QĐ-KBNN ngày 13/9/2021 của Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước ban hành Danh mục mã phí, lệ phí
Cơ quan ban hành: Kho bạc Nhà nước
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:929/QĐ-KBNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Mạnh Cường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
25/02/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 929/QĐ-KBNN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 929/QĐ-KBNN DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
____________

Số: 929/QĐ-KBNN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________

Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành bổ sung Danh mục mã phí, lệ phí ngoài danh mục Quyết định số 4663/QĐ-KBNN ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước ban hành Danh mục mã phí, lệ phí

___________________

TỔNG GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC

 

Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 72/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính,

Căn cứ Quyết định số 4663/QĐ-KBNN ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Tổng Giám đốc KBNN ban hành danh mục mã phí, lệ phí,

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổng hợp - Pháp chế.

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành ngoài Danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí theo Nghị quyết của Quốc hội nhằm tạo thuận lợi cho công tác trao đổi, thống kê, đối soát thông tin thu phí, lệ phí giữa Kho bạc Nhà nước, cơ quan thu, ngân hàng thương mại và các tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/02/2025. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Kho bạc Nhà nước, Giám đốc Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Lãnh đạo Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Như Điều 2;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Tài chính, KBNN, Cục Thuế, Cục Hải quan các tỉnh thành phố trực thuộc TW;
- Các ngân hàng thương mại; các tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, THPC (450 bản).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

Nguyễn Mạnh Cường

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC MÃ PHÍ, LỆ PHÍ NGOÀI DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH số 4663/QĐ-KBNN NGÀY 13 THÁNG 9 NĂM 2021 CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC BAN HÀNH DANH MỤC MÃ PHÍ, LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 929/QĐ-KBNN ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước)

 

STT

TÊN PHÍ

I

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

 

1

Phí bình tuyển, công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

P213

2

Phí cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống

P214

3

Phí công nhận vườn cây đầu dòng

P215

4

Phí công nhận nguồn gốc lô giống

P216

5

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Tàu cá từ 15m trở lên)

P217

6

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản

P218

7

Phí thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm

P219

8

Phí thẩm định thiết kế đóng mới, cải hoán tàu cá

P220

9

Phí giám sát kỹ thuật đóng mới - sửa chữa, cải hoán

P221

II

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG

 

1

Phí phương tiện vận tải chờ hàng hóa xuất, nhập khẩu

P222

2

Phí phương tiện vận tải chờ hàng hóa tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập, hàng hóa quá cảnh, hàng hóa chuyển cảng, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa gửi kho ngoại quan

P223

3

Phí phương tiện chở người

P224

4

Phí thẩm định dự toán thiết kế

P225

5

Phí thẩm định dự án chuyên ngành

P226

III

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH

 

1

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận cho tổ chức giải (giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức, giải thi đấu, trận thi đấu do Liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức, đăng cai tổ chức thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

P227

IV

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

1

Phí đăng ký biện pháp bảo đảm

P228

2

Phí thẩm định cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

P229

3

Phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản

P230

4

Phí khai thác nước mặt, nước dưới đất

P231

5

Phí thẩm định cấp, cấp lại giấy phép môi trường đối với các trường hợp cấp giấy phép môi trường được thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4

P232

6

Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá dự trữ lượng nước dưới đất

P233

7

Phí sao lục hồ sơ nhà đất

P234

8

Phí thẩm định hồ sơ giao đất, thuê đất

P235

9

Phí khai thác tài nguyên đất đai

P236

V

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

1

Phí giám định về hoạt động khoa học công nghệ

P237

VI

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP

 

1

Phí khai thác, sử dụng thông tin biện pháp ngăn chặn trên hệ thống cơ sở dữ liệu công chứng

P238

VII

PHÍ TRONG LĨNH VỰC KHÁC

 

1

Phí thẩm định quảng cáo

P239

B. LỆ PHÍ

STT

TÊN LỆ PHÍ

I

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH

 

1

Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bằng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật

L109

2

Lệ phí đăng ký đối với hoạt động của Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã

L110

II

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRONG CÁC LĨNH VỰC KHÁC

 

1

Lệ phí địa chính

L111

2

Lệ phí cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa

L112

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi