Quyết định 88/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa, loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn và loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 88/2005/QĐ-BTC

Quyết định 88/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa, loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn và loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:88/2005/QĐ-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/12/2005
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Thuế suất thuế nhập khẩu xe vận tải - Ngày 01/12/2005, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 88/2005/QĐ-BTC về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá, loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn và loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn. Cụ thể: loại xe có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel), tia lửa điện trọng tải không quá 5 tấn dạng nguyên chiếc (Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự, Xe tải thông thường - Ordinary lorries, Xe tải nhẹ ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 cc và sức tải không quá 350 kg...) áp dụng mức thế nhập khẩu mới là 80% (quy định trước đây là 100%)... Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn: 0% (trước đây: 10%)... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Xem chi tiết Quyết định 88/2005/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 88/2005/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 88/2005/QĐ-BTC ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

của Bộ Tài chính số 88/2005/QĐ-BTC ngày 01 tháng 12 năm 2005

Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe có động cơ

dùng để vận tải hàng hoá, loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không

quá 5 tấn và loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá, loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn và loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn thuộc nhóm 8704 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (gồm Biểu số I và Biểu số II) ban hành kèm theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Trương Chí Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục I

 

DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU XE CÓ ĐỘNG CƠ DÙNG ĐỂ VẬN TẢI HÀNG HOÁ, CÓ TỔNG TRỌNG LƯỢNG CÓ TẢI TỐI ĐA KHÔNG QUÁ 5 TẤN VÀ LOẠI CÓ TỔNG TRỌNG LƯỢNG CÓ TẢI TỐI ĐA TRÊN 45 TẤN TRONG BIỂU THUẾ NHẬP

KHẨU ƯU ĐàI (BIỂU SỐ I)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 88/2005/QĐ-BTC ngày 01/12/2005

của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

8704

 

 

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc:

 

 

 

 

- - Dạng nguyên chiếc/loại khác:

 

8704

10

22

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn

*

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

8704

21

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8704

21

25

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

80

8704

21

26

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

80

8704

21

29

- - - - Loại khác

80

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

8704

31

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8704

31

25

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

80

8704

31

26

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

80

8704

31

27

- - - - Xe tải nhẹ ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 cc và sức tải không quá 350 kg

80

8704

31

29

- - - - Loại khác

80

 

 

 

 

 

8704

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

8704

90

41

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

80

8704

90

42

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

80

8704

90

49

- - - - Loại khác

80

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8704

90

61

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

20*

8704

90

62

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

20*

8704

90

69

- - - - Loại khác

20*

 


 

 

Phụ lục II

 

DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU XE CÓ ĐỘNG CƠ DÙNG ĐỂ VẬN TẢI HÀNG HÓA, LOẠI CÓ TỔNG TRỌNG LƯỢNG CÓ TẢI TỐI ĐA KHÔNG QUÁ 5 TẤN VÀ LOẠI CÓ TỔNG TRỌNG LƯỢNG CÓ TẢI TỐI ĐA TRÊN 45 TẤN TRONG

 

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI (BIỂU SỐ II)

 

(Ban hành kèm theo Quyết định số 88/2005/QĐ-BTC ngày 01/12/2005 của

 

Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Mô tả hàng hoá

Thuộc mã hàng

Thuế suất (%)

 

1

Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc, loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

8704.10.22

80

 

 

 

 

 

 

2

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá có tổng trọng

8704.90.61

0

 

 

lượng có tải tối đa trên 45 tấn

8704.90.62

 

 

 

 

8704.90.69

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi