Quyết định 86/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 86/2005/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 86/2005/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/11/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Sửa đổi thuế suất hàng hoá nhóm 2710 - Theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BTC ban hành ngày 30/11/2005, về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (áp dụng cho các Tờ khai nhập khẩu nộp cho Hải quan từ ngày 02/12/2005), Bộ trưởng Bộ Tài chính quyết định: các mặt hàng sau: xăng động cơ không pha chì, có pha chì, loại cao cấp, loại thông dụng... áp dụng mức thuế suất mới là 10% (quy định trước đây: 5%), xăng máy bay: 10% , dung môi trắng (white spirit), dung môi có hàm lượng chất thơm dưới 1%: 10%, Dầu hoả thắp sáng, Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi: 0%... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 86/2005/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 86/2005/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 86/2005/QĐ-BTC NGÀY
30 THÁNG 11 NĂM 2005 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT
SỐ
MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ
NHẬP KHẨU ƯU
ĐàI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ
Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày
Căn cứ
Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày
Căn cứ
khung thuế suất quy định tại Biểu thuế
nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban
hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998
của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X,
đã được sửa đổi bổ sung theo
Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/6/2003 của
Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa XI;
Căn cứ
Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày
17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề
nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy
định tại Quyết định số 78/2005/QĐ/BTC
ngày
Mã
hàng |
Mô
tả hàng hoá |
Thuế
suất (%) |
||
2710 |
|
|
Dầu có nguồn
gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu
được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các
chế phẩm chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối
lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ
dầu mỏ hoặc các loại dầu thu
được từ các khoáng bitum, những loại
dầu này là thành phần cơ bản của các chế
phẩm đó; dầu thải |
|
|
|
|
- Dầu có nguồn
gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu
được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và
các chế phẩm chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối
lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ
dầu mỏ hoặc các loại dầu thu
được từ các khoáng bitum này là thành phần
cơ bản của các chế phẩm đó, trừ
dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
- - Dầu nhẹ và các
chế phẩm: |
|
2710 |
11 |
11 |
- - - Xăng động
cơ có pha chì, loại cao cấp |
10 |
2710 |
11 |
12 |
- - - Xăng động
cơ không pha chì, loại cao cấp |
10 |
2710 |
11 |
13 |
- - - Xăng động cơ có pha
chì, loại thông dụng |
10 |
2710 |
11 |
14 |
- - - Xăng động
cơ không pha chì, loại thông dụng |
10 |
2710 |
11 |
15 |
- - - Xăng động
cơ khác, có pha chì |
10 |
2710 |
11 |
16 |
- - - Xăng động
cơ khác, không pha chì |
10 |
2710 |
11 |
17 |
- - - Xăng máy bay |
10 |
2710 |
11 |
18 |
- - - Tetrapropylene |
10 |
2710 |
11 |
21 |
- - - Dung môi trắng
(white spirit) |
10 |
2710 |
11 |
22 |
- - - Dung môi có hàm
lượng chất thơm dưới 1% |
10 |
2710 |
11 |
23 |
- - - Dung môi khác |
10 |
2710 |
11 |
24 |
- - - Naptha, reformate và các
chế phẩm khác để pha chế xăng |
10 |
2710 |
11 |
25 |
- - - Dầu nhẹ khác |
10 |
2710 |
11 |
29 |
- - - Loại khác |
10 |
2710 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có
khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
- - - - Dầu hoả
thắp sáng |
0 |
2710 |
19 |
12 |
- - - - Dầu hoả
khác, kể cả dầu hoá hơi |
0 |
2710 |
19 |
13 |
- - - - Nhiên liệu
động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu
phản lực) có độ chớp cháy từ 23
độ C trở lên |
10 |
2710 |
19 |
14 |
- - - - Nhiên liệu
động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu
phản lực) có độ chớp cháy dưới 23
độ C |
10 |
2710 |
19 |
15 |
- - - - Paraphin mạch
thẳng |
5 |
2710 |
19 |
19 |
- - - - Dầu trung khác và
các chế phẩm |
5 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
- - - - Dầu thô đã
tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
22 |
- - - - Dầu nguyên
liệu để sản xuất muội than |
5 |
2710 |
19 |
23 |
- - - - Dầu gốc
để pha chế dầu nhờn |
5 |
2710 |
19 |
24 |
- - - - Dầu bôi trơn
dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
25 |
- - - - Dầu bôi trơn
khác |
10 |
2710 |
19 |
26 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
27 |
- - - - Dầu dùng trong
bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
28 |
- - - - Dầu biến
thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt
mạch |
5 |
2710 |
19 |
31 |
- - - - Nhiên liệu diesel
dùng cho động cơ
tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
32 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác
|
0 |
2710 |
19 |
33 |
- - - - Nhiên liệu
đốt khác |
0 |
2710 |
19 |
39 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã
polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl
đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
- Loại khác |
20 |
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng
công báo và áp dụng cho các tờ khai hàng hóa nhập khẩu
đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày
02/12 /2005.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đã ký
Trương Chí Trung