Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 84/2016/QĐ-UBND Bình Định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 84/2016/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phan Cao Thắng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
21/12/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 84/2016/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 84/2016/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 84/2016/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 84/2016/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Số: 84/2016/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 21 tháng 12 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển
rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định

___________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và Lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, kỳ họp thứ 3 Quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4617/TTr-STC ngày 19/12/2016,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành quy định về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:

Đang theo dõi

Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2022-2023) được điều chỉnh, bổ sung bởi Điều 1, Điều 2 Quyết định 55/2022/QĐ-UBND.

Đang theo dõi

Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2023-2024) được điều chỉnh, bổ sung bởi Điều 1, Điều 2 Quyết định 15/2023/QĐ-UBND.

Đang theo dõi

Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định năm 2020 được điều chỉnh, bổ sung bởi Điều 1, Điều 2 Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND

Đang theo dõi

Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2019-2020) được điều chỉnh, bổ sung bởi Điều 1, Điều 2 Quyết định số 63/2018/QĐ-UBND

Đang theo dõi

Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Hoài Nhơn đến năm 2020 được điều chỉnh, bổ sung bởi Điều 1, Điều 2 Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND

Đang theo dõi

1. Đối tượng áp dụng

Đang theo dõi

a. Đối tượng nộp: các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ vệ sinh rác thải.

Đang theo dõi

b. Đơn vị thực hiện thu: Các đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp, hợp tác xã và các cơ quan, đơn vị khác có chức năng tổ chức thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải.

Đang theo dõi

2. Đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt

Đang theo dõi

a. Đơn giá thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn cụ thể như Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.

Đang theo dõi

b. Đơn giá thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thị xã An Nhơn và các huyện đồng bằng, miền núi cụ thể như Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.

Đang theo dõi

c. Một số quy định cụ thể:

- Việc xác định “Hộ bán hàng có chất thải ít, có chất thải bình thường, có chất thải nhiều” theo quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này do các đơn vị tổ chức thu gom rác thải xác định cụ thể cho phù hợp với từng địa bàn, khu vực, chợ, ngành hàng kinh doanh đảm bảo công bằng hợp lý.

- Việc thu phí vệ sinh rác thải quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này được thực hiện theo hình thức “đồng/m3”, “đồng/đơn vị/tháng” hay “giá trị xây lắp công trình” là do đơn vị thu thỏa thuận, thống nhất với đối tượng được cung cấp dịch vụ thông qua hợp đồng để thực hiện cho phù hợp.

Đang theo dõi

3. Phương thức thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt

Đang theo dõi

a. Khi thực hiện thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt, đơn vị thu phải lập và cấp hóa đơn giá dịch vụ cho các đối tượng nộp đúng theo quy định hiện hành. Đơn vị thu có trách nhiệm liên hệ với cơ quan thuế để được hướng dẫn cụ thể về hóa đơn giá dịch vụ theo quy định.

Đang theo dõi

b. Việc quản lý, sử dụng số tiền thu từ giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được thực hiện như sau:

- Đối với đơn vị thu là đơn vị sự nghiệp nhà nước có chức năng thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải thì việc quản lý, sử dụng tiền thu từ giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác.

- Đối với đơn vị thu là doanh nghiệp, hợp tác xã, cá nhân, nhóm cá nhân nhận khoán thu giá dịch vụ thì tiền thu từ giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt là doanh thu của các doanh nghiệp, hợp tác xã, cá nhân, nhóm cá nhân. Doanh nghiệp, hợp tác xã, cá nhân, nhóm cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật đối với số tiền thu được từ giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và có quyền quản lý, sử dụng số tiền còn lại sau khi đã nộp thuế theo quy định của pháp luật.

Đang theo dõi

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Đang theo dõi

1. Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt quy định tại Quyết định này để làm cơ sở cho các đơn vị thu thực hiện thu kể từ ngày 01/01/2017 theo quy định; trong thời gian áp dụng giá dịch vụ nêu trên, các đơn vị thu có trách nhiệm xây dựng phương án giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt theo quy định tại Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành liên quan, gửi Sở Tài chính thẩm định, xây dựng giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trình UBND tỉnh quyết định ban hành theo quy định.

Đang theo dõi

2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn đơn vị có chức năng thu triển khai thực hiện theo quy định.

Đang theo dõi

Điều 3. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017 và bãi bỏ, thay thế các Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thị xã An Nhơn và các huyện đồng bằng, miền núi, Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu phí vệ sinh của Ban Quản lý Chợ Khu sáu và Ban Quản lý Chợ Đầm Đống Đa, Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 25/7/2012 của UBND tỉnh về việc mức thu phí vệ sinh rác thải tại Cảng cá Quy Nhơn.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

PHỤ LỤC 1
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUY NHƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh)

___________________

STT

Đối tượng nộp phí

Đơn vị tính

Đơn giá (bao gồm thuế GTGT)

I

Đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

1

Khu vực nội thành thành phố Quy Nhơn (các phường Đống Đa, Thị Nại, Trần Hưng Đạo, Lê Hồng Phong, Lê Lợi, Hải Cảng, Trần Phú, Lý Thường Kiệt, Ngô Mây, Quang Trung, Nguyễn Văn Cừ, Ghềnh Ráng)

 

 

a

Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố

 

 

 

- Đường được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng

đồng/hộ/tháng

30.000

 

- Đường chưa được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc chưa được bê tông xi măng

đồng/hộ/tháng

25.000

b

Hộ có nhà ở trong ngõ, hẻm; hộ ở các khu nhà tập thể, chung cư cao tầng và khu vực khác

đồng/hộ/tháng

23.000

2

Các khu vực còn lại (các xã Nhơn Châu, Nhơn Lý, Nhơn Hội, Nhơn Hải, Phước Mỹ; các phường Trần Quang Diệu, Bùi Thị Xuân, Nhơn Bình, Nhơn Phú)

 

 

a

Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố, mặt đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường cấp huyện

đồng/hộ/tháng

25.000

b

Hộ có nhà ở khu vực khác

đồng/hộ/tháng

20.000

II

Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

1

Hộ kinh doanh ăn uống, rau quả

 

 

a

Hộ bán hàng có ít chất thải (dưới 0,3m3/tháng)

đồng/hộ/tháng

55.000

b

Hộ bán hàng có chất thải bình thường (từ 0,3m3/tháng đến 0,5m3/tháng)

đồng/hộ/tháng

85.000

c

Hộ bán hàng có nhiều chất thải

 

 

 

- Trên 0,5m3/tháng đến dưới 1m3/tháng

đồng/hộ/tháng

100.000

 

- Từ 1m3/tháng trở lên

đồng/m3

200.000

2

Hộ kinh doanh cho thuê nhà trọ, sinh viên

 

 

a

Quy mô cho thuê (từ 01 - 05 phòng)

đồng/hộ/tháng

60.000

b

Quy mô cho thuê (từ 06 - 10 phòng)

đồng/hộ/tháng

80.000

c

Quy mô cho thuê (trên 10 phòng)

đồng/hộ/tháng

150.000

3

Các loại kinh doanh khác

 

 

a

Hộ bán hàng có ít chất thải (dưới 0,3m3/tháng)

đồng/hộ/tháng

50.000

b

Hộ bán hàng có chất thải bình thường (từ 0,3m3/tháng đến 0,5m3/tháng)

đồng/hộ/tháng

65.000

c

Hộ bán hàng có nhiều chất thải

 

 

 

- Trên 0,5m3/tháng đến dưới 1m3/tháng

đồng/hộ/tháng

80.000

 

- Từ 1m3/tháng trở lên

đồng/m3

190.000

4

Hộ mua bán vỉa hè

đồng/ngày

2.000

III

Mức thu đơn vị thu gom rác thải thu đối với Ban quản lý, đơn vị quản lý chợ

 

 

1

Chợ Đầm Đống Đa, Chợ Khu Sáu

 

 

a

Hộ bán hàng có nhiều chất thải

đồng/hộ/tháng

40.000

b

Hộ bán hàng có lượng chất thải trung bình

đồng/hộ/tháng

35.000

c

Hộ bán hàng có ít chất thải

đồng/hộ/tháng

30.000

2

Các chợ khác trên địa bàn thành phố Quy Nhơn

đồng/m3

120.000

IV

Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

 

 

1

Đối với các đơn vị cung cấp các dịch vụ như: nội trú, bán trú, bếp ăn, căn tin và các dịch vụ khác có phát sinh rác thải lớn

đồng/m3

190.000

2

Các đơn vị còn lại

đồng/đơn vị/tháng

120.000

V

Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

đồng/m3

250.000

VI

Đối với các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, nhà ga, bến tàu, bến xe

đồng/m3

250.000

VII

Đối với các công trình xây dựng

đồng/m3

250.000

VIII

Đối với Cảng cá Quy Nhơn

 

 

1

Các hộ mua bán cố định

 

 

a

Các hộ sử dụng diện tích = < 40 m2

đồng/hộ/tháng

25.000

b

Các hộ sử dụng diện tích > 40 m2 đến 80 m2

đồng/hộ/tháng

35.000

c

Các hộ sử dụng diện tích > 80 m2

đồng/hộ/tháng

45.000

2

Phương tiện vận tải

 

 

a

Xe ô tô có trọng tải < 2,5 tấn

đồng/xe/lần

5.000

b

Xe ô tô có trọng tải từ 2,5 tấn đến 10 tấn

đồng/xe/lần

8.000

c

Xe ô tô có trọng tải > 10 tấn

đồng/xe/lần

10.000

3

Tàu thuyền các loại

 

 

a

Tàu thuyền đánh bắt hải sản

 

 

-

Tàu thuyền công suất từ 6 CV đến 90 CV

đồng/tàu/lần

5.000

-

Tàu thuyền công suất trên 90 CV

đồng/tàu/lần

10.000

b

Tàu thuyền vận tải

 

 

-

Tàu thuyền có trọng tải dưới 10 tấn

đồng/tàu/lần

5.000

-

Tàu thuyền có trọng tải từ 10 đến 100 tấn

đồng/tàu/lần

10.000

-

Tàu thuyền có trọng tải trên 100 tấn

đồng/tàu/lần

15.000

Đang theo dõi

PHỤ LỤC 2
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT
TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ AN NHƠN VÀ CÁC HUYỆN ĐỒNG BẰNG,
MIỀN NÚI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh)

________________

Đang theo dõi

Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2022-2023) được điều chỉnh, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 55/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1Điều 2.

Đang theo dõi

Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2023-2024) được điều chỉnh, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND theo quy định Điều 1Điều 2.

Đang theo dõi

Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định năm 2020 được điều chỉnh, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1, Điều 2

Đang theo dõi

Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2019-2020) được điều chỉnh, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 63/2018/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1, Điều 2

Đang theo dõi

Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Hoài Nhơn đến năm 2020 được điều chỉnh, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1, Điều 2

Đang theo dõi

Số TT

Đối tượng nộp phí

Đơn vị tính

Đơn giá
(đã bao gồm thuế GTGT)

Thị xã và các huyện đồng bằng

Các huyện miền núi

I

Đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

1

Khu vực các phường thuộc thị xã và thị trấn

 

 

 

a

Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố.

 

 

 

-

Đường được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng

đồng/hộ/tháng

17.000

8.000

-

Đường chưa được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc chưa được bê tông xi măng và các đường nội bộ ở các khu quy hoạch dân cư

đồng/hộ/tháng

14.000

7.000

b

Hộ có nhà ở trong ngõ, hẻm; hộ ở các khu nhà tập thể, chung cư cao tầng và khu vực khác

đồng/hộ/tháng

12.000

6.000

2

Các khu vực còn lại (không kể điểm 1 Mục I)

 

 

 

a

Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố, mặt đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ.

đồng/hộ/tháng

14.000

7.000

b

Hộ có nhà ở khu vực khác

đồng/hộ/tháng

9.000

4.000

II

Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

1

Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ tại nhà

 

 

 

a

Có kinh doanh ăn uống

 

 

 

-

Hộ bán hàng có ít chất thải

đồng/hộ/tháng

30.000

17.000

-

Hộ bán hàng có chất thải bình thường

đồng/hộ/tháng

42.000

21.000

-

Hộ bán hàng có nhiều chất thải

đồng/hộ/tháng

54.000

23.000

b

Các loại kinh doanh khác

 

 

 

-

Hộ bán hàng có ít chất thải

đồng/hộ/tháng

24.000

12.000

-

Hộ bán hàng có chất thải bình thường

đồng/hộ/tháng

30.000

14.000

-

Hộ bán hàng có nhiều chất thải

đồng/hộ/tháng

42.000

17.000

2

Hộ kinh doanh ở chợ (Áp dụng đối với hộ kinh doanh buôn bán cố định)

 

 

 

a

Mức thu ban quản lý, đơn vị quản lý chợ thu các hộ đối với chợ tại các phường thuộc thị xã; chợ tại thị trấn và tại các xã

 

 

 

 

- Hộ bán hàng có nhiều chất thải

đồng/hộ/tháng

30.000

14.000

 

- Hộ bán hàng có chất thải bình thường

đồng/hộ/tháng

24.000

9.000

 

- Hộ bán hàng có ít chất thải

đồng/hộ/tháng

18.000

6.000

b

Mức thu đơn vị thu gom rác thải thu đối với ban quản lý, đơn vị quản lý chợ

đồng/m3

60.000

15.000

III

Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

91.000

60.000

 

Riêng đối với các cơ sở dịch vụ như: căn tin, ký túc xá…trong các cơ quan, đơn vị, trường học.

đồng/m3

104.000

72.000

IV

Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

đồng/m3

130.000

84.000

đồng /đơn vị/tháng

195.000

120.000

V

Đối với các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, nhà ga, bến tàu, bến xe

đồng/m3

130.000

84.000

VI

Đối với các công trình xây dựng

đồng/m3

130.000

84.000

Giá trị xây lắp công trình

0.03%

0.03%

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 84/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 84/2016/QĐ-UBND

01

Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13

02

Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

03

Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ

04

Thông tư 56/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

05

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

image

Quyết định 1948/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×