Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 63/2018/QĐ-UBND Bình Định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 63/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 63/2018/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 18/12/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 63/2018/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 63/2018/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Định, ngày 18 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI
SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HOÀI ÂN, TỈNH BÌNH ĐỊNH LỘ TRÌNH 02 NĂM (2019-2020)
__________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 256/BC-STP ngày 07/11/2018 và đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 562/TTr-STC ngày 12/12/2018.
QUYẾT ĐỊNH
Việc thu giá dịch vụ quy định tại Phụ lục nêu trên được thực hiện theo hình thức đồng/đơn vị/tháng, đồng/m3 là do đơn vị thu thỏa thuận, thống nhất với đối tượng được cung cấp dịch vụ thông qua hợp đồng để thực hiện cho phù hợp.
- Căn cứ tình hình điều kiện thực tế, Hạt Quản lý giao thông và đô thị huyện Hoài Ân áp dụng mức giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt cụ thể cho phù hợp nhưng không vượt quá mức giá tối đa quy định nêu trên.
- Khoản tiền thu từ giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Ân được xác định là nguồn thu từ hoạt động dịch vụ sự nghiệp công của đơn vị thu. Đơn vị thu có trách nhiệm kê khai và nộp thuế theo quy định pháp luật; đồng thời thực hiện quản lý, sử dụng số tiền thu được sau khi đã nộp thuế theo quy định tại Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HOÀI ÂN LỘ TRÌNH 02 NĂM 2019 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 63/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
_____________________
STT | Nội dung thu | ĐVT | Đơn giá tối đa (đã bao gồm thuế GTGT) | |
Năm 2019 | Năm 2020 | |||
I | Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
1 | Khu vực thị trấn Tăng Bạt Hổ |
|
|
|
1.1 | Thị trấn Tăng Bạt Hổ |
|
|
|
| Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố |
|
|
|
- | Đường được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng | Đồng/hộ/tháng | 24.000 | 27.000 |
- | Đường chưa được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc chưa được bê tông xi măng và các đường nội bộ ở các khu quy hoạch dân cư | Đồng/hộ/tháng | 22.000 | 24.000 |
1.2 | Các xã còn lại |
|
|
|
a | Hộ có nhà ở mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường bê tông | Đồng/hộ/tháng | 22.000 | 24.000 |
b | Hộ có nhà ở khu vực khác | Đồng/hộ/tháng | 14.000 | 17.000 |
II | Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, Ban Quản lý chợ |
|
|
|
1 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ tại nhà |
|
|
|
a | Có kinh doanh ăn uống, rau quả |
|
|
|
- | Hộ bán hàng có ít chất thải (dưới 0,3m3/tháng) | Đồng/hộ/tháng | 40.000 | 45.000 |
- | Hộ bán hàng có chất thải bình thường (từ 0,3m3/tháng) | Đồng/hộ/tháng | 56.000 | 60.000 |
- | Hộ bán hàng có nhiều chất thải (dưới 0,5m3/tháng) | Đồng/hộ/tháng | 70.000 | 73.000 |
b | Các loại kinh doanh khác (Tạp hóa, điện máy, linh kiện điện tử, may mặc, văn phòng phẩm,…) |
|
|
|
- | Hộ bán hàng có ít chất thải (dưới 0,3m3/tháng) | Đồng/hộ/tháng | 37.000 | 40.000 |
2 | Mức thu đơn vị thu gom rác thải đối với ban quản lý, đơn vị quản lý chợ | Đồng/m3 | 72.000 | 75.000 |
III | Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
|
|
|
1 | Lượng rác thải =< 1m3/tháng | Đồng/m3 | 105.000 | 110.000 |
2 | Lượng rác thải > 1m3/tháng | Đồng/m3 | 120.000 | 125.000 |
IV | Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng kinh doanh ăn uống và hộ kinh doanh có quy mô lớn | Đồng/m3 | 145.000 | 150.000 |
V | Đối với các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, nhà ga, bến tàu, bến xe | Đồng/m3 | 155.000 | 160.000 |
VI | Đối với các công trình xây dựng | Đồng/m3 | 160.000 | 165.000 |