Quyết định 06/2018/QĐ-UBND Bình Định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 06/2018/QĐ-UBND

Quyết định 06/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Nhơn đến năm 2020
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:06/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Cao Thắng
Ngày ban hành:01/02/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 06/2018/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 06/2018/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 06/2018/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

___________
Số: 06/2018/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________
Bình Định, ngày 01 tháng 02 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt
trên địa bàn huyện Hoài Nhơn đến năm 2020

______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 37/TTr-STC ngày 11/01/2018.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Hoài Nhơn đến năm 2020, cụ thể như sau:
1. Đối tượng nộp: các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải trên địa bàn huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định.
2. Đơn vị thực hiện thu: Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Hoài Nhơn.
3. Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Nhơn lộ trình đến năm 2020 (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) cụ thể như Phụ lục kèm theo.
- Việc xác định “Hộ bán hàng có chất thải ít, có chất thải bình thường, có chất thải nhiều” theo quy định tại Phụ lục này do các đơn vị tổ chức thu gom rác thải xác định cụ thể cho phù hợp với từng địa bàn, khu vực, chợ, ngành hàng kinh doanh đảm bảo công bằng hợp lý.
- Việc thu giá dịch vụ quy định tại Phụ lục nêu trên được thực hiện theo hình thức đồng/đơn vị/tháng, đồng/m3, đồng/xe/lần, đồng/tàu/lần là do đơn vị thu thỏa thuận, thống nhất với đối tượng được cung cấp dịch vụ thông qua hợp đồng để thực hiện cho phù hợp.
4. Phương thức thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt:
- Căn cứ tình hình điều kiện thực tế, Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Hoài Nhơn áp dụng mức giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt cụ thể cho phù hợp nhưng không vượt quá mức giá tối đa quy định nêu trên.
- Khoản tiền thu từ giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Nhơn được xác định là nguồn thu từ hoạt động dịch vụ sự nghiệp công của đơn vị thu. Đơn vị thu có trách nhiệm kê khai và nộp thuế theo quy định pháp luật; đồng thời thực hiện quản lý, sử dụng số tiền thu được sau khi đã nộp thuế theo quy định tại Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/02/2018 và điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định.
- Đơn vị thu, đối tượng nộp khi áp dụng mức thu và nộp giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải theo quy định tại quyết định này thì không thực hiện theo quy định tại Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh.
- Các nội dung khác còn lại tại Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh giữ nguyên không thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Hoài Nhơn; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HOÀI NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH LỘ TRÌNH NĂM 2018 - 2020

(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Nội dung thu

ĐVT

Đơn giá tối đa
(đã bao gồm thuế GTGT)

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

I

Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh

 

 

 

 

1

Khu vực Bồng Sơn (thị trấn Bồng Sơn và xã Hoài Đức)

 

 

 

 

1.1

Thị trấn Bồng Sơn

 

 

 

 

a

Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố

 

 

 

 

-

Đường được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng

đồng/hộ/tháng

20.000

20.000

25.000

-

Đường chưa được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc chưa được bê tông xi măng và các đường nội bộ ở các khu quy hoạch dân cư

đồng/hộ/tháng

16.000

16.000

20.000

b

Hộ có nhà ở trong ngõ, hẻm; hộ ở các khu nhà tập thể và khu vực khác

đồng/hộ/tháng

14.000

14.000

17.000

Hộ có nhà ở trong ngõ, hẻm; hộ ở các khu nhà tập thể và khu vực khác (thuộc diện khó khăn, neo đơn)

đồng/hộ/tháng

12.000

12.000

15.000

1.2

Xã Hoài Đức

 

 

 

 

a

Hộ có nhà ở mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường bê tông

đồng/hộ/tháng

18.000

18.000

23.000

b

Hộ có nhà ở khu vực khác

đồng/hộ/tháng

12.000

12.000

15.000

2

Khu vực Tam Quan (thị trấn Tam Quan và xã Tam Quan Bắc)

 

 

 

 

2.1

Thị trấn Tam Quan

 

 

 

 

a

Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố

 

 

 

 

-

Đường được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng

đồng/hộ/tháng

23.000

23.000

30.000

 

Đường chưa được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc chưa được bê tông xi măng và các đường nội bộ ở các khu quy hoạch dân cư

đồng/hộ/tháng

19.000

19.000

25.000

b

Hộ có nhà ở trong ngõ, hẻm; hộ ở các khu nhà tập thể và khu vực khác

đồng/hộ/tháng

16.000

16.000

20.000

Hộ có nhà ở trong ngõ, hẻm; hộ ở các khu nhà tập thể và khu vực khác (thuộc diện khó khăn, neo đơn)

đồng/hộ/tháng

14.000

14.000

17.000

2.2

Xã Tam Quan Bắc

 

 

 

 

a

Hộ có nhà ở mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường bê tông

đồng/hộ/tháng

20.000

20.000

30.000

b

Hộ có nhà ở khu vực khác

đồng/hộ/tháng

14.000

14.000

21.000

II

Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, Ban quản lý chợ

 

 

 

 

1

Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ tại nhà

 

 

 

 

a

Có kinh doanh ăn uống, rau quả

 

 

 

 

-

Hộ bán hàng có ít chất thải (dưới 0,3m3/tháng)

đồng/hộ/tháng

35.000

35.000

42.000

-

Hộ bán hàng có chất thải bình thường (từ 0,3m3/tháng đến 0,5m3/tháng)

đồng/hộ/tháng

50.000

50.000

60.000

-

Hộ bán hàng có nhiều chất thải (trên 0,5m3/tháng)

đồng/hộ/tháng

64.000

64.000

75.000

b

Các loại kinh doanh khác (Tạp hóa, điện máy, linh kiện điện tử, may mặc, văn phòng phẩm,…)

 

 

 

 

-

Hộ bán hàng có ít chất thải (dưới 0,3m3/tháng)

đồng/hộ/tháng

28.000

28.000

32.000

-

Hộ bán hàng có chất thải bình thường (từ 0,3m3/tháng đến 0,5m3/tháng)

đồng/hộ/tháng

35.000

35.000

42.000

-

Hộ bán hàng có nhiều chất thải (trên 0,5m3/tháng)

đồng/hộ/tháng

49.000

49.000

57.000

c

Hộ kinh doanh cho thuê nhà trọ

 

 

 

 

-

Quy mô cho thuê (từ 1-05 phòng)

đồng/hộ/tháng

50.000

50.000

60.000

-

Quy mô cho thuê (từ 6-10 phòng)

đồng/hộ/tháng

60.000

60.000

70.000

-

Quy mô cho thuê (trên 10 phòng)

đồng/hộ/tháng

120.000

120.000

140.000

2

Mức thu đơn vị thu gom rác thải thu đối với ban quản lý, đơn vị quản lý chợ

đồng/m3

72.000

72.000

85.000

III

Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

 

 

 

 

1

Lượng rác thải =< 1m3/tháng

đồng/đơn vị/tháng

100.000

100.000

120.000

2

Lượng rác thải > 1m3/tháng

đồng/m3

125.000

125.000

150.000

IV

Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng kinh doanh ăn uống và hộ kinh doanh có quy mô lớn

đồng/m3

165.000

165.000

200.000

đồng/đơn vị/tháng

215.000

215.000

235.000

V

Đối với các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, nhà ga, bến tàu, bến xe

đồng/m3

165.000

165.000

200.000

VI

Đối với các công trình xây dựng

đồng/m3

165.000

165.000

200.000

VII

Đối với cảng cá Tam Quan

 

 

 

 

1

Các hộ mua bán cố định

 

 

 

 

a

Các hộ sử dụng diện tích =< 40m2

đồng/hộ/tháng

20.000

20.000

23.000

b

Các hộ sử dụng diện tích > 40m2 đến 80m2

đồng/hộ/tháng

25.000

25.000

29.000

c

Các hộ sử dụng diện tích > 80m2

đồng/hộ/tháng

30.000

30.000

35.000

2

Phương tiện vận tải

 

 

 

 

a

Xe ô tô có tải trọng < 2,5 tấn

đồng/xe/lần

5.000

5.000

7.000

 

Xe ô tô có tải trọng >= 2,5 tấn đến 10 tấn

đồng/xe/lần

8.000

8.000

10.000

 

Xe ô tô có tải trọng trên 10 tấn

đồng/xe/lần

10.000

10.000

12.000

3

Tàu thuyền các loại

 

 

 

 

a

Tàu thuyền đánh bắt hải sản

 

 

 

 

-

Tàu thuyền có công suất từ 6 CV đến 90 CV

đồng/tàu/lần

5.000

5.000

6.000

-

Tàu thuyền có công suất trên 90 CV

đồng/tàu/lần

10.000

10.000

12.000

b

Tàu thuyền vận tải

 

 

 

 

-

Tàu thuyền có trọng tải dưới 10 tấn

đồng/tàu/lần

5.000

5.000

6.000

-

Tàu thuyền có trọng tải từ 10 tấn đến 100 tấn

đồng/tàu/lần

10.000

10.000

12.000

-

Tàu thuyền có trọng tải trên 100 tấn

đồng/tàu/lần

15.000

15.000

17.000

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi