Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 55/2022/QĐ-UBND Bình Định giá tối đa các dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Tuy Phước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 55/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 55/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tự Công Hoàng |
Ngày ban hành: | 29/08/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 55/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2022/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 29 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY PHƯỚC, TỈNH BÌNH ĐỊNH LỘ TRÌNH 02 NĂM (2022-2023)
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 377/TTr-STC ngày 11/8/2022 và ý kiến thẩm định của Sở Tư Pháp tại Báo cáo số 240/BC-STP ngày 02/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH
Đơn vị thu, đối tượng nộp khi áp dụng mức thu và nộp giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải theo quy định tại quyết định này thì không thực hiện theo quy định tại Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY PHƯỚC, TỈNH BÌNH ĐỊNH LỘ TRÌNH 02 NĂM (2022-2023)
(Kèm theo Quyết định số 55/2022/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung thu | ĐVT | Đơn giá tối đa | ||
Năm 2022 | Năm 2023 | ||||
1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| |
1 | Khu vực thị trấn |
|
|
| |
a | Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố |
|
|
| |
- | Đường được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng | đồng/hộ/tháng | 19.000 | 21.000 | |
- | Đường chưa được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc chưa được bê tông xi măng và các đường nội bộ ở các khu quy hoạch dân cư | đồng/hộ/tháng | 16.000 | 18.000 | |
b | Hộ có nhà ở trong ngõ, hẻm; hộ ở các khu nhà tập thể, chung cư cao tầng và khu vực khác | đồng/hộ/tháng | 13.000 | 14.000 | |
2 | Các khu vực còn tại (không kể điểm 1 Mục I) |
|
|
| |
a | Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố, mặt đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ | đồng/hộ/tháng | 16.000 | 18.000 | |
b | Hộ có nhà ở khu vực khác | đồng/hộ/tháng | 10.000 | 11.000 | |
II | Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
| |
1 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ tại nhà |
|
|
| |
a | Có kinh doanh ăn uống |
|
|
| |
- | Hộ bán hàng có ít chất thải | đồng/hộ/tháng | 34.000 | 38.000 | |
- | Hộ bán hàng có chất thải bình thường | đồng/hộ/tháng | 48.000 | 54.000 | |
- | Hộ bán hàng có nhiều chất thải | đồng/hộ/tháng | 61.000 | 69.000 | |
b | Các loại kinh doanh khác |
|
|
| |
- | Hộ bán hàng có ít chất thải | đồng/hộ/tháng | 27.000 | 30.000 | |
- | Hộ bán hàng có chất thải bình thường | đồng/hộ/tháng | 34.000 | 38.000 | |
- | Hộ bán hàng có nhiều chất thải | đồng/hộ/tháng | 48.000 | 54.000 | |
2 | Hộ kinh doanh ở chợ (Áp dụng đối với hộ kinh doanh buôn bán cố định) |
|
|
| |
a | Mức thu ban quản lý, đơn vị quản lý chợ thu các hộ đối với chợ tại thị trấn và tại các xã |
|
|
| |
- | Hộ bán hàng có nhiều chất thải | đồng/hộ/tháng | 34.000 | 38.000 | |
- | Hộ bán hàng có chất thải bình thường | đồng/hộ/tháng | 27.000 | 30.000 | |
- | Hộ bán hàng có ít chất thải | đồng/hộ/tháng | 20.000 | 22.000 | |
b | Mức thu đơn vị thu gom rác thải thu đối với ban quản lý, đơn vị quản lý chợ | đồng/m3 | 68.000 | 77.000 | |
3 | Hộ kinh doanh cho thuê nhà trọ |
|
|
| |
- | Quy mô cho thuê (từ 01- 05 phòng) | đồng/hộ/tháng | 60.000 | 68.000 | |
- | Quy mô cho thuê (từ 06 - 10 phòng) | đồng/hộ/tháng | 70.000 | 80.000 | |
- | Quy mô cho thuê (trên 10 phòng) | đồng/hộ/tháng | 120.000 | 136.000 | |
III | Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 104.000 | 118.000 | |
| Riêng đối với các cơ sở dịch vụ như; căng tin, ký túc xá... trong các cơ quan, đơn vị, trường học | đồng/m3 | 119.000 | 136.000 | |
IV | Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống | đồng/m3 | 148.000 | 168.000 | |
đồng/đơn vị/tháng | 222.000 | 253.000 | |||
V | Đối với các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 | 148.000 | 168.000 | |
VI | Đối với các công trình xây dựng | đồng/m3 | 148.000 | 168.000 | |
|
|
|
|
|
|