- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 80/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 164/2002/QĐ-BTC ngày 27/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 80/2003/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
09/06/2003 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 80/2003/QĐ-BTC
* Giá tính thuế nhập khẩu - Ngày 09/06/2003, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 80/2003/QĐ-BTC, về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 164/2002/QĐ-BTC. Quyết định này sửa đổi giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu của mặt hàng ắcquy dùng cho xe ô tô như sau: loại dưới 50AH: 11 USD (trước đây là 15 USD), từ 100AH đến dưới 120AH: 30 USD (trước đây là 40 USD), từ 200AH trở lên: 60 USD (trước đây là 80 USD)... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 80/2003/QĐ-BTC có hiệu lực kể từ ngày 14/07/2003
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 80/2003/QĐ-BTC
NGÀY 9 THÁNG 06 NĂM 2003 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU TỐI THIỂU CỦA MỘT SỐ NHÓM
MẶT HÀNG QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 164/2002/QĐ-BTC
NGÀY 27/12/2002 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7, Nghị định số 54/CPngày 28/8/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Sau khi tham khảo ý kiến của Bộ Thương mại;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung và điều chỉnh một số quy định tại "Nhóm 1" của Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 164/2002/QĐ-BTC ngày 27/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
Tên hàng | Đơn vị tính | Giá tối thiểu (USD) |
| 1 | 2 | 3 |
|
|
|
|
| Nhóm 1: Ô tô, bộ linh kiện ô tô và phụ tùng ô tô |
|
|
| * ô tô và bộ linh kiện ô tô |
|
|
| J/ các loại xe du lịch, xe chở khách, xe chở hàng khác chưa được chi tiết ở trên: |
|
|
| II/ Do các nước khác sản xuất: |
|
|
| 3/ Xe chở hàng: |
|
|
| 3.1/ Xe chở hàng do các nước SNG (Liên xô cũ) sản xuất tính bằng 55% giá xe chở hàng Nhật bản, cùng loại, cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
| 3.2/ Các loại khác tính bằng 70% giá xe chở hàng Nhật bản, cùng loại, cùng trọng tải và năm sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1* Phụ tùng ô tô |
|
|
| D/ ắc quy dùng cho xe ô tô |
|
|
| 1/ Loại dưới 50AH | chiếc | 11,00 |
| 2/ Loại từ 50AH đến dưới 70AH | chiếc | 14,00 |
| 3/ Loại từ 70AH đến dưới 100AH | chiếc | 20,00 |
| 4/ Loại từ 100AH đến dưới 120AH | chiếc | 30,00 |
| 5/ Loại từ 120AH đến dưới 150AH | chiếc | 35,00 |
| 6/ Loại từ 150AH đến dưới 200AH | chiếc | 45,00 |
| 7/ Loại từ 200AH trở lên | chiếc | 60,00 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định này đăng trên Công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!